Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tính toán sửa chữa máy điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.84 KB, 22 trang )

PHÒNG TRỌ 309/2
Page 1
Phần 1 : Trình tự tính toán dây quấn
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g
: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc
Bước 2
tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
Bước 3
p
D
t
2
.
π


τ
= nên đổi ra cm
72.062.0 ÷=
δ
α

δδ
ταφ
BL = đơn vị tính trong công thức này )(m
τ
và L (m)

Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷
0.93
( )
δ
δ
τα
φ
B
bKLb
B
gCg
g
2


2
==
Bước 5
δ
π
B
b
D
B
r
t
r
.
.
Ζ
=
Bước 6
Tra bảng 1 , 2 ra được B
g max
và B
r max
từ đó suy ra
max
δ
B và ta chọn giá trị nhỏ sau đó trừ đi 0.02
Bước 7 Tính k
dq
Đối với dây quấn 1 lớp Đối với dây quấn 2 lớp














=
2
sin.
2
.
sin
đ
đ
dq
q
q
K
α
α




















=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
đ
đ
dq
q
q
y
K
α

α
τ

Bước 8
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min


EEEE
KK
LL
LL
KK −


+=
ττ
τ
τ

L.
τ
( cm
2

) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Emin
, K
Emax,
(
)
min
.L
τ
,
(
)
max
.L
τ

Bước 9
N
pha
= tổng số vòng dây của 1 pha
dq
đmphaE
pha
kf
UK
N
44.4
φ
=

N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 pha
phatôngsôboi
N
N
pha
b
/
=
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 2
3
*
2
/
soranh
phatôngsôboi = ( 1 pha )
Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3
*
2
soranh
soboi =
Rãnh hình thang
h
dd
S
r

.
2
21






+
=
( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+














+
= ( mm
2
)
r
rbcđ

s
uNsn
k

=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 1 ( dây quấn 1 lớp )
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K



br
rlđ

Nun
sk
s

.
=



s
s
d 128.1
.4
==
π
(mm )
(
)
mmdd

05.0−= -> chọn d

theo thực tế
d
cđ chuẩn

< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k

dựa vào bảng xem có thỏa không ?

Bước 10 xác định dòng định mức ( ước lượng )
I
đm pha
= S*J với
4
.
2
d
s
π
= và J ( A/mm
2
) tra bảng 7 trang 26
Nếu có n sợi chập thì I
đm pha
= n*S*J
Nếu có n sợi chập và a mạch nhánh song song thì I
đm pha
= n*S*J *a


Bước 11 ước lượng công suất động cơ
P
đm
= 3*U
đm pha
* I
đm pha
* cos
ϕ
*
η

cos
ϕ

η
tra bảng 8 trang 26
Bước 12

(
)
'
.2 Lkcv
L
+Υ=
(
)
(
)
mmLL 105

'
÷+=
(
)
Ζ
+
=
rt
L
hD
k
γ
π
.

γ
: tra bảng 10 trang 29
( )
kg
d
Lw

phadây
4
2
3
10*
4
.
*9.8*1.1


=
π

[
]
sôsoichapnhanhsoboitrongNcvLL
bphapha
*1**3*3
13
== (dm )
2
soranh
soboi = ( 3 pha )
3
*
2
1
soranh
phasoboi = ( 1 pha )
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 3
Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3
*
2
soranh
soboi =


Phần 2 : pp clement – kiểm tra tính đối xứng theo pítoye
( áp dụng z chẵn và dây quấn 1 lớp – 2 lớp )
Bước 1 :
p2
Ζ
=
τ

d
c
b
m
q +==
τ

τ
α
180
=
đ

Lập bảng : 3 cột , 2p = 6 hàng
Nếu
2
1

d
c
nên ghi giá trị b vào bảng => hiệu chỉnh Các ô * thì đổi thành b + 1
Nếu

2
1

d
c
nên ghi giá trị b + 1 vào bảng => hiệu chỉnh Các ô * thì đổi thành b
Lập bảng phân bố theo pha
Bước 2
Kiểm tra tính đối xứng :
Từ
p2
Ζ
=
τ
=
n
m
,trong đó m = cột , Tính
n
đ
α
γ
=
sau đó lập bảng m cột và 2p hàng, đánh dấu * vào cột nào cũng được sau đó cách n thì đánh tiếp,
cứ tiếp tục cho đến hết 2p hàng
- tìm trục đối xứng : đó là đường thẳng chia các cạnh tác dụng thành 2 nhóm và số cạnh phải
bằng nhau
Bước 3
Lập số cặp cạnh đối xứng cách trục đối xứng bao nhiêu
γ

(
ϕ
)
Tính k
dq
=

ϕ
cos**2 gtrucdoixunoixungcachsocapcanhd
Bước 4
Vẽ sơ đồ dây quấn
Nếu dây quấn 2 lớp thì tính Tính bước dây
ττ
6
5
3
2
≤≤ y rồi vẽ
Phần 3 : Phương pháp pybô và kiểm tra theo crissi
( áp dụng z lẻ và dây quấn 1 lớp – 2 lớp )

