Đề thi thử Hoá học 2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 377.
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 42. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 12.
B. 5.
C. 22.
D. 6.
Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 45,45%.
B. 66,67%.
C. 54,54%.
D. 33,33%.
Câu 44. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,96
B. 7,12
C. 5,92
D. 5,68
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 1,80 gam
C. 1,35 gam
D. 2,76 gam
Câu 46. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
Câu 47. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca
B. Na
C. Fe
D. Al
Câu 48. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn
B. Cu
C. Cr
D. Ag
Câu 49. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 50. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+.
B. Fe2+.
C. Mg2+.
D. Ag+.
Câu 51. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. CrS
C. Fe2(SO4)3
D. Cr2(SO4)3
Câu 52. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 27,83.
B. 28,81.
C. 31,19.
D. 22,87.
Câu 53. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
1
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
Câu 54. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. NaCl.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 55. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4.
B. 59,1.
C. 47,28.
D. 66,98.
Câu 56. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 57. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 58. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,32
B. 1,59
C. 1,73
D. 1,20
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
D. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
Câu 60. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. Cu.
B. CaCO3.
C. Ca(OH)2.
D. CuO.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 62. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
2
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 63. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 64. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 150
B. 70.
C. 120
D. 90
Câu 65. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 66.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H6.
D. C2H4.
Câu 67. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 68. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 29,87%.
C. 33,60%.
D. 37,33%.
Câu 69. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Na+, K+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
Câu 70. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
3
Câu 71. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. H2.
B. O2.
C. CO2.
D. N2.
Câu 72. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 146.
C. 132.
D. 160.
Câu 73. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 7720.
B. 8685.
C. 9408.
D. 9650.
Câu 74. X là chất rắn vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. xenlulozơ và I2.
C. glucozơ và Br2.
D. tinh bột và I2.
Câu 75. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong.
B. dung dịch muối ăn.
C. ancol etylic.
D. giấm ăn.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Câu 77. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 8,96 lít.
B. 16,8 lít.
C. 8,40 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 78. Thực hiện phản ứng este hố giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 60%.
Câu 79. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
B. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
C. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
Câu 80. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. tinh bột và saccarozơ
D. xenlulozơ và saccarozơ
----HẾT---
4