Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

mẹo thi toeic 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.8 KB, 16 trang )

I TEST 2:
101.
The market analyst stated that the fluctuations in the prices of commodities are
the changes in supply and demand across the world.
(A) reflective
(B) reflecting
(C) reflected
(D) reflects
Note :
Subject + Reflect (v) + object (N)
Be reflective of +Noun
Everything you do or say is reflective of your personality.
Trans :
các nhà phân tích thị trường đã chỉ ra rằng sự dao động trong giá cả hàng hóa là
đang phản ảnh những sự thay đổi trong cung và cầu trên khắp thế giới
………………………………………………………………………………………
102.
Mary Smith could not have her phone fixed because it was not under at the time.
(A) warranty
(B) control
(C) maintenance
(D) compensation
Under warranty : đang trong thời gian bảo hành
Under control : đang trong sự kiểm soat
Under maintenance : đang được bảo trì
Under consideration : đang được xem xét
Under supervision /direction : đang được giám sát
Trans :
Mary Smith không thể có chiếc điện thoại được sửa bởi vì nó không còn trong thời gian
bảo hành tại thời điểm này
……………………………………………………………………………………………


103.
Workers at Dalston Industries will get a pay raise next month the firm’s sales
targets are met.
(A) consequently (adv) Do đó , vì vậy
(B) on behalf of (prep ) thay mặt cho
(C) assuming that (conj) với điều kiện là, miễn là
(D) afterwards (adv) sau đó
Note :
Sv +… + sv
… : Conjunction
Assuming (that ) = providing ( that) = provided( that) = if
On behalf of = in place of
Trán : các công nhân tại nhà máy DI sẽ nhận được sư tăng lương vào tháng tới với
điều kiện là cty đặt được doanh số mục tiêu
………………………………………………………………………………………….
104.
The warehouse is large for the increasing number of orders.
(A) spacious
(B) plentiful
(C) enough
(D) sufficient
Enough có hai công thức cơ bản :
1) adj/adv + enough (for sb) to inf
2) enough + N (for sb ) to inf
Sufficient to do something
These reasons are not sufficient to justify the ban.
sufficient for something/somebody
Is £100 sufficient for your expenses?
Trans :
Nhà kho đủ lớn cho số lượng đặt hàng ngày càng tăng lên

………………………………………………………………………………………………
.
105.
Ms. Robinson was pleased to be given autonomy to work on without any help
from her boss.
(A) her
(B) herself
(C) hers
(D) her own
On her own = by herself
On one’s own : by oneself
Be pleased with sth /sb : hài lòng với ai/cái gì
Trans :
Cô Robinson đã rất vui mừng được nhận quyền tự quyết để tự làm việc đọc lập mà
không có bất cứ sự trợ giúp nào từ ông chủ cô ấy
…………………………………………………………………………………………
106.
Even the top financial analysts are not consistently able to predict changes in the global
economy
(A) considerably : một cách đáng kể
(B) accurately : một cách chính xác
(C) readily : sẵn sàng
(D) indecently : khiếm nhã , sỗ sàng
Note :
Decrease /increase + adv ( significantly , dramatically , substantially , sharply ,
considerably )
Be able to = be likely to +Verb
Trans :
Thậm chí kể cả các nhà phân tích tài chính hàng đầu cũng không thể liên tục dự đoán một
cách chính xác các sự thay đổi trong nền kinh tế toàn cầu

…………………………………………………………………………………………
107.
Mark’s shoe store has developed special promotions to attract shoppers to visit the
store to try on shoes.
(A) individual
(B) individually
(C) individuals
(D) individualize (v) cá nhân hóa , cá tính hóa
Note :
Attract +object ( …+noun)
….: adj >> individual
Individual cũng là danh từ
Try on (v) : thử ( quần áo, giày dép)
Trans : cửa hàng giày của Mark đã phất triên các sự khuyến mãi đặc biết để thu hút
những nguowif mua sắm riêng biệt ghe thăm cửa hàng để thử giày
…………………………………………………………………………………………
108.
The new facilities in the conference center events with more than 5,000
participants.
(A) accommodating
(B) accommodations (n) nơi ở , trú ngụ
(C) accommodate
(D) are accommodated
NOTE :
CLAUSE = S+V
Câu trên thiếu V
Chú ý V-ing hoặc To- Verb không làm thay chức năng của động từ chính trong câu được
Loại A , B là danh từ , D là câu bị động không phù hợp về ý nghĩa
More than = Over , up to , at least , approximately ,nearly , around , about, roughly
+Noun ( chỉ số lượng người)

