Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề ôn Toán tuần 1-08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.04 KB, 6 trang )

Tên : ……………………..lớp :………..
BÀI TẬP ÔN MÔN TOÁN
TUẦN 1
1/ Viết các số gồm :
a/ Sáu nghìn, năm chục và bốn đơn vị :…………………………………….
b/ Mười bảy nghìn, bốn trăm và hai chục :…………………………………
c/ Sáu vạn, năm trăm, ba chục và tám đơn vị :……………………………..
d/ Hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi :………………………………..
2/
Viết số Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục Đơn
vị
Đọc số
42571
Mười bảy nghìn không trăm
ba mươi
97450
3 6 8 0 1
Ba mươi sáu nghìn bảy trăm
tám mươi lăm
1 0 0 5 0
b/ Xếp các số vừa tìm được ở câu a/ theo thứ tự từ lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………..
3/ Đặt tính rồi tính :
a/ 15687 + 8506
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b/ 18639 : 3


……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………
c/ 47429 x 2
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
d/ 64742 – 37136
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
đ/ 30064 : 7
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………
e/ 8156 x 5
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
4/ Tính giá trị của biểu thức :
a/ (51037 – 40928 ) x 3
……………………………………
……………………………………

……………………………………
………………………………
b/ 20715 + 1524 : 4
……………………………………
……………………………………
……………………………………
………………………………
c/ 1035 x 4 : 9
……………………………………
……………………………………
……………………………………
………………………………
d/ 8153 + a khi a = 289
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………….
đ/ 23015 : 5 x 3
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………….
e/ 915 : n khi n = 3
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………….
5/ Ở phòng họp mỗi dãy ghế đều có cùng một số ghế. Nếu có 54 người họp thì
phải kê 6 dãy ghế. Hỏi có 162 người họp thì phải kê bao nhiêu dãy ghế ?
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Tên : ……………………..lớp :………..
BÀI TẬP ÔN MÔN TOÁN
TUẦN 3
1/ Nêu cách đọc các số sau
a/ 437694905 :…………………………………………………………………..
b/ 809074162 :………………………………………………………………….
c/ 150089407 :…………………………………………………………………..
d/ 307006098 :……………………………………………………………………
2/ Viết số thích hợp vào ô trống :
Số 64973213 765432900 768654193
Giá trị của chữ số 4
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 9
3/ Viết các số theo cách đọc sau :
a/ Tám trăm linh bảy triệu, hai trăm sáu mươi ba nghìn, không trăm sáu mươi
tư:……………………………………………………………………………….
b/ Chín mươi sáu triệu, không nghìn, chin trăm linh năm :
…………………………………………………………………………………
c/ Chín triệu, bảy trăm sáu mươi nghìn, không trăm bốn mươi sáu :
…………………………………………………………………………………..
d/ Năm triệu, một trăm tám mươi nghìn chin trăm :
………………………………………………………………………………….
e/ Ba trăm triệu, không nghìn, không trăm mười ba :

…………………………………………………………………………………..
g/ Hai trăm linh ba tỉ :
……………………………………………………………………………………
4/ Viết số vào hàng, lớp
Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Trăm
triệu
Chục
triệu
Triệu Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chụ
c
Đơn
vị
436500201
60300320
504002001
5/ Viết tiếp 3 số vào dãy số thích hợp :
a/ 986 ; 987; 988 ………………………………………………………………..
b/ 1986; 1988; 1990…………………………………………………………….
c/ 5980; 5985; 5990 :……………………………………………………………
** Giải thích quy luật của các dãy số trên :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Tên : ……………………..lớp :………..

BÀI TẬP ÔN MÔN TOÁN
TUẦN 5
1/ Điền dấu <,>,= vào ô trống :
a/ 3giờ 300 phút
b/ 8 phút 240 giây
c/ 1/5 phút 12 giây
d/ 1/2 thế kỉ 50 năm
e/ 1/6 năm 3 tháng
g/ 1/8 ngày 5 giờ
2/ a/ Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỉ………………………………
Tính đến nay đã được ……………………………………………………………
b/ Năm 1284 Trần Hưng Đạo đánh tan giặc Nguyên xâm lược nước ta. Năm đó
thuộc thế kỉ ………………………………………………………………………
Tính dến nay đã được……………………………………………………………
3/a/ Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 1, 4, 7, 10, …………….22, 25.
b/ Tìm số trung bình cộng của các số đó :
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
4/ Viện bảo tàng thống kê số lượng khách vào tham quan trong một ngày như
sau : Buổi sáng có 678 người, buổi chiều có số người nhiều hơn buổi sáng là 12
người , buổi tối có số người bằng 1/3 số người cả hai buổi trước. Hỏi trung bình
mỗi buổi có bao nhiêu người vào tham quan viện bảo tàng ?
5/ a/ Đây là biểu đồ số gà đã được tiêm chủng phòng dịch ở bốn trại :
Con
500
450
400
350
300

250
200
150
100
50
0
I II III IV Trại
A1/ Trại ………….đã tiêm chủng được số gà nhiều nhất là……………con
B2/ Trại ………….đã tiêm chủng được số gà ít nhất là……………con
C3/ Cả bốn trại đã tiêm chủng được ……………..con gà.
D4/ Trung bình mỗi trại đã tiêm chủng …………………….con gà .
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b/ Hãy vẽ biểu đồ số học sinh giỏi của từng tổ theo số liệu sau đây :
Tổ 1 có 5 HS giỏi. Tổ 2 có 3 HS giỏi. Tổ 3 có 5 HS giỏi. Tổ 4 có 4 HS giỏi.
HSg
5
4
3
2
1
0
1 2 3 4 Tổ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×