Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 050

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.27 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 050.
Câu 1. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau:
A. Li, Na, K, Rb, Cs.
B. K, Rb, Cs, Li, Na.
C. Cs, Rb, K, Na, Li.
D. Li, Na, Rb, K, Cs.
Câu 2.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:

(Y)

(R)

(X)

(T)

Ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Y.
B. R.
C. T.
D. X.
Câu 3. Tính khử và tính acid của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. HI < HBr < HCl < HF.
B. HF < HI < HBr < HF.


C. HCl < HF < HBr < HI.
D. HF < HCl < HBr < HI.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố R được cấu tạo bởi các loại hạt cơ bản 40 hạt. Trong hạt nhân của R, số hạt
mang điện ít hơn số hạt khơng mang điện là 1 hạt. Điện tích hạt nhân của R là:
A. 13.
B. 14+.
C. 14.
D. 13+.
Câu 5. Ở lớp M (n = 3), số electron tối đa có thể có là
A. 9.
B. 6.
C. 3.
D. 18.
Câu 6. Nguyên tử X có 5 electron ở phân lớp 3d. Cho các phát biểu sau:
1) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB.
2) Số hạt mang điện trong nguyên tử X là 50.
3) X có 4 lớp electron.
4) X là nguyên tố d
5) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIB.
Số phát biểu luôn đúng là.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 7. Ngun nhân của sự biến đổi tuần hồn tính chất các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn
A. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
B. của điện tích hạt nhân.
C. của số hiệu nguyên tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
1



Câu 8. Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hồn sẽ có cùng
A. Số khối
B. Hóa trị cao nhất đối với oxy
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron
Câu 9. Số orbital trong phân lớp 3p là
A. 9.
B. 3.
C. 1.
D. 6.
Câu 10. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron ngun tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p3.
Câu 11. Các ion nào sau đây có cấu hình electron giống nhau:
A. Mg2+, Li+, Cl-.
B. Mg2+, Ca2+, Cl-.
C. Mg2+, Na+, F-.
D. Mg2+, K+, F-.
Câu 12. Trong các hydroxide sau, chất nào có tính chất base mạnh nhất?
A. Ba(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. Ca(OH)2.
D. Be(OH)2.
Câu 13. Ngun tử potassium ( kí hiệu: K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tuyệt đối của 1
nguyên tử K là
A. 6,53.10-26 kg.

B. 2,61.10-27 kg.
C. 9,58.10-27kg.
D. 1,03.10-26 kg.
Câu 14. Cho ion nguyên tử kí hiệu
. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là
A. 19
B. 38
C. 37
D. 18
Câu 15. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl.
B. I.
C. F.
D. Br.
Câu 16. Nguyên tố Chlorine (kí hiệu Cl, Z = 17) ở trạng thái kích thích có nhiều nhất bao nhiêu electron độc
thân?
A. 3.
B. 5.
C. 7.
D. 1.
Câu 17. Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
A. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8
B. hóa trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1
C. hóa trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
D. hóa trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
B. Số khối A = Z + N.
C. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng ngun tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể
đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.

D. Hidrogen
và Đơteri
là nguyên tố đồng vị.
Câu 19. Khối lượng nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là 38,1643.10 –27 kg và theo định nghĩa 1amu =
1,6605.10–27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (amu) lần lượt là
A. 22,98 và 22,98.
B. 23 và 23.
C. 22,98 và 23.
D. 23 và 22,98.
Câu 20. Nguyên tố R trong hợp chất với hiđro có dạng RH2 thì cơng thức oxit cao nhất của R là
A. RO3.
B. R2O3.
C. RO.
D. RO2.
Câu 21. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
2


D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu 22.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 2 và 3.
C. 1 và 2.
Câu 23.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:


Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.

B. 1, 2 và 3.
D. Cả 1, 2, 3, 4.

C. 3 và 4.

D. 2 và 3.
3


Câu 24. Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X 1, Y1, T1. Chiều giảm
tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là
A. T1, X1, Y1.
B. X1, Y1, T1.
C. T1, Y1, X1.
D. Y1, X1, T1.
Câu 25. Các nguyên tố F, Si, P, O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hóa trị với hiđro. Đó là
A. F, Si, O, P
B. Si, P, O, F
C. F, Si, P, O
D. O, F, Si, P
Câu 26. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?
A. Số lớp electron.
B. Tính kim loại.
C. Số electron lớp ngồi cùng.
D. Hóa trị cao nhất với oxi.

n+
Câu 27. Tổng các hạt cơ bản trong ion R là 80 hạt. Trong nguyên tử R số hạt cơ bản ở lớp vỏ ít hơn số hạt
khơng mang điện trong nhân là 4 hạt. Biết rằng R chỉ nhường 2 hoặc 3 electron để tạo thành ion dương R n+.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử R lần lượt là:
A. 36+; 54.
B. 24+; 54.
C. 28+; 58.
D. 26+; 56.
Câu 28. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 29. Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Oxygen (Z=8).
B. Magnesium (Z=12).
C. Neon (Z=10).
D. Sodium (Z=11).
2
Câu 30. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s 2s22p63s23p6?
A. Mg2+, K+, Cl-.
B. Mg2+, Li+, F-.
C. Mg2+, Na+, F-.
D. Ca2+, K+, Cl-.
----HẾT---

4




×