Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 6 (953)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.28 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

Câu 1. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một nguyên
hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. Cả ba câu trên đều sai.
B. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
C. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
D. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 3. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −4.
B.


.
C. −2.
D. −7.
27
Câu 4. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (−1; −7).
B. (1; −3).
C. (0; −2).
D. (2; 2).
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn |z +√3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 17.
B. |z| = 17.
C. |z| = 10.

D. |z| =

Câu 6. Tìm m để hàm số y = mx + 3x + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2.
B. m = 0.
C. m = −3.

D. m = −1.

3


10.

2


Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a
x→a
x→b
x→b
C. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
D. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

Câu 8. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của hình chóp S .ABCD với√mặt phẳng (AIC) có diện√tích là

2
11a2
a2 2
a2 7
a 5
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
16
32
4
8
d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 9. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2a2 2.
24
24
12

Câu 10. Cho khối chóp S .ABC
√ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng
vng góc
√ với đáy và S C = a 3. 3Thể
√ tích khối chóp S .ABC
√là

3
3
a 6
2a 6
a 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
9
2
4
Câu 11. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. R.
C. (−∞; 1).
D. (2; +∞).

Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vng góc
0
của A0 lên
√ mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA và
a 3
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
BC là
4




a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
36

24
Câu 13. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là

3
3
3
4a
2a 3
4a3 3
2a
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
3
log7 16
Câu 14. [1-c] Giá trị của biểu thức
bằng
log7 15 − log7 15
30

A. −4.
B. −2.
C. 4.
D. 2.
Câu 15. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 20.
x2 − 5x + 6
Câu 16. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 0.
B. −1.

C. 12.

D. 8.

C. 5.

D. 1.

Câu 17. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 16π.
B. 8π.
C. V = 4π.
D. 32π.
Câu 18. [3-1211h] Cho khối chóp đều S .ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦ .
Tính thể√tích của khối chóp S .ABC√ theo a


a3 15
a3 15
a3 5
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
25
25
3
Câu 19. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 .

24
12
6
Câu 20. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?
1 − 2n
n2 − 3n
n2 + n + 1
n2 − 2
.
B.
u
=
.
C.
u
=
.
D.
u
=
.
A. un =
n
n
n
5n + n2
n2
(n + 1)2
5n − 3n2
x−3

Câu 21. [1] Tính lim
bằng?
x→3 x + 3
A. +∞.
B. 0.
C. 1.
D. −∞.
Câu 22. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. n3 lần.
C. 2n2 lần.
D. n3 lần.
a
1
Câu 23. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 7.
Câu 24. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d0 đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d0 ?
A. Có một hoặc hai.
B. Có hai.
C. Có một.
D. Khơng có.
Câu 25. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.

B. 6 mặt.
C. 5 mặt.

D. 4 mặt.
Trang 2/10 Mã đề 1


Câu 26. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt√bên (S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
8a 3
4a 3
8a 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
9
9
3

Câu 27. Giá√trị cực đại của hàm số y√= x3 − 3x2 − 3x + 2


A. −3 − 4 2.
B. 3 + 4 2.
C. −3 + 4 2.
D. 3 − 4 2.
Câu 28. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm
cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể √
tích khối chóp S .ABCD là

3
3
a
4a 3
a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
3
3
3
Câu 29. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng

A. 7, 2.
B. −7, 2.
C. 0, 8.
D. 72.
Câu 30. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
Câu 31. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [−1; 2).
B. [1; 2].
C. (1; 2).
D. (−∞; +∞).
1
Câu 32. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 < m ≤ 1.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
C. 2 ≤ m ≤ 3.
D. 2 < m ≤ 3.
Câu 33. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. (−∞; −3].
B. [−3; 1].
C. [1; +∞).
D. [−1; 3].
Câu 34. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6

2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 1587 m.
B. 25 m.
C. 387 m.
D. 27 m.
x−1
Câu 35. [3-1214d] Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
x+2
tam giác
√ đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB

√ có độ dài bằng
A. 6.
B. 2.
C. 2 3.
D. 2 2.
d = 120◦ .
Câu 36. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 2a.
B. 4a.
C.
.
D. 3a.
2
Câu 37. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành

A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
C. Hai hình chóp tam giác.
D. Hai hình chóp tứ giác.
1
Câu 38. [2D1-3] Cho hàm số y = − x3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. −2 < m < −1.
B. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞). C. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). D. −2 ≤ m ≤ −1.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 39. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
B. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
D. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
Câu 40. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là
A. Phần thực là −3, phần ảo là −4.
B. Phần thực là 3, phần ảo là 4.
C. Phần thực là −3, phần ảo là 4.
D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.
Câu 41. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).


