Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 1 (816)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.91 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

C. {3; 4}.

D. {3; 5}.

1

Câu 2. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (−∞; 1).
B. D = (1; +∞).
C. D = R.

D. D = R \ {1}.

Câu 3. [3-1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m < 3.
C. m > 3.


D. m ≤ 3.
Câu 4. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 6.
B. −1.
C. 1.
Z 2
ln(x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
Câu 5. Cho
x2
1
A. 1.
B. −3.
C. 0.
Câu 6. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
A. −6.
B. 5.

x2 +2x

= 82−x là
C. −5.

D. 2.

D. 3.
D. 6.

Câu 7. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng

vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 24.
C. 3, 55.
D. 15, 36.
Câu 8. Tính lim
A. +∞.

x→1

x3 − 1
x−1

B. 0.

C. 3.

D. −∞.

Câu 9. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
1
A. − .
B. 2.
C. −2.
D. .
2
2
Câu 10. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt

√ S .ABCD là
√ phẳng vng góc với (ABCD). Thể tích khối chóp
3
3
3

a 3
a 3
a 2
A.
.
B.
.
C. a3 3.
D.
.
2
4
2
Câu 11. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. n2 lần.
B. n lần.
C. n3 lần.
D. 3n3 lần.
Câu 12. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
1 − xy

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y


9 11 − 19
18 11 − 29
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
9
21

Câu 13. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
Pmin của P = x√+ y.
2 11 − 3
A. Pmin =
.
3

B. Pmin


9 11 + 19
=
.
9

Câu 14. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 10 mặt.
B. 4 mặt.

C. 8 mặt.

D. 6 mặt.
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 15. Tính lim
x→2

A. 2.

x+2
bằng?
x
B. 0.

C. 3.

D. 1.

Câu 16. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
1728
1637
23
1079
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
4913
4913
68
4913
Câu 17. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
B. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
Câu 18. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=
và d0 :
=
=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x y−2 z−3
x y z−1

A. =
=
.
B. = =
.
2
3
−1
1 1
1
x−2 y+2 z−3
x−2 y−2 z−3
=
=
.
D.
=
=
.
C.
2
3
4
2
2
2
Câu 19. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 10.
B. 6.


C. 8.

Câu 20. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. R.
B. (2; +∞).
C. (−∞; 1).
Câu 21. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 135.
B. S = 22.

D. 12.
D. (0; 2).

m
ln2 x
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e

C. S = 24.

D. S = 32.

Câu 22. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
mơđun z.





5 13
A. 26.
B. 2 13.
C.
.
D. 2.
13
Câu 23. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 3.

C. 5.

D. 2.

x2
trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
ex
1
C. M = e, m = 1.
D. M = , m = 0.
e

Câu 24. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
A. M = e, m = 0.

1
B. M = e, m = .
e


Câu 25. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 26. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu 27. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết
rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.
13
9
5
23
A.
.
B.
.
C. − .
D. −
.
100
25
16
100

Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 28. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 1.

B. 3.

C. 2.

1
3|x−1|

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 4.

Câu 29. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
B. m ≥ 0.
C. m ≤ 0.
D. m > − .
A. − < m < 0.
4
4
1
Câu 30. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm

3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 2 < m ≤ 3.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 31. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {4; 3}.

C. {3; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 32. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≥ .
B. m > .
C. m ≤ .
D. m < .
4
4
4
4
Câu 33. Trong không gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu của B, C lên các cạnh! AC, AB. Tọa độ hình chiếu
! của A lên BC là
!

8
5
7
; 0; 0 .
; 0; 0 .
; 0; 0 .
C.
D.
A. (2; 0; 0).
B.
3
3
3
Câu 34. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng

1
A. 5.
B. 5.
C. .
5
x
Câu 35. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 là
1
1
A. y0 = 2 x . ln x.
B. y0 =
.
C. y0 = x
.
ln 2

2 . ln x
7n2 − 2n3 + 1
Câu 36. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
2
7
A. 1.
B. - .
C. .
3
3
Câu 37. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.


