Tải bản đầy đủ (.doc) (160 trang)

Tuyển tập 2500 câu hỏi trắc nghiệm sinh học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 160 trang )

Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 1
ĐỘT

BIẾN

GEN
1.



sở

vật

chất

của

hiện

tượng


di

truyền



cấp

độ

phân

tử


A.

prôtêin. B.

ADN.
C.

nhiễm

sắc

thể. D.

ADN




prôtêin.
2.



sở

vật

chất

của

hiện

tượng

di

truyền



cấp

độ

tế


bào


A.

prôtêin. B.

ADN.
C.

nhiễm

sắc

thể. D.

ADN



prôtêin.
3.

Đột

biến






?
A.



sự

biến

đổi

đột

ngột

trong

cấu

trúc

của

gen.
B.




sự

biến

đổi

đột

ngột

trong

cấu

trúc

của

NST.
C.



sự

biến

đổi

về


số

lượng

NST

trong

tế

bào.
D.



sự

biến

đổi

trong

vật

chất

di


truyền

xảy

ra



cấp

độ

phân

tử

hoặc
cấp

độ

tế

bào.
4.

Đột

biến


phát

sinh
A.



tế

bào

sinh

dưỡng,

hợp

tử.
B.



tế

bào

sinh

dục.
C.


trong

quá

trình

nguyên

phân

hoặc

giảm

phân.
D.

câu

A,

B,

C.
5.

Đột

biến




những

biến

đổi
A.



cấp

độ

phân

tử. B.

trong

nhiễm

sắc

thể.
C.

trong


vật

chất

di

truyền. D.



kiểu

hình



thể.
6.

Thể

đột

biến


A.

trạng


thái



thể

của



thể

đột

biến.
B.

những

biểu

hiện

ra

kiểu

hình


của

những

tế

bào

mang

đột

biến.
C.

những



thể

mang

đột

biến

đã

biểu


hiện

ra

kiểu

hình

của



thể.
D.

chỉ

các



thể

mang

đột

biến,


giúp

phân

biệt

với

các



thể

không

mang
đột

biến.
7.



thể

mang

đột


biến

đã

biểu

hiện

trên

kiểu

hình

được

gọi


A.

thường

biến. B.

thể

đột

biến.

C.

biến

dị

tổ

hợp. D.

đột

biến.
8.

Đột

biến



những

biến

đổi

trong




(H:

kiểu

hình,

V:

vật

chất

di

truyền,

T:

cấu
trúc

tế

bào)



thể


đột

biến



những



thể

mang

đột

biến

biểu

hiện



(Đ:

trạng
thái

đồng


hợp,

D:

trạng

thái

dị

hợp,

P:

kiểu

hình,

K:

dạng

khảm).
A.

H,

Đ. B.


V,

P. C.

T,

K. D.

V,

Đ.
9.

Biến

dị

tổ

hợp


A.

sự

biến

đổi


trong

cấu

trúc

di

truyền



cấp

độ

phân

tử.
B.

sự

sắp

xếp

lại

vật


chất

di

truyền

vốn

đã





cha

mẹ.
C.

sự

biểu

hiện

ra

kiểu


hình

của

đột

biến.
D.

sự

biến

đổi

vật

chất

di

truyền



cấp

độ

tế


bào.
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

2
10.

Đột

biến

gen


A.

sự

phát

sinh


một

hoặc

số

alen

mới

từ

một

gen.
B.

sự

biến

đổi



một

hoặc


vài

cặp

nuclêôtit

trong

phân

tử

ADN.
C.

sự

biến

đổi



một

hoặc

vài

cặp


tính

trạng

của



thể.
D.

sự

rối

loạn

quá

trình

tự

sao

của

một


gen

hoặc

một

số

gen.
11.

