Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

phieu on tap toan giua ki 2 lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.64 KB, 17 trang )

Họ và tên :
phiếu học tập
1.Viết : a) Các số từ 1 đến 10
b) Theo mẫu

3
2.Tính : a) 3 1 4 b) 2 + 3 + 0 =
+ + -
2 4 4 2 + 2 + 1 =
5 - 0 - 2 =
3.Viết các số : 5 , 8 , 2 , 3 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé :
4.Hình :
hình hình hình
5.Số : 5 + = 5 5 - = 3 + 4 = 4
4 = 3 + 4 = 3 + 5 = 5 -
6. Điền dấu : > , < , =

3 + 4 5 5 + 0 8 4 - 2 5
1 + 4 0 + 5 5 - 2 2 + 3 4 + 1 5 + 0
7. Viết phép tính thích hợp :


Họ và tên :
phiếu học tập
Bài 1 : Tính .
2 + 3 = 5 - 1 - 2 = 5 - 2 + 1 =
4 - 4 = 0 + 4 + 1 = 5 + 0 - 2 =
Bài 2 : Điền dấu thích hợp > , < , =
4 - 4 2 + 1 4 - 3 5 - 4 5 3 + 2


5 - 3 3 + 2 4 + 1 3 + 2 5 - 5 4 - 4
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống .
= 1 + 2 = 5 - 0 3 + = 5 - 4 = 1

5 = + 3 + 4 = 5 2 = - 2 3 - = 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
a ) Có 5 lá cờ b ) Mua : 3 quả trứng
bớt 2 lá cờ mua thêm : 2 quả trứng
còn ? lá cờ có tất cả : quả trứng ?

c ) Với ba số 1 , 2 , 3 viết các phép tính cộng trừ .




Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp :
phiếu học tập
Bài 1 : Tính .
a) 7 10 0 6 5
+ - + + +
3 9 8 4 4


b) 4 + 3 + 2 = 9 - 3 + 2 =
10 - 8 - 1 = 4 - 2 + 5 =
Bài 2 : Số . + 1 = 8 9 = + 3 1 + 5 = 5 +

6 - = 4 7 = - 2 3 - 1 = - 5


Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
a)
?
b) Có : 8 quả
Cho em : 3 quả
Còn : quả ?
Bài 4 :
Có hình vuông
Bài 5 : Cho các số 3, 4, 7 .Hãy lập các phép tính từ các số đó :


Bài 6 : Viết 1 phép tính trừ có kết quả bằng số lớn nhất có 1 chữ số .

Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp : phiếu học tập
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
; 9 ; ; ; ; ; ; ; ;
; ; 3 ; ; 5 ; ; ; ; ;
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
9 + 1 = 8 - 3 = 5 + 5 = 9 = + 4
7 - 5 = 6 - 3 = 4 + 4 = 9 - = 5
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = .
5 + 3 9 - 5 4 + 2 10 - 5 10 - 6 6 + 4
6 + 1 8 + 1 7 + 2 3 + 5 1 + 4 9 - 4
Bài 4 : Đặt tính rồi tính .
10 - 8 4 + 6 8 - 6 3 + 7



Bài 5 : Tính .

7 + 0 + 2 = 6 - 2 + 5 = 4 + 3 - 3 = 10 - 4 + 6 =
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp .

Bài 7 : Đánh dấu x vào ô trống câu trả lời đúng - Có mấy hình tam giác ?
4 hình
5 hình
6 hình

8 hình
Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp :
phiếu học tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a. 8 + 2 9 3 10 2 4 + 6 7 + 3



b. 10 3 8 4 10 6 5 + 5 0 + 10



Bài 2 : Đọc số :
5 : ; 10 : ; 0 : ; 7 : ; 9 :
Bài 3 : Viết số :
Một : ; bốn : ; tám : ; mời : ; sáu :
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống :
7 - = 3 3 + = 8 + 4 = 10 10 - = 2
3 + < 4 - 3 > 6 + 5 > 9 - 8 < 2
10 - < 1
Bài 4 : Điền dấu ( < , > , = ) vào chỗ chấm :