Approximately 5000 viewers
Trans :
Các cơ sở vật chất mới trong trung tâm hội nghị đáp ứng các sự kiện với hơn 5000 ngươi
tham gia
……………………………………………………………………………………………
109.
Nature Airlines passengers are to carrying only one carry-on bag on the plane.
(A) restricted
(B) allowed
(C) permitted
(D) required
Note :
Restrict A to doing something
Hạn chế A làm gì đó
Allow/permit /require + to do something
Trans :
các hành khách hãng hàng không NATURE bị hạn chế chỉ được mang duy nhất 1 hành
lý xách tay lên máy bay
………………………………………………………………………………………….
110.
The latest device is popular college students and corporate users.
(A) within
(B) among
(C) in
(D) off
Note
Be popular with /among : phổ biến với …
Trans :
Các thiết bị mới nhất phổ biến với các sinh viên đại học và những người sử dụng trong
doanh nghiệp

……………………………………………………………………………………………
111.
A new research study shows that design is than technical specifications when
customers buy new phones.
(A) important
(B) more importantly
(C) more important
(D) the most importantly
Cấu trúc so sánh hơn với động từ tobe ta dùng tính từ
Ngoài ra :
1/ the comparative …, the comparative….
The more you eat , the fatter you will become
Bạn càng ăn nhiều hơn , bạn sẽ càng trở bên mập hơn.
2/ the comparative + of the two
Daniel is the more intelligent of the two
Trong số 2 người Daniel là người thông minh hơn
Trans :
Một cuốc nghiên cứu mới chỉ ra rằng thiết kế thì quan trọng hơn các chỉ số kỹ thuật khi
các khách hàng mua điện thoại mới ^^
……………………………………………………………………………………………
112.
Appreciating the high response rate for last week’s survey, the marketing director
thanked the participants for their
(A) respondent : người trả lời (cuộc khảo sát, bỏ phiếu )
(B) subject chủ đề
(C) involvement sự tham gia , liên quan
(D) satisfaction sự hài lòng
Note
Thank A for B : cảm ơn A cho B
Sb sth

Trans : cảm kích tỷ lệ phản hồi cao cho cuộc khảo sát tuần trước , giám đốc
marketing đã cảm ơn những người tham cho sự tham gia của họ
113.
Since Reggie Smith arrived to the meeting, he did not know about the new
initiative.
(A) lately
(B) late
(C) lateness
(D) latest
Note
Lately = recently : gần dây ( thường dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
Late (adv) , (adj) : trễ
Since = as = because + SV
Trans : Bởi vì Reggie Smith đã tới cuộc họp trễ , nên anh ta đã không biết về sáng kiến
mới
…………………………………………………………………………………………
114.
Mr. Douglas was on a budget for the new marketing campaign, so he reduced
some expenses.
(A) weary mệt mỏi, kiệt sức
(B) few
(C) costly = expensive :
(D) tight = chặt , căng
Note :
(a) few + plural noun a few students , stores
On a tight budget : (= without much money to spend).
Trans : Mr douglas đã không có nhiều tiền cho chieenc lược marketing mới , vì vậy anh ấy đã
cắt giảm một vài chi phí
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
115.

