Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 5 (665)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.32 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Dãy số
!n nào có giới hạn bằng 0?
6
A. un =
.
B. un = n2 − 4n.
5

n3 − 3n
C. un =
.
n+1

Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 9 mặt.

!n
−2
D. un =
.


3
D. 6 mặt.

Câu 3. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = −21.
B. P = 10.
C. P = −10.
D. P = 21.
2

Câu 4. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −2.
B.
.
C. −4.
D. −7.
27


4n2 + 1 − n + 2
bằng
Câu 5. Tính lim
2n − 3
3
A. .
B. +∞.
C. 2.
D. 1.
2

Câu 6.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
B.
dx = x + C, C là hằng số.
A.
Z x
Z
xα+1
C.
0dx = C, C là hằng số.
D.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
α+1
Câu 7. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối lập phương.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối tứ diện đều.

Câu 8. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 9. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức

P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A.
.
B. 18.
C. 27.
D. 12.
2
Câu 10. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường



√ thẳng BD bằng
abc b2 + c2
b a2 + c2
c a2 + b2
a b2 + c2
A. √
.
B. √
.
C. √
.
D. √
.
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2

a2 + b2 + c2
Câu 11.
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
3
3
3
A.
.
B.
.
C. .
4
12
4
Câu 12. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 10.
B. 6.
C. 8.


3
D.
.
2
D. 4.

Câu 13. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trang 1/10 Mã đề 1



Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều sai.
B. Cả hai đều đúng.

C. Chỉ có (II) đúng.

D. Chỉ có (I) đúng.

2

Câu 14. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 8.
B. 6.
C. 7.

D. 5.

Câu 15. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD
√ = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng


a 2
a 2
.
B.
.

C. a 2.
D. 2a 2.
A.
4
2
Câu 16. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. −6.
C. 0.
D. −3.
Câu 17. Cho

√ số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
B. |z| = 10.
C. |z| = 17.
D. |z| = 17.
A. |z| = 10.
Câu 18. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = (0; +∞).

C. D = R \ {1}.

Câu 19. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 13.
B. Không tồn tại.
C. 9.

D. D = R \ {0}.
D. 0.


Câu 20. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 8.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 21. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {2}.
B. {5; 2}.
C. {5}.
D. {3}.
Câu 22. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Bát diện đều.
B. Thập nhị diện đều. C. Nhị thập diện đều.

Câu 23. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2 √


2a3 2
A. 2a3 2.
B. V = a3 2.
C.
.
3

D. Tứ diện đều.

D. V = 2a3 .


Câu 24. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
log 2x

x2
1 − 2 ln 2x
1 − 4 ln 2x
C. y0 = 3
.
D. y0 =
.
x ln 10
2x3 ln 10
ln x p 2
1
Câu 26. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
1
8
8
A. .
B. .
C. .
D. .

3
9
3
9

Câu 25. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =
1
1 − 2 log 2x
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
3
x
2x ln 10

Câu 27. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 5 mặt.

D. 6 mặt.

Câu 28. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. Vô nghiệm.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Trang 2/10 Mã đề 1



Câu 29. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
2a
a
8a
5a
.
B.
.
C. .
D.
.
A.
9
9
9
9
2

2

sin x
Câu 30. [3-c]
+ 2cos x lần lượt là
√ Giá trị nhỏ nhất và√giá trị lớn nhất của hàm√số f (x) = 2
A. 2 và 2 2.
B. 2 2 và 3.
C. 2 và 3.

D. 2 và 3.

Câu 31. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
C. − .
D. − .
A. −e.
B. − 2 .
e
e
2e
Câu 32. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu của A lên BC là
!
!
7
5
8
A.
; 0; 0 .
B.
; 0; 0 .
C. (2; 0; 0).
D.
; 0; 0 .
3
3

3
Câu 33. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Hai hình chóp tam giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
x−2
Câu 34. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
B. 2.
C. 1.
D. −3.
A. − .
3
Câu 35. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BD và S C bằng




a 6
a 6
a 6
A. a 6.
B.
.
C.
.

D.
.
6
2
3
x+2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 3.
B. 2.
C. Vô số.
D. 1.
3

Câu 37. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = e x −3x+3 trên đoạn [0; 2] là
A. e3 .
B. e5 .
C. e.