Đột

biến

gen



những

biến

đổi
A.

kiểu

gen


của



thể

do

lai

giống.
B.

trong

vật

chất

di

truyền



cấp

độ

tế


bào.
C.

kiểu

hình

do

ảnh

hưởng

của

môi

trường.
D.

liên

quan

tới

một

hoặc


một

số

cặp

nuclêôtit,

xảy

ra

tại

một

điểm

nào

đó
của

phân

tử

ADN.
12.


Đột

biến

gen


A.

sự

biến

đổi

vật

chất

di

truyền



cấp

độ


tế

bào

hay

cấp

độ

phân

tử.
B.

các

biến

dị

tổ

hợp

xuất

hiện

qua


sinh

sản

hữu

tính.
C.

sự

biến

đổi

đột

ngột

về

cấu

trúc

di

truyền


của

nhiễm

sắc

thể.
D.

sự

biến

đổi

đột

ngột

về

cặp

nuclêôtit

trong

cấu

trúc


của

ADN.
13.

Đột

biến

gen


A.

những

biến

đổi

cặp

nuclêôtit

trong

cấu

trúc


của

gen.
B.

loại

biến

dị

di

truyền.
C.

sự

biến

đổi

cặp

nuclêôtit

xảy

ra




một

hay

một

số

điểm

trên

phân

tử
ADN.
D.

cả

A,

B,

C

đều


đúng.
14.

Dạng

biến

đổi

nào

sau

đây

KHÔNG

phải



đột

biến

gen

?
A.


Mất

1

cặp

nu.

B.

Thêm

1

cặp

nu.
C.

Trao

đổi

gen

giữa

2


nhiễm

sắc

thể.

D.

Thay

thế

hai

cặp

nu.
15.

Đột

biến

gen

gồm

các

dạng



A.

mất,

thay,

đảo



chuyển

cặp

nu.
B.

mất,

nhân,

thêm



đảo

cặp


nu.
C.

mất,

thay,

thêm



đảo

vị

trí

1

hay

1

số

cặp

nu.
D.


mất,

thay,

thêm



chuyển

cặp

nu.
16.

Đột

biến

gen


A.

biến

đổi

cặp


nuclêôtit

trên

phân

tử

ADN.
B.

biến

dị

di

truyền.
C.

biến

đổi

do

mất,

thêm,


thay

thế,

đảo

một

hoặc

một

số

cặp

nuclêôtit.
D.

cả

3

câu

A,

B




C.
17.

Đơn

vị

bị

biến

đổi

trong

gen

đột

biến


A.

1

hoặc


một

số

cặp

nuclêôtit.

B.

1

hoặc

1

số

nu.
C.

1

hoặc

một

số

nuclêôxôm.


D.

1

hoặc

một

số

axit

amin.
18.

Những

dạng

biến

đổi

vật

chất

di


truyền:

I-Chuyển

đoạn

nhiễm

sắc

thể;

II-Mất
cặp

nuclêôtit;

III-Tiếp

hợp



trao

đổi

chéo

trong


giảm

phân;

IV-Thay

cặp
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 3
nuclêôtit;

V-Đảo

đoạn

NST;

VI-

Thêm


cặp

nuclêôtit;

VII-Mất

đoạn

NST.

Dạng
đột

biến

gen


A.

I,

II,

III,

IV,

VI. B.


II,

IV,

VI.
C.

II,

III,

IV,

VI. D.

I,

V,

VII.
19.

Hình

vẽ

sau




tả

dạng

đột

biến

gen

nào

?
A T G X T T G X
T A X G A A X G
A.

Đảo

vị

trí

giữa

các

cặp

nuclêôtit.

B.

Thay

thế

cặp

A

-

T

bằng

cặp

G

-

X.
C.

Thay

thế

cặp


nuclêôtit

cùng

loại.
D.

