Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

ĐÊ ÔN TẬP TOAN 5 (SUU TAM)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.25 KB, 61 trang )

Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 1
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745



28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6





2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5




3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 2km 50m = m
16tạ 40kg = tấn 1280g = 1,28
5m
2
8dm
2


= 508 0,364m
2
= dm
2
7,084m
3
= m
3
dm
3
9m
3
15dm
3
= 9,015
2 giờ 15 phút = giờ 150 giây = phút giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải




5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc
30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Giải







6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau
Giải





Họ tên :
Lớp :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 2
Điểm
A B
D C
2dm
Trường : Thời gian : 40 phút
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
24phút 38giây + 35phút 22giây 3giờ – 28phút 56giây



12phút 30giây x 6 3giờ 20phút : 5





2/ Tìm y, biết :
7 3 1

y × =
10 4 5

(
)
5 3
7
: y + =
9
6 4






3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36 b. Tính 40% của 32


4/ Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ?
Giải






5/ Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì
một ô tô có vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi :
a) Ôtô bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ?

b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải









Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 3
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
156,32 + 49 102 – 38,75 27,48 x 65 9,96 : 4,8





+ =
7 3
8 4

− =

2
5 3
3

× =
4 5
9 6

=
3
: 6
8

2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
60 – y x 12,8 = 2,4 (4giờ – 2giờ 15phút) : 3 + 25phút




3/ Tìm tỉ số phần trăm của 11/4 và 1,25 Xếp tăng dần :
2 32 2
3 ; 3,25 ; ; 3,5 ; 5
5 5 3


4/ 120 m = 0,12 8tạ 15kg = tấn
4m
2
70dm
2

= 470 1,15 m
3
= m
3
dm
3
3 giờ 45 phút = giờ 140 giây = phút giây
5/ Thùng, bình và can đựng tất cả 44 lít dầu . Số dầu trong can gấp rưỡi số dầu trong bình nhưng chỉ
bằng phân nửa số dầu trong thùng . Tính số lít dầu đựng trong mỗi thứ ?
Giải







6/ Cùng lúc 7giờ, một xe máy đi từ A và một xe đạp có vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy đi từ B ngược
chiều nhau . Hai xe gặp nhau lúc 9giờ 15phút . Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 94,5 km
Giải








Họ tên :
Lớp :

Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 4
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
519,32 + 78 204 – 86,53 12phút 40giây x 6 5giờ 20phút : 8





2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
13,104 : y – 8,72 = 6,88
 
 ÷
 
7 5 3 19
+ × :
12 9 8 15




3/ Lớp 5A có tất cả 40 học sinh. Dựa vào biểu đồ, em cho biết :
– Số học sinh giỏi của lớp 5A là : bạn
– Số học sinh khá của lớp 5A là : bạn
– Số học sinh trung bình của lớp 5A là : bạn
– Số học sinh yếu của lớp 5A là : bạn
4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :

0,49 km = 490 4tạ 70kg = tấn
3ha 50m
2
= 300,5 3075 dm
3
= m
3
dm
3
2 giờ 36 phút = giờ 160 giây = phút giây
5/ Tính diện tích mảnh đất ABCD, biết : 6/ Một bể nước hình lập phương không nắp
AB = 36m có cạnh 0,6m.
BM = 45m a) Tính diện tích toàn phần bể nước ?
CM = 14m b) Trong bể đang chứa nước đến 2/3 bể.
ND = 20m Hỏi phải đổ thêm mấy lít bể mới đầy ?
(biết 1dm
3
= 1 lít)
Giải
Giải












Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 5
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
2798,5 + 64,39 1020 – 749,65 12phút 30giây x 8 5giờ : 6





Giỏi
25%
TBình
30%
Khá
40%
Yếu 5%
A
B
C
D
M
N
2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
12,4 – y : 34,2 = 3,9 (42,8 x 6,9 – 154,56) : 34,5





3/ Tìm y, biết 35% của y là 14 Tính 70% của 45




4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
0,58 km = 580 1tấn 60kg = tạ
3m
2
70dm
2
= 3,7 12040 dm
3
= m
3
dm
3
2 giờ 45 phút = giờ 105 giây = phút giây
5/ 12 người thợ dự định xây xong một ngôi nhà 6/ A cách B 162 km. Lúc 7giờ 30phút một xe
trong 40 ngày . Sau khi làm được 10 ngày thì máy có vận tốc 32,4 km/giờ đi từ A về B.
có 3 người nữa đến cùng làm. Hỏi như vậy Sau đó 50phút, một ôtô có vận tốc 48,6 km/g
ngôi nhà sẽ xây tiếp bao lâu nữa thì xong ? khởi hành từ B đi về A . Hỏi :
(sức làm mỗi thợ là như nhau) a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải Giải