D. e2 .

x
Câu 38. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
√ y = xe , y = 0, x = 1.
3
1
3
A. .

B. .
C.
.
D. 1.
2
2
2
2−n
Câu 39. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. 2.
B. 0.
C. −1.
D. 1.

Câu 40. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm.
B. 7 năm.
C. 8 năm.
D. 10 năm.
Câu 41. [2] Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12% trên năm. Ơng muốn hồn nợ
ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ
Trang 3/10 Mã đề 1


ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?

Biết rằng lãi suất ngân hàng khơng đổi trong thời gian ơng A hồn nợ.
(1, 01)3
120.(1, 12)3
triệu.
B.
m
=
triệu.
A. m =
(1, 12)3 − 1
(1, 01)3 − 1
100.(1, 01)3
100.1, 03
C. m =
triệu.
D. m =
triệu.
3
3
Câu 42. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 43. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. (1; 2).
B. [1; 2].
C. (−∞; +∞).

D. [−1; 2).


[ = 60◦ , S O
Câu 44. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
a 57
2a 57
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
A.
19
19
17
Câu 45. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt.
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a;Zb).
B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

C. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).

!0
Z
D.
f (x)dx = f (x).
Câu 47. Giá trị của lim(2x2 − 3x + 1) là
x→1
A. 0.
B. 1.

C. +∞.

D. 2.

Câu 48. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m < 3.
B. m > 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
4x + 1
Câu 49. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −1.
C. −4.
D. 2.
Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là



3
3
a 3
a 6
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
48
48
16
Câu 51. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một mơn nằm cạnh nhau là
9
1
2
1
A.
.
B. .
C. .

D.
.
10
5
5
10
Câu 52. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 53. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. −4.

B. −2.

log7 16
log7 15 − log7

15
30

bằng
C. 4.

D. 2.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 9 mặt.
B. 3 mặt.
C. 4 mặt.
D. 6 mặt.
[ = 60◦ , S O
Câu 55. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ A đến (S

2a 57
a 57
a 57
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
A.
17
19
19
Câu 56. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 4}.
D. {3; 3}.
Câu 57. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp

theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 11 năm.
C. 14 năm.
D. 10 năm.
Z 2
ln(x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
Câu 58. Cho
x2
1
A. −3.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
!
!
!
x
4
1
2
2016
Câu 59. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017

2017
2017
2016
.
C. T = 2016.
D. T = 2017.
A. T = 1008.
B. T =
2017

Câu 60. Cho chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a 3. Thể
tích của khối chóp S .ABCD là



a3 3
a3 3
a3
3
.
C.
.
D.
.
B.
A. a 3.
4
12
3
Câu 61. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng




a 6
A. a 6.
B. 2a 6.
C.
.
D. a 3.
2
Câu 62. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (1; 3; 2).
B. (2; 4; 3).
C. (2; 4; 4).
D. (2; 4; 6).
3a
Câu 63. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng

a
2a
a 2
a
A. .

B.
.
C.
.
D. .
4
3
3
3
2
1−n
Câu 64. [1] Tính lim 2
bằng?
2n + 1
1
1
1
A. − .
B. .
C. 0.
D. .
2
2
3
Câu 65. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Tăng gấp đôi.
C. Tăng gấp 8 lần.
D. Tăng gấp 4 lần.

Z 1
6
2
3
Câu 66. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
. Tính
f (x)dx.
0
3x + 1
A. 2.

B. 4.

C. −1.

D. 6.
Trang 5/10 Mã đề 1


!2x−1
!2−x
3
3
Câu 67. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. [3; +∞).
B. (−∞; 1].

C. (+∞; −∞).

D. [1; +∞).

0

Câu 68. Cho hai đường thẳng d và d cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Không có.
B. Có hai.
C. Có một.
D. Có vơ số.
1
Câu 69. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
2
x − 5x + 6
Câu 70. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. 1.
C. 5.
D. −1.
Câu 71. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng

A. 16π.
B. V = 4π.
C. 32π.
D. 8π.
log 2x

Câu 72. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
x2
1 − 2 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
A. y0 = 3
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
D. y0 =
.
3
x ln 10
2x ln 10
x
2x3 ln 10
Câu 73. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
A.
.
B. a 3.
.
D. a 2.
C.
3
2
q
2
Câu 74. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 2].
D. m ∈ [−1; 0].

x2 + 3x + 5
Câu 75. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. 0.
B. .
C. − .

