Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 1
ĐỘT
BIẾN
GEN
1.
Cơ
sở
vật
chất
của
hiện
tượng
di
truyền
ở
cấp
độ
phân
tử
là
A.
prôtêin. B.
ADN.
C.
nhiễm
sắc
thể. D.
ADN
và
prôtêin.
2.
Cơ
sở
vật
chất
của
hiện
tượng
di
truyền
ở
cấp
độ
tế
bào
là
A.
prôtêin. B.
ADN.
C.
nhiễm
sắc
thể. D.
ADN
và
prôtêin.
3.
Đột
biến
là
gì
?
A.
Là
sự
biến
đổi
đột
ngột
trong
cấu
trúc
của
gen.
B.
Là
sự
biến
đổi
đột
ngột
trong
cấu
trúc
của
NST.
C.
Là
sự
biến
đổi
về
số
lượng
NST
trong
tế
bào.
D.
Là
sự
biến
đổi
trong
vật
chất
di
truyền
xảy
ra
ở
cấp
độ
phân
tử
hoặc
cấp
độ
tế
bào.
4.
Đột
biến
phát
sinh
A.
ở
tế
bào
sinh
dưỡng,
hợp
tử.
B.
ở
tế
bào
sinh
dục.
C.
trong
quá
trình
nguyên
phân
hoặc
giảm
phân.
D.
câu
A,
B,
C.
5.
Đột
biến
là
những
biến
đổi
A.
ở
cấp
độ
phân
tử. B.
trong
nhiễm
sắc
thể.
C.
trong
vật
chất
di
truyền. D.
ở
kiểu
hình
cơ
thể.
6.
Thể
đột
biến
là
A.
trạng
thái
cơ
thể
của
cá
thể
đột
biến.
B.
những
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
của
những
tế
bào
mang
đột
biến.
C.
những
cá
thể
mang
đột
biến
đã
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
của
cơ
thể.
D.
chỉ
các
cá
thể
mang
đột
biến,
giúp
phân
biệt
với
các
cá
thể
không
mang
đột
biến.
7.
Cá
thể
mang
đột
biến
đã
biểu
hiện
trên
kiểu
hình
được
gọi
là
A.
thường
biến. B.
thể
đột
biến.
C.
biến
dị
tổ
hợp. D.
đột
biến.
8.
Đột
biến
là
những
biến
đổi
trong
(H:
kiểu
hình,
V:
vật
chất
di
truyền,
T:
cấu
trúc
tế
bào)
và
thể
đột
biến
là
những
cá
thể
mang
đột
biến
biểu
hiện
ở
(Đ:
trạng
thái
đồng
hợp,
D:
trạng
thái
dị
hợp,
P:
kiểu
hình,
K:
dạng
khảm).
A.
H,
Đ. B.
V,
P. C.
T,
K. D.
V,
Đ.
9.
Biến
dị
tổ
hợp
là
A.
sự
biến
đổi
trong
cấu
trúc
di
truyền
ở
cấp
độ
phân
tử.
B.
sự
sắp
xếp
lại
vật
chất
di
truyền
vốn
đã
có
ở
cha
mẹ.
C.
sự
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
của
đột
biến.
D.
sự
biến
đổi
vật
chất
di
truyền
ở
cấp
độ
tế
bào.
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
2
10.
Đột
biến
gen
là
A.
sự
phát
sinh
một
hoặc
số
alen
mới
từ
một
gen.
B.
sự
biến
đổi
ở
một
hoặc
vài
cặp
nuclêôtit
trong
phân
tử
ADN.
C.
sự
biến
đổi
ở
một
hoặc
vài
cặp
tính
trạng
của
cơ
thể.
D.
sự
rối
loạn
quá
trình
tự
sao
của
một
gen
hoặc
một
số
gen.
11.
Đột
biến
gen
là
những
biến
đổi
A.
kiểu
gen
của
cơ
thể
do
lai
giống.
B.
trong
vật
chất
di
truyền
ở
cấp
độ
tế
bào.
C.
kiểu
hình
do
ảnh
hưởng
của
môi
trường.
D.
liên
quan
tới
một
hoặc
một
số
cặp
nuclêôtit,
xảy
ra
tại
một
điểm
nào
đó
của
phân
tử
ADN.
12.
Đột
biến
gen
là
A.
sự
biến
đổi
vật
chất
di
truyền
ở
cấp
độ
tế
bào
hay
cấp
độ
phân
tử.
B.
các
biến
dị
tổ
hợp
xuất
hiện
qua
sinh
sản
hữu
tính.
C.
sự
biến
đổi
đột
ngột
về
cấu
trúc
di
truyền
của
nhiễm
sắc
thể.
D.
sự
biến
đổi
đột
ngột
về
cặp
nuclêôtit
trong
cấu
trúc
của
ADN.
13.
Đột
biến
gen
là
A.
những
biến
đổi
cặp
nuclêôtit
trong
cấu
trúc
của
gen.
B.
loại
biến
dị
di
truyền.
C.
sự
biến
đổi
cặp
nuclêôtit
xảy
ra
ở
một
hay
một
số
điểm
trên
phân
tử
ADN.
D.
cả
A,
B,
C
đều
đúng.
14.
Dạng
biến
đổi
nào
sau
đây
KHÔNG
phải
là
đột
biến
gen
?
A.
Mất
1
cặp
nu.
B.
Thêm
1
cặp
nu.
C.
Trao
đổi
gen
giữa
2
nhiễm
sắc
thể.
D.
Thay
thế
hai
cặp
nu.
15.
Đột
biến
gen
gồm
các
dạng
là
A.
mất,
thay,
đảo
và
chuyển
cặp
nu.
B.
mất,
nhân,
thêm
và
đảo
cặp
nu.
C.
mất,
thay,
thêm
và
đảo
vị
trí
1
hay
1
số
cặp
nu.
D.
mất,
thay,
thêm
và
chuyển
cặp
nu.
16.
Đột
biến
gen
là
A.
biến
đổi
cặp
nuclêôtit
trên
phân
tử
ADN.
B.
biến
dị
di
truyền.
C.
biến
đổi
do
mất,
thêm,
thay
thế,
đảo
một
hoặc
một
số
cặp
nuclêôtit.
D.
cả
3
câu
A,
B
và
C.
17.
Đơn
vị
bị
biến
đổi
trong
gen
đột
biến
là
A.
1
hoặc
một
số
cặp
nuclêôtit.
B.
1
hoặc
1
số
nu.
C.
1
hoặc
một
số
nuclêôxôm.
D.
1
hoặc
một
số
axit
amin.
18.
Những
dạng
biến
đổi
vật
chất
di
truyền:
I-Chuyển
đoạn
nhiễm
sắc
thể;
II-Mất
cặp
nuclêôtit;
III-Tiếp
hợp
và
trao
đổi
chéo
trong
giảm
phân;
IV-Thay
cặp
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 3
nuclêôtit;
V-Đảo
đoạn
NST;
VI-
Thêm
cặp
nuclêôtit;
VII-Mất
đoạn
NST.
Dạng
đột
biến
gen
là
A.
I,
II,
III,
IV,
VI. B.
II,
IV,
VI.
C.
II,
III,
IV,
VI. D.
I,
V,
VII.
19.
Hình
vẽ
sau
mô
tả
dạng
đột
biến
gen
nào
?
A T G X T T G X
T A X G A A X G
A.
Đảo
vị
trí
giữa
các
cặp
nuclêôtit.
B.
Thay
thế
cặp
A
-
T
bằng
cặp
G
-
X.
C.
Thay
thế
cặp
nuclêôtit
cùng
loại.
D.
Thay
thế
cặp
A
-
T
bằng
cặp
T
-
A.
20.
Gen
bình
thường
-
ATA
TXG
AAA
-
và
gen
đột
biến
-
ATA
GXG
AAA
-
-
TAT
AGX
TTT
- -
TAT
XGX
TTT
-
Đột
biến
trên
thuộc
dạng
A.
mất
l
cặp
nuclêôtit. B.
thêm
1
cặp
nuclêôtit.
C.
thay
1
cặp
nuclêôtit. D.
đảo
vị
trí
2
cặp
nuclêôtit.
21.
Một
mạch
gốc
của
gen
có
trình
tự
các
bộ
3
như
sau:
-
ATX
XGT
AAG
-
sau
đột
biến
trình
tự
các
bộ
3
trên
mạch
gốc
là:
-
ATG
XGT
AAX
-
Đột
biến
trên
thuộc
dạng
A.
thay
thế
cặp
nu. B.
thay
thế
cặp
nu
cùng
loại.
C.
thay
thế
cặp
nu
khác
loại. D.
đảo
vị
trí
cặp
nu.
22.
Nguyên
nhân
của
đột
biến
gen
là
do
A.
hiện
tượng
NST
phân
ly
không
đồng
đều.
B.
tác
nhân
vật
lý,
hoá
học
của
môi
trường
ngoài
hay
do
rối
loạn
sinh
lí,
sinh
hoá
của
tế
bào.
C.
NST
bị
chấn
động
cơ
học.
D.
sự
chuyển
đoạn
NST.
23.
Đột
biến
gen
phát
sinh
do
các
nguyên
nhân
A.
sốc
nhiệt,
hoá
chất
(5BU,
EMS,
…).
B.
tia
tử
ngoại,
tia
phóng
xạ.
C.
rối
loạn
quá
trình
sinh
lý,
sinh
hoá
trong
tế
bào,
cơ
thể.
D.
câu
A,
B
và
C.
24.
Nguyên
nhân
bên
trong
tế
bào
gây
đột
biến
gen
như
A.
tia
phóng
xạ,
tia
tử
ngoại,
sốc
nhiệt,
5-BU,
EMS,
…
B.
tác
nhân
lí
học.
C.
tác
nhân
lí
học,
hóa
học
và
những
rối
loạn
trong
quá
trình
sinh
lí.
D.
rối
loạn
trong
quá
trình
sinh
lí,
hóa
sinh
của
tế
bào.
25.
Hiện
tượng
được
xem
là
cơ
chế
của
đột
biến
gen
A.
ADN
tự
nhân
đôi
vào
kỳ
trung
gian
của
quá
trình
phân
bào.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
4
B.
Nhiễm
sắc
thể
được
phân
ly
trong
nguyên
phân.
C.
Tổ
hợp
gen
trong
quá
trình
thụ
tinh.
D.
Rối
loạn
tự
nhân
đôi
của
ADN.
26.
Rối
loạn
cơ
chế
tự
nhân
đôi
ADN
làm
phát
sinh
A.
đột
biến
số
lượng
nhiễm
sắc
thể.
B.
đột
biến
gen.
C.
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể.
D.
đột
biến
nhiễm
sắc
thể.
27.
Hoạt
động
nào
sau
đây
KHÔNG
phải
là
cơ
chế
phát
sinh
đột
biến
gen
?
A.
Sự
trao
đổi
chéo
không
bình
thường
giữa
các
crômatit.
C.
Rối
loạn
trong
nhân
đôi
ADN.
B.
Phân
tử
ADN
bị
đứt
dưới
tác
động
của
các
tác
nhân
gây
đột
biến.
D.
ADN
bị
đứt
và
đoạn
đứt
ra
gắn
vào
vị
trí
khác
của
phân
tử
ADN
đó.
28.
Đột
biến
gen
xảy
ra
vào
thời
điểm
nào
sau
đây
?
A.
Khi
tế
bào
còn
non.
B.
Khi
NST
đang
đóng
xoắn.
C.
Khi
các
crômatit
trao
đổi
đoạn.
D.
Khi
ADN
tái
bản.
29.
