Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE ON TOAN 9.5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.99 KB, 5 trang )

Đề thi hs giỏi môn toán 9
Năm học: 2010-2011
(Thời gian làm bài 150 )
Bài 1:

(5 điểm)
1.Giải phơng trình.
xx
x


1
36
= 3 + 2
2
xx
2. Cho hệ phơng trình:
2 2
3 3 0
2 2 9 0
x y
x y x y
=


+ =

Gọi (x
1
; y
1


) và (x
2
; y
2
) là hai nghiệm của hệ phơng trình trên. Hãy tìm
giá trị của biểu thức.
M = (x
1
- x
2
)
2
+ (y
1
-y
2
)
2
.
Bài 2

: (3 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đờng tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB và AC
(B,C là các tiếp điểm). Gọi M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC của đờng tròn
(O) (M khác B và C). Tiếp tuyến tại M cắt AB và AC tại E, F, đờng thẳng BC
cắt OE và OF ở P và Q. Chứng minh rằng tỷ số
EF
PQ
không đổi khi M di
chuyển trên cung nhỏ BC.

Bài 3:

(3 điểm) Tìm các số x, y, z nguyên dơng thoả mãn đẳng thức.
2(y+z) = x (yz-1)
Bài 4

: (5 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, góc A= 45
0
và các đờng cao BE, CF
cắt nhau tại H. Gọi M, N, K lần lợt là trung điểm của BC, AH, EF và 0 là tâm
đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng:
1.
EAH EBC
=
2. Bốn điểm M, E, N, F cùng nằm trên một đờng tròn.
3. Ba điểm H, K, O thẳng hàng.
Bài 5

:(2 điểm)
Một ngũ giác có tính chất: Tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh liên
tiếp của ngũ giác đều có diện tích bằng 1. Tính diện tích của ngũ giác đó.
Bài 6

: (2 điểm) Cho x, y, z 0 va x + y + z

3.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2 2 2
1 1 1

x y z
A
x y z
= + +
+ + +
1
Bài 1

: (4 điểm)
Câu 1:

(2 điểm)
ĐK 0 <

x <

1 và x
2
1
Khử mẫu ở vế trái ta đợc phơng trình:
3(
xx + 1
) = 3 + 2
2
xx
Đặt
xx + 1
= t đk : 0 < t <



2
Phơng trình viết thành : t
2
- 3 t + 2 = 0
Kết luận: x = 0 ; x = 1 là nghiệm của phơng trình đã cho.
Câu 2:

(2 điểm)
x = 3 (y+1) thế vào phơng trình còn lại
=> 5y
2
+ 5y - 3 = 0 (*)
Phơng trình (*) có 2 nghiệm y
1
, y
2
mà y
2
+ y
2
= -1
y
1
y
2
= -
5
3
Lại có x
1

- x
2
= 3(y
1
- y
2
) => M = (x
1
- x
2
)
2
+ (y
1
- y
2
)
2
= 10 (y
1
- y
2
)
2
.
= 10 [(y
1
+y
2
)

2
-4y
1
y
2
] = 34
Bài 2:

(3 điểm)

H
P
Q
G
F
E
M
J
K
I
O
C
A
B
Giả sử EO cắt (O) tại I và J ; FO cắt (O) tại G và K (hình vẽ)
Ta có: FEP =
2
1
sđ (MJ - MI) =
2

1
sđ (IJ - 2MI) ; =
2
1
(180
0
- sđ MB) (1)
FQP =
2
1
sđ (GB + CK)
2
d
H
O
K
N
M
F
E
C
B
A
=
2
1
sđ (MB + MG + CK)
=
2
1

sđ (MB + GC + CK)
=
2
1
sđ (MB + 180
0
) (2)
Từ (1) và (2) => FEP + FQP = 180
0
=> PQO = FEO => FEO ~ PQO
=>
OM
OH
EF
PQ
=
(Với OH BC).
Vì A và (O;R) cố định nên OH, OM không đổi =>
EF
PQ
không đổi khi M
di chuyển trên đờng tròn.
Bài 3

: (5 điểm)
Câu 1

(1 điểm)
Do
ã

0
45BAC =
nên
AEB

AFC
là các tam giác vuông cân
EA EB =
(*)
ã
0
45ACF HCE =
vuông cân tại H
HE HC =
(2*)
Từ (*) và (2*) suy ra
HAE CBE
=
Câu 2

: (2,5 điểm)
Do EN là trung tuyến của tam giác vuông AEH
Nên EN = NH (1)
ã
ã
NAE AEN =
Ta lại có:
ã
ã
HAE EBC=