The design consulting agency is known for giving simple elegant designs for
websites and brochures.
(A) nevertheless (adv)
(B) yet (conj)
(C) despite (prep)
(D) even (adv)
Sv + and , yet , or , but, so, for +Sv
Chú ý : yet = but ( conj)
Nevertheless : tuy nhiên
Despite = in spite of (prep) : mặc dù
Even (adv) thâm chí
Trans : hãng tư vấn thiết kế nổi tiếng cveef các thiết kễ đơn giản nhưng thanh lịch
cho các website và tập quảng cáo
………………………………………………………………………………………………
.
116.
The global symposium on the sustainable development will be by the United
Nations and some other partner organizations.
(A) hosted tổ chức
(B) invited
(C) voted bỏ phiếu
(D) occurred xuất hiện
Note :
Hold /host +object ( event )
Object (event) be hosted/held …
Trans :
Hội nghĩ chuyên đề toàn cầu vè sự phát triển bền vững sẽ được tổ chức bởi hoa kỳ
và một vài tổ chức cộng sự khác
………………………………………………………………………………………………
117.

After moving the headquarters to the downtown area, the office is more easily to
all employees.
(A) access
(B) accessible
(C) accessing
(D) accessibly
Note :
Access something : truy cập vào cái gì
Be accessible to sb : ai đó có thể vào, hiểu được
Trans :
Sau khi di chuyển các trụ sở chính tới khu vực trung tâm , các nhân viên có thể dàng ra
vào hơn
…………………………………………………………………………………………
118.
Much the surprise of his colleagues, the new associate announced he was leaving
the company to join a competitor.
(A) on
(B) to
(C) in
(D) of
Note :
To one’s surprise = to the surprise of someone : gây ngạc nhiên cho ai đó
Much to + abstract (noun ( danh từ trừu tượng)
Trans : gây ngạc nhiên nhiều cho các đồng nghiệp của anh ấy , cống sự mới đã thông báo
anh ấy rời khỏi cty để tham gia vào cty đối thủ
………………………………………………………………………………………………
.
119.
International for the service have not yet been analyzed by the firm.
(A) market

(B) marketing
(C) markets
(D) marketability
Note : Động từ chính “ have not yet been analyzed ) > chủ ngữ dạng số nhiều
Trans
Các thị trường dịch vụ quốc tế vẫn chưa được cty phân tích
……………………………………………………………………………………………
120.
Kelvin's proposal was so persuasive that the board approved his idea.
(A) overly thái quá, quá mức
(B) swiftly nhanh chóng, ngay lập tức
(C) seldom hiếm khi
(D) usually
Trans :
Đề xuất của kelvin quá thuyết phục tới nỗi mà ban quản trị đã nhanh chóng phê
chuẩn ý kiến của anh ấy
………………………………………………………………………………………
121.
This email is you that your business plan has won the competition at our
university.
(A) to inform
(B) informed
(C) informative (adj) nhiều thông tin
(D) information
Note :
of (about) something
Notify (inform ) A
that +sv
Trans :
Email này là để thông báo với bạn rằng kễ hoạch kinh doanh của bạn đã chiến

thắng cuộc thi tại trường đại học.
…………………………………………………………………………………………
122.
members of the country club are expected to follow club rules while being on the
premises.
(A) All
(B) Every
(C) Most of
(D) Almost
Note :
Every + danh từ số ít
Most + of the + danh từ số nhiều
Almost (adv)
All /most +plural noun
Trans :
Tất cả các thành viên của câu lạc bộ thể thao ngoài trời được mong đợi tuân theo các quy
tắc câu lạc bộ trong khi ở trong tòa nhà
On the premises = in the buildings
…………………………………………………………………………………………….
123.
At the manufacturing plant in Shanghai, there is a community recreation facility for
workers to regularly to relax after the workday.
(A) answer
(B) forward : chuyển , gửi
(C) suggest
(D) gather
Note :
Suggest +noun /V-ing
Propose +to-v/v-ing
Trans :