Thay

thế

cặp

A

-

T

bằng

cặp

T

-

A.
20.


Gen

bình

thường

-

ATA

TXG

AAA

-



gen

đột

biến

-

ATA

GXG


AAA

-
-

TAT

AGX

TTT

- -

TAT

XGX

TTT

-
Đột

biến

trên

thuộc

dạng

A.

mất

l

cặp

nuclêôtit. B.

thêm

1

cặp

nuclêôtit.
C.

thay

1

cặp

nuclêôtit. D.

đảo

vị


trí

2

cặp

nuclêôtit.
21.

Một

mạch

gốc

của

gen



trình

tự

các

bộ


3

như

sau:

-

ATX

XGT

AAG

-

sau
đột

biến

trình

tự

các

bộ

3


trên

mạch

gốc

là:

-

ATG

XGT

AAX

-

Đột

biến

trên
thuộc

dạng
A.

thay


thế

cặp

nu. B.

thay

thế

cặp

nu

cùng

loại.
C.

thay

thế

cặp

nu

khác


loại. D.

đảo

vị

trí

cặp

nu.
22.

Nguyên

nhân

của

đột

biến

gen



do
A.


hiện

tượng

NST

phân

ly

không

đồng

đều.
B.

tác

nhân

vật

lý,

hoá

học

của


môi

trường

ngoài

hay

do

rối

loạn

sinh

lí,
sinh

hoá

của

tế

bào.
C.

NST


bị

chấn

động



học.
D.

sự

chuyển

đoạn

NST.
23.

Đột

biến

gen

phát

sinh


do

các

nguyên

nhân
A.

sốc

nhiệt,

hoá

chất

(5BU,

EMS,

…).
B.

tia

tử

ngoại,


tia

phóng

xạ.
C.

rối

loạn

quá

trình

sinh

lý,

sinh

hoá

trong

tế

bào,




thể.
D.

câu

A,

B



C.
24.

Nguyên

nhân

bên

trong

tế

bào

gây


đột

biến

gen

như
A.

tia

phóng

xạ,

tia

tử

ngoại,

sốc

nhiệt,

5-BU,

EMS,



B.

tác

nhân



học.
C.

tác

nhân



học,

hóa

học



những

rối

loạn


trong

quá

trình

sinh

lí.
D.

rối

loạn

trong

quá

trình

sinh

lí,

hóa

sinh


của

tế

bào.
25.

Hiện

tượng

được

xem





chế

của

đột

biến

gen
A.


ADN

tự

nhân

đôi

vào

kỳ

trung

gian

của

quá

trình

phân

bào.
Tác

giả:

Diệp


Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

4
B.

Nhiễm

sắc

thể

được

phân

ly


trong

nguyên

phân.
C.

Tổ

hợp

gen

trong

quá

trình

thụ

tinh.
D.

Rối

loạn

tự


nhân

đôi

của

ADN.
26.

Rối

loạn



chế

tự

nhân

đôi

ADN

làm

phát

sinh

A.

đột

biến

số

lượng

nhiễm

sắc

thể.

B.

đột

biến

gen.
C.

đột

biến

cấu


trúc

nhiễm

sắc

thể.

D.

đột

biến

nhiễm

sắc

thể.
27.

Hoạt

động

nào

sau


đây

KHÔNG

phải





chế

phát

sinh

đột

biến

gen

?
A.

Sự

trao

đổi


chéo

không

bình

thường

giữa

các

crômatit.
C.

Rối

loạn

trong

nhân

đôi

ADN.
B.

Phân


tử

ADN

bị

đứt

dưới

tác

động

của

các

tác

nhân

gây

đột

biến.
D.


ADN

bị

đứt



đoạn

đứt

ra

gắn

vào

vị

trí

khác

của

phân

tử


ADN

đó.
28.

Đột

biến

gen

xảy

ra

vào

thời

điểm

nào

sau

đây

?
A.


Khi

tế

bào

còn

non.

B.

Khi

NST

đang

đóng

xoắn.
C.

Khi

các

crômatit

trao


đổi

đoạn.

D.

Khi

ADN

tái

bản.
29.