Đột
biến
thoạt
đầu
xảy
ra
trên
một
mạch
của
gen
gọi
là
A.
tiền
đột
biến.
B.
đột
biến
xôma.
C.
đột
biến
tiền
phôi.
D.
thể
đột
biến.
30.
Hãy
quan
sát
biến
đổi
cặp
nu
của
hình
vẽ
bên
dưới.
Cặp
(1)
là
dạng
A.
đột
biến
thay
nu.
B.
thể
đột
biến.
C.
dạng
tiền
đột
biến
gen.
D.
đột
biến
đảo
vị
trí
nu.
31.
Các
enzym
nào
tham
gia
vào
việc
sửa
chữa
các
tiền
đột
biến
?
A.
ADN-polymeraza,
Ligaza.
B.
Reparaza,
Ligaza.
C.
Reparaza,
ADN-polymeraza.
D.
Ligaza,
Prôlêaza.
32.
Sự
phát
sinh
đột
biến
gen
phụ
thuộc
vào
yếu
tố
nào
?
A.
Tác
nhân
gây
đột
biến
(loại,
cường
độ,
liều
lượng
của
tác
nhân).
B.
Đặc
điểm
cấu
trúc
của
gen.
C.
Thời
điểm
tác
động
của
tác
nhân
gây
đột
biến.
33.
Đột
biến
gen
khi
đã
phát
sinh
được
….
do
cơ
chế
tự
nhân
đôi
của
ADN
và
được
di
truyền
qua
các
thế
hệ
tế
bào,
cơ
thể.
A.
sao
mã.
B.
giải
mã.
C.
tái
bản.
D.
hồi
biến.
34.
Cơ
sở
để
phân
biệt
1
đột
biến
là
trội
hay
lặn
A.
đối
tượng
xuất
hiện
đột
biến.
B.
hướng
biểu
hiện
kiểu
hình
của
đột
biến.
C.
sự
biểu
hiện
kiểu
hình
của
đột
biến
ở
thế
hệ
đầu
hay
thế
hệ
tiếp
sau.
D.
cơ
quan
xuất
hiện
đột
biến.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 5
35.
Đột
biến
lặn
là
A.
sự
biến
đổi
gen
trội
thành
gen
lặn.
B.
không
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
ở
trạng
thái
dị
hợp.
C.
chỉ
được
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
khi
ở
trạng
thái
đồng
hợp
về
gen
lặn
thông
qua
quá
trình
giao
phối.
D.
câu
A,
B,
C.
36.
Nếu
đột
biến
làm
xuất
hiện
gen
lặn
thì
trong
thời
kì
đầu
sẽ
ở
trạng
thái
… ,
gen
lặn
đột
biến
…
nên
kiểu
hình
đột
biến
…
A.
dị
hợp;
không
bị
alen
trội
át
chế;
không
được
biểu
hiện.
B.
đồng
hợp;
sẽ
bị
gen
trội
át
chế;
không
được
biểu
hiện.
C.
dị
hợp;
sẽ
bị
gen
trội
át
chế;
không
được
biểu
hiện.
D.
đồng
hợp;
không
bị
gen
trội
át
chế;
được
biểu
hiện.
37.
Đột
biến
gen
trội
A.
là
sự
biến
đổi
gen
lặn
thành
gen
trội.
B.
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
ở
trạng
thái
đồng
hợp
hoặc
dị
hợp.
C.
đột
biến
gen
có
tính
thuận
nghịch.
D.
câu
A,
B.
38.
Đột
biến
gen
lặn
sẽ
biểu
hiện
thành
kiểu
hình
trong
quần
thể
giao
phối
khi
A.
gen
lặn
bị
đột
biến
trở
lại
thành
gen
trội.
B.
gen
của
tất
cả
các
cá
thể
trong
quần
thể
bị
đột
biến
thành
gen
lặn.
C.
xuất
hiện
cá
thể
mang
gen
đồng
hợp
tử
lặn
về
gen
đó
trong
quần
thể.
D.
gen
lặn
bị
đột
biến
thụ
tinh
với
giao
tử
mang
gen
bình
thường.
39.
Để
1
đột
biến
gen
lặn
có
điều
kiện
biểu
hiện
thành
kiểu
hình
trong
quần
thể
giao
phối
cần
A.
gen
lặn
đó
bị
đột
biến
trở
lại
thành
gen
trội.
B.
alen
tương
ứng
bị
đột
biến
thành
alen
lặn.
C.
thời
gian
để
tăng
số
lượng
cá
thể
dị
hợp
về
gen
lặn
đột
biến
đó
trong
quần
thể.
D.
câu
B,
C.
40.
Để
phân
ra
đột
biến
giao
tử,
đột
biến
xôma,
đột
biến
tiền
phôi
người
ta
phải
căn
cứ
vào
A.
mức
độ
biến
đổi
của
vật
chất
di
truyền.
B.
mức
độ
đột
biến.
C.
thời
điểm
xuất
hiện
đột
biến.
D.
sự
biểu
hiện
của
đột
biến.
41.
Để
phân
ra
đột
biến
sinh
dục
hoặc
đột
biến
xôma
người
ta
căn
cứ
vào
A.
sự
biểu
hiện
của
đột
biến. B.
cơ
quan
xuất
hiện
đột
biến.
C.
mức
biến
đổi
của
vật
chất
di
truyền. D.
bản
chất
của
đột
biến.
42.
Loại
đột
biến
giao
tử
là
đột
biến
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
6
A.
xảy
ra
trong
quá
trình
giảm
phân
của
tế
bào
sinh
giao
tử.
B.
xảy
ra
trong
quá
trình
nguyên
phân
của
hợp
tử.
C.
không
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
D.
xảy
ra
ở
các
mô
sinh
dưỡng.
43.
Đột
biến
giao
tử
là
đột
biến
phát
sinh
A.
trong
quá
trình
nguyên
phân
ở
một
tế
bào
sinh
dưỡng.
B.
ở
giai
đoạn
phân
hoá
tế
bào
thành
mô.
C.
trong
quá
trình
giảm
phân
ở
một
tế
bào
sinh
dục.
D.
ở
trong
phôi.
44.
Đột
biến
gen
trội
xảy
ra
ở
một
giao
tử
qua
thụ
tinh
sẽ
đi
vào
hợp
tử.
Đột
biến
này
sẽ
A.
ở
trạng
thái
dị
hợp
và
không
biểu
hiện
trên
kiểu
hình
của
cơ
thể.
B.
ở
trạng
thái
dị
hợp
và
biểu
hiện
trên
kiểu
hình
của
cơ
thể.
C.
ở
trạng
thái
đồng
hợp
trội
và
biểu
hiện
trên
kiểu
hình
của
cơ
thể.
D.
ở
trạng
thái
đồng
hợp
trội
và
không
biểu
hiện
trên
kiểu
hình
của
cơ
thể.
45.
Đột
biến
gen
trội
xảy
ra
trong
quá
trình
giảm
phân
sẽ
biểu
hiện
A.
ngay
trong
giao
tử
của
cơ
thể.
B.
ở
một
phần
cơ
thể
tạo
thể
khảm.
C.
ở
kiểu
hình
và
mất
đi
khi
cơ
thể
chết.
D.
ở
kiểu
hình
cơ
thể
mang
đột
biến.
46.
Phát
biểu
nào
sau
đây
đúng
khi
nói
về
đột
biến
giao
tử
?
A.
Chỉ
xảy
ra
dạng
đột
biến
gen.
B.
Chỉ
xảy
ra
dạng
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể.
D.
Xảy
ra
trong
quá
trình
giảm
phân
tạo
giao
tử.
C.
Chỉ
xảy
ra
dạng
đột
biến
số
lượng
nhiễm
sắc
thể.
47.
Đặc
điểm
KHÔNG
đúng
với
đột
biến
giao
tử
A.
di
truyền
qua
sinh
sản
sinh
dưỡng.
B.
phát
sinh
trong
quá
trình
giảm
phân
ở
1
tế
bào
sinh
dục.
C.
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
D.
phát
sinh
trong
quá
trình
nguyên
phân
ở
1
tế
bào
sinh
dưỡng.
48.
Đột
biến
xôma
A.
là
đột
biến
phát
sinh
trong
quá
trình
giảm
phân,
nó
xảy
ra
ở
một
tế
bào
sinh
dục
nào
đó,
qua
thụ
tinh
sẽ
đi
vào
hợp
tử.
B.
là
loại
đột
biến
phát
sinh
trong
quá
trình
giảm
phân,
nó
xảy
ra
ở
bất
kì
tế
bào
nào
trong
cơ
thể.
C.
là
đột
biến
phát
sinh
trong
quá
trình
nguyên
phân,
nó
xảy
ra
ở
một
tế
bào
sinh
dưỡng,
rồi
được
nhân
lên
trong
một
mô,
tạo
thể
khảm.
D.
là
loại
đột
biến
phát
sinh
trong
quá
trình
nguyên
phân,
phát
sinh
ở
một
mô
nào
đó
trong
cơ
thể.
49.
Thể
khảm
được
tạo
nên
do
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 7
A.
đột
biến
trội
xảy
ra
trong
nguyên
phân,
phát
sinh
trong
một
tế
bào
sinh
dưỡng
rồi
nhân
lên
trong
một
mô.
B.
đột
biến
xảy
ra
ở
những
lần
nguyên
phân
đầu
tiên
của
hợp
tử.
C.
đột
biến
phát
sinh
trong
giảm
phân,
rồi
nhân
lên
trong
một
mô.
D.
tổ
hợp
gen
lặn
tương
tác
với
môi
trường
biểu
hiện
ra
kiểu
hình.
50.
Đặc
điểm
KHÔNG
đúng
với
đột
biến
xôma
A.
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
B.
phát
sinh
trong
quá
trình
nguyên
phân
ở
1
tế
bào
sinh
dưỡng,
nếu
là
đột
biến
trội
sẽ
tạo
nên
thể
khảm.
C.
di
truyền
qua
sinh
sản
sinh
dưỡng.
D.
đột
biến
gen
lặn
sẽ
mất
đi
khi
cơ
thể
mang
đột
biến
bị
chết.
51.
Đột
biến
tiền
phôi
là
loại
đột
biến
A.
xảy
ra
trong
quá
trình
thụ
tinh
tạo
hợp
tử.
B.
xảy
ra
trong
quá
trình
phân
hoá
các
bộ
phận
của
phôi.
C.
xảy
ra
trong
các
lần
nguyên
phân
đầu
tiên
của
hợp
tử.
D.
cả
A,
B,
C
đều
đúng.
52.
Đột
biến
xuất
hiện
trong
những
lần
nguyên
phân
đầu
tiên
của
hợp
tử
gọi
là
A.
đột
biến
xôma. B.
đột
biến
tiền
phôi.
C.
đột
biến
giao
tử. D.
tiền
đột
biến.
53.
Điều
đúng
khi
nói
về
đột
biến
tiền
phôi
là
A.
Không
di
truyền.
B.
Chỉ
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
C.
Không
di
truyền
qua
sinh
sản
sinh
dưỡng.
D.
Di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính
và
cả
qua
sinh
sản
sinh
dưỡng.
54.
Đặc
điểm
KHÔNG
đúng
với
đột
biến
tiền
phôi
A.
phát
sinh
trong
những
lần
nguyên
phân
đầu
tiên
của
hợp
tử.
B.
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
C.
di
truyền
qua
sinh
sản
sinh
dưỡng.
D.
phát
sinh
trong
nguyên
phân
khi
cơ
thể
trưởng
thành.
55.