Câu 38. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = (0; +∞).
−2x2

Câu 39. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe
1
2
A. √ .
B. 3 .
e
2 e


D. 25.

D. y0 = 2 x . ln 2.

D. 0.
D. 5 mặt.

C. D = R \ {0}.

D. D = R \ {1}.

trên đoạn [1; 2] là
1
C. 3 .
2e

D.

Câu 40. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lập phương.
B. Hình tam giác.
C. Hình chóp.

1
.
e2

D. Hình lăng trụ.

Câu 41. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 42. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
B. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
C. Năm tứ diện đều.
D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
Trang 3/11 Mã đề 1



Câu 43. Tính lim
A. 2.


4n2 + 1 − n + 2
bằng
2n − 3
3
B. .
2

C. +∞.

D. 1.

[ = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh
√ S C là a. Thể tích khối

√chóp S .ABCD là
3
3
3

a 2
a 2
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
4
12
6
Câu 45. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
B. 2.
C. 1.
D.
.
A. .
2
2



Câu 46. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

phần ảo là 1 − √
3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
A. Phần thực là 2, √
C. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
Câu 47. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 18 lần.
B. Tăng gấp 27 lần.
C. Tăng gấp 3 lần.
D. Tăng gấp 9 lần.
x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 48. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m
(0; +∞)?
A. 3.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
1
Câu 49. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
Câu 50. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 7%.
B. 0, 5%.
C. 0, 6%.
D. 0, 8%.
Câu 51. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm.
B. 7 năm.
C. 10 năm.
D. 8 năm.
Câu 52. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 4.
C. ln 10.
D. ln 14.
5
Câu 53. Tính lim
n+3
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. 3.
!
x+1

Câu 54. [3] Cho hàm số f (x) = ln 2017 − ln
. Tính tổng S = f 0 (1) + f 0 (2) + · · · + f 0 (2017)
x
4035
2016
2017
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2017.
2018
2017
2018
3
2
Câu 55. Giá
√ trị cực đại của hàm số y =
√ x − 3x − 3x + 2

A. 3 − 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. 3 + 4 2.


D. −3 + 4 2.

Câu 56. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là

A. 10 cạnh.
B. 12 cạnh.

D. 11 cạnh.

C. 9 cạnh.

Trang 4/11 Mã đề 1


Câu 57.! Dãy số nào sau đây có giới
!n hạn là 0?
n
1
5
A.
.
B.
.
3
3
2n + 1
Câu 58. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
B. .
A. .
3
2


!n
5
C. − .
3

C.

1
.
2

!n
4
D.
.
e

D. 0.

Câu 59. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −e2 .
B. 2e2 .
C. −2e2 .
D. 2e4 .

Câu 60. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. Vô nghiệm.

D. 2 nghiệm.
x+1
bằng
x→+∞ 4x + 3
1
B. .
3

Câu 61. Tính lim
A. 1.

C. 3.

D.

1
.
4

Câu 62.
Z [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
B.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z

Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

A.

Câu 63. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. 0−1 .
B. (−1)−1 .

C.


−1.

−3

Câu 64. Tập các số x thỏa mãn log0,4 (x − 4) + 1 ≥ 0 là
A. (4; +∞).
B. [6, 5; +∞).
C. (4; 6, 5].



D. (− 2)0 .
D. (−∞; 6, 5).

Câu 65. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 2.
B. y(−2) = −18.
C. y(−2) = 6.
D. y(−2) = 22.
Câu 66. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. Vô nghiệm.

x2 + 3x + 5
Câu 67. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. .
B. 1.
C. − .
D. 0.
4
4
x2 − 5x + 6
x→2
x−2

B. 0.

Câu 68. Tính giới hạn lim
A. 5.

C. 1.

D. −1.

Câu 69. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
BC là
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
36
12
6
24
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 70. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của
phẳng (AIC) có diện√tích là
√ hình chóp S .ABCD với mặt

2
2
2
a 7
a 2
11a
a2 5
A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
8
4
32
16
Câu 71. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
.
B.
.
C. a 6.
D.
.
A.
6
2
3
Câu 72. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3

.
B.
.
C. a3 .
D.
.
A.
6
12
24
Câu 73. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. 0, 8.
C. 72.
Câu 74. Tính lim
A. 0.

cos n + sin n
n2 + 1
B. +∞.

