Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi hoá học 2022 đề 208

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.25 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2022
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 208.
Câu 41. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,84 và 0,06.
B. 9,87 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,03.
Câu 42. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al
B. Fe
C. Ca
D. Na
Câu 43. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr(OH)3 + 3HCl

CrCl3 + 3H2O.

B. Cr2O3 + 2NaOH đặc

2NaCrO2 + H2O.

C. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
D. 2Cr + 3H2SO4 lỗng


Cr2(SO4)3 + 3H2.
Câu 44.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
Câu 45. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 3,65.
C. 7,3.
D. 6,15.
Câu 46. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,40.
B. 60,20.
C. 68,84.
D. 68,80.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 1,80 gam
C. 1,35 gam
D. 2,76 gam

Câu 48. Công thức của nhôm sunfat là
1


A. Al2(SO4)3.
B. Al2S3.
C. Al(NO3)3.
D. AlCl3.
Câu 49. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. AlCl3
C. Al2(SO4)3
D. NaAlO2
Câu 50.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. HCl, CO2..
B. H2 , N2, NH3.
C. N2, H2.
D. H2, N2 , C2H2.
Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).

(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 52. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca
B. Cu
C. Al
D. Na
Câu 53. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. HNO3 loãng.
Câu 54. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.

(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 55. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 54,54%.
B. 66,67%.
C. 45,45%.
D. 33,33%.
2


Câu 56. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,32
B. 1,59
C. 1,20
D. 1,73
Câu 57. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag
B. Cu

C. Zn
D. Cr
Câu 58. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 59. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 160.
B. 146.
C. 132.
D. 118.
Câu 60. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vơi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,20.
C. 0,12.
D. 0,16.
Câu 61. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 62. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là

A. (NH4)2CO3.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2CO.
Câu 63. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+.
B. Al3+.
C. Ag+.
D. Fe2+.
Câu 64. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2H5OH và CH3OCH3
B. HCOOH và HCOOCH3
C. HCOOH và C2H5OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 65. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,30
B. 0,25
C. 0,20
D. 0,15
Câu 66. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%.
B. 30%.
C. 60%.
D. 25%.
Câu 67. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 1.

B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 68. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. ancol etylic.
B. nước vơi trong.
C. dung dịch muối ăn.
D. giấm ăn.
Câu 69. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là
A. CuO.
B. Cu.
C. Ca(OH)2.
D. CaCO3.
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
3


C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 71. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 4,48.
Câu 72. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Etyl clorua.
B. Stiren.
C. Butan.

D. Toluen.
Câu 73. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 4.
B. 8.
C. 3.
D. 6
Câu 74. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,50
B. 1,52
C. 1,48
D. 1,25
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng không khói
Số phát biểu đúng là

A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 76. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 90
B. 120
C. 150
D. 70.
Câu 77. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Etyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Gly-Ala.
Câu 78. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 2 ankan.
D. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
Câu 79. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe(OH)2.
D. Fe2O3.
Câu 80. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính axit
B. Tính bazơ
C. Tính khử

D. Tính oxi hóa
----HẾT---

4



×