Đột
biến
xảy
ra
ở
những
lần
nguyên
phân
đầu
tiên
của
hợp
tử,
giai
đoạn
từ
2
đến
8
tế
bào
được
gọi
là
A.
đột
biến
xôma. B.
đột
biến
tiền
phôi.
C.
đột
biến
sinh
dưỡng. D.
đột
biến
giao
tử.
56.
Đột
biến
xôma
và
đột
biến
tiền
phôi
có
điểm
giống
nhau
là
A.
đều
không
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
B.
đều
xảy
ra
trong
tế
bào
sinh
dục.
C.
đều
xảy
ra
trong
nguyên
phân.
D.
đều
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
57.
Đột
biến
gen
phát
sinh
trong
nguyên
phân
gồm
có
A.
đột
biến
giao
tử
và
đột
biến
xôma.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
8
B.
đột
biến
xôma
và
hoán
vị
gen.
C.
đột
biến
tiền
phôi
và
đột
biến
giao
tử.
D.
đột
biến
xôma
và
đột
biến
tiền
phôi.
58.
Loại
đột
biến
nào
sau
đây
tạo
nên
“thể
khảm”
trên
cơ
thể
?
A.
Đột
biến
trong
giảm
phân
tạo
giao
tử.
B.
Đột
biến
trong
lần
nguyên
phân
đầu
tiên
của
hợp
tử.
D.
Đột
biến
trong
lần
nguyên
phân
thứ
hai
của
hợp
tử.
C.
Đột
biến
trong
nguyên
phân
của
tế
bào
sinh
dưỡng
ở
một
mô
nào
đó.
59.
Loại
đột
biến
gen
KHÔNG
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính
là
A.
đột
biến
xôma.
B.
đột
biến
giao
tử.
C.
đột
biến
tiền
phôi.
D.
câu
B
và
C.
60.
Đột
biến
xảy
ra
trong
giảm
phân
của
tế
bào
sinh
dục
chín
được
gọi
là
A.
đột
biến
tiền
phôi.
B.
đột
biến
sinh
dưỡng.
C.
đột
biến
giao
tử.
D.
đột
biến
xôma.
61.
Loại
đột
biến
nào
sau
đây
di
truyền
qua
sinh
sản
sinh
dưỡng
?
A.
Đột
biến
giao
tử.
B.
Đột
biến
xôma.
C.
Đột
biến
tiền
phôi.
D.
Cả
3
loại
đột
biến
trên.
62.
Đột
biến
nào
có
thể
mất
đi
trong
quá
trình
sinh
sản
sinh
dưỡng
?
A.
Đột
biến
giao
tử.
B.
Đột
biến
tiền
phôi.
C.
Đột
biến
xôma
trội.
D.
Đột
biến
sôma
lặn.
63.
Đột
biến
phát
sinh
trong
một
tế
bào
sinh
dưỡng
rồi
được
nhân
lên
trong
một
mô,
có
thể
biểu
hiện
ở
một
phần
cơ
thể
tạo
nên
thể
khảm,
được
gọi
là
A.
đột
biến
giao
tứ.
B.
đột
biến
xôma.
C.
đột
biến
tiền
phôi.
D.
hoán
vị
gen.
64.
Loại
đột
biến
có
thể
xuất
hiện
ngay
trong
đời
cá
thể:
1-Đột
biến
xôma,
2-Đột
biến
tiền
phôi,
3-Đột
biến
giao
tử.
Câu
trả
lời
đúng
là
A.
1
và
2.
B.
1
và
3.
C.
2
và
3.
D.
1,
2
và
3.
65.
Đột
biến
gen
phụ
thuộc
vào
A.
cấu
trúc
của
gen
bền
hay
kém
bền.
B.
tác
nhân
lí,
hóa
trong
ngoại
cảnh,
đặc
điểm
cấu
trúc
của
gen.
C.
loại,
nồng
độ,
thời
gian
tác
động
của
tác
nhân
hóa
học.
D.
loại,
cường
độ,
liều
lượng
tác
động
của
tác
nhân
vật
lí.
66.
Đột
biến
gen
có
những
tính
chất
là
A.
phổ
biến
trong
loài,
di
truyền,
có
lợi
hoặc
có
hại.
B.
biến
đổi
cấu
trúc
prôtêin
làm
tính
trạng
biến
đổi
tương
ứng
với
điều
kiện
môi
trường.
C.
riêng
rẽ,
không
xác
đinh,
di
truyền,
đa
số
có
hại,
số
ít
có
lợi.
D.
riêng
rẽ,
không
xác
định,
chỉ
di
truyền
nếu
xảy
ra
trong
giảm
phân.
67.
Tần
số
đột
biến
gen
là
A.
tỷ
lệ
giao
tử
mang
gen
đột
biến
trên
tổng
số
giao
tử
được
tạo
ra.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
nhóm máu B có kiểu gen I I và I I , nhóm máu AB có kiểu gen I I . Đột biến
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 9
B.
tỷ
lệ
cá
thể
bị
đột
biến
trên
tổng
số
cá
thể
của
quần
thể.
C.
tỷ
lệ
cá
thể
mang
đột
biến
đã
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
trên
tổng
số
cá
thể
của
quần
thể.
D.
câu
A,
B,
C.
68.
Tần
số
đột
biến
gen
cao
hay
thấp
phụ
thuộc
vào
yếu
tố
nào
sau
đây
?
A.
Độ
phát
tán
của
gen
đột
biến
trong
quần
thể
đó.
B.
Liều
lượng,
cường
độ,
loại
tác
nhân
gây
đột
biến
và
độ
bền
vững
của
gen.
C.
Số
lượng
cá
thể
trong
quần
thể.
D.
Số
lượng
gen
của
loài
niều
hay
ít.
69.
Tần
số
đột
biến
gen
tự
nhiên
là
rất
thấp
A.
từ
10
4
đến
10
6
. B.
từ
10
-6
đến
10
-4
.
C.
từ
10
-2
đến
10
-4
. D.
câu
B,
C.
70.
Tần
số
đột
biến
tự
nhiên
ở
một
gen
xảy
ra
1
đột
biến
trong
A.
100
lần
tự
sao. B.
10
4
-
10
6
lần
tự
sao.
C.
10
lần
tự
sao. D.
10
50
-
10
100
lần
tự
sao.
71.
Đặc
điểm
KHÔNG
phải
của
đột
biến
gen
A.
xuất
hiện
đột
ngột,
riêng
lẻ,
vô
hướng,
di
truyền
được.
B.
đa
số
là
đột
biến
gen
lặn,
1
số
ít
có
lợi
hoặc
trung
tính.
C.
Đột
biến
gen
có
tính
thuận
nghịch,
tần
số
đột
biến
thấp
(10
-6
–
10
-4
).
D.
xuất
hiện
đột
ngột,
vô
hướng,
có
thể
di
truyền
hoặc
không
di
truyền.
72.
Đối
với
chọn
giống
và
tiến
hóa,
đột
biến
gen
có
vai
trò
là
nguồn
nguyên
liệu
A.
thứ
cấp. B.
sơ
cấp. C.
chủ
yếu. D.
thứ
yếu.
73.
Trong
2
loại
đột
biến
gen
trội
và
đột
biến
gen
lặn,
loại
nào
có
vai
trò
quan
trọng
hơn
trong
tiến
hoá
và
chọn
giống
?
A.
Đột
biến
trội,
vì
vì
nó
biểu
hiện
ngay
thành
kiểu
hình.
B.
Đột
biến
trội,
vì
nó
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
ở
các
thế
hệ
sau
khi
ở
trạng
thái
đồng
hợp.
C.
Đột
biến
lặn,
vì
nó
chỉ
được
biểu
hiện
ra
kiểu
hình
khi
ở
trạng
thái
đồng
hợp
về
gen
lặn,
nó
ít
nghiêm
trọng
và
sẽ
lan
truyền
trong
quần
thể
thông
qua
giao
phối.
D.
Đột
biến
lặn,
vì
nó
ít
nghiêm
trọng
và
không
thể
di
truyền
được.
74.
Đột
biến
gen
làm
tăng
số
bông
trên
khóm,
tăng
số
hạt
trên
bông
ở
lúa
Trân
Châu
lùn
là
đột
biến
A.
có
lợi
cho
sinh
vật. B.
có
hại
cho
sinh
vật.
C.
trung
tính
cho
sinh
vật. D.
hoặc
A
hoặc
B
hoặc
C.
75.
Đột
biến
gây
chết
ở
lợn:
vành
tai
bị
xẻ
thuỳ,
chân
dị
dạng,
…
là
đột
biến
A.
có
lợi. B.
có
hại. C.
trung
tính. D.
câu
A,
C.
76.
Ở
người
gen
quy
định
nhóm
máu
(theo
thuyết
ABO)
bị
đột
biến
thành
các
alen
I
A
,
I
B
,
I
O
.
Nhóm
máu
O
có
kiểu
gen
I
O
I
O
,
nhóm
máu
A
có
kiểu
gen
I
A
I
A
và
I
A
I
o
,
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
10
B B B O A B
trên
là
A.
có
lợi.
B.
có
hại.
C.
trung
tính.
D.
Câu
A,
C.
77.
Bệnh
thiếu
máu
hồng
cầu
hình
liềm
ở
người
là
do
A.
mất
đoạn
nhiễm
sắc
thể
21.
B.
đột
biến
gen
trên
nhiễm
sắc
thể
thường.
C.
đột
biến
gen
trên
nhiễm
sắc
thể
Y.
D.
đột
biến
gen
lặn
trên
nhiễm
sắc
thể
X
78.
Bệnh
hồng
cầu
hình
liềm
ở
người
là
do
dạng
đột
biến
A.
đảo
vị
trí
1
cặp
nu.
B.
thêm
1
cặp
nu.
C.
thay
thế
1
cặp
nu.
D.
mất
1
cặp
nu.
79.
Ở
người,
bệnh
thiếu
máu
hồng
cầu
hình
liềm
do
đột
biến
gen,
dẫn
đến
aa
thứ
6
trong
chuỗi
pôlipeptit
là
axit
glutamic
bị
thay
thế
bằng
A.
glyxin.
B.
valin.
C.
sêrin.
D.
alanin.
80.
Ở
người,
kiểu
gen
nào
sau
đây
không
mắc
bệnh
sốt
rét
ác
tính
?
A.
Hb
S
Hb
s
.
B.
Hb
s
Hb
s
.
C.
Hb
S
Hb
S
.
D.
Câu
A,
B,
C.
81.
Hiện
tượng
nào
sau
đây
là
đột
biến
gen
?
A.
Người
bị
bạch
tạng
có
da
trắng,
tóc
trắng,
mắt
hồng.
B.
Người
bệnh
máu
khó
đông
do
không
tạo
được
chất
sinh
sợi
huyết.
C.
Người
bệnh
mù
màu,
không
phân
biệt
được
màu
đỏ
và
xanh
lục.
D.
Câu
A,
B,
C.
82.
Sơ
đồ
nào
sau
đây
diễn
tả
sự
biến
đổi
trong
gen
cấu
trúc
là
đúng
?
A.
Gen
đột
biến
→
prôtêin
đột
biến
→
ARN
thông
tin
đột
biến.
B.
ARN
thông
tin
đột
biến
→
gen
đột
biến
→
prôtêin
đột
biến.
C.
Prôtêin
đột
biến
→
gen
đột
biến
→
ARN
thông
tin
đột
biến.
D.
Gen
đột
biến
→
ARN
thông
tin
đột
biến
→
prôtêin
đột
biến.
83.
Biến
đổi
trong
dãy
nuclêôtit
của
gen
cấu
trúc
sẽ
dẫn
tới
A.
