Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi hoá học 2022 đề 002

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.04 KB, 5 trang )

Đề thi thử Hoá học 2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 41. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 6


C. 3
D. 5
Câu 43. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit axetic
C. Axit acrylic
D. Axit stearic
Câu 44. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Al(NO3)3.
B. Ba(NO3)3.
C. CuCl2.
D. NaCl.
Câu 45. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22.
B. 5.
C. 12.
D. 6.
Câu 46. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. axit béo.
B. muối kali của axit béo.
C. glixerol.
D. muối natri của axit béo.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 48. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl
B. Na2CO3
C. HCl
D. Na2SO4
Câu 49. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
1


Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V3 < V2 < V1
B. V1 = V2 < V3
C. V1 < V3 < V2
D. V1 < V2 < V3
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,16 mol
B. 0,30 mol
C. 0,20 mol
D. 0,18 mol
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.

B. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
C. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
Câu 52. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Nilon-6,6
Câu 53. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 120
B. 90
C. 70.
D. 150
Câu 54.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
Câu 55. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 8,10
B. 16,20
C. 21,60

D. 10,80
Câu 56. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 7,12
C. 4,96
D. 5,68
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
2


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 58. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,120.
C. 2,240.
D. 1,792.
Câu 59. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. giấm ăn.

B. ancol etylic.
C. dung dịch muối ăn.
D. nước vôi trong.
Câu 60. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 21,88%.
B. 52,48%.
C. 43,74%.
D. 26,24%.
Câu 61. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

2CaCO3 + 2H2O.

C. CaCO3 + 2HCl

CaCO3?

CaCl2 + CO2 + H2O

D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 62. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu

được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 59,1.
C. 47,28.
D. 39,4.
Câu 63. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. NaAlO2
C. Al2(SO4)3
D. AlCl3
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,05 mol
B. 0,20 mol
C. 0,30 mol
D. 0,10 mol
Câu 65. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
B. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 66. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 6
B. 7

C. 8
D. 5
Câu 67. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
3


C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 68.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 8,96.
B. 11,20.
C. 6,72.
D. 10,08.
Câu 69. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N.
B. CH5N.
C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 70. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,3.

B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,1.
2+
2+
2+
+
Câu 71. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Mg2+
B. Fe2+
C. Ag+
D. Cr2+
Câu 72. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Anilin
C. Glucozơ
D. Lysin
Câu 73. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 8685.
B. 9408.
C. 9650.
D. 7720.
Câu 74. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột

Câu 75. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. etyl fomat.
B. vinyl fomat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 76. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 3,65.
B. 5,84.
C. 6,15.
D. 7,3.
Câu 77. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng

Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. Cr(OH)3 + 3HCl

CrCl3 + 3H2O.

C. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
D. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
Câu 78. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 4.
B. 1.
C. 3.

D. 2.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
4


gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 9,74.
C. 7,63.
D. 8,34.
Câu 80. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,46
B. 11,64
C. 11,58
D. 12,00
----HẾT---

5



×