Bước 1 :
p2
Ζ
=
τ

d
c
b

m
q +==
τ

τ
α
180
=
đ

Viết số có giá trị b+1 : c lần
Viết tiếp số có giá trị b : d-c lần
Viết tiếp khi nào tổng dãy số = z
Chọn
(
)
τ
86.08.0 →=y => vẽ

Đề : z = 15, 2p = 4
Vì z = 15 lẻ nên dùng pp pybô
Bước 1 :
75.3
4
15
2
==
Ζ
=
p

τ

PHÒNG TRỌ 309/2
Page 4
4
1
125.1
3
75.3
++====
d
c
b
m
q
τ

0
48
75
.
3
180180
===
τ
α
đ

Viết số có giá trị 2 : 1 lần
Viết tiếp số có giá trị 1 : 3 lần

2 1 1 1
Vì z = 15 nên ta lập lại dãy số trên 3 lần . ta có như sau :
2 1 1 1 2 1 1 1 2 1 1 1
A C B A C B A C B A C B

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A A C B A C C B A C B B A C B
Bước 3
Vẽ sơ đồ dây quấn đồng khuôn tập trung 2 lớp
(
)
τ
86.08.0 →=y => chọn y = 3
Mỗi pha cách nhau 240
o

240/48 = 5 rãnh

a
c


Kiểm tra theo crissi
Bước 1
Thông thường dây quấn 2 lớp thì mỗi pha chứa 2 dạng bối dây
+ một dạng có b bối dây trong nhóm và có n
1
nhóm bối
+ một dạng có b+1 bối dây trong nhóm và có n
2

nhóm bối
 tổng số bối dây trong pha = n
1
*b + n
2
* ( b+1)
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 5
Bước 2
Tính hệ số bước ngắn k
n






=
0
90*sin
τ
y
K
n

Tính hệ số quấn rải k
r













=
2
sin*
2
*sin
1
đ
đ
r
b
b
K
α
α

( )
( )







+






+
=
2
sin*1
2
*1sin
2
đ
đ
r
b
b
K
α
α


=> hệ số quấn rải cho toàn bộ pha dây quấn
=>
(
)

( )
1**
*1***
21
2211
++
+
+
=
bnbn
kbnkbn
K
rr
r
=>
k
dq
= k
n
*k
r

Phần 4 Dây quấn sin theo siskind
* phân biệt dây quấn sin với dây quấn đồng tâm 1 lớp thông thường
- Không có giới số bối trong 1 nhóm cho dây quấn sin
- Số vòng của mỗi bối dây trong một nhóm bối của dây quấn sin không bằng nhau mà phân
bố theo một tỉ lệ định trước .
* Qui tắc xác định tổng số bối chứa trong 1 nhóm bối
- vẽ được dạng nhóm bối dây
- muốn vẽ được dạng nhóm bối dây ta cần xác định số bối tối đa cho phép chứa trong mỗi

nhóm
- số bối tối đa chứa trong 1 nhóm phụ thuộc vào giá trị của bước cực từ
τ
là chẵn hay lẻ,
phụ thuộc kiểu hình nhóm bối dây là loại co hay không có mượn rãnh
*
τ
chẵn
- nếu dây không mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
/2 ) bối
- nếu dây có mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
/2 ) bối và ở
giữa nhóm bối dây có 1 rãnh bỏ trống.
- pha chính không mượn rãnh

thì pha phụ cũng không mượn rãnh
*
τ
lẻ
- nếu dây không mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
-1 )/ 2
bối và ở giữa nhóm bối dây có 1 rãnh bỏ trống
- nếu dây có mượn rãnh, thì tổng số bối dây tối đa chứa trong 1 nhóm bối là (
τ
+1) / 2 bối
- pha chính không mượn rãnh


thì pha phụ mượn rãnh
 từ các nhóm bối dây có tối đa số bối, ta có thể suy ra các biến dạng cho dây quấn sin bằng
cách bỏ dần bối trong cùng ( có bước dây nhỏ nhất ) trong nhóm.
* vẽ theo trình tự sau:
- vẽ 1 dạng dây quấn sin cho pha chính
- định trục cho pha chính
- suy ra trục cho pha phụ theo vị trí trục pha chính ( cách nhau 90
o
điện )
- từ trục pha phụ ta vẽ dạng dây quấn sin cho pha phụ
bước 1
Ρ
Ζ
=
2
τ
.
τ
α
180
=
đ

Xác định góc mở rộng cho mỗi bối trong nhóm bối pha chính
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 6
đii
y
αθ
*= =>

