Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 5 (51)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.94 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Giá √
trị cực đại của hàm số y √
= x3 − 3x2 − 3x + 2

A. −3 + 4 2.
B. 3 + 4 2.
C. −3 − 4 2.


D. 3 − 4 2.

Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.

D. 10.

C. 4.

Câu 3. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
0 0
ABC.A0 B


√ C là

3
a 3
a3
a3 3
3
A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
2
3
6

Câu 4. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 36.
B. 108.
C. 4.
D. 6.
2
Câu 5. Tính
√4 mơ đun của số phức z biết
√ (1 + 2i)z = 3 + 4i.

A. |z| = 5.
B. |z| = 5.

C. |z| = 2 5.

D. |z| = 5.

Câu 6. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 7. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
1 − xy
= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất
x + 2y


18 11 − 29
9 11 + 19
C. Pmin =
. D. Pmin =
.
21
9

Câu 8. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3
Pmin của P = x√+ y.


9 11 − 19
2 11 − 3
A. Pmin =
. B. Pmin =
.
9
3
Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. −1.
B. 6.
C. 1.

D. 2.

8
Câu 10. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 82.
B. 81.
C. 64.
D. 96.
x−3 x−2 x−1
x
Câu 11. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x

x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2).
B. (2; +∞).
C. (−∞; 2].
D. [2; +∞).
Câu 12. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối bát diện đều.

Câu 13. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. − < m < 0.
B. m > − .
C. m ≤ 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 14. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Một mặt.

B. Bốn mặt.
C. Hai mặt.
Câu 15. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 30.
2
x − 3x + 3
Câu 16. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 0.
B. x = 1.

C. 12.

D. 20.

C. x = 3.

D. x = 2.

Câu 17.
Z Các khẳng định
Z nào sau đây là sai?

Z

Z
C.


!0

f (x)dx = f (x).
f (x)dx, k là hằng số.
B.
Z
Z
Z
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C. D.
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C.

k f (x)dx = k

A.

D. Ba mặt.

Câu 18. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un
B. Nếu lim un
C. Nếu lim un
D. Nếu lim un

!
un
= a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.
v

n
!
un
= a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
!vn
un
= +∞.
= a > 0 và lim vn = 0 thì lim
vn
= +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.

Câu 19. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d song song với (P).
B. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
C. d nằm trên P.
D. d ⊥ P.
Câu 20. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 13 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
Câu 21. [1232d-2] Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có đạo hàm trên [a; b].
(2) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(3) Mọi hàm số có đạo hàm trên [a; b] đều có nguyên hàm trên [a; b].
(4) Mọi hàm số liên tục trên [a; b] đều có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên [a; b].

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 22. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −12.
B. −9.
C. −5.
D. −15.
1
Câu 23. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
0
y
A. xy = −e + 1.
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey − 1.
D. xy0 = ey + 1.
Câu 24. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC

√ là

3
a 3
a 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
4
12
6
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 25. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
.
D. 12.
A. 27.
B. 18.
C.

2
Câu 26. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 84cm3 .
B. 48cm3 .
C. 64cm3 .
D. 91cm3 .
Câu 27. Cho
Z hai hàm yZ = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
B. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
D. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Câu 28. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng


A. 5.
B. 25.
C. 5.


log 2x
Câu 29. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 4 ln 2x
1 − 2 ln 2x
1
.
B. y0 =
.
C. y0 = 3
.
A. y0 = 3
3
2x ln 10
2x ln 10
x ln 10

D.

1
.
5

D. y0 =


1 − 2 log 2x
.
x3

Câu 30. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. Vô số.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 31. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
D. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.