9 4 + 5 7 3 7 + 3 1 +
9 10 14
8 10 3 6 + 2 10 2 9
5 10 5
10 7 5 8 5 8 4 2 + 8 8 + 2
Bài 5 :
a.
.
.
.
.
b. Tóm tắt :
Có : 10 quả bởi.
Ăn : 5 quả.
Còn : quả ?
Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp :

phiếu học tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
18 + 0 14 3 11 1 17 + 1 0 + 10



Bài 2 : Tính :
13 + 2 + 1 = 18 2 6 = 16 + 0 + 3 = 15 3 + 2
=
11 1 0 = 14 + 4 + 1 = 12 2 + 3 = 2 + 13 3
=
Bài 3 :Cho các số : 10 , 9, 15, 17, 20, 11, 19.

Xếp thứ tự từ lớn đến bé :

Bài 4 : Điền số :
10 + = 12 13 + = 17 18 - = 13
+ 2 = 12 + 4 = 17 5 = 13
Bài 5 Có 12 con gà mái và 3 con gà trống . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
Bài giải



Bài 6 : Cho các số 12,3,15.Hãy lập các phép tính đúng.


Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp :
phiếu học tập
Bài 1 : Tính :
a) 5 9 6 8 4 10
- - + - + -
3 7 4 2 4 9

b) 4 - 1 - 1 = 7 - 2 + 1 = 10 - 8 + 0 =
8 + 1 - 5 = 2 + 6 - 4 = 6 - 2 + 2 =
10 - 3 + 2 = 9 - 6 + 5 = 10 + 0 - 3 =
Bài 2 : Số ?
8 = + 3 6 = + 2 2 = + 2
10 = 9 + 7 = - 3 9 = 9 -
5 < - 4 > - 3 < +
Bài 3 : Viết các số : 5 , 2 , 8 , 4 , 7
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :

b)Theo thứ tự từ lớn xuống bé :
Bài 4 : Điền dấu > , < , = : 9 2 + 8 6 6 - 1
10 7 - 1 5 - 2 5 + 3
4 + 4 10 - 2 9 + 0 10 - 1
Bài 5 : Đọc tên các hình :
: : :
Bài 6 : Viết các phép tính thích hợp :
a) Đã có : 5 viên bi
Mua thêm : 3 viên bi
Có tất cả : ? viên bi
b) Có : 9 lá cờ
Bớt đi : 2 lá cờ
Còn : ? lá cờ
Bài 7 : Số Có hình vuông
Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp :
phiếu học tập
Bài 1 : Tính :
a) 9 10 5 0 10
- - + + -
6 9 5 0 2


b) 3 + 4 = 2 + 7 - 6 =
10 - 3 = 9 - 1 + 2 =
Bài 2 : Xếp các số : 7 , 10 , 4 0 , 8
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :
Bài 3 : Điền dấu : > , < , = vào chỗ chấm :
7 2 + 6 7 + 0 10 - 4

8 - 3 5 1 + 9 0 + 10
Bài 4 : Có 5 quyển vở
Thêm 5 quyển vở
Có tất cả : quyển vở ?
Bài 5 : Tìm :
Có hình tam giác ?
Bài 6 : Điền số :
+ + = 9
Họ và tên : Ngày tháng năm
Lớp :
phiếu học tập
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Bài 2 : Số ?
7
0
6
2 3
10
5
5 6
3
8
1
10
7
0
6
2 3
1
0

6
+
7
+
8
+
9 + 1
0
+
+
5
4
+
3
+
2
+
1
+
10
+
5
+
8
4 3
6
1
Bài 3 : Tính :
a) 4 + 1 + 5 = 5 + 3 + 2 = 6 + 1 + 3 = 7 + 2 + 1 =
4 + 5 + 1 = 5 + 2 + 3 = 6 + 3 + 1 = 7 + 1 + 2 =

b) 9 - 4 + 5 = 9 - 3 + 4 = 9 - 8 + 2 = 9 - 7 + 8 =
8 - 5 + 7 = 8 - 4 + 6 = 7 - 5 + 8 = 7 - 4 + 7 =
Bài 4 : ?
4 6 = 10 3 + 5 2 = 10

