Câu 1: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
3dm215cm2 =….dm2 là:
A. 31,5
a) 4kg 20g ….4,2kg
b) 500g …. 0,5kg c) 1,8 tấn …. 1 tấn 8 kg
d) 0,165 tấn ….16, 5 tạ
Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24,72cm. Chiều dài
hơn chiều rộng 0,56cm. Tính chu vi của hình chữ nhật.
--------------------------------------------Bài
giải____
___----------------------------------------
B. 3,15 C. 0,315 D. 3,015
Câu 2: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm
20m2 33dm2 = …m2 là:
A. 20,33 B. 2,033
C. 203,3 D. 20,033
Câu 3: Đơn vị đo diện tích thích hợp để điền vào chỗ chấm 6m 2 5… =
6,0005m2 là:
A. mm2 B. dm2
C.cm2
D. km2
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4,75m2 …. 475dm2 là:
A. >
B. = C. <
Câu 5: Diện tích của hình vng có cạnh bằng 6cm theo đơn vị đo
Câu 14: Ở một xí nghiệp may, trung bình cứ may 12 bộ quần áo thì
mét vng là:
phải dùng 45m vải. Hỏi xí nghiệp muốn may 38 bộ quần áo thì phải
2
2
2
2
A. 0,0036m B. 0,036m C. 0,36m
D. 3,6m
dùng đến bao nhiêu mét vải?
Câu 6: Kết quả của phép tính 63,62 + 16,37 là:
--------------------------------------------Bài
giải____
___---------------------------------------A. 79,99 B. 78,92 C. 79,82 D. 78,99
Câu 7: Giá trị của X thỏa mãn X – 27,5 = 15,34 là:
A. X = 42,17 B. X = 44,36
C. X = 42,84 D. X = 44,28
Câu 8: Phép cộng nào dưới đây cho kết quả lớn nhất?
A. 38,14 + 22,56 B. 43,15 + 1,34
Câu 15:
Viết dấu (> < =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 85,24 – 47,58 ….. 85,24 – 58,47
Câu 9: Số tự nhiên X thỏa mãn 26,17 + 33,4 < X < 28,55 + 31,73 là:
b) 51,2 – 12,4 – 10,6 ….. 51,2 – (12,4 + 10,6)
A. X = 59 B. X = 60 C. X = 61
D. X = 62
c) 35,81 – 19,54 …… 45,81 – 19,54
Câu 10: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 27,46 mét vải. Ngày Câu 16. Viết kết quả của phép chia dưới dạng phân số rồi
thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 36,25 mét vải. Trong ngày rút gọn.
thứ hai, cửa hàng đã bán được số mét vải là:
a) 3 : 6 = .... ; b) 5 : 25 = .... ; c) 8 : 72 = .......
C. 25 + 35
D. 12,94 + 33,17
A. 65,46 mét vải
B. 64,24 mét vải
C. 66,17 mét vải
D. 63,71 mét vải
Câu 11:
a)2,305kg = ….g
4,2 kg =….g
4,08 kg = ….g
0,009 kg =….g
0,052kg=….g
Câu 12:
Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm:
b) 0,01kg =….g