Câu 32. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là


πa3 3
πa3 6
πa3 3
πa3 3
.
B. V =

.
C. V =
.
D. V =
.
A. V =
2
6
6
3
Câu 33. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√M + m
√ của hàm số. Khi đó tổng

A. 7 3.
B. 8 2.
C. 8 3.
D. 16.
Câu 34. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
1
1
A. y0 = .
B.
.
x
10 ln x

C. y0 =


ln 10
.
x

D. y0 =

1
.
x ln 10

Câu 35. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1.
! Mệnh đề nào dưới đây đúng?
!
1
1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
3
3
!
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
3
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 36. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f (x) liên tục tại a nếu
A. lim+ f (x) = lim− f (x) = a.
B. lim+ f (x) = lim− f (x) = +∞.

x→a
x→a
x→a
x→a
C. f (x) có giới hạn hữu hạn khi x → a.
D. lim f (x) = f (a).
x→a

Câu 37. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 220 triệu.
B. 212 triệu.
C. 210 triệu.
D. 216 triệu.
1
2mx + 1
trên đoạn [2; 3] là − khi m nhận giá trị bằng
Câu 38. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
m−x
3
A. 1.
B. −2.
C. −5.
D. 0.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 39. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √

và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
26
13
16
9
1
Câu 40. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; +∞).
B. (1; 3).
C. (−∞; 3).
D. (−∞; 1) và (3; +∞).
2n + 1
Câu 41. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 1.

B. 3.
C. 2.
D. 0.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 42. Tính lim
bằng
2n − 3
3
A. 1.
B. +∞.
C. 2.
D. .
2
!
1
1
1
Câu 43. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)
3
D. 1.
A. 0.
B. 2.
C. .
2

Câu 44. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. e2016 .
B. 0.
C. 22016 .
D. 1.
Câu 45. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 12.

C. 30.

D. 8.

Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
√ phẳng vng góc với (ABCD). Thể tích khối chóp
√ S .ABCD là
3

a3 3
a3 2
a
3
A.
D.
.
B.
.
C. a3 3.

.
4
2
2
Câu 47.√Biểu thức nào sau đây √
khơng có nghĩa
−3
0
A. (− 2) .
B.
−1.
C. 0−1 .
D. (−1)−1 .
Câu 48. Xét hai khẳng đinh sau
(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Cả hai đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả hai đều sai.

D. Chỉ có (I) đúng.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45√◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là
10a3 3
.

B. 10a3 .
C. 40a3 .
D. 20a3 .
A.
3
x−3
Câu 50. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. −∞.
B. 0.
C. +∞.
D. 1.
1
bằng
Câu 51. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
1
A. .
B. −3.
C. − .
D. 3.
3
3
7n2 − 2n3 + 1
Câu 52. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
7
2

A. .
B. - .
C. 0.
D. 1.
3
3
Câu 53. Cho hàm số y = x3 + 3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Câu 54.
Z Trong cácα+1khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
x
+ C, C là hằng số.
B.
0dx = C, C là hằng số.
A.
xα dx =
α+1
Z
Z
1
C.
dx = x + C, C là hằng số.
D.
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
x
Câu 55. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.

B. 4.
C. 2.
D. 24.
2
m
ln x
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
Câu 56. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
e
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 32.
B. S = 24.
C. S = 22.
D. S = 135.
Câu 57. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 58. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 24.
B. 21.
C. 23.
D. 22.
Câu 59. [1] Tập
! xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!

!
1
1
1
1
A. −∞; − .
B. −∞; .
C. − ; +∞ .
D.
; +∞ .
2
2
2
2
2n + 1
Câu 60. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
1
3
A. 0.
B. .
C. .
D. .
3
2
2
[
Câu 61. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD = 60◦ , S A ⊥ (ABCD).
Biết rằng√ khoảng cách từ A đến cạnh

√ S C là a. Thể tích khối
√chóp S .ABCD là
3
3
3

a 3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
6
4
12
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 62. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
Câu 63. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt.
B. 4 mặt.
C. 6 mặt.

D. 3 mặt.


Câu 64. Mặt phẳng (AB0C 0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
mx − 4
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
B. 45.
C. 67.
D. 26.

Câu 65. Tìm m để hàm số y =
A. 34.

Câu 66. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 4.
B. 2.
C. −4.

D. −2.

Câu 67. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.
B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
2


Câu 68. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
2
1
B. √ .
C. 3 .
A. 3 .
2e
e
2 e

D.

1
.
e2

Câu 69.
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Z Trong
0
u (x)
A.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
B. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
D. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.