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
phân
tử
prôtêin
tương
ứng
và
cuối
cùng
dẫn
đến
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
mARN.
B.
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
phân
tử
prôtêin
tương
ứng
và
cuối
cùng
dẫn
đến
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
tARN.
C.
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
mARN
và
cuối
cùng
dẫn
đến
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
phân
tử
prôtêin
tương
ứng.
D.
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
tARN
và
cuối
cùng
dẫn
đến
biến
đổi
trong
cấu
trúc
của
phân
tử
prôtêin
tương
ứng.
84.
Đột
biến
gen
cấu
trúc
biểu
hiện
thành
những
biến
đổi
đột
ngột
một
hoặc
một
số
ở
một
hoặc
vài
cá
thể.
A.
kiểu
gen.
B.
tính
trạng.
C.
nhiễm
sắc
thể.
D.
ADN.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 11
85.
Đột
biến
mất
1
cặp
nuclêôtit
trong
gen
cấu
trúc
(không
ảnh
hưởng
bộ
ba
mở
đầu
và
kết
thúc)
sẽ
làm
A.
mất
một
bộ
ba
mã
hóa
trên
gen,
do
đó
làm
mất
1
aa
tương
ứng.
B.
thêm
một
bộ
ba
mã
hóa
trên
gen,
do
đó
làm
thêm
1
aa
tương
ứng.
C.
thay
đổi
các
bộ
ba
mã
hóa
trên
gen,
do
đó
làm
thay
đổi
các
aa
tương
ứng.
D.
mất
đi
1
bộ
3
và
làm
thay
đổi
các
bộ
ba
mã
hóa
trên
gen
từ
điểm
xảy
ra
đột
biến
cho
đến
cuối
gen,
do
đó
làm
thay
đổi
các
aa
tương
ứng.
86.
Đột
biến
mất
1
cặp
nu
và
thêm
1
cặp
nu
làm
thay
đổi
nhiều
nhất
cấu
trúc
prôtêin
do
A.
làm
cho
quá
trình
tổng
hợp
prôtêin
bi
rối
loạn.
B.
làm
cho
các
enzim
tham
ra
tổng
hợp
prôtêin
không
hoạt
động
được.
C.
làm
mất
cân
bằng
mối
quan
hệ
hài
hòa
sẵn
có
trong
gen.
D.
sắp
xếp
lại
các
bộ
ba
từ
điểm
bị
đột
biến
cho
đến
cuối
gen.
87.
Một
gen
có
bộ
ba
thứ
hai,
bộ
ba
thứ
ba,
bộ
ba
thứ
tư
đều
mất
đi
một
cặp
nuclêôtit.
Prôtêin
do
gen
đột
biến
tổng
hợp
giảm
đi
axit
amin
và
có
sự
thay
đổi
ở
axit
amin
so
với
trước.
Biết
mỗi
axit
amin
được
mã
hoá
bởi
một
bộ
ba
nhất
định.
A.
2
;
2. B.
1
;
2. C.
1
;
1. D.
2
;
1.
88.
Một
đột
biến
mất
3
cặp
nuclêôtit
số
13,
14,
15
trong
gen
cấu
trúc
sẽ
làm
cho
prôtêin
tương
ứng
bị
A.
mất
1
aa
số
3. B.
mất
1
aa
số
4.
C.
mất
aa
thứ
13,
14,
15. D.
mất
1
aa
số
5.
89.
Một
gen
bị
đột
biến
làm
phân
tử
prôtêin
giảm
1
axit
amin
và
các
a
xít
amin
còn
lại
không
thay
đổi
so
với
prôtêin
bình
thường.
Gen
đã
xảy
ra
đột
biến
A.
mất
3
cặp
nu
ở
trong
gen.
B.
mất
3
cặp
nu
trong
một
bộ
ba.
C.
mất
3
cặp
nu
của
ba
bộ
ba
liên
tiếp.
D.
mất
3
cặp
nu
ở
bộ
ba
kết
thúc.
90.
Mạch
gốc
của
gen
bị
đột
biến
mất
một
bộ
ba
ở
khoảng
giữa.
Sau
đột
biến,
chuỗi
pôlypeptit
được
điều
khiển
tổng
hợp
so
với
gen
bình
thường
sẽ
A.
không
thay
đổi
số
lượng
aa. B.
tăng
1
aa.
C.
giảm
1
aa. D.
tăng
2
aa.
91.
Trong
bảng
mã
di
truyền
của
mARN
có:
mã
kết
thúc:
UAA,
UAG,
UGA;
mã
mở
đầu:
AUG.
U
được
chèn
vào
giữa
vị
trí
9
và
10
(tính
theo
hướng
từ
đầu
5’-
3’)
của
mARN
dưới
đây:
5’-
GXUAUGXGXUAXGAUAGXUAGGAAGX-
3’.
Khi
nó
dịch
mã
thành
chuỗi
polipeptit
thì
chiều
dài
của
chuỗi
là
(tính
bằng
axit
amin)
A.
8. B.
9. C.
4. D.
5.
92.
Đột
biến
thay
thế
một
cặp
nuclêôtit
trong
gen
cấu
trúc
(không
ảnh
hưởng
bộ
ba
mở
đầu
và
kết
thúc)
sẽ
ảnh
hưởng
đến
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
12
A.
l
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
B.
2
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
C.
3
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
D.
4
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
93.
Sự
thay
thế
chỉ
1
cặp
bazơ
nitơ
trong
trình
tự
nu
của
1
gen
sẽ
gây
ra
hậu
quả
A.
nhất
định
xảy
ra
sự
biến
đổi
1
aa
trong
prôtêin
được
mã
hóa
bởi
gen
đó.
B.
không
làm
thay
đổi
cấu
trúc
prôtêin
do
gen
đó
tổng
hợp.
C.
làm
thay
đổi
tối
đa
1
aa
do
gen
mã
hóa.
D.
làm
biến
đổi
chiều
dài
của
phân
tử
prôtêin
được
tổng
hợp.
94.
Một
gen
tổng
hợp
1
phân
tử
prôtêin
có
498
axit
amin,
trong
gen
có
tỷ
lệ
A/G
=
2/3.
Nếu
sau
đột
biến,
tỷ
lệ
A/G
=
66,85%.
Đây
là
đột
biến
A.
thay
thế
1
cặp
A-T
bằng
1
cặp
G-X.
B.
thay
thế
1
cặp
G-X
bằng
1
cặp
A-T
.
C.
thay
thế
2
cặp
A-T
trong
2
bộ
3
kế
tiếp
bằng
2
cặp
G-X.
D.
thay
thế
2
cặp
G-X
trong
2
bộ
3
kế
tiếp
bằng
2
cặp
A-T.
95.
Chiều
dài
của
1
gen
cấu
trúc
là
2397
ăngxtrong.
Do
đột
biến
thay
thế
một
cặp
nu
tại
vị
trí
thứ
400
tính
từ
mã
mở
đầu
làm
cho
bộ
ba
mã
hóa
tại
đây
trở
thành
mã
không
quy
định
axit
amin
nào.
Loại
đột
biến
này
đã
ảnh
hưởng
tới
bao
nhiêu
axit
amin
nếu
không
kể
đến
mã
mở
đầu
?
A.
mất
101
aa
trong
chuỗi
pôlipeptit.
B.
mất
1
aa
trong
chuỗi
pôlipeptit.
C.
có
1
aa
bị
thay
thế
trong
chuỗi
pôlipeptit.
D.
mất
100
aa
trong
chuỗi
pôlipeptit.
96.
Đột
biến
đảo
vị
trí
2
cặp
nuclêôtit
của
gen
dẫn
đến
phân
tử
prôtêin
được
tổng
hợp
có
thể
thay
đổi
tối
đa
A.
1
aa.
B.
2
aa.
C.
3
aa.
D.
4
aa.
97.
Đột
biến
đảo
vị
trí
2
cặp
nuclêôtit
trong
1
bộ
ba
mã
hóa
của
gen
cấu
trúc
(không
ảnh
hưởng
bộ
ba
mở
đầu
và
kết
thúc)
sẽ
ảnh
hưởng
đến
A.
1
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
B.
2
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
C.
3
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
D.
4
aa
trong
chuỗi
pôlypeptit.
98.
Dạng
đột
biến
gen
có
thể
làm
thay
đổi
ít
nhất
cấu
trúc
phân
tử
prôtêin
do
gen
đó
chỉ
huy
tổng
hợp
là
A.
mất
một
cặp
nu
ở
bộ
ba
mã
hoá
thứ
10.
B.
thêm
một
cặp
nu
ở
bộ
ba
mã
hoá
thứ
10.
C.
thay
thế
một
cặp
nu
ở
bộ
ba
mã
hoá
cuối.
D.
đảo
vị
trí
2
cặp
nu
ở
2
bộ
ba
mã
hoá
cuối.
99.
Một
prôtêin
bình
thường
có
400
axit
amin.
Prôtêin
đó
bị
biến
đổi
do
có
axit
amin
thứ
350
bị
thay
thế
bằng
một
axit
amin
mới.
Dạng
đột
biến
gen
có
thể
sinh
ra
prôtêin
biến
đổi
trên
là
A.
mất
nu
ở
bộ
ba
mã
hóa
aa
thứ
350.
B.
đảo
vị
trí
hoặc
thêm
nu
ở
bộ
ba
mã
hóa
aa
thứ
350.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 13
C.
thêm
nu
ở
bộ
ba
mã
hóa
aa
thứ
350.
D.
thay
thế
hoặc
đảo
vị
trí
một
cặp
nu
ở
bộ
ba
mã
hoá
aa
thứ
350.
100.
Một
gen
bình
thường
điều
khiển
tổng
hợp
một
prôtêin
có
498
axit
amin.
Đột
biến
đã
tác
động
trên
một
cặp
nuclêôtit
và
sau
đột
biến
tổng
số
nuclêôtit
của
gen
bằng
3000.
Dạng
đột
biến
gen
xảy
ra
là
A.
thay
thế
hoặc
đảo
cặp
nu. B.
mất
hoặc
thêm
cặp
nu.
C.
thay
thế
cặp
nu. D.
đảo
cặp
nu.
101.
Trên
mạch
gốc
của
gen
có
trình
tự
các
nu
–
AAT
GXX
-
Những
biến
đổi
nào
sau
đây
trong
phạm
vi
mã
di
truyền
là
trầm
trọng
nhất
đối
với
cấu
trúc
gen
?
A.
AATXXXGXX. B.
AATAGXX.
C.
AAXGXX. D.
AXTGAX.
102.
Trong
bảng
mã
di
truyền
của
mARN
có:
Mã
mở
đầu
AUG,
mã
kết
thúc
UAA,
UAG,
UGA.
Bộ
ba
nào
sau
đây
của
gen
có
thể
bị
biến
đổi
thành
bộ
ba
vô
nghĩa
(không
mã
hoá
axit
amin
nào
cả)
bằng
cách
chỉ
thay
1
nuclêôtit
?
A.
XGG. B.
AXX. C.
AAA. D.
XXG.
103.
Trường
hợp
đột
biến
gen
nào
sau
đây
KHÔNG
làm
thay
đổi
số
liên
kết
hiđrô
của
gen
?
A.
Đảo
vị
trí
hai
cặp
nuclêôtit.
B.
Thay
2
cặp
G
–
X
bằng
3
cặp
A
–
T.
C.
Thay
1
cặp
nuclêôtit
này
bằng
1
cặp
nuclêôtit
khác
cùng
loại.
D.
Cả
ba
trường
hợp
trên.
104.