Tại nhà máy sản xuất ở thượng hải , có một trung tam giải trí cộng đồng cho các nhân
viên tụ tập thường xuyên để thư giãn sau ngày làm việc
………………………………………………………………………………………
124.
A new handbook company policies and incentives will be given to every
employee after the training seminar.
(A) in detail
(B) detailed
(C) detailing
(D) detail
Một mệnh đề gồm 2 phần chính S+V
Cách làm
Trong câu trên S là A new handbook company policies and incentives
Verb : will be given
Với loại bài mà đã có đủ cả S và V thì khi đó nếu cần chia một động từ khác ta sẽ laoij tất
cả các đáp án trừ V-ing and p.p
Xem xét danh từ mà V-ing hay p.p bổ nghĩa gây ra hành vi ( chọn V-ing) hay nhận hành
vi ( chọn P.p)
Thực ra đây là phần rut gọn mệnh đề quan hệ : … which details company ……
Trans :
Một cuốn sổ tay cái mà chi tiết hóa các chính sách và khuyến khcihs của cty sẽ được đưa
ra cho mọi nhân viên sau hội thảo đào tạo
In detail ( phrase prep) : một cách chi tiết
……………………………………………………………………………………………
125.
A mediator was called in to make a deal that was acceptable to both
(A) competitions sự cạnh tranh , cuộc thi
(B) directions phương hướng
(C) parties các bên ( hợp đồng)
(D) performances

Make a deal : đồng ý , đưa ra thỏa thuận
Trans :
Người hòa giải đã được triệu tập để đưa ra 1 thỏa thuận có thể chấp nhận cho cả 2 bên
………………………………………………………………………………………………
126.
Registering your account in our database us to send you the latest promotions and
deals on items that may appeal to you.
(A) is allowed
(B) allows
(C) allowing
(D) have allowed
Note
Allow somebody to do something
Allow somebody something to Noun
Ex :Allow us easy access to the building
Trans : đăng ký tk của bản trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi cho phép chúng tối gui
cho bạn những hợp đồng và sự khuyến mãi mới nhất trên các món hàng mà có thể
lôi cuốn bạn
…………………………………………………………………………………………….
127.
Even after a heated debate, the two companies were to reach an agreement on
distribution of the product.
(A) impossible
(B) willing
(C) unable
(D) pleased
It’s (im)posible to do something
Be willing to do something : sãn lòng làm gì
Be unable to do something : không thể làm gì
Be pleased with sth/sb : hài long với…

Reach an agreement = reach a consensus
Trans :
Thậm chí sau 1 cuộc tranh luận nảy lửa , cả 2 cty đã không thể đạt được sự thỏa thuận về
việc phân phối sản phẩm
…………………………………………………………………………………………….
128.
Research will be done to determine promotion has more impact on customers.
(A) which
(B) on
(C) such
(D) because
Trans : cuộc nghiên cứu đã được tiến hành để xác định cái loại hình khuyến mãi nào có
ảnh hưởng tới khách hàng hơn
…………………………………………………………………………………………….
129.
At the board meeting, the directors did not show whether they were for or the shift
in strategy.
(A) against
(B) above
(C) over
(D) beyond
Tại cuộc hợp ban quản trị , các giám đốc đã không cho thấy việc họ có đồng ý hay không
đồng ý ( chống lại) sự thay đổi trong chiến lược
……………………………………………………………………………………………
130.
Please that the deal will only be good until the end of next week.
(A) noting
(B) note
(C) notable : nổi tiếng , trú danh (adj)
(D) notably

Please +Bare-infinitive
Trans :
Xin vui lòng chú ý rằng hợp đồng chỉ có giá trị cho tới cuối tuần tới
………………………………………………………………………………………………
.
131.
working on the night shift, Mark Jones received more than three complaints for
being tardy for his shift.
(A) During
(B) Even if
(C) When
(D) Besides
During +Noun ( không + V-ing)
Even if = only if : ngay cả khi, thậm chí
+ Sv
Even if +P.p
Không + V-ing
Besides = aside from =in addition to (prep) : thêm vào
Prep +noun/V-ing
Trans : khi làm việc ca đêm , mark jones đã nhận được hơn 3 lời phàn nàn cho viecj
chậm trễ cho ca làm việc
…………………………………………………………………………………………….
132.
Because of budget constraints, Mr. Smith had to pick the costly furniture for the
office.
(A) most
(B) least
(C) less
(D) fewer
Trans :