D. −7, 2.

C. −∞.

D. 1.

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1

0
y
B. xy = −e − 1.
C. xy0 = ey + 1.
D. xy0 = −ey + 1.

Câu 75. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey − 1.



Câu 76. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
9
B. 0 < m ≤ .
A. 0 ≤ m ≤ .
4
4

1−x2



− 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
C. 0 ≤ m ≤ .
D. m ≥ 0.
4

− 4.2 x+


1−x2

Câu 77. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
A. a.
B. .
C.
.
D. .
3
2
2
2n − 3
Câu 78. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 0.
B. 1.
C. +∞.
D. −∞.
Câu 79. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 2e + 1.

B. 3.


C. 2e.

D.

2
.
e




x=t




Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 = .
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
4

4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x + 3) + (y + 1) + (z − 3) = .
4
4

Câu 81. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 36.
B. 108.
C. 4.
D. 6.
Trang 6/11 Mã đề 1


Câu 82. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
C 20 .(3)20
C 20 .(3)30

B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
A. 50 50 .
4
4
4
4
Câu 83. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 30.
C. 10.
D. 12.
Câu 84. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m ≤ 0.
D. m < 0.

Câu 85. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m < 0 ∨ m = 4.

B. m < 0 ∨ m > 4.

Câu 86. Cho hình√ chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥

(ABCD), S D = a 5. Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là
3

a3 15
a3 6
a 5
3
A. a 6.
.
C.
.
D.
.
B.
3
3
3
!
1
1
1
+
+ ··· +
Câu 87. Tính lim
1.2 2.3
n(n + 1)
3

A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. .
2
Câu 88. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
C. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 89. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −3.
B. Không tồn tại.
C. −5.

D. −7.

Câu 90. Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh √
bằng 1 là:

3
3
3
3
B.
.
C.
.
D.

.
A. .
4
2
4
12
[ = 60◦ , S O
Câu 91. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ với mặt đáy và S O = a.
√ Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng


a 57
a 57
2a 57
A.
.
B.
.
C. a 57.
D.
.
17
19
19
Câu 92. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 3 mặt.
C. 4 mặt.

D. 9 mặt.
Câu 93. Một khối lăng trụ tam giác có thể chia ít nhất thành bao nhiêu khối tứ diện có thể tích bằng
nhau?
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 94. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {4; 3}.

C. {5; 3}.

D. {3; 4}.
Trang 7/11 Mã đề 1


Câu 95. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3
a3 3
a3 3
3
A. a .
B.
.
C.
.

D.
.
6
3
2
Câu 96. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
9
18
6
15
Câu 97. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 98. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m.
B. 1134 m.
C. 6510 m.

D. 1202 m.
log7 16
bằng
Câu 99. [1-c] Giá trị của biểu thức
log7 15 − log7 15
30
A. 4.
B. −4.
C. −2.
D. 2.
!2x−1
!2−x
3
3


Câu 100. Tập các số x thỏa mãn
5
5
A. (+∞; −∞).
B. (−∞; 1].
C. [3; +∞).
D. [1; +∞).
Câu 101. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 102. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu khơng

rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
Câu 103. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
! sai?
un
A. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
B. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
vn
!
un
C. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn
D. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
Câu 104. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 144.

C. 2.


D. 24.

Câu 105.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?Z
Z
0dx = C, C là hằng số.

A.
Z
C.

dx = x + C, C là hằng số.

1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
Z x
xα+1
α
D.
x dx =
+ C, C là hằng số.
α+1
B.

0 0 0 0
Câu 106.
a. Khoảng cách từ C đến √
AC 0 bằng
√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh √

a 6
a 3
a 6
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
2
7

Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 107. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 210 triệu.
B. 216 triệu.
C. 220 triệu.
D. 212 triệu.
1 − n2

bằng?
Câu 108. [1] Tính lim 2
2n + 1
1
A. 0.
B. − .
2

C.

