Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiếm tra cuối kì hoá 10 đề 180

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.82 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 180.
Câu 1. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử sodium ( kí hiệu :Na , Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 2. Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hồn?
A. Biến thiên giống tính phi kim
B. Tăng dần theo tính kim loại
C. Tăng dần trong 1 chu kì
D. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
o
Câu 3. Ở 20 C, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 (g/cm 3) và bán kính của nguyên tử X là 1,446.10 -8
cm. Giả thiết trong tinh thể nguyên tử X có dạng hình cầu và độ rỗng 26%. Kim loại X là
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Cr
2
2
6
2
5
Câu 4. Cấu hình của electron nguyên tử X: 1s 2s 2p 3s 3p . Hợp chất với Hydrogen và oxide cao nhất của X có
dạng là:
A. H3X, X2O.
B. HX, X2O7.


C. XH4, XO2.
D. H2X, XO3.
Câu 5. Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là
A. R2O5
B. R2O7
C. R2O3.
D. R2O.
Câu 6. Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự giảm dần của bán kính nguyên tử?
A. 3Li < 11Na < 24Mg < 17Cl
B. 3Li > 11Na > 24Mg > 17Cl
C. 11Na > 24Mg > 17Cl>3Li
D. Đáp án khác.
Câu 7. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là 3s 2. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là
A. 14.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 8. Trong tự nhiên Nitrogen (kí hiệu là N) có 2 đồng vị:
. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử N 2 được tạo
thành từ các loại đồng vị trên?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 9. Ngun tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất?
A. I.
B. Cl.
C. Br.
D. F.

Câu 10. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử
A. Be, F, O, C, Mg.
B. F, O, C, Be, Mg.
C. F, Be, C, Mg, O.
D. Mg, Be, C, O, F.
Câu 11. Cho ion nguyên tử kí hiệu
. Tổng số hạt mang điện trong ion đó là
A. 18
B. 38
C. 37
Câu 12. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

D. 19

A.

B.

C.

D.

.
.
.
.
2+
2
6
Câu 13. Ion M có cấu tạo lớp vỏ electron ngồi cùng là 2s 2p . Cấu hình electron của M và vị trí của nó trong

bảng tuần hồn là :
A. 1s22s22p6, ơ 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
B. 1s22s22p4, ơ 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
C. 1s22s22p63s2, ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. 1s22s22p63s2, ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
1


Câu 14. Khối lượng phân tử Fe2O3 được tạo nên từ các nguyên tử

tử là (Biết mp =1 amu, mn= 1 amu, me = 0,00055 amu)
A. 160,0418 amu
B. 72,0187 amu
C. 160,0000 amu
D. 160,0374 amu
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?

theo đơn vị khối lượng nguyên

A. Hidrogen
và Đơteri
là nguyên tố đồng vị.
B. Khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của proton, neutron và electron có trong nguyên tử.
C. Số khối A = Z + N.
D. Khối lượng của một nguyên tố hóa học là khối lượng nguyên tử trung bình của hỗn hợp các đồng vị có kể
đến tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vị.
Câu 16. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử zinc ( kí hiệu Zn, hay kẽm , Z = 30) là:
A. [Ne]3d104s2.
B. [Ar]3d104s2.
C. [Ne]3d10.

D. [Ar]3d24s24p6.
Câu 17. Trong trường hợp nào dưới đây, Y khơng phải là khí hiếm:
A. ZY = 26.
B. ZY = 10.
C. ZY = 36.
D. ZY = 18.
Câu 18. Nguyên tử potassium ( kí hiệu: K) có 19 proton, 20 neutron và 19 electron. Khối lượng tuyệt đối của 1
nguyên tử K là
A. 6,53.10-26 kg.
B. 2,61.10-27 kg.
C. 1,03.10-26 kg.
D. 9,58.10-27kg.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
(b) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
(c) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
(d) Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
(e) Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn do Men- đê - lê - ép công bố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính
nguyên tử.
(g) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng chu kì đều có số lớp e bằng nhau.
(h) Tính chất hóa học của các ngun tố trong chu kì khơng hồn tồn giống nhau.
(i) Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số e lớp ngồi cùng bằng nhau.
Số phát biểu không đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 20. Nguyên tử gold ( kí hiệu là Au hay vàng) có bán kính và khối lượng mol lần lượt là 1,44
và 197
g/mol. Biết khối lượng riêng của vàng (Au) kim loại là 19,36 gam/cm 3. % thể tích của các nguyên tử Au trong

tinh thể Au là
A. 73,99%.
B. 76,04%.
C. 69,25%.
D. 72,13%.
Câu 21. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố là sự biến đổi tuần hồn
A. của điện tích hạt nhân.
B. của số hiệu ngun tử.
C. cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử.
D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử.
Câu 22. Biết 1 mol ngun tử iron( kí hiệu là Fe) có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên tử iron(Fe) có 26
electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam iron(Fe) là :
A. 15,66.1023.
B. 15,66.1021.
C. 15,66.1024.
D. 15,66.1022.
2


Câu 23. Số orbital trong phân lớp 3p là
A. 1.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
Câu 24. Trong các nguyên tố O, F, Cl, Se, ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. O
B. Cl
C. F
D. Se
Câu 25. Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng

A. số electron.
B. số electron ở lớp ngồi cùng.
C. số lớp electron.
D. số electron hóa trị
Câu 26. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Lithium( kí hiệu : Li, Z = 3) là
A. 2s22p1.
B. 1s22p1.
C. 1s3.
D. 1s22s1.
Câu 27.
Cho vị trí của các nguyên tố E, T, Q, X, Y, Z trong bảng tuần hồn rút gọn (chỉ biểu diễn các ngun tố nhóm
A) như sau:

Có các nhận xét sau:
(1) Thứ tự giảm dần tính kim loại là Y, E, X.
(2) Thứ tự tăng dần độ âm điện là Y, X, T.
(3) Thứ tự tăng dần tính phi kim là T, Z, Q.
(4) Thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử là Y, E, X, T.
Số nhận xét đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 28. Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Ca. Ngun tử của ngun tố có bán kính bé nhất là
A. Cs.
B. Li.
C. Na.
D. K.
Câu 29. Bốn nguyên tố A, E, M, Q cùng thuộc 1 nhóm A trong Bảng tuần hồn, có số hiệu ngun tử lần lượt là
9, 17, 35, 53. Các nguyên tố này được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần theo dãy nào sau đây?

A. A, M, E, Q
B. Q, M, E, A
C. A, Q, E, M
D. A, E, M, Q
Câu 30. Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân nguyên tử?
A. Số lớp electron.
B. Số electron trong nguyên tử.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tử khối.
----HẾT---

3



×