Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.38 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
1) Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B, mỗi nhóm đều có một cột.
2) Chu kì là tập hợp các ngun tố hóa học mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp thành
hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân từ trái sang phải.
3) Trong bảng tuần hoàn, mỗi nguyên tố được xếp vào một ô nguyên tố theo thứ tự tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử.
4) Bảng tuần hồn có 7 chu kì và số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp e có trong ngun tử.
5) Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.
Số phát biểu đúng là.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 2. Phát biểu đúng là
A. Phi kim mạnh nhất là Iodine (I).
B. Kim loại yếu nhất là Francium (Fr).
C. Phi kim mạnh nhất là Fluorine (F).
D. Kim loại mạnh nhất là Lithium (Li).
Câu 3. Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là
A. Mg < B < Al < N.
B. Al < B < Mg < N.
C. Mg < Al < B < N.
D. B < Mg < Al < N.
Câu 4. So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
A. I > Br > Cl
B. Br > Cl > I


C. Cl > I > Br.
D. Cl > Br > I
Câu 5. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 6. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. giảm dần
B. không xác định
C. không thay đổi.
D. tăng dần
Câu 7. Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm:
A. Ngun tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
B. Được sắp xếp thành một hàng.
C. Nguyên tử của chúng có số electron hố trị bằng nhau.
D. Có tính chất hố học gần giống nhau.
Câu 8. Khối lượng phân tử Fe2O3 được tạo nên từ các nguyên tử

tử là (Biết mp =1 amu, mn= 1 amu, me = 0,00055 amu)
A. 72,0187 amu
B. 160,0374 amu
C. 160,0418 amu
D. 160,0000 amu
Câu 9. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Vị trí của X trong bảng HTTH là

theo đơn vị khối lượng nguyên

1



A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 2, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 2, nhóm IVA.
Câu 10. Khối lượng nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là 38,1643.10 –27 kg và theo định nghĩa 1amu =
1,6605.10–27 kg. Khối lượng mol nguyên tử Na (g/mol) và khối lượng nguyên tử Na (amu) lần lượt là
A. 22,98 và 23.
B. 23 và 23.
C. 22,98 và 22,98.
D. 23 và 22,98.
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron là [Ar]3d34s2 . Ngun tố hóa học X thuộc
A. chu kì 4, nhóm IIA.
B. chu kì 4, nhóm VB.
C. chu kì 4, nhóm IIIA
D. chu kì 4, nhóm VA.
Câu 12. Cho oxide các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên,
các oxide có:
A. tính base tăng dần.
B. tính cộng hố trị giảm dần.
C. tính acid tăng dần.
D. % khối lượng oxi giảm dần.
Câu 13. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. Al, Mg, Na, K.
B. Na, K, Mg,Al.
C. Mg, Al, Na, K.
D. K, Na, Mg, Al.
Câu 14. Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 22s2p63s23p4. Vị trí của ngun tố
X trong bảng tuần hồn là :
A. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVA.

B. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIA.
C. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm IVB.
D. Ơ số 16, chu kì 3, nhóm VIB.
Câu 15. Trong một chu kì nhỏ, khi đi từ trái sang phải thì hóa trị cao nhất của các ngun tố trong hợp chất với
oxi
A. tăng lần lượt từ 1 đến 4.
B. tăng lần lượt từ 1 đến 7.
C. giảm lần lượt từ 4 xuống 1.
D. tăng lần lượt từ 1 đến 8.
Câu 16. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (13), P (Z = 15), Cl (Z = 17), biến đổi theo
chiều nào sau đây ?
A. Vừa giảm vừa tăng.
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Giảm.
Câu 17. Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na.
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F.
B. F, Li, O, Na.
C. F, O, Li, Na.
D. F, Na, O, Li.
Câu 18. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp
p là 8. Nguyên tố X là
A. Cl (Z=17).
B. O (Z=8).
C. Al (Z=13).
D. Si (Z=14).
Câu 19. Độ âm điện của các nguyên tố F, Cl, Br và I xếp theo chiều giảm dần là
A. I > Br > F > Cl.
B. F > Cl > Br > I.

C. I > Br > Cl > F.
D. Cl < F < I > Br.
Câu 20. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai?
A. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hoá trị như nhau được xếp vào cùng một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố được sắp xếp từ trái sang phải, từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp thành vào cùng một hàng.
2


Câu 21. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,322 gam.
B. 0,304 gam.
C. 0,332 gam.
D. 0,312 gam.
Câu 22. Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. Mg < B < Al <
B. B < Mg < Al < C
C. Al < B < Mg < C
D. Mg < Al < B < C
Câu 23. Cho 3 nguyên tử:
. Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. Y và Z.
B. X, Y và Z.
C. X và Y.
D. X và Z.
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Carbon ( kí hiệu: C, Z = 6) là

A. 2s22p4.
B. 1s22s22p2.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p4.
Câu 25. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân ngun tử thì
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
B. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 26. Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử:
A. Cl < Na < P < Al < F
B. Na < Al < P < Cl < F
C. F < Cl < P < Al < Na
D. Cl < F < P < Al < Na
Câu 27. Hợp chất khí của ngun tố R với hiđro có cơng thức RH2. Ngun tố R là
A. Sunfur (S).
B. Chlorine (Cl).
C. Nitrogen (N).
D. Silicon (Si).
35 35 16 17 17
Câu 28. Trong 5 nguyên tử 17, 16, 8, 9, 8❑. Cặp nguyên tử nào là đồng vị
A. C và D
B. B và
C
C. A và B
D.
C và E
Câu 29. Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là
A. không xác định

B. không biến đổi
C. giảm dần
D. tăng dần
Câu 30. Cho các nguyên tố sau: 11Na, 13Al và 17Cl. Các giá trị bán kính nguyên tử (pm) tương ứng trong trường
hợp nào sau đây là đúng?
A. Na (157); Al (125); Cl (99).
B. Na (157); Al (99); Cl (125).
C. Na (125); Al (157); Cl (99).
D. Na (99); Al (125); Cl (157).
----HẾT---

3



×