Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.1 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 014.
Câu 1. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d64s2.
B. [Ar]3d64s1.
C. [Ar]3d34s2.
D. [Ar]3d54s1.
Câu 2. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được tạo
thành từ các loại đồng vị trên?
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 3. Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố: 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là
A. không thay đổi.
B. không xác định
C. tăng dần
D. giảm dần
2
Câu 4. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s 2s22p6?
A. Mg2+, Na+, F-.
B. Ca2+, K+, Cl-.
C. Ca2+, K+, F-.
D. Mg2+, K+, Cl-.
Câu 5. . Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? Cho biết nguyên tố này được sử
dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm.


A. Phosphorus.
B. Berylium.
C. Caesium.
D. Hydrogen.
Câu 6. Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K. Ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. K
B. Na
C. Li
D. Be
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
B. Số khối A = Z + N.
C. Hidrogen
và Đơteri
là nguyên tố đồng vị.
D. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể
đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
Câu 8. Cho biết ZFe = 26, ZAl = 13. Cấu hình electron của ion Al3+ và Fe2+ lần lượt là:
A. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p63d6.
B. 1s22s22p63s23p1 và 1s22s22p63s23p63d64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d5 và 1s22s22p6.
D. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p63d84s2.
Câu 9. Tính bán kính gần đúng của nguyên tử calcium (kí hiệu: Ca), biết thể tích của 1 mol calcium bằng
25,87cm3 . Biết rằng trong tinh thể các nguyên tử calcium bằng 74% thể tích
A. 1,667

.

B. 1,965


.

C. 2,022
.
D. 1,875
.
Câu 10. Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự giảm dần độ âm điện?
A. F, O, P, N.
B. F, O, N, P.
C. F, N, O, P.
D. O, F, N, P.
1


Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có bán kính rất lớn. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
A. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại.
B. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim.
C. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim.
D. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:
?
A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
B. X, Y thuộc cùng một ngun tố hố học.
C. X và Z có cùng số khối.
D. X và Y có cùng số neutron.
Câu 13. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử,
A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
D. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Câu 14. Giả thiết trong tinh thể, các nguyên tử iron( kí hiệu là Fe) là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh
thể, phần cịn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu, cho khối lượng nguyên tử của Fe là 55,85 ở 20 oC. khối lượng
riêng của Fe là 7,78 g/cm3. Cho Vhc = πr3. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là :
A. 1,44.10-8 cm.
B. 1,29.10-8 cm.
-8
C. 1,97.10 cm.
D. Kết quả khác.
Câu 15. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
B. Tăng dần trong 1 chu kì
C. Biến thiên giống tính phi kim
D. Tăng dần theo tính kim loại
Câu 16. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp
p là 8. Nguyên tố X là
A. Si (Z=14).
B. O (Z=8).
C. Al (Z=13).
D. Cl (Z=17).
Câu 17. Điều khẳng định nào sau đây khơng đúng? Trong một nhóm A của bảng tn hồn, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân nguyên tử thì:
A. độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
B. tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
C. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần.
D. tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
Câu 18. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
B. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 19. Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây?
A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, …
B. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, …
C. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, …
D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, …
Câu 20. Nguyên tử một nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản.
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
2


Câu 21. Trong bảng tuần hồn, M ở nhóm IIIA, X ở nhóm VA cịn Y ở nhóm VIA. Oxit cao nhất của M, X, Y
có cơng thức là
A. MO, XO3, YO3.
B. M2O3, XO5, YO6.
C. MO3, X5O2, YO2.
D. M2O3, X2O5, YO3.
Câu 22. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Cobalt ( kí hiệu : Co , Z = 27) là:
A. [Ne]3d64s2.
B. [Ne]3d6.
C. [Ar]3d74s2.
D. [Ar]4s24p4.
Câu 23. Trong một nhóm A, bán kính ngun tử các ngun tố:
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
B. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
C. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

D. giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 24. Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố có độ âm điện nhỏ nhất?
A. I.
B. Cl.
C. Br.
D. F.
Câu 25. Cho 3 nguyên tố: X( Z = 11), Y( Z = 12), T( Z = 19) có hiđroxit tương ứng là X 1, Y1, T1. Chiều giảm
tính bazơ các hiđroxit này lần lượt là
A. Y1, X1, T1.
B. T1, Y1, X1.
C. X1, Y1, T1.
D. T1, X1, Y1.
Câu 26. Phát biểu đúng là
A. Kim loại mạnh nhất là Liti (Li).
B. Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
C. Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr)
D. Phi kim mạnh nhất là Iot (I) (dùng danh pháp mới là Iodine.
Câu 27. Các nguyên tố từ Li đến F, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì
A. bán kính ngun tử và độ âm điện đều tăng.
B. bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.
C. bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.
D. bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.
Câu 28. Cho các nguyên tố hoá học: Mg, Al, Si và P. Nguyên tố nào trong số trên có cơng thức oxide cao nhất
ứng với cơng thức R2O3?
A. Mg.
B. Si.
C. Al.
D. P.
Câu 29. Yếu tố nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn
A. Khối lượng ngun tử.

B. Hóa trị cao nhất đơi vơi oxi.
C. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử xếp vào một cột.
D. bán kính nguyên tử.
Câu 30. Cho các nguyên tố X, Y, T có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14, 8, 16. Các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều tính phi kim giảm dần là
A. T, X, Y
B. Y, X, T
C. Y, T, X
D. X, Y, T
----HẾT---

3



×