Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi hoá học 2021 đề 176

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.99 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2021
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 176.
Câu 41. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,84 và 0,06.
B. 9,87 và 0,03.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,06.
Câu 42. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3
B. Cr2(SO4)3
C. CrSO4
D. CrS
Câu 43. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
Câu 44. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn


thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 0,3.
B. 1,0.
C. 0,8.
D. 1,2.
Câu 45. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
B. Na+, K+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
Câu 46. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca
B. Cu
C. Na
D. Al
Câu 47. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
C. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
D. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 48. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
1


A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.

C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 49. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Câu 50. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hoá học.
C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
D. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 52. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,10 mol
B. 0,05 mol
C. 0,20 mol
D. 0,30 mol
Câu 53. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,80
B. 21,60

C. 16,20
D. 8,10
Câu 54. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Câu 55. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe(OH)3.
Câu 56. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 6
B. 3.
C. 4.
D. 8.
Câu 57. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 3,60
B. 10,90
C. 2,40
D. 4,80
Câu 58. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. glixerol.
B. muối kali của axit béo.
C. axit béo.
D. muối natri của axit béo.
Câu 59. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Na.

B. Mg.
C. Al.
D. Cr.
Câu 60. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polietilen
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Nilon-6,6
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
B. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
Câu 62. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3O4
B. Fe(OH)2
C. FeO
D. Fe2O3
2


Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)

Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 8,34.
D. 7,63.
Câu 65. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3
B. NaCl
C. Na2SO4
D. HCl
Câu 66. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.

B. glicogen.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 67.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C2H2.
Câu 68. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 69. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2SO4.
D. HNO3.
Câu 70. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,240.

B. 0,896.
C. 1,792.
D. 1,120.
Câu 71. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
3


Câu 72. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z khơng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 73. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Fe, Pt
B. Au, Pt
C. Al, Fe
D. Al, Au
Câu 74. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,40 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,60 lít.

D. 8,96 lít.
Câu 75. Hồ tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 76. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử
B. Tính axit
C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa
Câu 77. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
D. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
Câu 78. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Cr, K
B. Be, Na
C. Na, K
D. Na, Fe
Câu 79. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vơi trong.
B. giấm ăn.
C. ancol etylic.

D. dung dịch muối ăn.
Câu 80. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
----HẾT---

4



×