Câu 70. Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6−x



A. 2 + 3.
B. 2 3.
C. 3.
D. 3 2.
Câu 71. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh
A. 8.
B. 6.

C. 12.

D. 10.


Câu 72. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 12 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
x+1
Câu 73. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. 1.
2
6
3
Câu 74. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞

f (x) a
A. lim
= .
x→+∞ g(x)

b
C. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞

x→+∞

B. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
x→+∞

D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞

Trang 6/10 Mã đề 1


x2
Câu 75. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = 1.
B. M = e, m = 0.
C. M = , m = 0.
D. M = e, m = .
e
e
2x + 1
Câu 76. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1

A. .
B. 2.
C. 1.
D. −1.
2
Câu 77. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối bát diện đều.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 78. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
n2 + 1
1
A. lim un = .
B. lim un = 0.
2
C. lim un = 1.
D. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
Câu 79. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là
A. ln 12.
B. ln 10.
C. ln 14.
D. ln 4.
Câu 80. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là




3
2a 3
a3 3
4a3 3
5a3 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
2
3
3
!4x
!2−x
2
3
Câu 81. Tập các số x thỏa mãn


"
!
" 3 ! 2
#

#
2
2
2
2
A. − ; +∞ .
B.
; +∞ .
C. −∞; .
D. −∞; .
3
5
3
5




Câu 82. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
9
3
A. 0 ≤ m ≤ .
B. m ≥ 0.
C. 0 ≤ m ≤ .
D. 0 < m ≤ .
4
4
4
Câu 83. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.
D. 5 mặt.
2

2

Câu 84. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu
khơng rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm
mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. 50, 7 triệu đồng.
B. 3, 5 triệu đồng.
C. 70, 128 triệu đồng. D. 20, 128 triệu đồng.
Câu 85. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 2; m = 1.
B. M = e−2 + 1; m = 1.
2
−2
C. M = e − 2; m = e + 2.
D. M = e−2 − 2; m = 1.
Câu 86. Dãy số
!n nào có giới hạn bằng 0?
!n
−2
6
.
B. un =
.
A. un =

3
5

n3 − 3n
.
n+1
!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 87. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T =
.
B. T = 2017.
C. T = 1008.
D. T = 2016.
2017
x+2
Câu 88. Tính lim

bằng?
x→2
x
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
C. un = n2 − 4n.

D. un =

Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 89. [2]√Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 2√
B. m = ±1.
C. m = ±3.
D. m = ± 3.
A. m = ± 2.
Câu 90. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3 3
a3 3
a3 3
a3
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
12
8
4
4
Câu 91. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; +∞).
B. (−∞; 2).
C. (0; 2).
D. (−∞; 0) và (2; +∞).

Câu 92. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by = ab.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P" = x!+ 2y thuộc tập nào dưới đây?
"
!
5
5
;3 .
C. (1; 2).
D. 2; .
A. [3; 4).
B.
2
2
d = 300 .
Câu 93. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC

Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V √của khối lăng trụ đã cho.


a3 3
3a3 3
3
3
A. V = 6a .
B. V =
.
C. V = 3a 3.
D. V =
.
2
2
Câu 94.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
[ f (x) + g(x)]dx =

A.
Z
B.
Z
C.
Z
D.

f (x)dx +


Z

g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z

[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.

Câu 95. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 9 lần.
B. Tăng gấp 18 lần.
C. Tăng gấp 27 lần.
D. Tăng gấp 3 lần.
Câu 96. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {5; 3}.
C. {3; 3}.

D. {4; 3}.

Câu 97. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −7.
B. Không tồn tại.
C. −5.


D. −3.

Câu 98. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m > 3.
C. m ≤ 3.
D. m < 3.
Câu 99. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
.
B. a 2.
C. a 3.
D.
.
A.
3
2
Câu 100. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 5}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.
Câu 101. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh

A. 8.
B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 102. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 103. Tính lim
x→3

A. 3.

x2 − 9
x−3

B. 6.

D. +∞.

C. −3.

Câu 104. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh

A. 20.
B. 12.
C. 30.
D. 8.
Z 3
a
a
x
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
Câu 105. Cho I =

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = −2.
B. P = 16.
C. P = 4.
D. P = 28.
Câu 106. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 3.
B. 1.
C. +∞.
D. 2.
Z 1
Câu 107. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
1
A. .