9 1 = 8 9 - 3 4 = 10
5 5 = 10 3 3 3 = 3
Bài 5 : đúng ghi đ , sai ghi s : Có : 3 hình tam giác
4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác

Họ và tên : Ngày 14 tháng 2 năm. 2009
phiếu học tập
Bài 1 : Đọc số ?
14 : ; 20 : ; 5 : ; 15:
Bài 2 : Viết số :
Mời một : ; Mời bảy : ; Mời : ; Hai mơi : ; Chín :
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
1 + 11 2 + 14 3 + 15 6 + 12 0 + 10



Bài 4 : Tính :
13 3 + 4 = 17 2 + 5 = 4 + 14 - 2 =
3 + 2 + 10 = 1 + 16 5 = 8 2 + 12 =
Bài 5 :Cho các số : 12, 14, 13, 17, 10, 7 ,9, 19.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé :
Xếp thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 6 : Điền số :

- 4 = 10 12 + = 18 - 4 = 11
+ 13 = 15 9 + = 19 - 0 = 10
6
0
5
2
3
+
-
Bài 7 : Giải bài toán theo tóm tắt :
Tóm tắt Bài giải
Mẹ mua : 17 quả trứng.
Đã ăn : 6 quả trứng.
Còn lại : quả trứng ?
Bài 8 : Cho các số 15,2,17 . Hãy lập các phép tính đúng.


Họ và tên : Ngày 14 tháng 2 năm. 2009
phiếu học tập
Bài 1 : Đọc số ?
14 : ; 20 : ; 5 : ; 15:
Bài 2 : Viết số :
Mời một : ; Mời bảy : ; Mời : ; Hai mơi : ; Chín :
Bài 3 : Đặt tính rồi tính :
1 + 11 2 + 14 3 + 15 6 + 12 0 + 10



Bài 4 : Tính :
13 3 + 4 = 17 2 + 5 = 4 + 14 - 2 =

3 + 2 + 10 = 1 + 16 5 = 8 2 + 12 =
Bài 5 :Cho các số : 12, 14, 13, 17, 10, 7 ,9, 19.
Xếp thứ tự từ lớn đến bé :
Xếp thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 6 : Điền số :
- 4 = 10 12 + = 18 - 4 = 11
+ 13 = 15 9 + = 19 - 0 = 10
Bài 7 : Giải bài toán theo tóm tắt :
Tóm tắt Bài giải
Mẹ mua : 17 quả trứng.
Đã ăn : 6 quả trứng.
Còn lại : quả trứng ?
Bài 8 : Cho các số 15,2,17 . Hãy lập các phép tính đúng.


Họ và tên : Ngày 19 tháng 2 năm. 2009
phiếu học tập
Bài 1 : Tính
13 - 3 = 19 - 3 = 13 + 4 = 18 - 2 =
19 - 1 = 18 - 5 = 14 + 5 = 15 + 3 =
Bài 2 : Đặt tính rồi tính :
15 - 1 17 - 6 12 + 4 18 + 0 10 + 7



Bài 3 : Số
11 + + 3 = 15 10 + = 16
+ 2 + 4 = 18 + 3 = 19
19 - = 14 + 4 + 1 = 17


Bài 4 : Điền dấu thích hợp
12 + 5 18 16 + 3 19 11 + 4 15
19 - 8 10 18 - 7 11 15 - 3 14
Bài 5 : Giải bài toán theo tóm tắt :
Có : 12 quyển vở
Thêm : 4 quyển vở
Có tất cả : quyển vở ?
Bài giải



