Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 6 (961)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.12 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
A. 9.
B. .
C. 6.
D. .
2
2
Câu 2. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
40
20
20
10
C50
.(3)10
C50
.(3)30


C50
.(3)20
C50
.(3)40
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
450
450
450
450
Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9 x − 12.3 x + 27 = 0 là
A. 12.
B. 10.
C. 27.
D. 3.
2
x − 3x + 3
đạt cực đại tại
Câu 4. Hàm số y =
x−2
A. x = 3.
B. x = 0.
C. x = 1.
D. x = 2.

Câu 5. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc của
0
A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và BC
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

4 √



a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
36
6
12
24
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.

C. 4 mặt.
D. 9 mặt.
1
Câu 7. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 8. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể√tích của khối chóp S .ABC√ theo a

a3 15
a3 15
a3
a3 5
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
25
5
25
3
1
Câu 9. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.

3
A. (−∞; 3).
B. (−∞; 1) và (3; +∞). C. (1; +∞).
D. (1; 3).
Câu 10. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) =
.
B. f 0 (0) = 1.
C. f 0 (0) = ln 10.
ln 10
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

D. f 0 (0) = 10.

(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp

theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 11 năm.
B. 12 năm.
C. 10 năm.
D. 14 năm.
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD
√ có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD)
cùng vng
√ góc với đáy, S C = a3 √3. Thể tích khối chóp S .ABCD là
3
a 3
a3
a 3
.
B.
.
C. a3 .
D.
.
A.
9
3
3
Câu 14. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6).
B. (2; 4; 3).
C. (1; 3; 2).
D. (2; 4; 4).

tan x + m
Câu 15. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng
m tan x + 1
 π
0; .
4
A. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). B. (1; +∞).
C. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). D. [0; +∞).
Câu 16. Cho
Z hai hàm yZ = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
B. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.


Câu 17. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) √
bằng


3a
3a 58
3a 38
a 38
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
29
29
29
29
Câu 18. Cho f (x) = sin2 x − cos2 x − x. Khi đó f 0 (x) bằng
A. −1 + 2 sin 2x.
B. 1 + 2 sin 2x.
C. −1 + sin x cos x.
D. 1 − sin 2x.
Câu 19. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.

5
5
A. m ≤ 0.
B. m > − .
C. − < m < 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Z 1
6
2
3
Câu 20. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
. Tính
f (x)dx.
0
3x + 1
A. 2.

B. 6.



C. −1.

D. 4.

Câu 21. Xác định phần ảo của số phức z = ( 2 + 3i)2 √
A. 7.
B. −7.

C. 6 2.


D. −6 2.

Câu 22. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 10.
B. 30.

D. 20.

C. 12.

Câu 23. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. n3 lần.
B. 2n2 lần.
C. n3 lần.
D. 2n3 lần.
Trang 2/10 Mã đề 1





4n2 + 1 − n + 2
bằng
2n − 3
B. 1.


Câu 24. Tính lim
3
A. .
2
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0 với k > 1.
n
C. lim qn = 1 với |q| > 1.

D. +∞.

C. 2.

1
B. lim √ = 0.
n
D. lim un = c (Với un = c là hằng số).

Câu 26. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có hai.
B. Khơng có.
C. Có vơ số.
D. Có một.
3a
Câu 27. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)

bằng

a 2
a
a
2a
A.
.
B.
.
C. .
D. .
3
3
3
4
Câu 28. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 20.
B. 12.
C. 8.
D. 30.
Câu 29. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Ba mặt.
B. Hai mặt.
C. Bốn mặt.

D. Một mặt.

Câu 30. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:

A. 64cm3 .
B. 91cm3 .
C. 48cm3 .
D. 84cm3 .
Câu 31. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 4 mặt.
Câu 32. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 2.
B. −1.
C. 1.

D. 6.

Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 2x + 3) − 7
A. −3.
B. Khơng tồn tại.
C. −5.
x−2
Câu 34. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. −3.
B. − .
C. 1.
3
Câu 35. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Hai cạnh.