2
i
θ
=>








2
sin
i
θ

Bước 2
Gọi N là tổng số vòng cho 1 nhóm bối của pha chính
Β






=
Ν
Ν
2

sin
i
i
θ

Làm tròn sao cho 1=
Ν
Ν

i

Bước 3






Ν
Ν


2
sin
ii
dqchinh
θ

Bước 4 tính cho pha phụ
đ

i
i
y
αθ
*
'
'
= =>
2
'
i
θ
=>










2
sin
'
'
i
θ



Gọi N’ là tổng số vòng của 1 nhóm bối của pha phụ
N’=

Ν
'
i

'
'
'
'
2
sin
Β








=
Ν
Ν
i
i
θ


Làm tròn sao cho 1
'
'
=
Ν
Ν

i

Bước 3








Ν
Ν


2
sin
'
'
'
_
ii
phudq

θ

Phần 5 Trình tự tính toán cho dây quấn sin theo siskind
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g
: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc

Bước 2
tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
Bước 3
p
D
t
2

.
π
τ
= nên đổi ra cm
72.062.0 ÷=
δ
α

δδ
ταφ
BL = đơn vị tính trong công thức này )(m
τ
và L (m)
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 7
Chú ý : trong động cơ 1 pha phạm vi công suất bé và thuờng bố trí theo dây quấn sin nên
φ
được
tính như sau :
δ
φ
B
P
LD
t
*
*







=

Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷
0.93
( )
δ
δ
τ
α
φ
B
bKKLb
B
gCCg
g
2

2
== =>
g
t
g
bP

BD
B
*2
*
δ
=
Bước 5
δ
π
B
b
D
B
r
t
r
.
.
Ζ
=
Bước 6
- Tra bảng 1 , 2 ra được B
g max
và B
r max
từ đó suy ra
max
δ
B và ta chọn giá trị nhỏ sau đó trừ
đi 0.02

- Hoặc xem trang 65 để chọn B
g max
và B
r max
từ bước 4 và 5 suy ra
max
δ
B tương ứng sau đó
chọn giá trị nhỏ nhất
- Từ Bước 3 suy ra
φ

Bước 7 Tính k
dq
* dựa vào
τ

- chọn kiểu dây quấn cho pha chính và pha phụ
- vẽ sơ đồ, xác định trục pha
Ρ
Ζ
=
2
τ
.
τ
α
180
=
đ


Xác định góc mở rộng cho mỗi bối trong nhóm bối pha chính
đii
y
αθ
*= =>
2
i
θ
=>








2
sin
i
θ

Gọi N là tổng số vòng trong 1 nhóm bối của pha chính
Β







=
Ν
Ν
2
sin
i
i
θ

Làm tròn sao cho 1=
Ν
Ν

i







Ν
Ν


2
sin
ii
dqchinh

θ

* tính cho pha phụ
đ
i
i
y
αθ
*
'
'
= =>
2
'
i
θ
=>










2
sin
'

'
i
θ


Gọi N’ là tổng số vòng của 1 nhóm pha phụ
N’=

Ν
'
i

'
'
'
'
2
sin
Β








=
Ν
Ν

i
i
θ

Làm tròn sao cho
1
'
'
=
Ν
Ν

i

PHÒNG TRỌ 309/2
Page 8








Ν
Ν


2
sin

'
'
'
_
ii
phudq
θ


Bước 8
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min


EEEE
KK
LL
LL
KK −


+=
ττ
τ

τ

L.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Emin
, K
Emax,
(
)
min
.L
τ
,
(
)
max
.L
τ

Bước 9
N
pha_chính
= tổng số vòng dây của pha chính
chinhdq
đmphaE
chinhpha

kf
UK
N
_
_
44.4
φ
=
N : tổng số vòng của 1 nhóm bối trong pha chính
chinhphacuabointông
N
N
chinhpha
___hom__
_
=
Trong đó chinhphacuabointông ___hom__ : vẽ hình sẽ biết được
Rãnh hình thang
h
dd
S
r
.
2
21







+
=
( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+














+
= ( mm
2
)
r
ricđ

s
uNsn
k

=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 1 ( dây quấn 1 lớp )
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K


ir
rlđ
chinhcđ
Nun
sk
s


.
_
= trong đó N
i
là số vòng lớn nhất trong 1 nhóm bối
chinhcđ
chinhcđ
chinhcđ
s
s
d
_
_
_
128.1
.4
==
π
(mm )
(
)
mmdd
chinhcđchinh
05.0
_
−= -> chọn d

theo thực tế
d

cđ chuẩn
< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k

dựa vào bảng xem có thỏa không ?

Bước 10 xác định dòng định mức ( ước lượng )
I
đm pha
= S*J với
4
.
2
chinh
d
s
π
= và J ( A/mm
2
) tra bảng 7 trang 26
Nếu có n sợi chập thì I
đm pha
= n*S*J
Nếu có n sợi chập và a mạch nhánh song song thì I
đm pha

= n*S*J *a

Bước 11 ước lượng công suất động cơ
Pđm = U
đm pha
* I
đm pha
* cos
ϕ
*
η

PHÒNG TRỌ 309/2
Page 9
cos
ϕ

η
tra bảng 8 trang 26
Bước 12
(
)
a
chphu
dd
52
9.0*
+
=
a tra bảng 5 trang 66 ra được (p

