Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thử toán lẻ (lần 1) 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.32 KB, 6 trang )

PHỊNG GD&ĐT TP THANH HỐ
TRƯỜNG THCS ĐIỆN BIÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ LẺ

KỲ THI ĐỊNH HƯỚNG VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023 (LẦN 1)
ĐỀ THI MƠN TỐN
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: tháng năm 2023
Đề thi có: 01 trang

Câu I (2,0 điểm): Cho biểu thức

với
1. Rút gọn biểu thức A.
2. So sánh A với 1.
Câu II (2,0 điểm):
1. Giải hệ phương trình:
2. Cho hàm số y = ax + b

. Tìm a, b biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm

M(1; 6) và song song với đường thẳng y = - x + 6.
Câu III (2,0 điểm):
1. Giải phương trình: x2 - x - 6 = 0
2. Tìm m để phương trình:

( m là tham số) có hai nghiệm


phân biệt x1; x2 thỏa mãn:
Câu IV(3,0 điểm):
Cho

vuông tại C (AC < BC), đường cao CK và đường phân giác BD
. Qua D kẻ đường thẳng vng góc với AC cắt CK, AB lần lượt tại H

và I.

1. Chứng minh tứ giác CDKI là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh

đồng dạng với

và AD. AC = DH. AB

3. Gọi F là trung điểm của AD . Đường tròn (I, ID) cắt BC tại M
AM tại N

. Chứng minh ba điểm B, N, F thẳng hàng.

Câu V (1,0 điểm):
Cho 3 số dương a,b,c với abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
.

và cắt


---------------------------Hết---------------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 ĐỀ LẺ
Câu

Ý

I

1

(2,0đ
)

(1,0đ)

Nội dung

Với

Điểm

ta có:
0,25
0,25
0,25
0.25

Vậy
2
(1,0đ)


với

Với

ta có:
0,25
0,25

Do
A – 1 < 0 với
II

1

(2,0đ
)

(1,0đ)

Vậy A < 1 với

0,25
0.25
0,25
0,25
0,25

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
2
(1,0đ)


Vì đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = - x + 6

0.25


0,25

Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 6)

0,25

Từ (1) và (2)
0.5

Vậy a = -1 , b = 7.
III

1

(2,0đ
)

(1,0đ)

pt có hai nghiệm phân biệt
2
(1,0đ)

0,25


Ta có

0,5


0,25

Vậy phương trình có tập nghiệm

Phương trình:

Ta có a + b + c = 1 – 2(m – 1) + 2m - 3 = 0
pt có hai nghiệm x = 1 và x = 2m – 3.
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì

0,25

- Trường hợp 1:
Ta có:
0,25

- Trường hợp 2:
Ta có:
0,25


0,25

Vậy

bài.
IV

1

(3,0đ
)

(1,0 đ)

là giá trị cần tìm thoả mãn yêu cầu của đề

A
Q
F' N
D

K
H

I

C M

B

1. Tứ giác CDKI nội tiếp.

0,25


Ta có:

(vì CK là đường cao của tam giác ABC)

0,25

(vì ID vng góc với AC)

0,25



Xét tứ giác CDKI có
Suy ra tứ giác CDKI nội tiếp (Hai đỉnh D và K cùng nhìn cạnh CI dưới
một góc khơng đổi)
2

0,25

2.

(1,0 đ) * Chứng minh

Xét



đồng dạng với
có:
0,25

(cùng phụ với

* C/m AD. AC = DH. AB

)

0,25


Vì BD là phân giác của tam giác ABC (gt)

Lại có:

(do

)

0,25

0,25

AD. AC = DH. AB
3
(1,0đ)

3. Chứng minh ba điểm B, N, F thẳng hàng
Ta có: DI // BC ( cùng vng góc với AC)
(2 góc so le trong)

(gt)

cân tại I
ID =IB
Ta có AC
ID tại D
AC là tiếp tuyến của đường tròn (I, ID)
Gọi F’ là giao điểm của BN và AC.

Xét



có:

0,25

chung

(cùng chắn cung DN)

0,25

Gọi Q là giao điểm của AB với (I, ID)
(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
AC // QM

Lại có

(cùng chắn cung NQ)

Từ (1) và (2)

Vậy ba điểm B, N, F thẳng hàng.

0,25
0,25

0,25

V
(1,0đ)
Ta có:

Tương tự

0,25

=>
Mặt khác:

0,5


=>

Vậy GTLN của biểu thức M =

tại a = b = c = 1

- HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa theo thang điểm.
- Câu IV học sinh vẽ hình sai cơ bản thì khơng cho điểm.




×