(1) (vì
HAE CBE
=
c/m câu a)
Tơng tự trong tam giác vuông BEC có EM là trung tuyến nên: EM = MB
MBE

cân tại M
ã
ã
MEB MBE =
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
ã
ã
NEA MEB=

Nên
ã
ã ã
ã
0
90AEN NEH NEH MEB+ = + =

MEN

vuông tại E
Nếu gọi I là trung điểm của MN thì ta có IM = IN = IE (3*)
C/M tơng tự ta có:
Trong tam giác vuông HFA có FN là trung tuyến

Suy ra FN = NA = NH (2)
Từ (1) và (2) suy ra NE = NF
FNE

cân tại N
ã
ã
NEF NFE =
(3)
Mặt khác:
ã
ã
MEF MFE=
(vì
ME MF=
c/m trên) (4)
3
Từ (3) và (4) suy ra
ã
ã
ã
ã
0
90NEF MEF NFE MFE+ = + =
Do đó FI là trung tuyến của tam giác vuông MFN
IN IM FI = =
(4*)
Từ (3*) và (4*) suy ra bốn điểm M, F, N, E nằm trên
đờng tròn (I;
)

2
MN
Câu 3

: ( 1,5 điểm)
Do tam giác AEB là tam giác vuông cân nên E nằm trên đờng trung trực của
AB
//OE AB OE HF

(1) (vì cùng vông góc với AB)
Tơng tự ta có: OA = OC (vì O là tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC).
Nên O nằm trên đờng trung trực của AC (a)
Mà tam giác CFA vuông cân tại F do đó F nằm trên đờng trung trực của AC
(b)
Từ (a) và (b) suy ra :
FO AC

//FO BE

hay
//OF HE
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác HFOE là hình bình hình
Mà KE = KF
KO KH
=
do đó H, K, O thẳng hàng (đpcm)
Bài 4:

(3 điểm)

Với x = 1 => (y-2) (z-2) = 5 => (x;y;z) là (1;3;7) và (1;7;3)
Với x >

2 từ PT đã cho => 2(y+z) >

2(yz-1) => yz - y - z - 1 <

0
=> (y-1)(z-1) <

2. (*)
Giả sử y z
- Nếu y = 1 từ PT đã cho 2(1+z) = x(z -1) (x-2)(y-1) = 4
nghiệm : (x;y;z) = (3;1;5); (4;1;3) ; (6;1;2)
- Nếu y 2 => z y 2 từ (*) => y = 2 ; z chỉ nhận 1 trong 2 giá trị
2 hoặc 3 . thay vào PT đã cho nghiệm (x;y;z) = (2; 2 ;3)
Do vai trò của y , z bình đẳng nên khi đổi vai trò của y , z ta có 4 nghiệm nữa
Kết luận phơng trình có 10 nghiệm (x; y; z) là (1; 3; 7); (1; 7; 3); (3; 1; 5);
(4;1;3); (6;1;2); (2;2;3); (3;5;1); (4;3;1); (6;2;1); (2;3;2)
Bài 5:

(2 điểm)
Giả sử ngũ giác ABCDE thoả mãn đk bài toán
Xét BCD và ECD và S
BCD
= S
ECD
đáy CD chung, các đờng cao hạ từ.
B và E xuống, CD bằng nhau => EB CD,
Tơng tự AC// ED, BD AE, CE AB, DA BC

Gọi I = EC BC => ABIE là hình bình hành.
=> S
IBE
= S
ABE
= 1. Đặt S
ICD
= x < 1
=> S
IBC
= S
BCD
- S
ICD
= 1-x = S
ECD
- S
ICD
= S
IED
Lại có
IBE
IBC
IDE
ICD
S
S
IE
IC
S

S
==
hay
1
1
1
x
x
x
=

=> x
2
- 3x + 1 = 0 => x =
2
53
do x < 1 => x =
2
53
.
4
A
B
C
E
D
I
VËy S
IED
=

2
15 −
Do ®ã S
ABCDE
= S
EAB
+ S
EBI
+ S
BCD
+ S
IED
= 3 +
2
15 −
=
2
55 +
Bai 6̀

: (2 ®iÓm) c/minh:
2
2
2 2
2 1
2 1 1
1 1
x x
x x
x x

+
≤ + → ≤ =
+ +
2
1
1 2
x
x

+
. T¬ng t ự
2 2
1 1
;
1 2 1 2
y z
y z
≤ ≤
+ +
2 2 2
1 1 1
x y z
A
x y z
= + +
+ + +
3
2

3

2
MaxA =
khi x = 1; y = 1 ; z = 1
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×