đm
)
max
và (p
đm
)
min và
a
max
a
min

(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min
aa
pp
pp
aa
đmđm
đmđm



+=

Suy ra d
phụ
sau đó làm tròn cho phù hợp với thực tế tiếp theo kiểm tra xem a có vượt hay không
bằng cách tính
( )
ch
phu
a
d
d
=
+52
9.0
N
pha_phụ
= a*N
pha_chính
*
phudq
chinhdq
_
_
Κ
Κ
=>
phudq
chinhdqphupha
phuphacuaboinsotong
N
N

_
__
'
*
___hom___ Κ
Κ
=

Trong đó phuphacuaboinsotong ___hom___ ta dựa vào hình vẽ có được tư b7 Suy ra
'
i
Ν
Bước 13
Kiểm tra hệ số k

có thỏa hay không thì kiểm tra các rãnh trong nửa bước cực
r
phucđichinhcđi
tinhcanranho

S
SS
K
_
'
_
___
** Ν+Ν
=


Bước 14 ( xem sách trang 69 )
Phần 6 Vẽ dây quấn stator động cơ 2 cấp tốc độ tỉ số biến tôc 2/1
Bước 1 : xác định tham số cần thiết :
- Z
- 2P
1
( ứng với tốc độ nhanh )
,
2P
2
( ứng với tốc độ chậm )
- Bước dây chung

2
2 p
y
Ζ
=

- Số rãnh phân bố cho mỗi pha

1
2* pm
q
Ζ
=

- Muốn xây dựng bộ dây dễ dàng ta cần có y và q nguyên
Bước 2
- nên vẽ sơ đồ dây quấn 2 lớp để khử sóng bậc cao

- khi liên kết bối dây chú ý yêu cầu đề bài là P = const hay M = const hay P,M = var
phần 7 Trình tự tính toán dây quấn stator 2 cấp tốc độ M = const
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g
: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc
Bước 2
tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 10
Bước 3
1
2
.
p

D
t
C
π
τ
= nên đổi ra cm
2
2
.
p
D
t
th
π
τ
=
nên đổi ra cm

72.062.0 ÷=
δ
α
72.062.0 ÷=
δ
α

C
BL
CC
δδ
ταφ

= đơn vị )(m
τ
và L (m)
th
BL
thth
δδ
ταφ
= đơn vị )(m
τ
và L (m)


Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷
0.93 Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷
0.93

( )
C
B
bKLb
B
gC

C
g
C
C
g
δ
δ
τ
α
φ
2

2
==
( )
th
B
bKLb
B
gC
th
g
th
th
g
δ
δ
τ
α
φ

2

2
==
Bước 5

CC
B
b
D
B
r
t
r
δ
π
.
.
Ζ
=
thth
B
b
D
B
r
t
r
δ
π

.
.
Ζ
=

Bước 6 Tính k
dq
2
2 p
y
Ζ
= và
1
2* pm
q
Ζ
=


























=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
C
C
đ
đ
C
C
dq
q
q
y

K
α
α
τ

























=

2
sin.
2
.
sin
90.
sin
th
th
đ
đ
th
th
dq
q
q
y
K
α
α
τ

Trong đó
1
2 p
C
Ζ
=
τ


(
)
Ζ
=
1
0
2*180 p
C
đ
α

2
2 p
th
Ζ
=
τ

(
)
Ζ
=
2
0
2*180 p
th
đ
α

Lập tỉ số

th
C
dq
dq
K
K

Bước 7

dqth
dqC
th
g
th
g
K
K
B
B
B
B
CC
2
3
*5.0 ==
δ
δ

dqth
dqC

th
r
th
r
K
K
B
B
B
B
CC
3==
δ
δ

Khi M = const thì
thC
gg
BB >
thC
rr
BB <
thC
BB
δδ
<
Kiểm tra
- Tra bảng 1 trang 25 lấy
maxC
g

B từ bước 7 
th
g
B bước 4 
C
B
δ
bước 7 
th
B
δ
bước 5 
th
r
B
( tra bảng xem có thỏa không ). Nếu không thỏa thì
- Tra bảng 2 trang 25 lấy
max
th
r
B bước 7 
c
r
B ( dựa vào bảng xem có thỏa không ?)
- Tra bảng lấy
max
th
r
B bước 5 
th

B
δ
( dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 7 
C
B
δ
( dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 4 
C
g
B và
th
g
B từ bước 3 
C
φ

th
φ

Bước 8
Tính
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min



CCCC
EE
CC
CC
EE
KK
LL
LL
KK −


+=
ττ
ττ

L
C
.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 11
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Ecmin
, K
Ecmax,
(

)
min
.L
C
τ
,
(
)
max
.L
C
τ

Tính
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min


thththth
EE
thth
thth
EE
KK

LL
LL
KK −


+=
ττ
τ
τ

L
th
.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Eth min
, K
Eth max,
(
)
min
.L
th
τ
,
(
)

max
.L
th
τ

Bước 9
Động cơ khi Làm việc tốc độ thấp đấu


U
đmpha
= U
d

N
pha_thấp
= tổng số vòng dây của 1 pha
th
dqth
đmpha
th
E
thâppha
kf
UK
N
44.4
_
φ
=