Bởi vì sự hạn hẹp ngân sách , Ong smith phải mua đồ nội thất rẻ nhất cho văn phòng
………………………………………………………………………………………….
133.
Sales representatives travel over 40 miles per day are entitled to be reimbursed
for fuel costs.
(A) whom
(B) whoever
(C) whose
(D) who
Trans : các đại diện bán hàng người mà đi trên 40 dặm mỗi ngày được phép được
hoàn trả lại chí phí xăng xe
……………………………………………………………………………………………
134.
The staff meeting will be for a month, as some important participants are not
available.
(A) put off = postpone
(B) backed up = sao lưu dữ liệu
(C) come across tình cờ gặp , bất chợt thấy
(D) held onto tiếp tục giữ
Trans :
Cuộc họp nhân viên sẽ bị trì hoãn khoảng 1 tháng , bởi vì một vài người tham gia quan
trọng không có mặt
……………………………………………………………………………………………
135.
The machine was not in good condition and was in need of repairs.
(A) urge
(B) urgent
(C) urgently
(D) urgency
Note

In need : trong lúc thiếu thốn , khó khăn
A friend in need is a friend indeed
In need of repairs : đang cần sửa chữa ( be in need of sth)
Adj+Noun : urgent + need
At the urgency of sth : vào lúc khẩn cấp của…
Trans : cái máy không ở trong điều kiện tốt và đang cần được sửa chữa khẩn cấp
……………………………………………………………………………………………
136.
If you choose to quit your position, please give us at least two weeks’ prior to
leaving the firm.
(A) word
(B) notice
(C) advance
(D) caution
Trans :
Nếu bạn lựa chọn việc rời khỏi vị trí , xin vui lóng thông báo cho chúng tôi ít nhất 2 tuần
trước khi rời khỏi cty
In advance : trước
……………………………………………………………………………………………
137.
The presidential debate, scheduled to begin at 9 P.M., has been delayed for 30
minutes.
(A) original
(B) originating
(C) will originate
(D) originally
Note : adv +Verb
Trans : cuộc họp tổng thống , được lên lịch ban đầu để bắt đầu vào 9 p.m , đã bị trì hoãn
khoảng 30 phút
………………………………………………………………………………………….

138.
A special dinner will be served the presentation by the renowned scientist.
(A) under
(B) beyond vượt xa
(C) following
(D) to
Trans :
Một buổi ăn tối đặc biệt sẽ được phục vụ sau bài thuyết trình bởi 1 nhà khoa học danh
tiếng
………………………………………………………………………………………………
139.
The police officer was fired for falsifying evidence that the defendant had
committed the crime.
(A) deliberation sự cố ý
(B) deliberating
(C) deliberate (adj) (verb)
(D) deliberately
Note
…. V-ing +noun
… : là trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Trans :
Nhân viên cảnh sát bị sa thải cho việc cố ý làm giả mạo bằng chứng cái người bị
kiện đã thừa nhận tội.
………………………………………………………………………………………….
140.
bus service will be available on July 25 for the participants of the conference.
(A) Complementary : bổ sung
(B) Additional : thêm vào , bổ sung
(C) Redundant : dư thừa
(D) Dependent : phục thuộc