Họ tên :
Lớp :
Trường :
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Toán – Đề số 6
Thời gian : 40 phút
Điểm
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
36phút 18giây + 23phút 42giây 2giờ – 58phút 36giây



35,78 x 6,4 146,7 : 4,5






2/ Tìm y, biết : (312 – y) : 12,6 = 24,5 13,104 : y – 8,72 = 6,88




3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 18 và 32 b. Tính A, biết 40% của A bằng 32



4/ Mt si dõy ni hai bỏnh xe rũng rc. ng kớnh ca bỏnh xe cú di 0,35m. Hai trc bỏnh xe
cỏch nhau 3,1m. Tớnh di si dõy.
Gii








5/ Mt b nuụi cỏ hỡnh hp ch nht cú chiu di 1m, chiu rng 50cm v chiu cao 60cm.
a) Tớnh din tớch kớnh dựng lm b cỏ ú (b khụng cú np).
b) Tớnh th tớch b cỏ ú.
c) Mc nc trong b cao bng 3/4 chiu cao ca b. Tớnh th tớch nc trong b ú.
Gii









Đề 1
A/. Phần trắc nghiệm(2 điểm) :Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/Dãy số nào dới đây đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé:
A.
2
1
;
3
1
;
8
3
B.
3
1
;
2
1
;
8
3
C.
3
1
;
8
3

;
2
1
D.
2
1
;
8
3
;
3
1
2/Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam
2
= m
2
A. 4550 m
2
B. 455000 m
2
C. 450000 m
2

D.4550000 m
2
3/Một đội trồng rừng 5 ngày trồng đợc 300 cây keo. Hỏi đội đó trồng trong 6 ngày đợc
bao nhiêu cây keo (mức trồng nh nhau)?
A. 240 cây B. 9000 cây C. 360 cây D.10 cây
4/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1
2

1
giờ = phút
A. 60 phút B. 100 phút C. 15 phút D. 90 phút
B/. Phần vận dụng và tự luận(8 điểm):
5/Tính(1 điểm)
a)
6
4
1
5
3
3 +
b)
159
8145
x
x



7
3,1m
0
,
3
5
m




6/(2 ®iĨm)ViÕt thµnh sè thËp ph©n?

100
3
=
;

1000
123
1 =
;

10
345
=
;

100
456
=
7/ (1 ®iĨm)
7
4
sè häc sinh cđa trêng TiĨu häc Kim §ång lµ 240 em. Hái trêng ®ã cã bao
nhiªu em?






8/ (1 ®iĨm) ViÕt c¸c sè thËp ph©n sau theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: 12,3 ; 1,23 ; 12,4 ;
12,356 ; 13,1 ; 14,76.

9/ (1 ®iĨm) T×m sè tù nhiªn x biÕt :
a) 0,23 < x < 1,34 b) 35,67 < x < 36,05



10/ Bài 3 (2 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22,5m, chiều rộng 4,5m. Người ta
lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3dm.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Tím số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó. (Coi diện tích khe giữa các
viên gạch không đáng kể).

















§Ị 2
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ rước câu trả lời đúng
8
Bài 1: Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân là
A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 2: số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số
A. B. C. D.
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
A. 35% B. 350%
C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4: 27 chia cho 4 được
A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675
Bài 5: Hình chữ nhật có các số đo như hình vẽ thì diện tích là
A. 12 ha
B. 6,7 ha
C. 1,2 ha
D. 0,675 ha
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 4,08 :1.2-2,03 b/ 2,15+0,763:0,7



9
80m
150m


Bài 2: Tìm Y ( chú ý dấu x là “nhân”)
a/2,4 x Y = x 0,4 b/ : Y = 0,5







Bài 3: Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và chiều cao bằng
cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 500 m
2
thu được 1250 kg lúa. Hỏi
thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tấn lúa.











Bài 4: Một người bán hàng được lãi 60 000 đồng và số tiền lãi bằng 8% số tiền vốn
bỏ ra. Tìm số tiền vốn người đó đã bỏ ra.









10


§Ị 3
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: Chuyển 3 thành phân số ta có:
A. B. C. D.
Bài 2: Một ngừoi bán hàng bò lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 8% số tièn vốn bỏ
ra. Ta tính số tiền vốn đã bỏ ra của ngøi đó như sau :
A. 50 000 : 8 B. 50 000 x 100 :8
C. 50 000 x 8 : 100 D. 50 000 x 8
Bài 3: Chuyển 1 thành phân số thập phân thì ta được:
A. B. C. D.
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a/ 325,2 + 48,95 b/ 517,3 – 245,08





Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/4km75m = ………………… m b/ 5kg102g= ……………………kg
11
c/ 8m
2
4dm
2

=……………… m
2
d/ 2ha145m
2
=………………….a





Bài 3: Một thửa ruộng có chiều dài 42m, chiều rộng kém chiều dài 16m. Người ta
giảm chiều dài và tăng chiều rộng để tạo thành một hình vuông. Tính diện tích khu
đất hình vuông.