Tổng Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3
*
2
/
soranh
phatongsoboi =
N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 pha
phatôngsôboi
N
N
thâppha
b
/
_
=

Động cơ khi Làm việc tốc độ cao đấu Y//Y
U
đmpha
= U
d
/ 3
Một pha chứa 2 nhánh song song
N

nhánh_cao
= tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha
dqCC
đmpha
C
E
caonhanh
kf
UK
N
44.4
_
φ
=

Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
sonhanh
soranh
phanhanhtrongsoboicua
2
*
3
*
2
11 =
N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha
phanhanhtrongsoboicua
N

N
caopha
b
11
_
=
Từ đây chọn N
b
chung cho cả 2 cấp tốc độ chú ý đến B
g
và B
r
không vượt
Bước 10
Rãnh hình thang
h
dd
S
r
.
2
21






+
=

( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+













+

= ( mm
2
)
r
rbcđ

s
uNsn
k

=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K


PHÒNG TRỌ 309/2
Page 12
br
rlđ

Nun
sk
s

.
=




s
s
d 128.1
.4
==
π
(mm )
(
)
mmdd

05.0−= -> chọn d

theo thực tế
d
cđ chuẩn
< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k

dựa vào bảng xem có thỏa không ?

Bước 11 xác định dòng định mức ( ước lượng )
I

đm
= S*J với
4
.
2
d
s
π
= và J ( A/mm
2
) tra bảng 7 trang 26
- công suất vận hành ở tốc độ cao đấu Y//Y
C
ϕ
cos = 0.85
C
η
= 0.85 U
đmpha
= U
d
/ 3 I
đm_pha cao
= số nhánh * I
đm
CCđmđc
IsônhanhU
ηϕ
*cos****3=Ρ
- công suất vận hành ở tốc độ thấp đấu



U
đmpha
= U
d
I
d_đm thấp
= I
dm*
3
)(7.0*)*(cos***3 wIU
CCđmdthâp
ηϕ

Phần 8 Trình tự tính toán dây quấn stator 2 cấp tốc độ P = const
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g
: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc
Bước 2

tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
Bước 3
1
2
.
p
D
t
C
π
τ
= nên đổi ra cm
2
2
.
p
D
t
th
π
τ
=
nên đổi ra cm


72.062.0 ÷=
δ
α
72.062.0 ÷=
δ
α

C
BL
CC
δδ
ταφ
= đơn vị )(m
τ
và L (m)
th
BL
thth
δδ
ταφ
= đơn vị )(m
τ
và L (m)


Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷

0.93 Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷

0.93

( )
C
B
bKLb
B
gC
C
g
C
C
g
δ
δ
τ
α
φ
2

2
==
( )
th
B

bKLb
B
gC
th
g
th
th
g
δ
δ
τ
α
φ
2

2
==
Bước 5
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 13

CC
B
b
D
B
r
t
r
δ

π
.
.
Ζ
=
thth
B
b
D
B
r
t
r
δ
π
.
.
Ζ
=

Bước 6 Tính k
dq
2
2 p
y
Ζ
= và
1
2* pm
q

Ζ
=

























=
2
sin.

2
.
sin
90.
sin
C
C
đ
đ
C
C
dq
q
q
y
K
α
α
τ


























=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
th
th
đ
đ
th
th
dq
q

q
y
K
α
α
τ

Trong đó
1
2 p
C
Ζ
=
τ

(
)
Ζ
=
1
0
2*180 p
C
đ
α

2
2 p
th
Ζ

=
τ

(
)
Ζ
=
2
0
2*180 p
th
đ
α

Lập tỉ số
th
C
dq
dq
K
K

Bước 7

dqth
dqC
th
g
th
g

K
K
B
B
B
B
CC
*155.1*5.0 ==
δ
δ

dqth
dqC
r
th
r
K
K
B
B
C
*31.2=
Khi P = const thì
thC
gg
BB ≈
thC
rr
BB <
thC

BB
δδ
<
Kiểm tra
- Tra bảng 1 lấy
maxC
g
B bước 7 
th
g
B bước 4 
C
B
δ
bước 7 
th
B
δ
bước 5 
th
r
B ( tra bảng
xem có thỏa không ). Nếu không thỏa thì
- Tra bảng lấy
max
th
r
B bước 7 
c
r

B ( dựa vào bảng xem có thỏa không ?)
- Tra bảng lấy
max
th
r
B bước 5 
th
B
δ
( dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 7 
C
B
δ
(
dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 4 
C
g
B và
th
g
B từ bước 3 
C
φ

th
φ

Bước 8
- Tính
(

)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min


CCCC
EE
CC
CC
EE
KK
LL
LL
KK −


+=
ττ
ττ

L
C
.
τ
( cm
2

) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Ecmin
, K
Ecmax,
(
)
min
.L
C
τ
,
(
)
max
.L
C
τ

- Tính
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min



thththth
EE
thth
thth
EE
KK
LL
LL
KK −


+=
ττ
τ
τ

L
th
.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Eth min
, K
Eth max,
(
)
min