Loại
đột
biến
nào
sau
đây
làm
cho
số
liên
kết
hiđrô
của
gen
KHÔNG
thay
đổi
?
A.
Thay
3
cặp
A
–
T
bằng
2
cặp
G
–
X.
B.
Đảo
vị
trí
2
cặp
nuclêôtit.
C.
Thay
2
cặp
G
–
X
bằng
3
cặp
A
–
T.
D.
Cả
A,
B,
C
đều
đúng.
105.
Một
gen
bị
đột
biến
mất
3
cặp
nuclêôtit.
Số
liên
kết
hyđrô
sẽ
thay
đổi
là
A.
giảm
6
hoặc
7
hoặc
8
hoặc
9 B.
giảm
6
hoặc
9
hoặc
7.
C.
tăng
6
hoặc
7
hoặc
8
hoặc
9 D.
giảm
6
hoặc
9.
106.
Sau
đột
biến,
chiều
dài
số
của
gen
không
thay
đổi
nhưng
số
liên
kết
hydrô
giảm
1,
đây
có
thể
là
dạng
đột
biến
A.
thêm
một
cặp
nu. B.
mất
một
cặp
nu.
C.
thay
thế
một
cặp
nu. D.
đảo
vị
trí
các
cặp
nu.
107.
Một
gen
dài
3060
ăngstrong,
trên
mạch
gốc
của
gen
có
100
ađênin
và
250
timin.
Gen
đó
bị
đột
biến
mất
một
cặp
G
-
X
thì
số
liên
kết
hydrô
của
gen
đột
biến
sẽ
bằng
A.
2344. B.
2345. C.
2347. D.
2348.
108.
Gen
có
720
guanin
và
có
A/G
=
2/3
bị
đột
biến
đảo
vị
trí
2
cặp
nuclêôtit.
Số
liên
kết
hiđrô
của
gen
sau
đột
biến
bằng:
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
14
A.
3210.
D.
3240.
C.
2880.
B.
3120.
109.
Gen
A
có
90
vòng
xoắn
và
có
20%
ađênin
bị
đột
biến
mất
3
cặp
nuclêôtit
loại
A
–
T
nằm
trọn
vẹn
trong
một
bộ
ba.
Số
liên
kết
hiđrô
của
gen
sau
đột
biến
so
với
trước
đột
biến
đã
A.
tăng
9
liên
kết.
B.
giảm
9
liên
kết.
C.
tăng
6
liên
kết.
D.
giảm
6
liên
kết.
110.
Một
loại
gen
cấu
trúc
có
chứa
90
vòng
xoắn
và
20%
số
nuclêôtit
thuộc
loại
ađênin.
Gen
bị
đột
biến
dưới
hình
thức
thay
thế
1
cặp
A
–
T
bằng
1
cặp
G
–
X.
Nếu
sau
đột
biến
gen
tự
nhân
đôi
một
lần
thì
số
liên
kết
hiđrô
của
gen
bị
phá
vỡ
là
A.
2339
liên
kết
D.
2342
liên
kết
C.
2341
liên
kết
B.
2340
liên
kết
111.
Một
gen
có
3000
nuclêôtit
và
3900
liên
kết
hiđrô.
Sau
khi
đột
biến
ở
1
cặp
nuclêôtit,
gen
tự
nhân
đôi
3
lần
và
đã
sử
dụng
của
môi
trường
4193
ađênin
và
6300
guanin.
Số
liên
kết
hiđrô
của
gen
sau
khi
bị
đột
biến
là
A.
3902
B.
3898
C.
3903
D.
3897
112.
Gen
có
1170
nuclêôtit
và
có
G
=
4A.
Sau
đột
biến,
phân
tử
prôtêin
giảm
xuống
1
axit
amin.
Khi
gen
đột
biến
nhân
đôi
liên
tiếp
3
lần,
nhu
cầu
nuclêôtit
loại
A
giảm
xuống
14
nuclêôtit,
số
liên
kết
hyđrô
bị
phá
huỷ
trong
quá
trình
trên
là
A.
11438.
B.
11417.
C.
11466.
D.
11424.
113.
Gen
A
có
khối
lượng
phân
tử
bằng
450.000
đơn
vị
cacbon
và
có
1900
liên
kết
hydrô.
Gen
A
bị
thay
thế
một
cặp
A
-
T
bằng
một
cặp
G
-
X
trở
thành
gen
a,
thành
phần
nuclêôtit
từng
loại
của
gen
a
là
A.
A
=
T
=
349;
G
=
X
=
401.
B.
A
=
T
=
348;
G
=
X
=
402.
C.
A
=
T
=
401;
G
=
X
=
349.
D.
A
=
T
=
402;
G
=
X
=
348.
114.
Một
gen
có
1200
nu
và
có
30%
A.
Gen
bị
mất
một
đoạn.
Đoạn
mất
đi
chứa
20
A
và
có
G
=
3/2
A.
Số
lượng
từng
loại
nu
của
gen
sau
đột
biến
là
A.
A
=
T
=
220;
G
=
X
=
330.
B.
A
=
T
=
330;
G
=
X
=
220.
C.
A
=
T
=
340;
G
=
X
=
210.
D.
A
=
T
=
210;
G
=
X
=
34
115.
Một
gen
có
1200
nuclêôtit
và
có
30%
ađênin.
Do
đột
biến,
chiều
dài
của
gen
giảm
10,2
ăngstrong
và
kém
7
liên
kết
hydrô.
Số
nuclêôtit
tự
do
từng
loại
mà
môi
trường
phải
cung
cấp
để
cho
gen
đột
biến
tự
nhân
đôi
liên
tiếp
hai
lần
là
A.
A
=
T
=
1074;
G
=
X
=
717.
B.
A
=
T
=
1080;
G
=
X
=
720.
C.
A
=
T
=
1432;
G
=
X
=
956.
D.
A
=
T
=
1440;
G
=
X
=
960.
116.
Một
cặp
gen
dị
hợp,
mỗi
alen
đều
dài
5100
ăngstrong.
Gen
A
có
số
liên
kết
hydro
là
3900,
gen
a
có
hiệu
số
phần
trăm
giữa
loại
A
với
G
là
20%
số
nu
của
gen.
Do
đột
biến
thể
dị
bội
tạo
ra
tế
bào
có
kiểu
gen
Aaa.
Số
lượng
nu
mỗi
loại
trong
kiểu
gen
sẽ
là
A.
A
=
T=
2700;
G
=
X
=
1800.
B.
A
=
T=
1800;
G
=
X
=
2700
C.
A
=
T=
1500;
G
=
X
=
3000.
D.
A
=
T=
1650;
G
=
X
=
2850
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 15
117.
Phân
tử
mARN
được
tổng
hợp
từ
một
gen
bị
đột
biến
chứa
150
uraxin,
301
guanin,
449
ađênin,
và
600
xytôzin.
Biết
rằng
trước
khi
chưa
bị
đột
biến,
gen
dài
0,51
micrômet
và
có
A/G
=
2/3
.
Dạng
đột
biến
ở
gen
nói
trên
là
A.
thay
thế
một
cặp
G
-
X
bằng
một
cặp
A
–
T.
B.
mất
một
cặp
A
–
T.
C.
thay
thế
một
cặp
A
-
T
bằng
một
cặp
G
–
X.
D.
thêm
một
cặp
G
–
X.
118.
Gen
A
có
90
vòng
xoắn
và
có
20%
ađênin
bị
đột
biến
mất
3
cặp
nuclêôtit
loại
A
–
T
nằm
trọn
vẹn
trong
một
bộ
ba.
Số
lượng
từng
loại
nuclêôtit
của
gen
sau
đột
biến
là
A.
A
=
T
=
357;
G
=
X
=
540. B.
A
=
T
=
360;
G
=
X
=
543.
C.
A
=
T
=
363;
G
=
X
=
540. D.
A
=
T
=
360;
G
=
X
=537.
119.
Một
gen
có
3000
nuclêôtit
và
3900
liên
kết
hiđrô.
Sau
khi
đột
biến
ở
1
cặp
nuclêôtit,
gen
tự
nhân
đôi
3
lần
và
đã
sử
dụng
của
môi
trường
4193
ađênin
và
6300
guanin.
Số
lượng
từng
loại
nuclêôtit
của
gen
trước
đột
biến
là
A.
A
=
T
=
450;
G
=
X
=
1050. B.
A
=
T
=
900;
G
=
X
=
600.
C.
A
=
T
=
600;
G
=
X
=
900. D.
A
=
T
=1050;
G
=
X
=
450.
120.
Một
gen
có
3000
nuclêôtit
và
3900
liên
kết
hiđrô.
Sau
khi
đột
biến
ở
1
cặp
nuclêôtit,
gen
tự
nhân
đôi
3
lần
và
đã
sử
dụng
của
môi
trường
4193
ađênin
và
6300
guanin.
Tỉ
lệ
gen
đột
biến
trên
tổng
số
gen
được
tạo
ra
qua
nhân
đôi
là
A.
3,125%. B.
6,25%. C.
7,5%. D.
12,5%.
121.
Một
gen
dài
3060
ăngstrong,
trên
một
mạch
gen
có
100
ađênin
và
250
timin.
Gen
đột
biến
thêm
2
cặp
G
–
X
và
1
cặp
A
–
T.
Số
lượng
từng
loại
nuclêôtit
của
gen
sau
đột
biến
là
A.
A
=
T
=
352;
G
=
X
=551. B.
A
=
T
=
549;
G
=
X
=
348.
C.
A
=
T
=
550;
G
=
X
=
352. D.
A
=
T
=
351;
G
=
X
=
552.
122.
Một
loại
gen
cấu
trúc
có
chứa
90
vòng
xoắn
và
20%
số
nuclêôtit
thuộc
loại
ađênin.
Gen
bị
đột
biến
dưới
hình
thức
thay
thế
1
cặp
A
–
T
bằng
1
cặp
G
–
X.
Số
lượng
từng
loại
nuclêôtit
của
gen
sau
đột
biến
là
bao
nhiêu
?
A.
A
=
T
=
359;
G
=
X
=
541. B.
A
=
T
=
359;
G
=
X
=
540.
C.
A
=
T
=
360;
G
=
X
=
540. D.
A
=
T
=
361;
G
=
X
=
539.
123.
Một
gen
bị
đột
biến
dẫn
đến
ở
đoạn
giữa
của
mạch
gốc
gen
mất
đi
một
bộ
ba.
Như
vậy
chiều
dài
của
gen
sau
đột
biến
sẽ
như
thế
nào
so
với
trước
đột
biến?
A.
Tăng
10,2
ăngstrong. B.
Giảm
10,2
ăngstrong.
D.
Giảm
20,4
ăngstrong. C.
Tăng
20,4
ăngstrong.
124.
Một
gen
bình
thường
điều
khiển
tổng
hợp
một
phân
tử
prôtêin
có
498
axit
amin.
Đột
biến
đã
tác
động
trên
1
cặp
nu
và
sau
đột
biến
tổng
số
nu
của
gen
bằng
3000.
Dạng
đột
biến
gen
đã
xảy
ra
là
A.
thay
thế
hoặc
đảo
1
cặp
nu. B.
mất
hoặc
thêm
1
cặp
nu.
C.
thay
thế
1
cặp
nu. D.
đảo
cặp
nu.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
16
125.
Một
gen
có
3000
nuclêôtit
và
3900
liên
kết
hiđrô.
Sau
khi
đột
biến
ở
1
cặp
nuclêôtit,
gen
tự
nhân
đôi
3
lần
và
đã
sử
dụng
của
môi
trường
4193
ađênin
và
6300
guanin.