Bài 4: Xếp hai hình bình hành bằng nhau, chiều cao 12cm thành một hình thoi. Biết
tổng chu vi hai hình bình hành hơn chu vi hình thoi là 60 cm. Tính diện tích hình bình
hành.










12
§Ị 1
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 5408 có thể viết thành
A. 5000+400+8 B. 5000+40+8 C. 5000+400+40+8 D. 5000+800+40+8
Bài 2: số thích hợp điền vào chỗ chấm chấm 9 tấn 48kg = …………………… kg
A. 94800 B. 948 C. 9048 D. 94800
Bài 3: Kết quả của phép cộng +
A. B. . C. D.
Bài 4: Hình chữ nhật có chiều dài dm và chiều rộng dm thì diện tích là
A. m
2
B. dm
2
C. dm
2
D. dm
2

PHẦN 2(4 điểm)
Bài 1: Tìm X
a/ 8,96:X = 2,3 + 0,5 b/ 0,54 – 1,2 x X =0,06





Bài 2: Viết số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Viết : < < < <
13
PHẦN 3(3 điểm)
Bài 1: Một công ty chở 395 tạ gạo trên 5 xe. Xe thứ nhất chở 93 tạ gạo, xe thứ hai
chở số gạo bằng xe thứ nhất. Hỏi ba xe sau trung bình mỗi xe chở bao nhiêu gạo?










Bài 2: Dựa vào hình vẽ hãy tính diện tích hình chữ nhật ABCD









§Ị 2

PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: Cho các số thập phân: 3,794; 3,749;3,709;3,8;3,781
A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Bài 2: số dư trong phép chia 32:5
14
N
120 m
2
A B
C D
M
12m
5m
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3: gía trò của số 7 trong số thập phân 3,1875 là
A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D0,0007
Bài 4: Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy
ra và số nước nắm chứ trong bình lá :
A. B. C. D.
Bài 5:Kết quả của phép chia . :2 là:
A. B. C. D.
PHẦN 2(4 điểm)
Bài 1: Đặt tÝnh rồi tính
a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ . x d/ :








. Bài 2: Tính giá trò biểu thức
a/ : = ……………………………………………………………………………………………………………
b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 = …………………………………………………………………………………………………
15
PHẦN 3(3 điểm)
Bài 1: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều
dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.














Bài 2: Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của cửa hàng. Hỏi sau khi
bán cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?












§Ị 3
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vò, ba phần mười, ba phần nghìn dược
viết là:
16
A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Bài 2: 7m
2
45cm
2
=……………cm
2
A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045
Bài 3: Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lãi
là 101 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi?
A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1%
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1: Đặt tÝnh rồi tính
a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2





…………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp
học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?












Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài.
1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
17
2/ Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy
bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của
hình chữ nhật.














§Ị 4
PHẦN 1 (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1: Cho số thập phân 72,364, chữ số được gạch dưới có giá trò là
A. 3 B. C. D.
Bài 2: Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá
chép và số cá trong bể là
A. 5% B. 20% C. 80% D. 100%
Bài 3: 2800g bằng bao nhiêu kilôgam?
A.280kg B.28kg C. 2,8kg D.0,28kg
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1: Đặt tÝnh rồi tính
a/ 39,72 + 46,18 b/ 95,64 – 27,35 c/ 31,05 x 2,6 d/ 77,5 : 2,5


18



……………………………………………………………………
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm
a/ 8m5dm = ………………………… m b/ 8m
2
5dm
2
= ……………………m
2
Bài 3 : Viết hai số thập phân thích hợp vào chỗ chấm chấm

3,90 <x <4,10
Trả lời: x = ………………………… Trả lời: x = …………………………
Bài 4: Cho hình vẽ dưới đây, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 2400cm
2
. Tìm
diện tích hình tam giác MCD.










