Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.33 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Độ âm điện của các nguyên tố Mg, Al, B và N xếp theo chiều tăng dần là
A. B < Mg < Al < N.
B. Mg < Al < B < N.
C. Mg < B < Al < N.
D. Al < B < Mg < N.
Câu 2. Tính chất base của hydroxide của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. Không thay đổi.
B. Giảm dần.
C. Vừa giảm vừa tăng.
D. Tăng dần.
Câu 3. Kí hiệu một nguyên tử aluminium là
. Khối lượng một nguyên tử Aluminium theo gam là
-23
A. 4,48.10 gam.
B. 4,08.10-23 gam.
C. 5,34.10-23 gam.
D. 2,67.10-23 gam
Câu 4. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu: Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Na là 23 amu. Khối lượng
riêng của Na là 0,85g/cm3. Bán kính nguyên tử của Na là
A. 1,9.10-8 cm.
B. 1,32.10-8 cm.
C. 1,35.10-8 cm.
D. 0,19.10-8 cm.
Câu 5. Cấu hình electron của ngun tử Calcium( kí hiệu: Ca, Z = 20) là
A. 1s22s22p63s23p64s1.


B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p64p2.
D. 1s22s22p63s23p64s24p1.
Câu 6. Một nguyên tử X tạo ra hợp chất XH 3 với Hydrogen và X2O3 với oxide. Biết rằng X có 3 lớp electron.
Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 13.
B. 14.
C. 12.
D. 15.
Câu 7. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
C. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
D. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
Câu 8. Nguyên tố Chlorine (kí hiệu Cl, Z = 17) ở trạng thái kích thích có nhiều nhất bao nhiêu electron độc
thân?
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 7.
Câu 9. Biết rằng khối lượng một nguyên tử sulfur ( kí hiệu S) nặng 32,06 amu. Trong phân tử SO 3 thì % khối
lượng của oxygen là 60%. Nguyên tử khối của oxygen là
A. 15,98.
B. 16,00.
C. 15,9.
D. 16,03.
Câu 10. Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có nhiểu electron độc thân nhất?
A. B (Z = 5)
.
B. Mn (Z = 25).

C. Ca (Z = 20).
D. P (Z = 15) .
Câu 11. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng? Trong một nhóm A của bảng tn hồn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân ngun tử thì:
A. tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
1


B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
C. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
D. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
Câu 12. Biết nguyên tử magnesium có 12 proton, 12 neutron và 12 electron và nguyên tử oxygen có 8 proton, 9
neutron và 8 electron ? (Cho mp =1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg). Vậy khối
lượng (g) phân tử MgO bằng bao nhiêu?
A. 6,8641.10-23g
B. 5,4672.10-23 g
C. 6,8641.10-26 g
D. 5,4672.10-23 kg
Câu 13. Một ngun tố R có cấu hình electron là 1s22s22p3 thì công thức hợp chất với hiđro và oxit cao nhất là
A. RH3, R2O5.
B. RH4, RO2.
C. RH5, R2O5.
D. RH3, R2O3
Câu 14. Cho biết ngun tử chromium( kí hiệu là Cr) có khối lượng 52 amu, bán kính nguyên tử này bằng 1,28
Å.
Khối lượng riêng của nguyên tử chromium là
A. 2,47 g/cm3.
B. 5,20 g/cm3.
C. 9,89 g/cm3.
D. 5,92 g/cm3.

Câu 15. Khối lượng phân tử (g) của phân tử Cl 2 bằng bao nhiêu ? Biết mỗi nguyên tử chlorine có 17 proton, 18
neutron và 17 electron và mp=1,6726.10-27kg, mn= 1,6748.10-27kg và me = 9,1094.10-31kg.
A. 5,8596.10-23kg
B. 1,1719.10-23 g
C. 1,1719.10-22 g
D. 5,8596.10-26 g
Câu 16. Nguyên tử của ngun tố X có cấu hình electron: 1s 22s22p63s23p4. Công thức oxide cao nhất và công
thức hợp chất với Hydrogen của X là:
A. XO2 và XH4.
B. X2O5 và XH3.
C. XO3 và XH2.
D. X2O7 và XH.
Câu 17.
Cho các nguyên tử X, Y, T, R cùng chu kỳ và thuộc nhóm A trong bảng tuần hồn hóa học. Bán kính ngun tử
như hình vẽ:

(Y)

(R)

(X)

(T)

Ngun tố có độ âm điện lớn nhất là
A. X.
B. T.
C. R.
D. Y.
Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?

A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất ? Cho biết nguyên tố này được sử dụng
trong công nghệ hàn, sản xuất thép và methanol.
A. N.
B. O.
C.
D.
Câu 20. Lớp electron thứ 2 chứa nhiều nhất bao nhiêu electron độc thân?
2


A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 21. Trong bảng tuần hoàn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y
có công thức là
A. MO, XO3, YO3.
B. M2O3, XO5, YO6.
C. MO3, X5O2, YO2.
D. M2O3, X2O5, YO3.
Câu 22. Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm IIIA, cấu hình electron ngun tử của nguyên tố X là :
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p5.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng gần bằng nhau.
B. Trong một ngun tử thì số proton ln bằng số electron.
C. Trong một ngun tử thì số neutron ln bằng số electron.
D. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau.
Câu 24. Xét các nguyên tố nhóm A, tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?
A. Hóa trị cao nhất với oxi.
B. Số electron lớp ngồi cùng.
C. Tính kim loại.
D. Số lớp electron.
Câu 25. hydroxide tương ứng của SO3 là:
A. H2S.
B. H2SO4.
C. H2S2O3.
D. H2SO3.
Câu 26. Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s 22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X.
B. X, Y, Z.
C. Z, X, Y.
D. Y, Z, X.
Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Trong bảng tuần hồn . Vị trí của
ngun tố X trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 3 và nhóm VA.
B. Chu kì 2 và nhóm VA.
C. Chu kì 3 và nhóm VIIA.
D. Chu kì 2 và nhóm VIIIA.
Câu 28. Số orbital tối đa trong lớp n ( n 4) là
A. 2n2.
B. 2n.
C. 0,5n2.

D. n2.
Câu 29. Nguyên tử gold (kí hiệu là Au) có bán kính và khối lượng mol nguyên tử lần lượt là 1,44 Ǻ và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của Au làm 19,36 g/cm3. Hỏi các nguyên tử Au chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
trong tinh thể.
A. 73,95%
B. 56,98%
C. 34,78%
D. 24,45%
Câu 30. Trong trường hợp nào dưới đây, A không phải là khí hiếm:
A. ZA = 18.
B. ZA = 2.
C. ZA = 8.
D. ZA = 10.
----HẾT---

3



×