B. Cả ba mệnh đề.

C. (II) và (III).

D. (I) và (II).

Câu 42. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 − 4. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).
π
Câu 43. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3

trị của biểu thức T = a + b 3.


A. T = 4.
B. T = 2 3.
C. T = 2.
D. T = 3 3 + 1.
Câu 44. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng
1
A. .
B. 25.
C. 5.
5
Câu 45. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt.
B. 8 mặt.
C. 6 mặt.


2n2 − 1
Câu 46. Tính lim 6
3n + n4
2
A. .
B. 0.
C. 2.
3
Câu 47. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 1.
B. −2 + 2 ln 2.
C. e.


4n2 + 1 − n + 2
Câu 48. Tính lim
bằng
2n − 3
A. 1.
B. +∞.
C. 2.


D.


5.

D. 10 mặt.

D. 1.
D. 4 − 2 ln 2.

D.

3
.
2

1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e − 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.

Câu 49. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey + 1.

Câu 50. Tứ diện đều thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {3; 3}.
4x + 1
Câu 51. [1] Tính lim

bằng?
x→−∞ x + 1
A. −1.
B. −4.

C. {4; 3}.

D. {5; 3}.

C. 4.

D. 2.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 52. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4.
B. 6.

C. 8.

D. 5.

Câu 53. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
.
B. log2 a = loga 2.
C. log2 a =
.

D. log2 a = − loga 2.
A. log2 a =
log2 a
loga 2
Câu 54. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 48cm3 .
B. 91cm3 .
C. 84cm3 .
D. 64cm3 .
Câu 55. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 12 năm.
C. 11 năm.
D. 10 năm.
d = 300 .
Câu 56. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên CC 0 = 3a. Thể tích V √của khối lăng trụ đã cho.


a3 3
3a3 3
3
3
B. V =
.
C. V = 6a .

D. V =
.
A. V = 3a 3.
2
2
Câu 57. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a
a 3
a
A. a.
B. .
C.
.
D. .
2
2
3
3
2
x
Câu 58. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x + (m + 1)2 trên [0; 1] bằng 8 √
A. m = ± 3.
B. m = ±1.
C. m = ±3.
D. m = ± 2.
Câu 59. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 8.
B. 12.


C. 20.

Câu 60. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình lập phương.
B. Hình lăng trụ.
C. Hình tam giác.

D. 30.
D. Hình chóp.

Câu 61. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. Vô số.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 62. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1
1
1
A. y0 = .
B. y0 =
.
C. y0 =
.
D.
.
x

x
x ln 10
10 ln x
Câu 63. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 10.
C. 4.
D. 6.
Z 3
x
a
a
Câu 64. Cho I =
dx = + b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá

d
d
0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 16.
B. P = −2.
C. P = 28.
D. P = 4.
2
x − 12x + 35
Câu 65. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2

A. +∞.
B. −∞.
C. − .
D. .
5
5
Câu 66. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?!
!n
n
n3 − 3n
−2
6
A. un =
.
B. un =
.
C. un =
.
D. un = n2 − 4n.
n+1
3
5
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 67. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).
√ là



√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
3
a 2
a3 3
a3 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
12
4
12
Câu 68. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 12.
B.
.
C. 18.
D. 27.
2
x
Câu 69.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.

1
3
3
.
B. .
C. .
D. 1.
A.
2
2
2
x2 − 3x + 3
Câu 70. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 0.
D. x = 2.
Câu 71. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. m ≥ 3.
B. −2 ≤ m ≤ 2.
C. −3 ≤ m ≤ 3.
D. m ≤ 3.
Câu 72. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Thập nhị diện đều. B. Bát diện đều.
C. Tứ diện đều.

D. Nhị thập diện đều.


Câu 73. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
A.
.
B. 7.
C. .
D. 5.
2
2
Z 2
ln(x + 1)
Câu 74. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. −3.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Câu 75. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1134 m.
B. 1202 m.
C. 2400 m.
D. 6510 m.
2
1−n
bằng?
Câu 76. [1] Tính lim 2

2n + 1
1
1
1
A. .
B. .
C. − .
D. 0.
2
3
2

Câu 77. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
D. .
A. −3.
B. 3.
C. − .
3
3
Câu 78. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 6 lần.
B. Tăng gấp 8 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 4 lần.
Câu 79. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có hai.