…………………………………………………………………………………………………………………………


§Ị 5
1-Viết các số sau:
19
A
B
M
D C
15cm
25cm
a/ Năm phần mười: …………………………b/sáu mươi chín
phầntrăm……………………………………

c/ba mươi tám phần nghìn…………………d/năm đơn vị bốn phần mười:
………………………………
e/một nghìn không trăm linh ba dơn vị chín phần trăm:
………………………………………
f/một trăm ba mươi bảy phần mười:
…………………………………………………………………….
2-Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
7,26 ; 6,72 ; 7,62 ; 6,27 ; 7,67
……………………………………………………………………………………….
3- Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2điểm)
42m 23cm = m.; 25m 8cm= m
12ha 54m
2
= ha ; 3cm
2
7mm
2
= cm
2
3kg 5g = kg ; 421g = kg
57m = km ; 16,2dm
2
= m
2

2giờ30phút = ……………………phút
2phút40giây = ………………….giây
2giờ10phút=……………………….giây
4-Chuyển phân số thành số thập phân: (1điểm)
=……………………. =……………………. =……………………

=……………………
5- Tìm số tự nhiên X: (1điểm)
a- 15,06 < X < 17,6 b- 2,75 > X > 0,57
20
…………………………………………
…………………………………………
6- Tính: (2 điểm)
a/
4
3
1
2
1
2 X
=……………………… b/3
5
3
:
5
3
=
…………………………………. ………………………………….
20,57 x 416 27,20 : 32
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
7- 7. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ ăn cho 120 người trong 20 ngày, thực tế đã có 150 người
ăn. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn mỗi người là như nhau)

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
8- Cho hình vÏ sau ®©y biÕt diÖn tÝch h×nh tam gi¸c MCD lµ 1500cm
2
.
1/ Tìm diÖn tích hình chữ nhật ABCD?
2/ Tìm diện tích hình tứ giác AMCB?
21
A
B
M
D C
15cm
25cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
§Ị 6
PHẦN 1 ( 3điểm) - Chọn câu đúng
Bài 1: Chữ số gạch chân trong số thập phân 2,574 có giá trò là
A.7 B. 0,7 C. 0,07 D.0,007
Bài 2: Hình tam giác có độ dài đày 15cm, chiều cao 8cm thì diện tích là:
A.12cm
2
B. 6cm
2
C.120cm
2
D.60cm
2
Bài 3: Gởi tiền tiết kiệm 1 000 000 đồng với lãi suất 0,6% một tháng thì mỗi tháng
nhận được tiền lãi là
A. 6000 đồng B. 600 đồng C.60000đồng D.
60 đồng
PHẦN 2 ( 3điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
A. 263,72 + 54,96 B. 312,5-42,56 C. 42,37X 3,04 D. 35,28 : 2,4







Bài 2: Hình tam giác có độ dài đáy cm và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện
tích tam giác đó.
22






Bài 3: Một khu vườn hình thang có đáy lớn 42m, đáy bé bắng đáy lớn và chiều cao
hơn đáy bé 2m. Tính diện tích khu vườn hình thang đó.











Bài 4: Tìm x, biết x là số tự nhiên và (1,2 + 3,7) < x < (2,1+ 3,2 )







§Ị 7
PHẦN 1 ( 3điểm) - Chọn câu đúng
Bài 1: 3ha 2a bằng bao nhiêu mét vuông?
A.320m
2
B. 3200 m
2
C. 30200 m
2
D.300200 m
2
Bài 2: Trong sân có14 xe máy và 40 xe đạp. Tỉ số phần trăm của số xe máy và số xe
đạp trong sân là :
A.35% B. 5% C.15% D.25%
Bài 3: Số thập phân 0,03 được chuyển thành phân số thập phân:
23
A. B. C. D.
PHẦN 2 ( 3điểm)
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
A. 3 tấn 15kg = tấn B. 4570m
2
= ha
C. 5 = D. =
Bài 2: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 90m, đáy bé bắng đáy lớn và đáy bé
hơn chiều cao 20m. Trung bình cứ 100 m
2
thu được 62,8kg thóc. Tính số thóc thu
được trên thửa ruộng đó.











Bài 3: Cho hình vẽ với các số đo như sau
Hình tam giác ACD và
hình tam giác ABC, hình
nào có diện tích lớn hơn và
lớn hơn bao nhiêu cm
2




24
18cm
20cm
32cm
A B
C
D







§Ị 8
PHẦN 1 ( 3 điểm) Chọn câu đúng
Bài 1: Ba trăm, hai đơn vị, bốn phần mười và sáu phần nghìn đơn vị được viết là:
A.32,406 B. 302,46
C. 302,4006 D.302,406
Bài 2: 8m
2
3dm
2
viết thành số thập phân là:
A.8,3m
2
B. 8,30 m
2
C. 8,03 m
2
D. 8,003
m
2
Bài 3: Một hình thang có tổng số đo hai cạnh đáy là 6,5m và chiều cao là 3,4m thì diện
tích hình thang đó là :
A. 22,1m
2
B.11,05m
2
C.22,1cm
2
D. 11,05cm

2
PHẦN 2 ( 4điểm)
Bài 1: Tính:
A. 3,2 – (2,08+0,75 )= ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
B. 2,75 + 1,8 x 2,3 = ………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 2: Tìm x :
A. X x 3,2 = 13,76


B. X : 2,3 = 0,75 + 1,3


25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×