D. 1.
4
4
Câu 76. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
B. m = ±3.
C. m = ±1.
D. m = ± 2.
A. m = ± 3.
Câu 77. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.

C. Khối lập phương.

D. Khối bát diện đều.

Câu 78. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 12.
B. 30.

C. 8.

D. 20.

Câu 79. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
Thể tích khối chóp S .ABC √là
vng góc
√ với đáy và S C = a 3.3 √


a3 3
a 6
2a3 6
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
12
9
4
Câu 80.
đề nào sai? Z
Z Cho hàm sốZf (x), g(x) liên tục trên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
k f (x)dx = f

A.
Z
C.

f (x)g(x)dx =

Z

f (x)dx, k ∈ R, k , 0.

Z
f (x)dx g(x)dx.

Câu 81. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2
A. 1 nghiệm.
B. 3 nghiệm.

( f (x) − g(x))dx =

B.
Z

f (x)dx −
Z

g(x)dx.
Z

D.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.

4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
C. Vô nghiệm.
D. 2 nghiệm.
Trang 6/10 Mã đề 1


!4x
!2−x

2
3
Câu 82. Tập các số x thỏa mãn


3 # 2
!
"
2
2
; +∞ .
B. −∞; .
A.
5
5

"
!
2
C. − ; +∞ .
3

Câu 83. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
A. y = x3 − 3x.
B. y = x + .
x

C. y =


x−2
.
2x + 1

#
2
D. −∞; .
3
D. y = x4 − 2x + 1.

Câu 84. [3-1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≥ .
B. m > .
C. m ≤ .
D. m < .
4
4
4
4
Câu 85. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 2.
B. 0, 4.
C. 0, 3.
D. 0, 5.





Câu 86. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3
9
A. 0 ≤ m ≤ .
B. m ≥ 0.
C. 0 < m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
4
4
4
Câu 87. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 8.
B. 12.
C. 6.
D. 10.
2

2

Câu 88. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Cả ba đáp án trên.
B. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.

C. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
D. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.
Câu 89. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?

A. Hình tam giác.
B. Hình lập phương.
C. Hình chóp.

D. Hình lăng trụ.

1
5

Câu 90. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) là
A. D = (1; +∞).
B. D = (−∞; 1).
C. D = R \ {1}.

D. D = R.

Câu 91. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 4.
B. 2.
C. −2.

D. −4.

Câu 92. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 2.
B. −3 ≤ m ≤ 3.
C. m ≥ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 93. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh
! đề nào dưới đây đúng?

1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
3
!
!
1
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
3
3
Câu 94. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aα+β = aα .aβ .
B. aα bα = (ab)α .
C. β = a β .
D. aαβ = (aα )β .
a
Câu 95. Cho z là nghiệm của phương trình√ x2 + x + 1 = 0. Tính P =√z4 + 2z3 − z
−1 + i 3
−1 − i 3
A. P = 2i.
B. P =
.
C. P =
.
D. P = 2.
2

2
n−1
Câu 96. Tính lim 2
n +2
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 97. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 10.
B. 27.
C. 3.

D. 12.

Câu 98. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m ≥ .
C. m < .
D. m ≤ .
A. m > .
4
4
4

4
!
1
1
1
Câu 99. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
B. 1.
C. 0.
D. 2.
A. .
2
Câu 100. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
Câu 101. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 mặt.
B. 9 mặt.
C. 7 mặt.

D. 6 mặt.

Câu 102. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n

1
A.
.
B. .
n
n

1
D. √ .
n

C.

n+1
.
n

Câu 103. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.

