Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi hoá học 2021 đề 026

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.75 KB, 5 trang )

Đề thi thử Hoá học 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 026.
Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 42. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.


D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 43.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 44. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. NaCl.
D. KCl.
Câu 45. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 33,60%.
B. 48,80%.
C. 29,87%.
D. 37,33%.
Câu 46. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
1



C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
Câu 47. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,84 và 0,03.
B. 9,87 và 0,06.
C. 9,84 và 0,06.
D. 9,87 và 0,03.
Câu 49. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 50.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 51. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Al.
B. Na.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 52. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm


Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH

Tạo dung dịch màu xanh lam
2


(loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4
Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng

Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 53. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu
B. Al
C. Ca
D. Na
Câu 54. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 132.
B. 118.
C. 160.
D. 146.
Câu 55. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cr
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 56. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hồn
tồn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,12
B. 5,68
C. 5,92
D. 4,96
Câu 57. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch

A. Na2SO4.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 58. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và saccarozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. tinh bột và glucozơ
D. tinh bột và saccarozơ
Câu 59. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 60. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. dung dịch muối ăn.
B. ancol etylic.
C. giấm ăn.
D. nước vôi trong.
Câu 61. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 2 ankan.
Câu 62. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
3



A. Fe
B. Ca
C. Al
D. Na
Câu 63. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,60
B. 4,80
C. 2,40
D. 10,90
Câu 64. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Etyl clorua.
B. Stiren.
C. Butan.
D. Toluen.
Câu 65. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 66. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 52,48%.
B. 21,88%.
C. 26,24%.
D. 43,74%.

Câu 67. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 60%.
B. 30%.
C. 50%.
D. 25%.
Câu 68. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaCl.
Câu 69. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Al(NO3)3.
D. NaCl.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.

Câu 71. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Fe, Pt
B. Au, Pt
C. Al, Au
D. Al, Fe
Câu 72. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
Câu 73.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. HCl, CO2..
C. H2, N2 , C2H2.

B. N2, H2.
D. H2 , N2, NH3.
4


Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 27,83.
B. 31,19.
C. 28,81.

D. 22,87.
Câu 75. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4
B. NaCl
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 76. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9650.
B. 7720.
C. 9408.
D. 8685.
Câu 77. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 1,02.
B. 1,53.
C. 2,04.
D. 0,51.
Câu 78. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Gly-Ala.
C. Etyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 79. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
Câu 80. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–

A. CaCO3 + 2HCl
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
C. CaCl2 + Na2CO3
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3?

CaCl2 + CO2 + H2O
2CaCO3 + 2H2O.
CaCO3 + 2NaCl.
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
----HẾT---

5



×