B. Khơng có.
C. Có một.
D. Có vơ số.
Câu 80. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y0 (e) = 2m + 1
1 + 2e
1 − 2e
1 + 2e
A. m =
.
B. m =
.
C. m =
.
4 − 2e
4 − 2e
4e + 2

D. m =

1 − 2e
.
4e + 2


Câu 81. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã

√ cho là



πa3 3
πa3 3
πa3 6
πa3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
6
6
2
Trang 6/10 Mã đề 1




Câu 82. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+
3
9
A. 0 < m ≤ .
B. 0 ≤ m ≤ .
4
4

1−x2




− 4.2 x+

1−x2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

3
D. 0 ≤ m ≤ .
4
x+2
Câu 83. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 2.
B. Vô số.
C. 1.
D. 3.
C. m ≥ 0.

Câu 84. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 30.
C. 10.
D. 12.
Z 1
Câu 85. Cho

xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
0

1
1
A. .
B. .
C. 0.
D.
4
2
Câu 86. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
.
B.
.
C.
.
D.
A.
c+2
c+2
c+3
Câu 87. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

2n + 1
Câu 88. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 1.
B. 3.
C. 0.
D.
1 − 2n
bằng?
Câu 89. [1] Tính lim
3n + 1
2
1
A. − .
B. .
C. 1.
D.
3
3
Câu 90. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
A. y = x3 − 3x.
B. y = x + .
C. y = x4 − 2x + 1.
D.
x
Câu 91. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối bát diện đều. C. Khối 12 mặt đều.
D.

0

0

0

0

1.
3b + 3ac
.
c+1

2.
2
.
3
y=

x−2
.
2x + 1

Khối tứ diện đều.

0

Câu 92. Mặt phẳng (AB C ) chia khối lăng trụ ABC.A B C thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác, một khối chóp ngữ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác, một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 93. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
B. m < .
C. m ≥ .
D. m ≤ .
A. m > .
4
4
4
4
2
Câu 94. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 3)e x trên đoạn [0; 2].
Giá trị của biểu thức P = (m2 − 4M)2019
A. 0.
B. 22016 .
C. 1.
D. e2016 .
Câu 95. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 8.
B. 20.

C. 12.

D. 30.


Câu 96. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng




a 6
A. a 3.
B. 2a 6.
C. a 6.
D.
.
2
Trang 7/10 Mã đề 1


4

Câu 97. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a 3 :
7
2
5
A. a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 .

√3

a2 bằng
5


D. a 8 .

Câu 98. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1 (9a2 + b2 + 1) + log6ab+1 (3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
7
5
C. .
D. 6.
A. 9.
B. .
2
2
Câu 99. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 3
a3 5
a3 5
a3 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6

4
12
Câu 100. Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D, câu nào là
sai?
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu ∀x ∈ D : F 0 (x) = f (x).
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D.
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hàm số.
A. Câu (II) sai.

B. Khơng có câu nào C. Câu (III) sai.
D. Câu (I) sai.
sai.
Câu 101. Cho hai hàm y = f (x), y = Z
g(x) có đạo hàm
Z trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx.
Z
Z
0
B. Nếu
f (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
C. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
Z

Z
D. Nếu
f (x)dx =
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.

Câu 102. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. +∞.
B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 103. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 là
1
1
A. y0 = 2 x . ln x.
B. y0 = x
.
C. y0 = 2 x . ln 2.
D. y0 =
.
2 . ln x
ln 2
Câu 104. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối


√ chóp S .ABCD là

3
3
a 3
a 3
a3 6
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
48
48
16
Câu 105. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = R.
B. D = R \ {1}.
C. D = R \ {0}.
D. D = (0; +∞).
x

Câu 106. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 4.

C. 24.


D. 2.

Câu 107. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a bằng
1
1
A. 2.
B. −2.
C. .
D. − .
2
2
2
Câu 108. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t − 6t(m/s). Tính quãng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 12 m.
B. 24 m.
C. 16 m.
D. 8 m.
2

Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 109. Xét hai câu sau
Z
Z
Z
(I)
( f (x) + g(x))dx =

f (x)dx +
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x), G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f (x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f (x) là tích của a với một nguyên hàm của f (x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (II) đúng.