B. Ba cạnh.
C. Bốn cạnh.
2

2

D. −7.

D. 2.
D. Năm cạnh.

Câu 36. Tính thể tích khối lập phương
biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 8.
B. 3 3.
C. 9.
D. 27.
d = 120◦ .
Câu 37. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 4a.
B. 2a.
C.
.
D. 3a.
2
[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD

Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh S C là a. Thể tích khối√chóp S .ABCD là


a3 2
a3 3
a3 2
3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
12
6
4
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 39. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 5%.
B. 0, 8%.
C. 0, 7%.
D. 0, 6%.
Câu 40. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 8π.

B. 16π.
C. 32π.
D. V = 4π.
Câu 41. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
3. Thể
vng góc
với
đáy

S
C
=
a
√ tích khối chóp S .ABC
√là


3
3
3
2a 6
a 6
a3 3
a 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
4
9
12
2

Câu 42. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. Vô nghiệm.
D. 2 nghiệm.
x3 − 1
Câu 43. Tính lim
x→1 x − 1
A. +∞.
B. −∞.

C. 3.

D. 0.

Câu 44. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
log2 240 log2 15


+ log2 1 bằng
Câu 45. [1-c] Giá trị biểu thức
log3,75 2 log60 2
A. 4.
B. −8.
C. 1.
D. 3.
4x + 1
Câu 46. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 2.
B. 4.
C. −1.
D. −4.
2mx + 1
1
Câu 47. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
m−x
3
A. −5.
B. 0.
C. 1.
D. −2.
Câu 48. [3-12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 1.
B. 2.
C. Vô nghiệm.

D. 3.
Câu 49. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 6510 m.
B. 2400 m.
C. 1134 m.
D. 1202 m.
x+2
Câu 50. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 51. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
c+1

c+3
c+2
c+2
Câu 52. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể
√ tích khối chóp S .ABCD là
3
10a 3
A. 20a3 .
B.
.
C. 10a3 .
D. 40a3 .
3
Câu 53. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
B. Trục ảo.
C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
D. Trục thực.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 54. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng



a 3
2a 3
a 3

A.
.
B.
.
C. a 3.
D.
.
2
2
3
Câu 55. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Nhị thập diện đều. C. Thập nhị diện đều.
Câu 56. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
A. y = x3 − 3x.
B. y = x + .
x

C. y = x4 − 2x + 1.

D. Bát diện đều.
D. y =

x−2
.
2x + 1

Câu 57. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, √biết S H ⊥ (ABCD). Thể √

tích khối chóp S .ABCD là
3
3
4a 3
a3
a3
2a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
6
Câu 58. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
B. Cả ba đáp án trên.
C. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

D. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
Câu 59. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 15, 36.

C. 24.
D. 3, 55.
Z 3
a
a
x
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
Câu 60. Cho I =

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 4.
B. P = −2.
C. P = 16.
D. P = 28.

Câu 61. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. 63.
C. Vô số.
D. 64.
Câu 62. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −5.
B. −12.
C. −15.
D. −9.

Câu 63. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
5
23
13
9
A.
.
B. − .
C. −
.
D.
.
25
16
100
100
x
Câu 64. Tính diện tích hình phẳng
√ giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
1
3
3
A. .
B.
.
C. .
D. 1.
2
2

2
2n + 1
Câu 65. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.

Câu 66. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
n3 − 3n
6
A. un =
.
B. un =
.
n+1
5

!n
−2
C. un =
.
3

D. un = n2 − 4n.
Trang 5/10 Mã đề 1



Câu 67. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 0.
B. −3.
C. 3.
D. −6.
Câu 68. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 9.
B. 0.
C. Không tồn tại.
D. 13.
x
9
Câu 69. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
9 +3
1
A. .
B. −1.
C. 1.
D. 2.
2
Câu 70. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
Câu 71. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun z.





5 13
.
D. 2 13.
B. 26.
C.
A. 2.
13
1
Câu 72. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 73. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥
(ABCD),√S D = a 5. Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


a3 15
a3 5
a3 6
3
A.
.
B.
.
C. a 6.