B. 4.

C. 2.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy


D. 3.

Câu 104. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc
45◦ . Tính thể tích của khối chóp S√
.ABC theo a


3
3
a 5
a3 15
a3 15
a
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
25
25
5
Câu 105. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = (−2; 1).
B. D = R \ {1; 2}.
C. D = R.
2


D. D = [2; 1].

Câu 106. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
48
24
24
2x + 1
Câu 107. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1

A. .
B. −1.
C. 1.
D. 2.
2
x+1
Câu 108. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. 1.
B. .
C. .
D. .
3
6
2
Câu 109.! Dãy số nào sau đây có !giới hạn là 0?
!n
!n
n
n
5
5
4
1
A. − .
B.

.
C.
.
D.
.
3
3
e
3
Câu 110. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 5.

B. 9.

C. 7.

Câu 111. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 5}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.

D. 0.
D. {3; 4}.
Trang 8/10 Mã đề 1


2n + 1
Câu 112. Tính giới hạn lim

3n + 2
2
3
A. .
B. .
3
2

C.

1
.
2

Câu 113. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim
A. 0.

B. −∞.

C. +∞.

D. 0.
un
bằng
vn
D. 1.

Câu 114. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều
rộng bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 1200 cm2 .

B. 160 cm2 .
C. 120 cm2 .
D. 160 cm2 .
9t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao
Câu 115. [4] Xét hàm số f (t) = t
9 + m2
cho f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1.
B. 2.
C. Vơ số.
D. 0.
Câu 116. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 117. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối chóp S .ABCD là

3
3

a 2
a3 3
a 2
3
.

B.
.
C. a 3.
.
D.
A.
4
12
6
Câu 118. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều. D. Khối 20 mặt đều.
Câu 119. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 3.
B. V = 6.
C. V = 4.
D. V = 5.
Câu 120. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. 2e2 .
B. 2e4 .
C. −e2 .
D. −2e2 .
Câu 121. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 8.

C. 12.


Câu 122. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) liên tục trên K.
C. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

B. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
D. f (x) xác định trên K.

Câu 123. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4e + 2
4 − 2e
4 − 2e
Câu 124. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 2ac
3b + 2ac
3b + 3ac
.
B.
.
C.
.
A.

c+2
c+3
c+2
Câu 125. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 12 mặt đều.
C. Khối bát diện đều.
Câu 126. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
A. y0 =
.
B. y0 =
.
C.
.
x ln 10
x
10 ln x
3
2
Câu 127. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2 √
A. −3 + 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. 3 − 4 2.

D. 30.


D. m =

D.

1 − 2e
.
4e + 2

3b + 3ac
.
c+1

D. Khối lập phương.
1
D. y0 = .
x

D. 3 + 4 2.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 128. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABCD là √



a3 3
a3 3
2a3 3

3
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
A.
3
6
3
Câu 129. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
15
9
6
18
0 0 0 0
Câu 130. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A B C D có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab

1
1
ab
.
C. √
.
D. √
.
.
B. √
A. 2
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

3. A


4. A

5.

D
D

6.

D

7.

8.

D

9.

10. A

B

11. A

12.

C

13.


14.

C

15.

16.

D

C
B

17. A
19.

18. A
20.

B

21.

22.

B

23. A


D
C

24.

D

25.

26.

D

27. A

28.

D

29.

D

31.

D

30.

B


32.

D
C

34.
36.

B

38.

D

44.

33.

B

35.

B

37.

B

39.


40. A

41.

42.

C

C

C
B

43.

C

45. A

B

46. A

47. A

48.

C


49. A

50.

C

51. A

52.

D

53. A

54.

B

55.

B

56.

B

57.

B


58. A

59. A

60.

D

61. A

62.

D

63.

64. A

65.

66.

B

67.

68.

B


69. A
1

B
C
D


70.

D

72. A

73.

C

74.

75.

C

76.

77.
79.

D


78.

B
D

81.

82.

C
C

84.

85.

C

86. A

87. A

88.

89. A

90. A

91.


C

92.

93.

C

94.

97.

B
C

C

D

C

80.

83.

95.

D


C
B
C

96. A

C

98.

D
D

99.

B

100.

101.

B

102.

C

104.

C


103. A

106.

C

105.
107.

D

108.

109.

D

110.

111. A

112. A

113. A

114.

115.


B

B
B

118. A
120.

C

121.

D

122. A

123.

D

124.

125.

D

126. A
128.

127. A

130.

C

116. A

117. A
119.

D

C

2

C
C
D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×