Bài 6 : Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải
Có : 17 viên bi .
Bi đỏ : 7 viên.
Bi xanh : viên ?
Họ và tên : Ngày 21 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1 : Tính
2 + 12 - 1 = 13 + 3 + 2 = 9 + 10 - 4 =
8 + 11 - 7 = 16 + 1 - 4 = 18 + 1 - 6 =
Bài 2 : Điền dấu thích hợp ?
11 + 3 + 2 1 + 1 + 15 19 - 3 - 2 17 - 2
12 + 5 11 + 4 10 + 2 + 4 19 - 5
Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt : Bài giải
Có : 10 quả cam
Thêm : 5 quả cam.
Có tất cả : quả cam ?
Bài 4 : Nối ( theo mẫu )
Bài 5 : Số ?
+ 10 - 1 + 7 - 4

Bài 6 :
Có : hình vuông.
Có : hình tam giác.
Họ và tên : Ngày 23 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1 : Tính 11 13 15 17 19 18
- 1 - 3 - 5 - 7 - 9 - 8


Bài 2 : Tính nhẩm :
14 + 4 = 17 - 7 = 18 - 3 = 19 - 5 =
14 - 4 = 11 + 5 = 12 - 2 = 15 - 5 =
Bài 3 : Điền số vào dới mỗi gạch của tia số :


0 10
10 20
12 + 7 11 + 5
16 -
2
17 -
5
15 -
3
18 -
2
12 19 16 14
3
13 20
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán .

Bài toán : Có ngôi sao , có thêm ngôi sao . Hỏi có tất cả bao nhiêu ngôi sao ?

Bài giải



Bài 5 : Giải bài toán theo toán tắt . Bài giải
Trên cành có : 15 con chim
Bay đến : 4 con chim
Trên cành có tất cả : con chim ?
Họ và tên : Ngày 25 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
15 - 5 18 - 8 19 - 9 17 - 7 13 + 6 12 + 7



Bài 2 : Điền dấu > , < , = vào ô trống
16 - 6 2 + 8 18 - 8 19 - 9 12 + 4 17

17 - 7 13 - 2 18 - 3 10 + 2 15 + 4 20
Bài 3 : Số .
+5 - 3 + 4 - 8 + 3


- 6 + 7 - 8 + 4 - 6


Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . Bài giải
Có : 5 quả trứng

Ăn đi : 3 quả trứng
Còn lại : quả trứng?
1
3
1
7
1
2
1
1
1
8
1
5
Bài 5 : Viết tiếp câu hỏi để có bài toán ,giải bài toán đó.

Bài toán : Có 4 trái tim , có thêm 10 trái tim nữa . Hỏi
Bài giải



Họ và tên : Ngày 27 tháng 2 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Viết các số sau
- mời một : - Mời lăm : - Sáu mơi :
- mời bốn : - Mời chín : - Tám mơi :
Bài 2) Tính có đặt tính :
12 + 4 5 + 13 20 + 30 19 7 3 + 10 50 + 40




Bài 3) Ghi kết quả tính :
16 + 1 4 = 13 + 6 - 9 = 5 cm + 3 cm =
17 - 4 + 5 = 19 - 5 - 3 = 15 cm + 4 cm =
Bài 4) Điền dấu ( >, <, =) vào ô trống: (1,5 điểm)
5cm + 4cm 11cm 14cm + 2cm 16cm 13 17 - 5
12cm +7cm 18 cm 13cm 3cm 9cm 17 3 19 - 5
Bài 5) Khối Một có 18 bạn thi viết chữ đẹp. Trong đó có 7 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn
nữ .
Bài giải



Bài 6) Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn trong đó có 2 điểm nằm trong tam giác
(Đặt tên 3 điểm)
.
Họ và tên : Ngày 9 tháng 3 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
80 -70 5 + 14 30 + 60 18 - 5 60 - 50 19 - 9



Bài 2) Tính nhẩm :
5 + 12 = 50 - 40 + 30 = 70 cm + 20 cm - 90 cm =
19 cm - 8 cm = 15 + 4 - 6 = 80 cm - 0 cm + 10 cm =
30cm + 50cm = 60 cm - 40 cm = 19 - 8 - 6 =
Bài 3) Số ? 40 + 20 = 17 - 7 = 30 - 10 =
40 + = 60 17 - = 7 30 - = 20
+ 20 = 60 - 7 = 10 - 10 = 20

Bài 4) Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống :

90 là số tròn chục Số 15 gồm 1 chục và 0 đơn vị
11 là số nhỏ nhất có 2 chữ số Số 13 gồm 10 và 3
Số 18 là số liền sau của số 17 Số 12 gồm 2 và 10
Số 20 là số liền trớc của số 19 Số 16 gồm 1 và 6
Bài 5 ) Lan hái đợc 20 bông hồng và 6 chục bông cúc . Hỏi Lan hái
đợc tất cả bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt Bài giải
Hồng : bông
Cúc : bông
Hái tất cả : bông ?
Bài 7 ) Hình vẽ bên có : A B
- Có tam giác .
- Có đoạn thẳng .
- Có điểm.


C D E

Họ và tên : Ngày 11 tháng 3 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
15 + 3 10 + 30 5 + 14 50 + 20 80 - 70 60 - 30





Bài 2 ) Tính nhẩm :

13 + 4 - 7 = 10 + 40 - 50 = 17 cm - 5 cm + 3 cm =
19 - 4 - 3 = 30 - 20 + 70 = 70 cm + 20 cm - 30 cm =
Bài 3 ) Vờn nhà Lan có 1 chục cây chuối . Bố trồng thêm 5 cây chuối nữa . Hỏi vờn nhà
Lan có tất cả bao nhiêu cây chuối ?
Tóm tắt Bài giải




Bài 4 ) Lớp 1A3 có 30 bạn .Trong đó có 2 chục bạn nữ . Hỏi lớp 1A3 có bao nhiêu bạn
nam ?
Tóm tắt Bài giải




Bài 5 ) Vẽ các đoạn thẳng có độ dài :
- 5 cm :
- 9 cm :
- 14 cm :
Bài 6 ) Hình vẽ bên có :
- hình vuông
- hình tam giác
Họ và tên : Ngày 10 tháng
3 năm. 2009
phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
7 + 10 3 + 15 19 - 6 40 + 50 16 - 6 70 - 40 7 + 11





Bài 2) Viết số vào dới mỗi vạch của tia số :


10
Bài 3) Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu )

17 15 12 17 16
2 6 3 4
Bài 4) Đúng ghi đ , sai ghi s :
Số tròn chục nhỏ nhất là 10 1 là số nhỏ nhất
Số 16 gồm 6 đơn vị và 1 chục 90 là số lớn nhát có 2 chữ số
Số 70 có chữ số hàng đơn vị là 7 30 < 40 < 60
19 gồm 10 và 9 Số gồm 0 đơn vị và 8 chục là
8
50 là số có 2 chữ số là 0 và 5 18 cm - 8 cm = 0 cm
Bài 5) Hoa có 12 chiếc bút chì . Cô thởng cho Hoa thêm 3 chiếc bút chì
nữa .
Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì ?
Tóm tắt Bài giải



Bài 6)
a, Kể tên các điểm ở bên trong hình tròn : B . N
Kể tên các điểm ở bên ngoài hình tròn : .
b, Vẽ thêm để số điểm ở trong và ngoài hình tròn bằng nhau :
. D
Họ và tên : Ngày 27 tháng 2 năm. 2009

phiếu toán
Bài 1) Đặt tính rồi tính :
15 + 3 6 + 11 60 - 30 17 - 7 20 + 50 19 - 4




Bài 2) Nối theo mẫu :
Bài 3) Nhà Lan nuôi 1 chục con gà mái và 7 con gà trống .
30 40 70 90 30
10 30 50 20
6
10 cm
17 cm
16
18 cm
17
. A
.
M
11 + 8 - 2
14 - 4 - 4
13cm +
5cm
13cm +
4cm
18cm
8cm
19 - 5 + 2
Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?

Tóm tắt Bài giải



Bài 4) Dùng thớc thẳng và bút chì nối các điểm để đợc hình có 7 đoạn thẳng
. .
. .
. A B C
Bài 5) Hình bên có :
điểm
đoạn thẳng
tam giác E
C
Bài 6 ) Hình vẽ bên có :

- hình vuông
- hình tam giác

×