Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 004.
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 neutron và 10 electron. Trong bảng tuần hồn . Vị trí của
ngun tố X trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 3 và nhóm VIIA.
B. Chu kì 2 và nhóm VIIIA.
C. Chu kì 3 và nhóm VA.
D. Chu kì 2 và nhóm VA.
Câu 2. Ngun tử potassium ( kí hiệu: K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tuyệt đối của 1
nguyên tử K là
A. 2,61.10-27 kg.
B. 9,58.10-27kg.
C. 1,03.10-26 kg.
D. 6,53.10-26 kg.
Câu 3. Bốn nguyên tố A, E, M, Q cùng thuộc 1 nhóm A trong Bảng tuần hồn, có số hiệu ngun tử lần lượt là
9, 17, 35, 53. Các nguyên tố này được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần theo dãy nào sau đây?
A. A, E, M, Q
B. A, M, E, Q
C. Q, M, E, A
D. A, Q, E, M
Câu 4. Chọn câu phát biểu sai:
A. Số p bằng số e.
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân.
D. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
Câu 5. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3?
A. 14Si.
B. 12Mg.
C. 15P.
D. 13Al
Câu 6. Số orbital trong phân lớp 3p là
A. 6.
B. 3.
C. 1.
D. 9.
2+
2
6
Câu 7. Ion M có cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s 2p . Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong
bảng tuần hồn là :
A. 1s22s22p4, ơ 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s22s22p63s2, ơ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s22s22p63s2, ơ 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
D. 1s22s22p6, ơ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 8. Bán kính ngun tử của các ngun tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau:
A. K, Rb, Cs, Li, Na.
B. Li, Na, K, Rb, Cs.
C. Li, Na, Rb, K, Cs.
D. Cs, Rb, K, Na, Li.
Câu 9. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại giảm dần.
C. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
Câu 10. Tính acid của các oxide acid thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là:
A. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
D. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
1
Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết ngun tố này có trong
thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính.
A. Bromine.
B. Fluorine.
C. Phosphorus .
D. Iodine
Câu 12. Ngun tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Công thức oxit cao
nhất của R là
A. RO3
B. R2O.
C. R2O7.
D. R2O3.
Câu 13. Ngun tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất?
A. Na.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
Câu 14. Nguyên tố X có cơng thức oxit cao nhất với oxi là X2O5. Vậy công thức của X với hiđro là
A. XH3.
B. XH5.
C. XH.
D. XH4
Câu 15. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Câu 16. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,304 gam.
B. 0,312 gam.
C. 0,332 gam.
D. 0,322 gam.
Câu 17. Tính chất hoặc đại lượng vật lí nào sau đây, biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân nguyên tử?
(1) bán kính nguyên tử;
(2) tổng số e;
(3) tính kim loại;
(4) tính phi kim;
(5) độ âm điện;
(6) Nguyên tử khối
A. (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3,) (4).
D. (1), (3), (4), (5).
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây khơng đúng ?
(1) Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho 1 nguyên tố.
(2) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 proton.
(3) Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxygen mới có 8 neutron.
(4) Chỉ có trong nguyên tử oxygen mới có 8 electron.
A. 1 và 3.
B. 4.
C. 3.
D. 3 và 4.
Câu 19. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử iron( kí hiệu : Fe hay sắt , Z = 26) là:
A. 1s22s22p63s23p64s24d5.
B. 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p64s24p5.
D. 1s22s22p63s23p63d8.
Câu 20. Tính chất base của dãy các hydroxide: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.
B. Không thay đổi.
C. Giảm.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 21. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ngun tử Cobalt ( kí hiệu : Co , Z = 27) là:
A. [Ar]3d74s2.
B. [Ne]3d64s2.
C. [Ar]4s24p4.
D. [Ne]3d6.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính ngun tử lớn nhất?
A. 33As
B. 7N.
C. 15P.
D. 83Bi
Câu 23. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Vị trí của X trong bảng HTTH là
2
A. Chu kì 3, nhóm IVA
B. Chu kì 2, nhóm IA
C. Chu kì 2, nhóm IVA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 24. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử sodium( kí hiệu là Na) là những hình cầu chiếm 64% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, Cho khối lượng nguyên tử của sodium là 23 amu. Bán kính
nguyên tử của sodium là 0,19 nm. Khối lượng riêng của sodium là
A. 0,85 g/cm3.
B. 3,77 g/ cm3.
C. 7, 8 g/ cm3.
D. 3,34 g/ cm3
Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. R có cơng thức oxit cao nhất:
A. RO2
B. R2O
C. RO3
D. R2O3
Câu 26. Nguyên tố X thuộc nhóm VIA, cơng thức oxide cao nhất của ngun tố X là:
A. XO.
B. XO3.
C. XO2.
D. X2O.
2+
3+
Câu 27. Cấu hình electron của ion Cu (Z = 29) và Cr (Z= 24) lần lượt là
A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.
B. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2.
C. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.
D. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.
Câu 28. Biết rằng khối lượng một nguyên tử sulfur ( kí hiệu S) nặng 32,06 amu. Trong phân tử SO 3 thì % khối
lượng của oxygen là 60%. Nguyên tử khối của oxygen là
A. 16,03.
B. 16,00.
C. 15,98.
D. 15,9.
Câu 29. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử là
A. Be, Li, F, Cl.
B. Cl, F, Li, Be.
C. F, Be, Li, Cl.
D. Li, Be, F, Cl.
2
Câu 30. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s 2s22p6?
A. Ca2+, K+, F-.
B. Ca2+, K+, Cl-.
C. Mg2+, K+, Cl-.
D. Mg2+, Na+, F-.
----HẾT---
3