Dạng
đột
biến
nào
sau
đây
đã
xảy
ra
?
A.
Thêm
1
cặp
G
–
X.
B.
Thêm
1
cặp
A
–
T.
C.
Mất
1
cặp
A
–
T.
D.
Thêm
1
cặp
G
–
X.
126.
Phân
tử
mARN
được
tổng
hợp
từ
một
gen
đột
biến
có
ribônuclêôtit
loại
guanin
giảm
1,
các
loại
còn
lại
không
thay
đổi
so
với
trước
đột
biến.
Dạng
đột
biến
nào
sau
đây
đã
xảy
ra
ở
gen
nói
trên
?
A.
Thêm
1
cặp
G
–
X.
B.
Mất
1
cặp
A
–
T.
C.
Thêm
1
cặp
A
–
T.
D.
Mất
1
cặp
G
–
X.
127.
Đột
biến
nào
sau
đây
làm
cho
số
lượng
từng
loại
nuclêôtit
và
số
liên
kết
hiđrô
của
gen
không
thay
đổi
?
A.
Thay
cặp
nu
này
bằng
cặp
nu
khác
không
cùng
loại.
B.
Đảo
vị
trí
hai
cặp
nu.
C.
Thêm
một
cặp
nu.
D.
Mất
một
cặp
nu.
128.
Những
dạng
đột
biến
gen
nào
sau
đây
KHÔNG
làm
thay
đổi
tổng
số
nuclêôtit
và
số
liên
kết
hyđrô
so
với
gen
ban
đầu
?
A.
Đảo
vị
trí
1
cặp
nu
và
thay
thế
1
cặp
nu
có
cùng
số
liên
kết
hyđrô.
B.
Thay
thế
1
cặp
nu
và
thêm
1
cặp
nu.
C.
Mất
một
cặp
nu
và
thay
thế
1
cặp
nu
có
cùng
số
liên
kết
hiđrô.
D.
Mất
một
cặp
nu
và
đảo
vị
trí
1
nu.
129.
Loại
đột
biến
gen
nào
sau
đây
không
làm
thay
đổi
chiều
dài
của
gen
và
tỉ
lệ
giữa
các
loại
nuclêôtit
trong
gen
?
A.
Đảo
vị
trí
2
cặp
nu
và
thay
thế
1
cặp
nu
bằng
1
cặp
nu
cùng
loại.
B.
Mất
1
cặp
nu
và
đảo
vị
trí
giữa
2
cặp
nu.
C.
Thay
thế
một
cặp
nu
bằng
một
cặp
nu
khác.
D.
Thêm
một
cặp
nu
và
thay
thế
cặp
nu
này
bằng
một
cặp
nu
khác.
130.
Hai
gen
đều
dài
4080
Ăngstrong.
Gen
trội
A
có
3120
liên
kết
hidro,
gen
lặn
a
có
3240
liên
kết
hidro.
Trong
1
loại
giao
tử
(sinh
ra
từ
cơ
thể
mang
cặp
gen
dị
hợp
Aa)
có
3120
guanin
và
xitozin;
1680
ađênin
và
timin.
Giao
tử
đó
là
A.
Aa
B.
aa
C.
AAaa
D.
AA
131.
Đột
biến
nào
sau
đây
gây
hậu
quả
ít
nhất
?
A.
Mất
l
cặp
nuclêôtit
thứ
1
trong
bộ
ba
mã
hóa
thứ
l.
B.
Mất
1
cặp
nuclêôtit
ở
bộ
ba
mã
hóa
thứ
2.
C.
Mất
3
cặp
nuclêôtit
kế
tiếp
trong
bộ
ba
mã
hóa
thứ
3.
D.
Mất
3
cặp
nuclêôtit
kế
tiếp
trong
bộ
ba
mã
hóa
thứ
2
và
3.
132.
Một
gen
bị
đột
biến
ở
một
cặp
nuclêôtit,
dạng
đột
biến
gây
ra
hậu
quả
nghiêm
trọng
nhất
là
A.
đảo
vị
trí
một
cặp
nu.
B.
thay
thế
một
cặp
nu.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 17
C.
mất
một
cặp
nu. D.
cả
2
câu
B
và
C.
133.
Dạng
đột
biến
nào
sau
đây
gây
hậu
quả
lớn
nhất
về
mặt
di
truyền
?
A.
Mất
cặp
nuclêôtit
trước
mã
kết
thúc.
B.
Mất
cặp
nuclêôtit
kế
sau
bộ
3
mở
đầu.
C.
Thay
cặp
nuclêôtit
ở
giữa
đoạn
gen.
D.
Đảo
vị
trí
cặp
nuclêôtit
ở
bộ
ba
kết
thúc.
134.
Dạng
đột
biến
nào
sau
đây
làm
biến
đổi
cấu
trúc
của
prôtêin
tương
ứng
nhiều
nhất
?
A.
Đảo
vị
trí
giữa
2
nuclêôtit
không
làm
xuất
hiện
mã
kết
thúc.
B.
Thay
một
nuclêôtit
ở
vị
trí
thứ
ba
trong
một
bộ
ba
ở
giữa
gen.
C.
Thêm
một
nuclêôtit
ở
bộ
ba
trước
mã
kết
thúc.
D.
Mất
một
nuclêôtit
sau
mã
mở
đầu.
135.
Trường
hợp
nào
sau
đây
gây
biến
đổi
nhiều
nhất
trong
thành
phần
cấu
trúc
của
phân
tử
prôtêin
tương
ứng
do
gen
đột
biến
tổng
hợp
?
(không
ảnh
hưởng
bộ
ba
mở
đầu
và
kết
thúc)
A.
Mất
ba
cặp
nuclêôtit
trong
một
bộ
ba
mã
hoá.
B.
Thay
thế
một
cặp
nuclêôtit.
C.
Đảo
vị
trí
giữa
2
cặp
nuclêôtit
kế
nhau.
D.
Mất
một
cặp
nuclêôtit.
136.
Phát
biểu
nào
sau
đây
là
đúng
về
thể
đột
biến
?
A.
Thể
đột
biến
là
cơ
thể
mang
đột
biến
đã
biểu
hiện
ra
kiểu
hình.
B.
Thể
đột
biến
là
cơ
thể
mang
đột
biến
nhưng
chưa
biểu
hiện
ra
kiểu
hình.
C.
Thể
đột
biến
là
cơ
thể
mang
đột
biến
nhưng
không
bao
giờ
biểu
hiện
ra
kiểu
hình.
D.
Thể
đột
biến
là
cơ
thể
mang
biến
dị
tổ
hợp
được
biểu
hiện
ra
kiểu
hình.
137.
Đột
biến
gen
là
những
biến
đổi
A.
trong
cấu
trúc
của
gen,
liên
quan
đến
một
hoặc
một
số
nuclêôtit
tại
một
điểm
nào
đó
trên
ADN.
B.
vật
chất
di
truyền
ở
cấp
độ
phân
tử
hoặc
cấp
độ
tế
bào.
C.
trong
cấu
trúc
của
gen,
liên
quan
đến
một
hoặc
một
số
cặp
nuclêôtit
tại
một
điểm
nào
đó
trên
ADN.
D.
trong
cấu
trúc
của
nhiễm
sắc
thể,
xảy
ra
trong
quá
trình
phân
chia
tế
bào.
138.
Phát
biểu
nào
sau
đây
về
sự
biểu
hiện
kiểu
hình
của
đột
biến
gen
là
đúng
?
A.
Đột
biến
gen
lặn
không
biểu
hiện
được.
B.
Đột
biến
gen
trội
biểu
hiện
khi
ở
thể
đồng
hợp
hoặc
dị
hợp.
C.
Đột
biến
gen
lặn
chỉ
biểu
hiện
khi
ở
thể
dị
hợp.
D.
Đột
biến
gen
trội
chỉ
biểu
hiện
khi
ở
thể
đồng
hợp.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
18
139.
Tần
số
đột
biến
ở
một
gen
phụ
thuộc
vào
1.
số
lượng
gen
có
trong
kiểu
gen.
2.
đặc
điểm
cấu
trúc
của
gen.
3.
cường
độ,
liều
lượng,
loại
tác
nhân
gây
đột
biến.
4.
sức
chống
chịu
của
cơ
thể
dưới
tác
động
của
môi
trường.
Phương
án
đúng
là
A.
(2),
(3).
B.
(1),
(2).
C.
(2),
(4).
D.
(3),
(4).
140.
Dạng
đột
biến
nào
sau
đây
không
làm
thay
đổi
thành
phần
nuclêôtit
của
gen
?
A.
Thay
thế
cặp
A-T
bằng
cặp
G-X.
B.
Mất
một
cặp
nuclêôtit.
C.
Thêm
một
cặp
nuclêôtit.
D.
Đảo
vị
trí
các
cặp
nuclêôtit.
141.
Dạng
đột
biến
thay
thế
một
cặp
nuclêôtít
này
bằng
một
cặp
nuclêôtít
khác
loại
thì
A.
chỉ
bộ
ba
có
nuclêôtít
thay
thế
mới
thay
đổi
còn
các
bộ
ba
khác
không
thay
đổi.
B.
toàn
bộ
các
bộ
ba
nuclêôtít
trong
gen
bị
thay
đổi.
C.
nhiều
bộ
ba
nuclêôtít
trong
gen
bị
thay
đổi.
D.
các
bộ
ba
từ
vị
trí
cặp
nuclêôtít
bị
thay
thế
đến
cuối
gen
bị
thay
đổi.
142.
Phát
biểu
không
đúng
về
đột
biến
gen
là:
A.
Đột
biến
gen
làm
biến
đổi
một
hoặc
một
số
cặp
nuclêôtit
trong
cấu
trúc
của
gen.
B.
Đột
biến
gen
làm
phát
sinh
các
alen
mới
trong
quần
thể.
C.
Đột
biến
gen
làm
biến
đổi
đột
ngột
một
hoặc
một
số
tính
trạng
nào
đó
trên
cơ
thể
sinh
vật.
D.
Đột
biến
gen
làm
thay
đổi
vị
trí
của
gen
trên
nhiễm
sắc
thể.
143.
Gen
A
dài
4080Å
bị
đột
biến
thành
gen
a.
Khi
gen
a
tự
nhân
đôi
một
lần,
môi
trường
nội
bào
đã
cung
cấp
2398
nuclêôtit.
Đột
biến
trên
thuộc
dạng
A.
mất
1
cặp
nuclêôtít.
B.
thêm
1
cặp
nuclêôtít.
C.
thêm
2
cặp
nuclêôtít.
D.
mất
2
cặp
nuclêôtít.
144.
Một
gen
có
4800
liên
kết
hiđrô
và
có
tỉ
lệ
A/G
=
1/2,
bị
đột
biến
thành
alen
4
mới
có
4801
liên
kết
hiđrô
và
có
khối
lượng
108.10
đvC.
Số
nuclêôtit
mỗi
loại
của
gen
sau
đột
biến
là
A.
T
=
A
=
601,
G
=
X
=
1199.
B.
T
=
A
=
598,
G
=
X
=
1202.
C.
T
=
A
=
599,
G
=
X
=
1201.
D.
A
=
T
=
600,
G
=
X
=
1200.
145.
Đột
biến
gen
trội
phát
sinh
trong
quá
trình
nguyên
phân
của
tế
bào
sinh
dưỡng
không
có
khả
năng
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 19
A.
di
truyền
qua
sinh
sản
vô
tính.
B.
nhân
lên
trong
mô
sinh
dưỡng.
C.
di
truyền
qua
sinh
sản
hữu
tính.
D.
tạo
thể
khảm.
