Kiểm tra cuối kì 1 Hóa 10
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 269.
Câu 1. Cho các nguyên tố sau: F(Z=9) ; Cl(Z=17); P(Z= 15) và Al(Z=13). Tại trạng thái cơ bản, nguyên tử của
các nguyên tố trên đều có:
A. Số electron độc thân bằng nhau.
B. 3 lớp electron..
C. Đều có số obitan trống bằng nhau.
D. Electron cuối cùng thuộc vào phân lớp p.
Câu 2. Cho các cấu hình electron sau:
(1) 1s22s22p3.
(2) 1s22s22p63s23p64s1.
(3) 1s22s22p63s23p1
(4) 1s22s22p4.
(5) 1s22s22p63s23p63d54s2
(6) 1s22s22p63s23p5.
(7) 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (8) 1s22s22p63s23p2
(9) 1s22s22p63s1.
Số cấu hình electron của nguyên tố kim loại là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 3. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn sau đây là sai?
A. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử
D. Các nguyên tố có cùng số lướp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
Câu 4. Số electron tối đa có thể có ở phân lớp p là
A. 6.
B. 10.
C. 2.
D. 14.
Câu 5. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố d và nguyên tố f.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố s và nguyên tố
D. Nguyên tố p
Câu 6. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau:
A. Li, Na, K, Rb, Cs.
B. K, Rb, Cs, Li, Na.
C. Li, Na, Rb, K, Cs.
D. Cs, Rb, K, Na, Li.
Câu 7. Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. Chu kì 2, nhóm IVA.
B. Chu kì 2, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 3, nhóm IVA
Câu 8. Ngun tử zinc ( kí hiệu: Zn) có bán kính r = 1,35.10 -8 cm, nguyên tử khối 65 amu. Biết thể tích thật
chiếm bởi các nguyên tử zinc (Zn) chỉ bằng 74% thể tích của tinh thể, cịn lại là các khe trống. Khối lượng
riêng của Zn là
A. 7,75 g/cm3.
B. 6,98 g/cm3.
3
C. 8,96 g/cm .
D. 7,06 g/cm3.
Câu 9. Hợp chất khí với Hydrogen của nguyên tố M là MH3. Công thức oxide cao nhất của M là:
A. M2O5.
B. M2O3.
C. M2O.
D. MO3.
Câu 10. Cho 4 ngun tử có kí hiệu như sau:
A. Y và Z.
B. Z và T.
Câu 11.
,
,
,
. Hai nguyên tử nào có cùng số neutron?
C. X và Z.
D. X và Y.
1
Nguyên tố oxygen có 3 đồng vị
,
,
. Vậy:
A. Số proton lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số khối của chúng lần lược là 16; 17; 18
C. Số neutron của chúng lần lược là 8; 10; 10
D. Tổng số hạt nucleon (proton và neutron) của chúng lần lược là 16; 17; 19
Câu 12. Cho khối lượng mol nguyên tử của sulfur( kí hiệu là S) là 32 g/mol (số khối A = 32), trong nguyên tử
sulfur thì số proton bằng số neutron. Trong 0,64 gam sulfur có bao nhiêu gam proton ? Cho m p = 1,6726.10-27
kg
A. 0,322 gam.
B. 0,332 gam.
C. 0,304 gam.
D. 0,312 gam.
Câu 13. Số orbital trong phân lớp 2s là
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 14.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 2 và 3.
B. 1, 2 và 3.
C. Cả 1, 2, 3, 4.
D. 1 và 2.
Câu 15. Xét các ngun tố nhóm A, tính chất nào sau đây khơng biến đổi tuần hồn?
A. Số lớp electron.
B. Tính kim loại.
C. Số electron lớp ngồi cùng.
D. Hóa trị cao nhất với oxi.
Câu 16. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân ngun tử ?
A. khơng thay đổi.
B. vừa giảm vừa tăng.
C. tăng.
D. giảm.
Câu 17. Hãy cho biết nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có nhiểu electron độc thân nhất?
A. Ca (Z = 20).
B. Mn (Z = 25).
C. B (Z = 5)
.
D. P (Z = 15)
.
Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nào sau đây là của khí hiếm?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p6.
B. 1s22s22p63s23p6.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p6.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19.
Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:
2
Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?
A. 1, 2 và 3.
B. 2 và 3.
C. Cả 1, 2, 3, 4.
D. 1 và 2.
Câu 20. Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính ngun tử giảm dần do:
A. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần.
B. Điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron khơng đổi.
C. Điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần.
D. Điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi.
Câu 21. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cơng thức oxit cao
nhất của R là
A. R2O.
B. RO3
C. R2O7.
D. R2O3.
Câu 22. Nguyên tố X có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 4p3. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là.
A. chu kì 4, nhóm VA.
B. chu kì 4, nhóm VB.
C. chu kì 4, nhóm IIIA.
D. chu kì 3, nhóm IVA.
Câu 23. Cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
.
.
.
.
Câu 24. Cho các nguyên tố sau: 3Li, 8O, 9F, 11Na.
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li.
B. F, Li, O, Na.
C. Li, Na, O, F.
D. F, O, Li, Na.
Câu 25. Các nguyên tố Mg, Al, B và C được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ âm điện:
A. Mg < B < Al <
B. Mg < Al < B < C
C. Al < B < Mg < C
D. B < Mg < Al < C
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì phi kim mạnh nhất là flo.
(b) Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là là các nguyên tố s và nguyên tố p.
(c) Các nguyên tố nhóm IIA, từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại giảm dần.
(d) Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có cùng số electron hố trị.
(e) Các ngun tố nhóm VA, Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính phi kim tăng dần.
(g) Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p3. X thuộc nhóm VA.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
3
A. Ngun tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn nguyên tử có Z = 19.
B. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn ngun tử có Z = 13.
C. Nguyên tử có Z = 12 có bán kính lớn hơn ngun tử có Z = 10.
D. Các nguyên tố kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì.
Câu 28. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính acid giảm dần?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.
B. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
C. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
D. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
Câu 29. Cho oxide các nguyên tố thuộc chu kì 3: Na 2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Theo trật tự trên,
các oxide có:
A. tính acid tăng dần.
B. tính base tăng dần.
C. tính cộng hố trị giảm dần.
D. % khối lượng oxi giảm dần.
Câu 30. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có cơng thức oxit cao nhất ứng với cơng thức R2O3?
A. 15P.
B. 14Si.
C. 13Al
D. 12Mg.
----HẾT---
4