1
.
3

D.

1
.
2

log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m ≤ 0.
D. m < 0.

Câu 109. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m < 0 ∨ m = 4.

B. m < 0 ∨ m > 4.


Câu 110. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai mặt.
B. Bốn mặt.
C. Một mặt.

D. Ba mặt.

Câu 111. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một.
B. Khơng có.
C. Có một hoặc hai.
D. Có hai.
Câu 112. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 12.
2
x −9
Câu 113. Tính lim
x→3 x − 3
A. 3.
B. −3.

C. 30.

D. 20.

C. +∞.


D. 6.

Câu 114. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là √


2a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
3
3
6
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 115. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39

.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
26
16
9
13
Câu 116. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 117. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −7.
B.
.
C. −4.
D. −2.
27
6
. Tính
Câu 118. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x2 f (x3 ) − √
3x
+

1
Z 1
f (x)dx.
0

A. 4.

B. 6.

D. −1.
un
Câu 119. Cho các dãy số (un ) và (vn ) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim bằng
vn
A. 0.
B. 1.
C. +∞.
D. −∞.
Câu 120. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương.

C. 2.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối tứ diện đều.
Trang 9/11 Mã đề 1


Câu 121. Hàm số y = −x3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; −1).

B. (−1; 1).
C. (−∞; 1).

D. (1; +∞).

Câu 122. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
B. lim un = c (un = c là hằng số).
A. lim = 0.
n
1
C. lim k = 0.
D. lim qn = 0 (|q| > 1).
n
Z 1
Câu 123. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

1
.
4
2n + 1
Câu 124. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 3.
B. 2.
1
A. .
2


B.

C. 0.

D. 1.

C. 0.

D. 1.

Câu 125. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Khơng thay đổi.
B. Giảm đi n lần.
C. Tăng lên (n − 1) lần. D. Tăng lên n lần.
Câu 126. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6
A. 2a 6.
B. a 6.
C.
.
D. a 3.
2
Câu 127. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết

S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
(S AB)
a
5a
2a
8a
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
9
9
Câu 128. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 2; m = 1.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
C. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
D. M = e−2 + 1; m = 1.
Câu 129. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. n3 lần.
C. 2n2 lần.
D. n3 lần.
π
Câu 130. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá

3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 4.
B. T = 2 3.
C. T = 2.
D. T = 3 3 + 1.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

D

2.

3. A
5.

B

4. A
B


7.

D

6.

C

8.

C

9.

C

10. A

11.

C

12.

C

13. A

14.


15. A

16.

B

18.

B

17.

B

19.

20.

C

21.

D
B

28. A

29.


D

30.

B

33.
35.

36.

C

39.

40.

D

B

44. A

45.

B

46.

47.


B

48. A
D

B

50. A
52.

51. A
B

D

54.

55.

D

58. A

59. A

60.

61.


C

56. A

57. A
D

62.

63. A
67.

B

42. A

C

49.

D

38. A
D

43.

65.

C


34.
D

41.

B

32.
C

37.

C

26.
D

53.

C

24. A

27.
31.

D

22.


23. A
25.

D

B

1

B

64.

C

66.

C

68.

C

D

D


69.


70. A

B

71. A

72.

73.

D

74. A

75. A

76.

77. A

78. A

79.

B
C

80.


B

C

82.

D

84.

D

85. A

86.

D

87. A

88. A

81.

C
D

83.

89.


B

90.

91.

B

92.

93.

B

94. A

95.

D

98.

99.
D

D
B

101.


102. A
104.

B

97.

C

100.

C

D

103.
B

106. A

105.

D

107.

D

108.


B

109. A

110.

B

111.

112.

C

113.

D

115.

D

116. A

117.

D

118. A


119. A

120. A

121.

114.

D

C

B

122.

D

B

123. A

124.

B

125.

126.


B

127.

128.

B

129.

130. A

2

B
D
B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×