.L
th
τ
,
(
)
max
.L
th
τ

Bước 9
* Động cơ khi Làm việc tốc độ cao đấu


U
đmpha
= U
d

dqCC
đmpha
C
E
caopha
kf
UK
N
44.4
_

φ
=
Tổng Số bối trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3
*
2
/
soranh
phatongsoboi =
N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 pha
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 14
phatôngsôboi
N
N
caopha
cao
b
/
_
=

* Động cơ khi Làm việc tốc độ thấp đấu Y//Y
U
đmpha
= U
d

/ 3
Một pha chứa 2 nhánh song song
N
nhánh_thấp
= tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha
th
dqth
đmpha
th
E
thâpnhanh
kf
UK
N
44.4
_
φ
=


Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
sonhanh
soranh
phanhanhtrongsoboicua
2
*
3
*
2
11 =

N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha
phanhanhtrongsoboicua
N
N
caopha
b
11
_
=
Từ đây chọn N
b
chung cho cả 2 cấp tốc độ chú ý đến B
g
và B
r
không vượt

Bước 10
Rãnh hình thang
h
dd
S
r
.
2
21







+
=
( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+














+
= ( mm
2
)
r
rbcđ

s
uNsn
k

=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K


br
rlđ

Nun
sk
s


.
=



s
s
d 128.1
.4
==
π
(mm )
(
)
mmdd

05.0−= -> chọn d

theo thực tế
d
cđ chuẩn
< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k


dựa vào bảng xem có thỏa không ?

Bước 11 xác định dòng định mức ( ước lượng )
I
đm
= S*J với
4
.
2
d
s
π
= và J ( A/mm
2
) tra bảng 7 trang 26
- công suất vận hành ở tốc độ cao đấu


U
đmpha
= U
d
C
ϕ
cos = 0.85
C
η
= 0.85 I
đm_pha cao
= I

dm*
3
)*(cos***3
CCđmdcao
IU
ηϕ

- công suất vận hành ở tốc độ thấp đấu Y//Y
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 15
U
đmpha
= U
d
/ 3 I
đm_pha thấp
= I
dm*
số nhánh
)(7.0**cos****3 wIsônhanhU
ccđmdth
ηϕ

Phần 9 Trình tự tính toán dây quấn stator 2 cấp tốc độ ( P = var và M = var )
Bước 1 xác định kích thước lõi thép
- D
t
: đường kính trong ( mm )
- b
g

: bề dầy gông (mm )
- b
r
: bề dầy răng ( mm )
- điện áp làm việc
- cách đấu dây
- tần số làm việc

Bước 2
tính
( )
g
t
b
D
p 5.04.02 ÷=
Bước 3
1
2
.
p
D
t
C
π
τ
= nên đổi ra cm
2
2
.

p
D
t
th
π
τ
=
nên đổi ra cm

72.062.0 ÷=
δ
α
72.062.0 ÷=
δ
α

C
BL
CC
δδ
ταφ
= đơn vị )(m
τ
và L (m)
th
BL
thth
δδ
ταφ
= đơn vị )(m

τ
và L (m)

Bước 4
Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷
0.93 Chọn K
C
: hệ số ép chặt = 0.9
÷

0.93

( )
C
B
bKLb
B
gC
C
g
C
C
g
δ
δ
τ
α

φ
2

2
==
( )
th
B
bKLb
B
gC
th
g
th
th
g
δ
δ
τ
α
φ
2

2
==
Bước 5

CC
B
b

D
B
r
t
r
δ
π
.
.
Ζ
=
thth
B
b
D
B
r
t
r
δ
π
.
.
Ζ
=

Bước 6 Tính k
dq
2
2 p

y
Ζ
= và
1
2* pm
q
Ζ
=


























=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
C
C
đ
đ
C
C
dq
q
q
y
K
α
α
τ


























=
2
sin.
2
.
sin
90.
sin
th
th

đ
đ
th
th
dq
q
q
y
K
α
α
τ

Trong đó
1
2 p
C
Ζ
=
τ

(
)
Ζ
=
1
0
2*180 p
C
đ

α

2
2 p
th
Ζ
=
τ

(
)
Ζ
=
2
0
2*180 p
th
đ
α

Lập tỉ số
th
C
dq
dq
K
K

Bước 7
PHÒNG TRỌ 309/2

Page 16


dqth
dqC
th
g
th
g
K
K
B
B
B
B
CC
*5.0*5.0 ==
δ
δ

dqth
dqC
r
th
r
th
K
K
B
B

B
B
CC
==
δ
δ

Khi P = var, M = var thì
thC
gg
BB >
thC
rr
BB >
thC
BB
δδ
>
Kiểm tra
- Tra bảng 1 lấy
maxC
g
B bước 7 
th
g
B bước 4 
C
B
δ
bước 7 

th
B
δ
bước 5 
th
r
B ( tra bảng
xem có thỏa không ). ( trong trường hợp này nên tính theo
maxC
g
B Nếu không thỏa thì
- Tra bảng lấy
max
th
r
B bước 7 
c
r
B ( dựa vào bảng xem có thỏa không ?)
- Tra bảng lấy
max
th
r
B bước 5 
th
B
δ
( dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 7 
C
B