D.
.
3
3
3
[ = 60◦ , S O
Câu 74. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ O đến (S√BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.

a 57
2a 57
a 57
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
A.
17
19
19
1

Câu 75. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = R \ {1}.
B. D = (−∞; 1).
C. D = (1; +∞).


D. D = R.

Câu 76. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
A. .
B.
.
C. a.
D. .
3
2
2
2
Câu 77. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log3 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≤ .
B. m ≥ .
C. m > .
D. m < .
4
4
4

4
Câu 78. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10.
B. 4.
C. 8.
D. 6.
Câu 79. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
A. 5.
B. 7.
C.
.
D. .
2
2
Câu 80. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 5}.
C. {3; 4}.
D. {5; 3}.
x+1
Câu 81. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .
B. 1.

C. .
D. .
6
2
3
Trang 6/10 Mã đề 1



Câu 82. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
2
6

6
Z 1
Câu 83. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

1
B. 1.
C. 0.
A. .
4
Câu 84. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. e.
C. −2 + 2 ln 2.

D.

1
.
2

D. 4 − 2 ln 2.
[ = 60◦ , S O
Câu 85. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc với mặt đáy và S O = a.√Khoảng cách từ A đến (S
√ BC) bằng


a 57

a 57
2a 57
.
C.
.
D.
.
A. a 57.
B.
19
17
19
Câu 86. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng S B và AD bằng




a 2
a 2
A. a 2.
.
C. a 3.
.
B.
D.
3
2
Câu 87. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.

B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.

1 − 2n
Câu 88. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
1
2
2
A. .
B. − .
C. 1.
D. .
3
3
3
Câu 89. [1] Tập
! xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
!
1
1
1
1
A. − ; +∞ .
B. −∞; − .
C. −∞; .
D.

; +∞ .
2
2
2
2
mx − 4
Câu 90. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 45.
B. 67.
C. 34.
D. 26.
Câu 91. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R \ {0}.
B. D = (0; +∞).

C. D = R.

D. D = R \ {1}.

Câu 92. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; 0) và (1; +∞). B. (−1; 0).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (0; 1).
Câu 93. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích
hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp
√ là√
A. 6, 12, 24.
B. 8, 16, 32.
C. 2 3, 4 3, 38.

D. 2, 4, 8.
Câu 94. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {3; 3}.

C. {4; 3}.
D. {5; 3}.
1 − xy
Câu 95. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y
Pmin của P = x√+ y.



9 11 + 19
2 11 − 3
9 11 − 19
18 11 − 29
A. Pmin =
. B. Pmin =
.
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
3
9
21
Trang 7/10 Mã đề 1



Câu 96. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. R.
C. (−∞; 1).

D. (2; +∞).

Câu 97. Biểu thức nào sau đây √
khơng có nghĩa
−3
−1
−1.
A. 0 .
B.


D. (− 2)0 .

C. (−1)−1 .

Câu 98. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. 3.
B. Vơ nghiệm.
C. 2.

D. 1.

Câu 99. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường

thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
ab
1
1
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
A. √
2
a +b
a2 + b2
a2 + b2
2 a2 + b2
Câu 100. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
ln 10
1
1
A. y0 = .
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D.
.

x
x
x ln 10
10 ln x
Câu 101. [1] Hàm số nào đồng
√ biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = loga x trong đó a = 3 − 2.
B. y = log π4 x.

C. y = log 2 x.
D. y = log 14 x.
Câu 102. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).

B. Cả ba mệnh đề.

C. (II) và (III).

Câu 103. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
A. 3.
B. .
C. 2e.
e
Câu 104. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là

A. (1; 2).
B. (−∞; +∞).
C. [1; 2].
Câu 105. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 10
A. −7, 2.
B. 7, 2.

2,4

bằng
C. 0, 8.

D. (I) và (II).
D. 2e + 1.
D. [−1; 2).
D. 72.

Câu 106. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
18
6

9
15
x
x
Câu 107. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 − 1) log4 (2.5 − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m ≤ 3.
C. m < 3.
D. m > 3.



x=t




Câu 108. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trang 8/10 Mã đề 1



9
9
A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = .
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 109. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. [6, 5; +∞).
B. (4; +∞).
C. (−∞; 6, 5).
D. (4; 6, 5].
Câu 110. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc
60◦ . Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n.
Thể tích khối
√ chóp S .ABMN là 3 √


3

2a 3
a 3
4a3 3
5a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
3
3
Câu 111. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Tăng lên n lần.
B. Giảm đi n lần.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Không thay đổi.
Câu 112. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
= 0.
n
D. lim qn = 0 (|q| > 1).

