Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.52 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1.
Nhận định kí hiệu

. Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
A. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và neutron).
B. X và Y cùng có 25 electron.
C. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
D. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
Câu 2. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
B. Tăng dần trong 1 chu kì
C. Tăng dần theo tính kim loại
D. Biến thiên giống tính phi kim
Câu 3. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử chlorine ( kí hiệu : Cl, Z = 17) là
A. 1s22s22p63s23p3.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p4.
D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 5. Chromium (Cr) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các ngun tử chiếm 68% thể
tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3 và khối lượng nguyên tử của Cr là 51,99 amu. Nếu xem
ngun tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là :


A. 0,125 nm.
B. 0,165 nm.
C. 0,134 nm.
D. 0,155 nm.
Câu 6. Nguyên tử của ngun tố nào có bán kính lớn nhất trong các nguyên tử sau đây?
A. P.
B. K.
C. Al.
D. S.
Câu 7. Cho biết ngun tử chromium( kí hiệu là Cr) có khối lượng 52 amu, bán kính nguyên tử này bằng 1,28
Å.
Khối lượng riêng của nguyên tử chromium là
A. 9,89 g/cm3.
B. 5,20 g/cm3.
3
C. 2,47 g/cm .
D. 5,92 g/cm3.
Câu 8. Một nguyên tử có 15 proton trong hạt nhân. Điện tích lớp vỏ của nguyên tử đó là
A. + 15 eo
B. 0
C. 15 eo
D. – 15 eo
Câu 9. Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây?
A. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, …
B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, …
C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, …
D. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, …
Câu 10. Bốn nguyên tố A, E, M, Q cùng thuộc 1 nhóm A trong Bảng tuần hồn, có số hiệu ngun tử lần lượt là
9, 17, 35, 53. Các nguyên tố này được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. Q, M, E, A

B. A, Q, E, M
C. A, M, E, Q
D. A, E, M, Q
1


Câu 11. Ở 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 (g/cm 3) và bán kính của nguyên tử X là 1,446.10 -8
cm. Giả thiết trong tinh thể ngun tử X có dạng hình cầu và độ rỗng 26%. Kim loại X là
A. Cu
B. Cr
C. Fe
D. Ag
Câu 12. Kí hiệu phân lớp nào sau đây khơng đúng?
A. 2p.
B. 1s.
C. 2d.
D. 3s.
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:
A. [Ar]3d104s2.
B. [Ne]3d104s2.
C. [Ne]3d10.
D. [Ar]3d24s24p6.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất?
A. 15P.
B. 83Bi
C. 33As
D. 7N.
+
Câu 15. Nguyên tử R tạo được cation R . Cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng của R + (ở trạng thái cơ bản)
là 2p6. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử R là

A. 23.
B. 22.
C. 10.
D. 11.
Câu 16. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Lithium( kí hiệu : Li, Z = 3) là
A. 1s22p1.
B. 1s22s1.
C. 1s3.
D. 2s22p1.
Câu 17. Tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N – P – As – Sb –Bi biến đổi theo chiều :
A. Tăng dần.
B. Vừa giảm vừa tăng.
C. Không thay đổi.
D. Giảm dần.
Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử sodium ( kí hiệu :Na , Z = 11) là
A. 1s22s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p53s2.
D. 1s22s22p43s1.
Câu 19. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn sau đây là sai?
A. Các ngun tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 20. Trong tự nhiên hydrogen có 3 đồng vị:
. Oxgyen có 3 đồng vị
. Hỏi có bao
nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?
A. 20.
B. 9.

C. 16.
D. 18.
Câu 21. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, Cho khối lượng nguyên tử của sodium là 23 amu. Bán kính
nguyên tử của sodium là 0,19 nm. Khối lượng riêng của sodium là
A. 3,34 g/ cm3
B. 7, 8 g/ cm3.
C. 0,85 g/cm3.
D. 3,77 g/ cm3.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim.
B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại.
C. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim.
D. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại.
Câu 23. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Câu 24. Nguyên tử X có 5 electron ở phân lớp 3d. Cho các phát biểu sau:
2


1) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB.
2) Số hạt mang điện trong nguyên tử X là 50.
3) X có 4 lớp electron.
4) X là nguyên tố d
5) X ở ơ 25, chu kì 4, nhóm VIB.
Số phát biểu luôn đúng là.
A. 3.

B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 25. Cho các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14. Thứ tự tính phi kim tăng dần của
các nguyên tố đó là
A. Z < Y < X.
B. Y < X < Z.
C. X < Z < Y.
D. Z < X < Y.
-23
Câu 26. Khối lượng của nguyên tử X bằng 4,035.10 gam và 1amu = 1,6605.10–24 gam. Nguyên tử khối của X

A. 24,3 amu.
B. 24.
C. 24,3.
D. 24 amu.
Câu 27.
Ta có 2 kí hiệu

, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Mỗi nhân nguyên tử đều có 92 proton.
B. Cả hai có khác số proton.
C. Hai nguyên tử khác nhau về số electron
D. Cả hai cùng thuộc về nguyên tố uranium
Câu 28. Nguyên tố X có cơng thức oxit cao nhất với oxi là X2O5. Vậy công thức của X với hiđro là
A. XH4
B. XH3.
C. XH5.
D. XH.
Câu 29. Khi điện phân nước, người ta xác định cứ 1,000 gam hydrogen sẽ thu được 7,9370 gam oxygen. Cho

biết nguyên tử khối của H = 1,0079 amu. Oxygen có nguyên tử khối là
A. 15,999.
B. 16,023.
C. 15,884.
D. 16,002.
Câu 30. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. Cl > I > Br.
B. Br > Cl > I
C. I > Br > Cl
D. Cl > Br > I
----HẾT---

3



×