δ
(
dựa vào bảng xem có thỏa không ?) bước 4 
C
g
B và
th
g
B từ bước 3 
C
φ

th
φ

Bước 8
- Tính
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min


CCCC
EE
CC

CC
EE
KK
LL
LL
KK −


+=
ττ
ττ

L
C
.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Ecmin
, K
Ecmax,
(
)
min
.L
C
τ
,

(
)
max
.L
C
τ

- Tính
(
)
( ) ( )
( )
minmax
minmax
min
min


thththth
EE
thth
thth
EE
KK
LL
LL
KK −


+=

ττ
τ
τ

L
th
.
τ
( cm
2
) tính ở Bước 3
Tra bảng 3 trang 25 ra được K
Eth min
, K
Eth max,
(
)
min
.L
th
τ
,
(
)
max
.L
th
τ



Bước 9

* Động cơ khi Làm việc tốc độ cao đấu Y//Y
Một pha chứa 2 nhánh song song
U
đmpha
= U
d
/ 3
N
nhánh_cao
= tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha
C
dqC
đmpha
C
E
caonhanh
kf
UK
N
44.4
_
φ
=

Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
sonhanh
soranh
phanhanhtrongsoboicua

2
*
3
*
2
11 =
N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha
phanhanhtrongsoboicua
N
N
caonhanh
b
11
_
=
• Động cơ khi Làm việc tốc độ thấp đấu Y
- 1 pha chỉ có 1 nhánh
U
đmpha
= U
d
/ 3

N
pha_thấp
= tổng số vòng dây của 1nhánh của 1 pha
th
dqth

đmpha
th
E
thâppha
kf
UK
N
44.4
_
φ
=
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 17

Số bối của 1 nhánh trong 1 pha của dây quấn 2 lớp
2*
3
*
2
11
soranh
phanhanhtrongsoboicua =
N
b
: số vòng của 1 bối trong 1 nhánh trong 1 pha
phanhanhtrongsoboicua
N
N
thappha
b

11
_
=

Từ đây chọn N
b
chung cho cả 2 cấp tốc độ chú ý đến B
g
và B
r
không vượt

Bước 10

Rãnh hình thang
h
dd
S
r
.
2
21






+
=

( mm
2
)
Rãnh hình quả lê
82
.
2
2
2221
dd
h
dd
S
r
π
+













+

= ( mm
2
)
r
rbcđ

s
uNsn
k

=
- n : số sợi chập, khi tính toán sơ bộ cho n = 1
- u
r
= 2 ( dây quấn 2 lớp )
Tra bảng 4 trang 25 ra K


br
rlđ

Nun
sk
s

.
=




s
s
d 128.1
.4
==
π
(mm )
(
)
mmdd

05.0−= -> chọn d

theo thực tế
d
cđ chuẩn
< d
cđ <
d
cđ lớn
nếu chọn d
cđ lớn
thì kiểm tra lại k

dựa vào bảng xem có thỏa không ?

Bước 11 xác định dòng định mức ( ước lượng )
- công suất vận hành ở tốc độ cao đấu Y//Y
U
đmpha

= U
d
/ 3 I
đm_pha cao
= I
dm*
số nhánh
CCđmđc
IsônhanhU
ηϕ
*cos****3=Ρ (w)
công suất vận hành ở tốc độ thấp đấu Y
)(7.0*)*(cos***3 wIU
CCđmdthâp
ηϕ

I
đm_pha thấp
= I
dm
U
đmpha
= U
d
/ 3
Bổ sung một số chú ý :
1.Cách đấu dây của động cơ 2 cấp tốc độ :

PHÒNG TRỌ 309/2
Page 18


khi M = const
- nhanh đấu Y//Y – nguồn vào T
4 ,
T
5 ,
T
6
- nối tắt T
1


T
2
– T
3

- chậm đấu

- nguồn vào T
1 ,
T
2 ,
T
3
– bỏ trống T
4 ,
T
5 ,
T

6





khi P = const
- nhanh đấu

– nguồn vào T
4 ,
T
5 ,
T
6
- bỏ trống T
1


T
2
– T
3

- chậm đấu Y//Y - nguồn vào T
1 ,
T
2 ,
T
3

– nối tắt T
4 ,
T
5 ,
T
6

-
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 19


khi P, M = VAR
- nhanh đấu Y//Y – nguồn vào T
4 ,
T
5 ,
T
6
- nối tắt T
1


T
2
– T
3

- chậm đấu Y - nguồn vào T
1 ,

T
2 ,
T
3
– bỏ trống T
4 ,
T
5 ,
T
6

-




Phần 10 Tính toán MBA 1 pha công suất nhỏ. Trang 120 sgk
Bước 1 tính công suất đầu ra
(
)
VAIUS
ii

=
222
*
Bước 2
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 20
( )