ĐỘT
BIẾN
NST
1.
Đột
biến
NST
gồm
các
dạng
A.
chuyển
đoạn
tương
hỗ
và
không
tương
hỗ.
B.
đa
bội
và
dị
bội.
C.
đột
biến
số
lượng
và
đột
biến
cấu
trúc
NST.
D.
thêm
đoạn
và
đảo
đoạn.
2.
Nguyên
nhân
gây
nên
đột
biến
NST
là
do
A.
tác
nhân
vật
lí
và
tác
nhân
hoá
học
B.
rối
loạn
quá
trình
sinh
lí,
sinh
hoá
trong
tế
bào
C.
tác
động
trực
tiếp
của
môi
trường
D.
cả
A
và
B
3.
Tác
nhân
gây
ra
đột
biến
NST
A.
tác
nhân
vật
lý
như
tia
X,
tia
gamma,
B.
tác
nhân
hoá
học
như
cônsixin,
nicôtin.
C.
các
rối
loạn
sinh
lý,
sinh
hoá
nội
bào.
D.
tất
cả
các
tác
nhân
trên.
4.
Nguyên
nhân
bên
ngoài
gây
ra
đột
biến
nhiễm
sắc
thể
là
A.
các
tác
nhân
lí,
hoá
học
với
liều
lượng
và
cường
độ
phù
hợp
B.
tác
động
của
các
nhân
tố
hữu
sinh
C.
sự
thay
đổi
độ
ẩm
của
môi
trường
D.
cả
A,
B,
C
đều
đúng
5.
Cơ
chế
phát
sinh
đột
biến
NST
là
A.
cấu
trúc
của
NST
bị
đứt
gãy.
B.
sự
tự
nhân
đôi
của
NST,
sự
tiếp
hợp
và
trao
đổi
chéo
giữa
các
crômatit
bị
rối
loạn.
C.
NST
không
phân
li
ở
kì
sau
của
phân
bào.
d.
câu
A,
B,
C.
6.
Các
dạng
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể
(NST)
như
A.
mất
đoạn,
lặp
đoạn,
đảo
đoạn,
chuyển
đoạn
NST.
B.
thể
dị
bội,
thể
đa
bội.
C.
thể
khuyết
nhiễm,
thể
1
nhiễm,
thể
3
nhiễm,
thể
đa
nhiễm
D.
thể
tam
bội,
thể
tứ
bội.
7.
Cơ
chế
có
thể
dẫn
đến
làm
phát
sinh
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể
là
A.
rối
loạn
trong
nhân
đôi
nhiễm
sắc
thể.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
20
B.
một
số
cặp
nhiễm
sắc
thể
nào
đó
không
phân
li
trong
giảm
phân.
D.
toàn
bộ
nhiễm
sắc
thể
không
phân
li
trong
phân
bào.
C.
trong
nguyên
phân
có
1
cặp
nhiễm
sắc
thể
nào
đó
không
phân
li.
8.
Cơ
chế
làm
phát
sinh
đột
biến
cấu
trúc
NST
là
A.
các
tác
nhân
đột
biến
làm
đứt
NST.
B.
các
tác
nhân
đột
biến
làm
rối
loạn
sự
nhân
đôi
của
NST.
C.
các
tác
nhân
đột
biến
làm
các
crômatít
trao
đổi
chéo
không
bình
thường.
D.
cả
A,
B
và
C.
9.
Cơ
chế
phát
sinh
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể
là
do
A.
đứt
gãy
nhiễm
sắc
thể.
B.
thay
cặp
nuclêôtit
này
bằng
cặp
nuclêôtit
khác.
C.
đứt
gãy
nhiễm
sắc
thể
hoặc
đứt
gãy
rồi
tái
kết
hợp
nhiễm
sắc
thể
bất
thường.
D.
rối
loạn
phân
li
nhiễm
sắc
thể
trong
phân
bào.
10.
Mất
đoạn
là
hiện
tượng
A.
1
đoạn
của
NST
được
lặp
lại
1
lần
hay
nhiều
lần.
B.
1
đoạn
của
NST
bị
đảo
ngược
180
0
.
C.
1
đoạn
của
NST
bị
mất
đi.
D.
1
đoạn
NST
đứt
ra
và
gắn
vào
NST
khác
không
tương
đồng
với
nó.
11.
Mất
đoạn
NST
dẫn
đến
kết
quả
A.
tăng
số
lượng
gen
cùng
loại
trên
NST.
B.
giảm
số
lượng
gen
trên
NST.
C.
hình
thành
nhóm
gen
liên
kết
mới.
D.
sắp
xếp
lại
trật
tự
các
gen
trên
NST.
12.
Đoạn
NST
đứt
ra
không
mang
tâm
động
sẽ
A.
tham
gia
vào
cấu
trúc
của
1
trong
2
tế
bào
con.
B.
tiêu
biến
trong
quá
trình
phân
bào.
C.
trở
thành
NST
ngoài
nhân.
D.
di
chuyển
vào
ty
thể
và
lạp
thể.
13.
Mất
đoạn
nhiễm
sắc
thể
thường
dẫn
đến
hậu
quả
A.
làm
tăng
cường
độ
biểu
hiện
các
tính
trạng.
B.
mất
khả
năng
sinh
sản.
C.
làm
giảm
cường
độ
biểu
hiện
các
tính
trạng.
D.
gây
chết
và
giảm
sức
sống.
14.
Ứng
dụng
của
đột
biến
mất
đoạn
NST
trong
chọn
giống
là
A.
lặp
lại
những
gen
tốt.
B.
thay
đổi
vị
trí
phân
bố
các
gen
trên
NST.
C.
loại
khỏi
NST
những
gen
không
mong
muốn.
D.
hình
thành
nhóm
gen
liên
kết
tốt.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
27. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 21
15.
Đột
biến
mất
đoạn
nhiễm
sắc
thể
thường
gây
hậu
quả
A.
giảm
cường
độ
biểu
hiện
tính
trạng.
B.
tăng
cường
độ
biểu
hiện
tính
trạng.
C.
giảm
sức
sống
hoặc
làm
chết
sinh
vật.
D.
mất
khả
năng
sinh
sản
của
sinh
vật.
16.
Lặp
đoạn
là
hiện
tượng
A.
1
đoạn
của
NST
được
lặp
lại
1
lần
hay
nhiều
lần.
B.
1
đoạn
của
NST
bị
đảo
ngược
180
0
.
C.
1
đoạn
của
NST
bị
mất
đi.
D.
1
đoạn
NST
đứt
ra
và
gắn
vào
NST
khác
không
tương
đồng
với
nó.
17.
Lặp
đoạn
NST
dẫn
đến
kết
quả
A.
tăng
số
lượng
gen
cùng
loại
trên
NST.
B.
giảm
số
lượng
gen
trên
NST.
C.
hình
thành
nhóm
gen
liên
kết
mới.
D.
sắp
xếp
lại
trật
tự
các
gen
trên
NST.
18.
Cơ
chế
phát
sinh
đột
biến
lặp
đoạn
NST
A.
do
sự
tiếp
hợp
2
NST
tương
đồng
không
cân
đối.
B.
do
1
đoạn
của
NST
này
bị
đứt
ra
sau
đó
nối
vào
1
NST
khác
không
tương
đồng
với
nó.
C.
do
1
đoạn
của
NST
này
bị
đứt
ra,
sau
đó
nối
vào
1
NST
khác
tương
đồng
với
nó.
D.
câu
A
và
C.
19.
Cơ
chế
di
truyền
của
hiện
tượng
lặp
đoạn
là
A.
nhiễm
sắc
thể
tái
sinh
không
bình
thường
ở
1
số
đoạn.
B.
do
trao
đổi
chéo
không
đều
giữa
các
cromatit
trong
cặp
NST
tương
đồng,
ở
kì
đầu
I
của
giảm
phân.
C.
do
sự
đứt
gãy
trong
quá
trình
phân
li
của
các
NST
đơn
về
các
tế
bào
con.
D.
do
tác
nhân
đột
biến
gây
đứt
rời
NST
sau
đó
nối
lại
các
đoạn
1
cách
ngẫu
nhiên.
20.
Sự
lặp
đoạn
NST
xảy
ra
vào
kỳ
đầu
của
giảm
phân
I
là
do
A.
hiện
tượng
tiếp
hợp
và
trao
đổi
chéo
bình
thường
giữa
2
trong
4
crômatit
của
cặp
tương
đồng.
B.
hiện
tượng
tái
kết
hợp
của
NST
nào
đó
với
đoạn
NST
bị
đứt.
C.
hiện
tượng
tự
nhân
đôi
bất
bình
thường
của
đoạn
NST
đó.
D.
hiện
tượng
tiếp
hợp
lệch
và
trao
đổi
chéo
không
cân
giữa
2
trong
4
crômatit
của
cặp
tương
ứng.
21.
Đột
biến
lặp
đoạn
nhiễm
sắc
thể
sẽ
dẫn
đến
hậu
quả
nào
sau
đây
?
A.
Có
thể
làm
tăng
hay
giảm
độ
biểu
hiện
của
tính
trạng.
B.
Không
ảnh
hưởng
đến
kiểu
hình
do
không
mất
chất
liệu
di
truyền.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
22
C.
Gây
chết
hoặc
giảm
sức
sống.
D.
Gia
tăng
kích
thước
của
tế
bào,
làm
cơ
thể
lớn
hơn
bình
thường.
22.
Ứng
dụng
của
đột
biến
lặp
đọan
là
A.
làm
cho
tính
trạng
mắt
lồi
ở
ruồi
giấm
thành
mắt
dẹt.
B.
làm
tăng
hoạt
tính
ezim
amilaza
ở
đại
mạch.
C.
làm
tăng
lượng
đường
trong
củ
cải.
d.
làm
tăng
lượng
đạm
trong
cây
hướng
dương.
23.
Đảo
đoạn
là
hiện
tượng
A.
1
đoạn
của
NST
được
lặp
lại
1
lần
hay
nhiều
lần.
B.
1
đoạn
của
NST
bị
đảo
ngược
180
0
.
C.
1
đoạn
của
NST
bị
mất
đi.
D.
1
đoạn
NST
đứt
ra
và
gắn
vào
NST
khác
không
tương
đồng
với
nó.
24.
Đảo
đoạn
NST
dẫn
đến
kết
quả
A.
tăng
số
lượng
gen
cùng
loại
trên
NST.
B.
giảm
số
lượng
gen
trên
NST.
C.
hình
thành
nhóm
gen
liên
kết
mới.
D.
sắp
xếp
lại
trật
tự
cácgen
trên
NST.
25.
Cơ
chế
xảy
ra
đột
biến
đảo
đoạn
nhiễm
sắc
thể
là
A.
do
đứt
gãy
trong
quá
trình
phân
li
của
NST
về
2
cực
tế
bào.
B.
do
trao
đổi
chéo
không
cân
giữa
các
crômatit
ở
kì
đầu
I
giảm
phân.
C.
do
đoạn
NST
bị
đứt
và
quay
180
0
,
rồi
lại
gắn
vào
NST
cũ.
D.
do
sự
phân
li
và
tổ
hợp
tự
do
của
NST
trong
giảm
phân.
26.
Ứng
dụng
của
đảo
đoạn
NST
A.
giải
thích
sự
đa
dạng
về
bộ
NST
trong
loài.
B.
tăng
số
lượng
gen
quý
trên
NST.
C.
hình
thành
nhóm
gen
liên
kết
chứa
các
gen
tốt.
D.
loại
khỏi
NST
những
gen
không
mong
muốn.