B. Cả hai câu trên đúng. C. Cả hai câu trên sai.

x2 + 3x + 5
Câu 110. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
A. .
B. 0.
C. 1.
4
2x + 1
Câu 111. Tính giới hạn lim
x→+∞ x + 1
1
A. −1.
B. .
C. 2.
2
Câu 112. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2x + 3)2 − 7
A. −5.
B. Không tồn tại.
C. −7.


D. Chỉ có (I) đúng.

1
D. − .
4

D. 1.
D. −3.

Câu 113.
[1233d-2] ZMệnh đề nào sau đây sai?
Z
A.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
B.
f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =

f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 114. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9
16
26
13
Câu 115. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách √
từ C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
3


2 3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D.
.
3
Câu 116. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất khơng thay đổi?
A. 102.016.000.
B. 102.016.000.
C. 102.424.000.
D. 102.423.000.
Câu 117. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 30.
B. 12.

C. 20.

Câu 118. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 13.
B. Không tồn tại.
C. 9.


D. 8.
D. 0.

Câu 119. Xét hai khẳng đinh sau
Trang 9/10 Mã đề 1


(I) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
(II) Mọi hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên
A. Chỉ có (II) đúng.
B. Cả hai đều sai.

C. Chỉ có (I) đúng.

D. Cả hai đều đúng.

Câu 120.
hạn là 0?
!n Dãy số nào sau đây có !giới
n
4
1
A.
.
B.
.
e
3


!n
5
C. − .
3

!n
5
D.
.
3

Câu 121. [2-c] (Minh họa 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ơng ta muốn
hồn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ơng bắt đầu hồn nợ; hai lần hoàn nợ
liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hồn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ơng A trả hết nợ sau đúng
5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số
tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng.
D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 122. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
B. M = e−2 − 2; m = 1.
−2
C. M = e + 2; m = 1.
D. M = e−2 + 1; m = 1.
log 2x
Câu 123. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2

1
1 − 4 ln 2x
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
D. y0 =
A. y0 = 3
.
3
x ln 10
2x ln 10
2x ln 10
x3
Câu 124. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(4; −8).
B. A(−4; 8).
C. A(4; 8).
D. A(−4; −8)(.
Câu 125. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m = 0.
C. m < 0.
0

0


0

D. m , 0.

0

Câu 126. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A B C D , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi
G la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
B. k = .
C. k = .
D. k = .
A. k = .
6
9
18
15
n−1
Câu 127. Tính lim 2
n +2
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 128. Tìm m để hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 − 3 có 3 cực trị
A. m ≥ 0.

B. m > −1.
C. m > 1.
Câu 129. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) xác định trên K.
C. f (x) liên tục trên K.

D. m > 0.

B. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

Câu 130.
√ Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh√bằng 1 là:
3
3
3
A.
.
B. .
C.
.
2
4
4


3
D.
.
12


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

C

2.

C

3.

C

4.

C

D

5.
7.
9.


6. A

B

10. A

11. A
13.

12.
B
B

20. A
22.

D

24. A

16.

B

19.

B

21.


B

23.

D

25.

D

26.

B

27.

28.

B

29.

30.

B

14. A

15. A

18.

D

8.

C

C
B

31.

C

D

32.

D

33.

34.

D

35.

C


37.

C

C

36.
38.

D

40.

39.

B

41.

C

42.

B

D

D


43. A

44.

B

45.

C

46.

B

47.

C

48. A

49.

B

50.

B

51.


C

52.

B

53.

C
C

54.

D

55.

56.

D

57. A

58.

D

59.

60.


C

61.

62.

C

63. A

64.
66.
68.

D
B
C
1

D
C

65.

D

67.

D


69.

D


70. A

71.

C

72. A

73.

C

74. A

75.

D

77.

D

C


76.
78.

79. A

B

80.

D

81. A

82.

D

83. A

84.

D

85.

B

87.

B


86.

B

88.

D

89. A

90.

D

91.

92.

C

93.

C

94. A

D

95.


B
B

96.

C

97.

98.

C

99.

D

101.

D

100.

B

102.
104.

D


103.

B

105. A

106. A
108.

C

110.
112.

D

107.

B

109.

B

113. A
D

114.


115. A

C

118.

117.
D

B

121. A

122.

B

123. A

129.

125.

C

127.

B

119. A


120.
124.

C

111.

B

116.

C

D

128.
130.

C

2

D
B
C




×