4

0

B. 0.
C. 1.
D.

x2 + 3x + 5
Câu 108. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
A. − .
B. 1.
C. 0.
D.
4
1 − n2
bằng?
Câu 109. [1] Tính lim 2
2n + 1
1
1
1
B. − .
C. .
D.
A. .
2

2
3
Câu 110. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

1
.
2

1
.
4

0.

Câu 111. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh.
B. Bốn cạnh.
C. Ba cạnh.
D. Hai cạnh.

Câu 112. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vơ số.
B. 62.
C. 64.
D. 63.

log 2x
Câu 113. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 4 ln 2x
1
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
.
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
A. y0 = 3
3
3
2x ln 10
x
2x ln 10
x ln 10
Câu 114. √
Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z −√2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17.
B. |z| = 17.
C. |z| = 10.
D. |z| = 10.
Câu 115. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
n2 − 3n

1 − 2n
.
B.
u
=
.
A. un =
n
5n + n2
n2

C. un =

n2 + n + 1
.
(n + 1)2

D. un =

n2 − 2
.
5n − 3n2

Câu 116. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có một.
B. Có hai.
C. Khơng có.
D. Có vơ số.
Câu 117. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn

[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + 3.
B. T = e + 1.
C. T = e + .
D. T = 4 + .
e
e
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 118. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m , 0.
B. m > 0.
C. m < 0.

D. m = 0.

Câu 119. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 9 năm.
B. 8 năm.
C. 10 năm.
D. 7 năm.
Câu 120. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. 2020.
B. log2 13.
C. 13.

D. log2 2020.
Câu 121. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 5.
B. 7.

C. 9.

D. 0.

Câu 122. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
1
A. y =
.
B. y = x4 − 2x + 1.
C. y = x + .
2x + 1
x
Câu 123. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
B. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
Câu 124. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nhất?
A. 3.

B. 2.


D. y = x3 − 3x.

1
3|x−1|

C. 4.

= 3m − 2 có nghiệm duy

D. 1.

Câu 125. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
C. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
Câu 126. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}.
B. {3; 3}.

C. {3; 4}.

D. {4; 3}.

Câu 127.! Dãy số nào sau đây có !giới hạn là 0?
n
n
1
5
B.

.
A. − .
3
3

!n
5
C.
.
3

!n
4
D.
.
e

Câu 128. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 129. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.
B. 1.
C. 3.


D. 2.

Câu 130. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 12.

D. 30.

C. 10.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2. A

3. A

4.

C

5. A


6.

C

D

7.
9.

B

11.
13.

D
C

17.
19.

B

10.

B

12. A

B


15.

8.

D

14.

B

16.

B

18.
20. A

B

21.

D

22. A

23.

B

24. A


25.

B

26.

27. A

28.

29.

C

C

C
B

30.

D

31.

D

32.


D

33.

D

34.

D

36.

D

35.

C

37.

B

38.

D

39.

B


40.

D

41.

42. A

C

43.

D

44.

B

46.

45. A
47.

C

49.

D

51.


C

53.

D

D

48.

B

50.

B

52.

B

54. A

55. A

56. A

57.

C


58.

59.

C

60.

61.

B

62.

64.

B

65. A

66.

D

67. A

68.

D


69. A
1

D
B
D


70.

D

72.

C

74. A
76.

B

78. A
80.

C

71.
73.


B

75.

B

77.

C

79.

C

81. A

B

82. A

C

83.
D

84.

D

85.


86. A

87.

88.

D

89.

C
B

90.

B

91.

D

92.

B

93.

D


94.
96.

95.

C
B

97.

C
B
D

98. A

99.

100. A

101.

B

102. A

103.

B


104.

105.

C

106.

107.

D

108. A

109.

110.
112.

D

116.

B
C

113.

D


115. A

C
B

117. A

118. A
120.

D

111.

B

114.

C

119. A
B

121.

122. A

123.

C

B

124.

D

125.

126.

D

127.

B

128.

D

129.

B

130.

B

2


D



×