ABCD
EFGH
abcd
efgh
biến
đảo
đoạn
trong
giảm
phân
là
A.
giao
tử
mang
abcdd
và
EFGGH.
B.
giao
tử
mang
abcd
và
EFGH.
C.
giao
tử
mang
ABC
và
EFGHD.
D.
giao
tử
mang
ABCD
và
EGFH.
28.
Có
3
nòi
ruồi
giấm,
trên
NST
số
3
có
các
gen
phân
bố
theo
trình
tự
sau:
nòi
1:
ABCGFEDHI;
nòi
2:
ABHIFGCDE;
nòi
3:
ABCGFIHDE.
Biết
rằng
nòi
này
sinh
ra
nòi
khác
do
1
đột
biến
đảo
đoạn
NST.
Hãy
xác
định
mối
liên
hệ
trong
quá
trình
phát
sinh
các
nòi
trên
A.
1
↔
2
↔
3.
B.
1
↔
3
↔
2.
C.
2
↔
1
↔
3.
D.
3
↔
1
↔
2.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
29. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 23
ABCD EFGH
abcd efgh
biến
chuyển
đoạn
trong
giảm
phân
là
A.
giao
tử
mang
abcd
và
EFGH
B.
giao
tử
mang
ABcd
và
efGH
C.
giao
tử
mang
abcH
và
EFGd
D.
giao
tử
mang
ABCD
và
EFGH
30.
NST
bình
thường
là
A
B
C
D
E
x
F
G
H
và
M
N
O
P
Q
x
R.
NST
bị
đột
biến
thành
M
N
O
C
D
E
x
F
G
H
và
A
B
P
Q
x
R.
Đột
biến
trên
thuộc
dạng
gì
?
A.
Chuyển
đoạn
NST
tương
hỗ. B.
Lặp
đoạn
NST.
C.
Chuyển
đoạn
NST
không
tương
hỗ. D.
Chuyển
đoạn
trên
1
NST.
31.
Trật
tự
phân
bố
của
các
gen
trong
một
NST
có
thể
bị
thay
đổi
do
hiện
tượng
nào
sau
đây
?
A.
Đột
biến
đảo
đoạn
NST. B.
Đột
biến
thể
dị
bội.
C.
Đột
biến
gen. D.
Đột
biến
thể
đa
bội.
32.
Dạng
đột
biến
cấu
trúc
NST
làm
thay
đổi
vị
trí
của
các
gen
giữa
2
NST
của
cặp
NST
không
tương
đồng
gọi
là
gì
?
A.
Chuyển
đoạn. B.
Mất
đoạn.
C.
Lặp
đoạn. D.
Đảo
đoạn.
33.
Đột
biến
nào
sau
đây
làm
giảm
số
lượng
gen
trên
nhiễm
sắc
thể
?
A.
Mất
đoạn
và
lặp
đoạn
NST.
B.
Đảo
đoạn
và
lặp
đoạn.
C.
Mất
đoạn
và
chuyển
đoạn
không
tương
hỗ.
D.
Lặp
đoạn
và
chuyển
đoạn
NST.
34.
Dạng
đột
biến
chỉ
làm
thay
đổi
vị
trí
của
gen
trong
phạm
vi
1
nhiễm
sắc
thể
là
A.
đảo
đoạn
NST
và
mất
đoạn
NST.
B.
đảo
đoạn
NST
và
chuyển
đoạn
trên
một
NST.
C.
đảo
đoạn
NST
và
lặp
đoạn
trên
1
NST.
D.
mất
đoạn
NST
và
lặp
đoạn
NST.
35.
Loại
đột
biến
nào
làm
thay
đổi
các
gen
trong
nhóm
gen
liên
kết
này
sang
nhóm
gen
liên
kết
khác
?
A.
Chuyển
đoạn
NST. B.
Đảo
đoạn
NST.
C.
Mất
đoạn
NST. D.
Lặp
đoạn
NST.
36.
Dạng
đột
biến
nào
sau
đây
có
thể
làm
thay
đổi
nhóm
gen
liên
kết
?
A.
Đảo
đoạn,
thêm
đoạn.
B.
Chuyển
đoạn.
C.
Mất
đoạn,
đảo
đoạn,
thêm
đoạn,
chuyển
đoạn.
D.
Mất
đoạn,
chuyển
đoạn.
37.
Đột
biến
được
ứng
dụng
để
chuyển
gen
từ
NST
này
sang
NST
khác
là
đột
biến
A.
mất
đoạn
NST. B.
đảo
đoạn
NST.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12
24
C.
chuyển
đoạn
NST.
D.
lặp
đoạn
NST.
38.
Trong
các
dạng
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể
sau
đây,
dạng
nào
thường
gây
hậu
quả
lớn
nhất
?
A.
Đảo
đoạn
NST.
B.
Mất
đoạn
NST.
C.
Lặp
đoạn
NST.
D.
Chuyển
đoạn
NST.
39.
Đột
biến
KHÔNG
làm
mất
hoặc
thêm
vật
chất
di
truyền
là
A.
chuyển
đoạn
và
đảo
đoạn.
B.
lặp
đoạn
và
chuyển
đoạn.
C.
chuyển
đoạn
tương
hỗ
và
không
tương
hỗ.
D.
mất
đoạn
và
lặp
đoạn.
40.
Trong
các
dạng
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể,
dạng
làm
cho
số
lượng
vật
chất
di
truyền
KHÔNG
thay
đổi
là
A.
lặp
đoạn.
B.
đảo
đoạn.
C.
mất
đoạn.
D.
chuyển
đoạn.
41.
Kiểu
đột
biến
cấu
trúc
NST
nào
làm
một
số
gen
của
NST
xếp
lại
gần
nhau
hơn
?
A.
Mất
đoạn.
B.
Đảo
đoạn.
C.
Chuyển
đoạn.
D.
Cả
A,
B
và
C.
42.
Kiểu
đột
biến
cấu
trúc
NST
nào
làm
một
số
gen
của
NST
tách
xa
nhau
?
A.
Đảo
đoạn.
B.
Chuyển
đoạn.
C.
Lặp
đoạn.
D.
Câu
A,
B,
C.
43.
Một
đoạn
nhiễm
sắc
thể
bị
đứt
quay
180
o
rồi
gắn
vào
vị
trí
cũ
của
nhiễm
sắc
thể
đó.
Đây
là
dạng
đột
biến
A.
mất
đoạn
NST.
B.
đảo
đoạn
NST.
C.
lặp
đoạn
NST.
D.
chuyển
đoạn
NST.
44.
Đột
biến
cấu
trúc
NST
nào
sau
đây
thường
ít
ảnh
hưởng
đến
sức
sống
của
cá
thể,
góp
phần
tăng
cường
sự
sai
khác
giữa
các
NST
tương
ứng
tạo
sự
đa
dạng
cho
loài
?
A.
Mất
đoạn
NST.
B.
Lặp
đoạn
NST.
C.
Đảo
đoạn
NST.
D.
Chuyển
đoạn
NST.
45.
Đột
biến
cấu
trúc
NST
nào
sau
đây
làm
tăng
cường
độ
biểu
hiện
tính
trạng
của
sinh
vật
?
A.
Mất
đoạn
NST.
B.
Lặp
đoạn
NST.
C.
Đảo
đoạn
NST.
D.
Chuyển
đoạn
NST.
46.
Nghiên
cứu
tế
bào
của
một
bệnh
nhân,
người
ta
phát
hiện
cặp
nhiễm
sắc
thể
21
bị
mất
đoạn.
Trường
hợp
trên
là
nguyên
nhân
của
bệnh
A.
bạch
tạng.
B.
máu
khó
đông.
C.
tiểu
đường.
D.
ung
thư
máu.
47.
Ở
ruồi
giấm,
hiện
tượng
mắt
lồi
thành
mắt
rất
dẹt
là
do
A.
2
lần
lặp
đoạn
16A
trên
NST
giới
tính
X.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn
Tr
ắc
nghiệm
Sinh
học
12 25
B.
3
lần
lặp
đoạn
16A
trên
NST
thường.
C.
3
lần
lặp
đoạn
16A
trên
NST
giới
tính
X.
D.
2
lần
lặp
đoạn
16A
trên
NST
thường.
48.
Ở
ruồi
giấm,
mắt
lồi
thành
mắt
dẹt
là
do
đột
biến
gây
ra.
A.
chuyển
đoạn
nhiễm
sắc
thể. B.
đảo
đoạn
nhiễm
sắc
thể.
C.
mất
đoạn
nhiễm
sắc
thể. D.
lặp
đoạn
nhiễm
sắc
thể.
49.
Hiện
tượng
mắt
lồi
thành
mắt
dẹt
ở
ruồi
giấm
do
đột
biến
nào
gây
ra
?
A.
Lặp
đoạn
NST
21. B.
Mất
đoạn
NST
X.
C.
Lặp
đoạn
NST
X. D.
Mất
đoạn
NST
21.
50.
Hiện
tượng
tăng
hoạt
tính
của
enzim
amilaza
ở
đại
mạch
do
hiện
tượng
nào
sau
đây
?
A.
Khuyết
NST. B.
Lặp
đoạn
NST.
C.
Đảo
đoạn
NST. C.
Thừa
NST.
51.
Hoạt
tính
của
enzim
amilaza
tăng,
làm
hiệu
suất
chế
tạo
mạch
nha,
kẹo,
bia,
rượu
tăng
lên
là
ứng
dụng
của
đột
biến
A.
lặp
đoạn
NST. B.
đảo
đoạn
NST.
C.
chuyển
đoạn
NST. D.
mất
đoạn
NST.
52.
Khi
có
hiện
tượng
trao
đổi
chéo
không
cân
giữa
2
trong
4
cromatit
trong
cặp
NST
tương
đồng
thì
có
thể
tạo
ra
biến
đổi
nào
sau
đây
?
A.
hoán
vị
giữa
2
gen
tương
ứng. B.
đột
biến
lặp
đoạn.
C.
đột
biến
mất
đoạn. D.
B
và
C
đúng.
53.
Ở
người
bệnh
bạch
cầu
ác
tính
là
do
A.
lặp
đoạn.
B.
mất
đoạn
ở
cặp
NST
21
hoặc
22.
C.
Chuyển
đoạn
giữa
cặp
NST
21
và
22.
D.
đảo
đoạn.
54.
Ở
người
bị
bệnh
ung
thư
máu
là
do
đột
biến
A.
mất
đoạn
ở
NST
21. B.
lặp
đoạn
ở
NST
21.
C.
chuyển
đoạn
ở
NST
21. D.
thêm
đoạn
ở
NST
21.
55.
Hội
chứng
nào
sau
đây
ở
người
là
do
đột
biến
cấu
trúc
NST
?
A.
Hội
chứng
Đao. B.
Hội
chứng
Tớcnơ.
C.
Hội
chứng
mèo
kêu. D.
Hội
chứng
Claiphentơ.
56.
Trong
thực
tế
chọn
giống,
loại
đột
biến
được
dùng
để
tăng
lượng
đạm
trong
dầu
cây
hướng
dương
là
A.
mất
đoạn
NST. B.
đảo
đoạn
NST.
C.
lặp
đoạn
NST. D.
chuyển
đoạn
NST.
57.
Thể
nào
sau
đây
có
thể
là
thể
đột
biến
cấu
trúc
nhiễm
sắc
thể
?
A.
Thể
ba
nhiễm
trên
nhiễm
sắc
thể
thường.
B.
Bệnh
ung
thư
máu
ở
người.
C.
Thể
không
nhiễm
trên
nhiễm
sắc
thể
giới
tính.
Tác
giả:
Diệp
Anh
Tuấn