Note
Complementary : (useful or attractive together)
My family and my job both play an important part in my life, fulfilling separate but complementary needs.
Trans :
Dịch vụ xe buýt bổ sung sẽ có mặt vào ngày 25/7 cho những người tham gia hội nghị
……………………………………………………………………………………………………………………
Part 6
As you might have heard, we ______ our current company
141.(A) replace
(B) will be replacing
(C) is replaced
(D) replaced
Key :B .diễn tả hành động trong tương lai
………………………………………………………………………………………
There will be a file sent to you soon that tells you how to use the new intranet and
explains the changes between the new intranet and the one. Please
142.(A) notable danh tiếng
(B) complete
(C) immediate trực tiếp , ngay lập tức
(D) present hiện tại
Key :D dựa theo ý nghĩa
Sẽ có 1 file được gửi tới bạn sớm bảo bạn làm sao để sự dụng mạng nội bộ mới và
giải thích những sự thay đổi giữa mạng mới và mạng hiện tại.
…………………………………………………………………………………………
we are holding a training class on Saturday March 10th. This class can only hold thirty
people so please contact the company training center a place.
143.(A) reserve
(B) to reserve
(C) reserving
(D) reserved

Key :B
Contact sb to do sth : liên lạc với ai để làm gì
Chúng tôi sẽ tổ chức 1 lớp đào tạo vào thứ 7 ngày 10/3. lớp này chỉ chứa duy nhất 30
người vì vạy xin vui lòng liên lạc với trung tâm đào tạo cty đẻ đặt chỗ
……………………………………………………………………………………………
Thank you for enrolling at Becton Institute for language classes. We are writing to
confirm that we have received your for this term
144.(A) product sản phẩm
(B) order đơn đặt hàng
(C) summary bản tóm tắt
(D) registration đơn đăng ký
Key D:
Cảm ơn cho việc ghi danh tại BI cho các lớp học ngôn ngữ .chúng tôi đang viết để
xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn dk của bạn cho kỳ này.
………………………………………………………………………………………………
However, when you signed up for this term, you did not indicate times you would
like to take.
145.(A) that
(B) which
(C) whom
(D) where
Key :B
Tuy nhiên, khi bạn đăng ký khóa học này , bạn đã không chỉ ra bạn muốn tham gia
mấy lần
………………………………………………………………………………………………
Please this problem by choosing the times for your
146.(A) resume tieps nhận
(B) remain duy trì
(C) resolve giải quyết
(D) reply (to) hồi đáp

Key :C
Xin vui lòng giải quyết vấn đề này bằng việc lựa chọn số lần…
………………………………………………………………………………………………
A welcome party in of his arrival has been arranged at
147.(A) honor
(B) expression
(C) invitation
(D) observance
Key : A
In honor of : in order to show respect and admiration
In observance of = in compliance with : tuân theo
Một bữa tiệc chào đón để bày tỏ sự kính trọng và ngưỡng mộ .
………………………………………………………………………………………………
.
In a prior email, I received for the food and drink for
148.(A) suggestions
(B) suggest
(C) suggesting
(D) to suggest
Key : A
Trong bức email trước , tôi đã nhận một vài lời gợi ý cho đò ăn và thức uống…
………………………………………………………………………………………………
Since this will put us over budget for the event, we would like each attendee to send $20
we can cover the costs for the event.
149.(A) in order
(B) just as
(C) so that
(D) even if
In order that = so that : để
Just as : đúng ngay lúc

Even if = only if
Key : C
Bởi vì điều này sẽ làm chúng tôi vượt ngân sách cho sự kiện , chúng tôi muốn mỗi người
tham gia gửi cho chúng tôi 20$ để chúng tôi có thẻ chi trả chi phí cho sự kiện
……………………………………………………………………………………….
Exco Training consultants make exercise ! If you
150.(A) easily
(B) ease
(C) easiness
(D) easy
I have a very chaotic work schedule and cannot regularly go to the gym, we can a
fitness plan that works for you.
Key :D
Make /keep/deem/….+object + adj /V-ing
……………………………………………………………………………………………
we can a fitness plan that works for you.
151.(A) develop phát triển
(B) think
(C) comprehend hiểu
(D) achieve đạt được
Think about (of ) +Noun
Think + that + sv
Key : A
…………………………………………………………………….
June, anyone who signs up for a 100 session package
152.(A) Throughout
(B) Since
(C) About
(D) Toward
will get 20% off the regular price.

Get started on your path to a newer and better body!
Key A :
Suốt tháng 6 , bất cứ ai đăng ký………………

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×