A. lim un = c (un = c là hằng số).
1
C. lim k = 0.

n
Câu 113. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 8.
B. 6.


B. lim

C. 12.

D. 10.


− 4.2 x+
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
Câu 114. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
9
3
3
A. 0 ≤ m ≤ .
B. 0 < m ≤ .
C. 0 ≤ m ≤ .
D. m ≥ 0.
4
4
4
Câu 115. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền

ra.
A. 212 triệu.
B. 220 triệu.
C. 210 triệu.
D. 216 triệu.
1−x2

1−x2

Câu 116. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
5a
a
2a
8a
.
B. .
C.
.
D.
.
A.
9
9
9
9
Câu 117. Khối đa diện thuộc loại {5; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
D. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
log 2x
Câu 118. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 log 2x
1 − 4 ln 2x
1
1 − 2 ln 2x
0
0
0
A. y0 =
.
B.
y
=
.
C.
y
=
.
D.
y
=
.
x3
2x3 ln 10
2x3 ln 10

x3 ln 10
Câu 119. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (2; 2).
C. (−1; −7).
D. (0; −2).
! x3 −3mx2 +m
1
Câu 120. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
nghịch biến trên
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m , 0.
B. m = 0.
C. m ∈ R.
D. m ∈ (0; +∞).
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 121. Tính lim
A. 1.

cos n + sin n
n2 + 1
B. 0.

C. +∞.

D. −∞.


Câu 122. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + 1.
B. T = e + 3.
C. T = e + .
D. T = 4 + .
e
e
Câu 123. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
x+1 y−5
z
d:
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (1; 0; 2).
B. ~u = (2; 1; 6).
C. ~u = (3; 4; −4).
D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 124. Khối lập phương thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.

C. {4; 3}.

D. {3; 4}.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 125. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
n2 + 1
A. lim un = 0.
B. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
1
D. lim un = 1.
C. lim un = .
2
Câu 126. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 14.
B. ln 10.
C. ln 12.
D. ln 4.
Câu 127. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.

D. 8 mặt.

Câu 128. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 12.
B. 30.

D. 20.

C. 8.


Câu 129. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
1
a
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
Câu 130. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
4 b ln 3
A. 7.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

2.

B

3.


D

D

4.

C
C

5.

C

7.

8.

C

9.

B

10.

C

11.


B

12. A

13.

14. A

15.

16.

C

19.
D
C

22.
24.

B

26. A
28.

B
D
C


34.
B

38.

21.

C

23.

C

25.

C

D

C

31.

B

33.

B

35.


B

37.

C

39.

C

41.

C

42.

43.

C

44. A

45.

B

46.

47.


B

48. A

D
B

50.

49. A
51.

D

55.

D

52. A

53. A
C

54.

D

56.


D
D

57.

B

58.

59.

B

60. A

61. A

62.

63.

C

64.

65.

C

66.


69.

B

29.

32.

67.

C

27. A

30. A

36.

B

17.

18. A
20.

D

B
C

1

B
D
C

68.

B

70.

B


71.

72. A

C
D

73.

74.

C

75.


78.

79.

D

80.

81. A
D

84.

85.

B

86.

87.

B

88.

89. A

B
B
D

B
C

90.

91.

C

93. A

92.

B

94.

B

96. A

B

D

98.

97. A
99.


C

100.

101.

C

102.

103. A

104.

105. A

107. A
B

111.

112.

D

114.

C
D
B

D

109.

C

108.

B

113. A

C

115. A

116.

D

117.

118.

D

119.

120.


B

121.

122.

B

123. A

124.

D

82. A

83.

110.

C

76.

77. A

95.

B


B
D
B

125.

C

126. A

127.

C

128. A

129.

C

130. A

2

D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×