Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi hoá học 2021 đề 127

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.71 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 127.
Câu 41. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 73.
C. 31.
D. 45.
Câu 42. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,30
D. 0,20
Câu 43. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 7,3.
C. 6,15.
D. 3,65.
Câu 44. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 39,4.
C. 59,1.


D. 66,98.
Câu 45. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. H2.
B. N2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 46. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện không đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,0.
B. 0,3.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 47.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 10,08.
B. 8,96.
Câu 48. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Fe(OH)2.
Câu 49. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)

C. 11,20.


D. 6,72.

C. Al(OH)3.

D. Mg(OH)2.

B. Poli(metyl metacrylat)
1


C. Polietilen
D. Nilon-6,6
Câu 50. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Cu
Câu 51. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 21,88%.
B. 43,74%.
C. 26,24%.
D. 52,48%.
Câu 52. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,2.

C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 53. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 54. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. vinyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 55. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH2)2CO.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH4)2CO.
D. (NH4)2CO3.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 2,76 gam
C. 1,80 gam
D. 1,35 gam
Câu 57. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. tinh bột và saccarozơ

C. xenlulozơ và saccarozơ
D. xenlolozơ và glucozơ
Câu 58. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 59. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,60
B. 51,18
C. 50,32
D. 51,12
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
B. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
C. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
2



A. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
C. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 62. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hịa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 8685.
B. 7720.
C. 9408.
D. 9650.
Câu 63.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. N2, H2.
B. H2, N2 , C2H2.
C. H2 , N2, NH3.
D. HCl, CO2..
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34.
B. 4,87.
C. 7,63.
D. 9,74.
Câu 65. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

A. 2,240.
B. 0,896.
C. 1,120.
D. 1,792.
Câu 66. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. FeS2.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeCO3.
Câu 67. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
2+
2+
2+
+
Câu 68. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Ag+
D. Cr2+
Câu 69. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 70. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam

muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
3


Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 72. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 146.
B. 118.
C. 132.
D. 160.
Câu 73. Chất khơng có phản ứng thủy phân là

A. Gly-Ala.
B. Glucozơ.
C. Etyl axetat.
D. Saccarozơ.
Câu 74. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 75. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 2 ankan.
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
Câu 76. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
Câu 77. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 3,36.

D. 1,12.
Câu 78. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 25%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 30%.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol
B. 0,10 mol
C. 0,05 mol
D. 0,20 mol
Câu 80. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
C. Thạch cao sống có công thức CaSO4.2H2O.
D. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
----HẾT---

4



×