22
**423.1 cm
B
S
KA
hdt
=
Chọn B theo hàm lượng silic của lá thép ktđ xem sách trang 120
K
hd
phụ thuộc vào hình dạng của lõi thép nếu hình :
U-I => K
hd
= 1
÷
1.2
E-I => K
hd
= 1.4
÷
1.6
Từ K
hd
=> (A
tmin

÷
A
tmax
) => chọn 1 giá trị A

t

Mà A
t
= a*b
Nếu b = a thì => a
max
=
t
A
Nếu b =1.5 a thì => a
min
=
t
A
3
2

Từ (a
min
÷
a
max
) => chọn a theo thực tế (3.8 cm, 4 cm , 4.2 cm, 4.5 cm ) =>
a
A
b
t
=
Kinh nghiệm ta có bề dầy 1 lá thép là 0.5mm => số lá thép là

5
.
0
b
=
Tính lại chính xác A
t
=> A
t
= a*b chú ý phải thuộc (A
tmin

÷
A
tmax
)
Bước 3
Tính
η
*
1
2
1
i
i
U
S
I = tra bảng trang 122 co giá trị
η
theo S

2

Chọn J theo bảng 10.3 trang 122 =>
J
I
d
i
i
1
1
*128.1= và
J
I
d
i
i
2
2
*128.1=
Bước 4
Số vòng dây tạo 1 volt điện áp
t
v
ABf
n
***44.4
1
=
Tại sơ cấp :
U

O
= E tỉ lệ với số vòng dây =>
vii
nUN *
11
=
Tại thứ cấp
E
2i
= U
2i0
= C
h2i
* U
2i

C
h2i
chọn theo S
2i
theo bảng 10.1 trang 122 =>
vii
nUN *
022
=

Phần 11 Tính toán MBA 1 pha công suất nhỏ theo phương pháp chính xác
Bước 1 tính công suất đầu ra
(
)

VAIUS
ii

=
222
*
Tính
η
*
1
2
1
i
i
U
S
I = tra bảng trang 122 có giá trị
η
theo S
2

Chọn J theo bảng 10.3 trang 122 =>
J
I
d
i
i
1
1
*128.1= => d

1icđ
=> S
cđ1i

J
I
d
i
i
2
2
*128.1= =>
d
1icđ
=> S
cđ2i


Bước 2
Tính
2
4
3
2
3
*
2
* aa
a
hcA

cs
===
Tính tiết diện dây quấn :
icđviicđvidq
SnUSnUA
20211
****


+=
Mà E
2i
= U
2i0
= C
h2i
* U
2i
trong đó C
h2i
chọn theo S
2i
theo bảng 10.1 trang 122
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 21
 A
dq
= f ( n
v
) =>

cs
dq

A
A
K = ( cả 2 phải cùng đơn vị) chọn trước K


Số vòng dây tạo 1 volt điện áp :

baBf
n
v
****44.4
10
4
= nếu a*b = cm
2
hoặc
baBf
n
v
****44.4
10
2
= nếu a*b = m
2

 phương trình theo a , b


a Chọn theo thực tế
b
W
thép
(
kg)

W
thép
( kg) = 46.8*a
2
*b trong đó a,b = dm


Phần 12 Tính toán MBA tự ngẫu 1 pha công suất nhỏ theo phương pháp chính xác









Trường hợp hạ áp ( 220v -> 110v )
Ta có S
2
= 110* I
đm
và I

2
= I
đm
=>
ηη
*220
*110
*
1
2
1
đm
I
U
S
I == tra bảng ra được
η

 I
1-2
= I
1

 I
2-3
= I
2
– I
1


Trường hợp tăng áp ( 110v -> 220v)
Ta có S
2
= 220* I
đm
/2

I
2
=I
đm
/2
ηη
*110
2
*220
*
1
2
1
đm
I
U
S
I == trong đó
η
chọn theo th hạ áp
 I
1-2
= I

2

 I
2-3
= I
1
– I
2




Lập bảng so sánh 2 trường hợp dòng điện qua các cuộn dây trong 2 th
U
2
I
1-2
I
2-3

110v
220v
Từ đây chọn được dây để thi công
Bước 2
PHÒNG TRỌ 309/2
Page 22
Chọn J =>
J
I
d *128.1= => d


=> S


Bước 3
Tính
2
4
3
2
3
*
2
* aa
a
hcA
cs
===
Tính tiết diện dây quấn :
icđvidq
SnUA
11
**

=
Mà E
2i
= U
2i0
= C

h2i
* U
2i
trong đó C
h2i
chọn theo S
2i
theo bảng 10.1 trang 122
 A
dq
= f ( n
v
) =>
cs
dq

A
A
K = ( cả 2 phải cùng đơn vị) chọn trước K


Số vòng dây tạo 1 volt điện áp :

baBf
n
v
****44.4
10
4
= nếu a*b = cm

2
hoặc
baBf
n
v
****44.4
10
2
= nếu a*b = m
2

 phương trình theo a , b

a Chọn theo thực tế
b
W
thép
(
kg)

W
thép
( kg) = 46.8*a
2
*b trong đó a,b = dm



























×