Đột

biến

thoạt

đầu

xảy

ra

trên


một

mạch

của

gen

gọi


A.

tiền

đột

biến.

B.

đột

biến

xôma.
C.

đột


biến

tiền

phôi.

D.

thể

đột

biến.
30.

Hãy

quan

sát

biến

đổi

cặp

nu
của


hình

vẽ

bên

dưới.

Cặp

(1)


dạng
A.

đột

biến

thay

nu.
B.

thể

đột

biến.

C.

dạng

tiền

đột

biến

gen.
D.

đột

biến

đảo

vị

trí

nu.
31.

Các

enzym


nào

tham

gia

vào

việc

sửa

chữa

các

tiền

đột

biến

?
A.

ADN-polymeraza,

Ligaza.

B.


Reparaza,

Ligaza.
C.

Reparaza,

ADN-polymeraza.

D.

Ligaza,

Prôlêaza.
32.

Sự

phát

sinh

đột

biến

gen

phụ


thuộc

vào

yếu

tố

nào

?
A.

Tác

nhân

gây

đột

biến

(loại,

cường

độ,


liều

lượng

của

tác

nhân).
B.

Đặc

điểm

cấu

trúc

của

gen.
C.

Thời

điểm

tác


động

của

tác

nhân

gây

đột

biến.
33.

Đột

biến

gen

khi

đã

phát

sinh

được


….

do



chế

tự

nhân

đôi

của

ADN


được

di

truyền

qua

các


thế

hệ

tế

bào,



thể.
A.

sao

mã.

B.

giải

mã.
C.

tái

bản.

D.


hồi

biến.
34.



sở

để

phân

biệt

1

đột

biến



trội

hay

lặn
A.


đối

tượng

xuất

hiện

đột

biến.
B.

hướng

biểu

hiện

kiểu

hình

của

đột

biến.
C.


sự

biểu

hiện

kiểu

hình

của

đột

biến



thế

hệ

đầu

hay

thế

hệ


tiếp

sau.
D.



quan

xuất

hiện

đột

biến.


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc


nghiệm

Sinh

học

12 5
35.

Đột

biến

lặn


A.

sự

biến

đổi

gen

trội

thành


gen

lặn.
B.

không

biểu

hiện

ra

kiểu

hình



trạng

thái

dị

hợp.
C.

chỉ


được

biểu

hiện

ra

kiểu

hình

khi



trạng

thái

đồng

hợp

về

gen

lặn
thông


qua

quá

trình

giao

phối.
D.

câu

A,

B,

C.
36.

Nếu

đột

biến

làm

xuất


hiện

gen

lặn

thì

trong

thời



đầu

sẽ



trạng

thái

… ,
gen

lặn


đột

biến



nên

kiểu

hình

đột

biến


A.

dị

hợp;

không

bị

alen

trội


át

chế;

không

được

biểu

hiện.
B.

đồng

hợp;

sẽ

bị

gen

trội

át

chế;


không

được

biểu

hiện.
C.

dị

hợp;

sẽ

bị

gen

trội

át

chế;

không

được

biểu


hiện.
D.

đồng

hợp;

không

bị

gen

trội

át

chế;

được

biểu

hiện.
37.

Đột

biến


gen

trội
A.



sự

biến

đổi

gen

lặn

thành

gen

trội.
B.

biểu

hiện

ra


kiểu

hình



trạng

thái

đồng

hợp

hoặc

dị

hợp.
C.

đột

biến

gen




tính

thuận

nghịch.
D.

câu

A,

B.
38.

Đột

biến

gen

lặn

sẽ

biểu

hiện

thành


kiểu

hình

trong

quần

thể

giao

phối

khi
A.

gen

lặn

bị

đột

biến

trở

lại


thành

gen

trội.
B.

gen

của

tất

cả

các



thể

trong

quần

thể

bị


đột

biến

thành

gen

lặn.
C.

xuất

hiện



thể

mang

gen

đồng

hợp

tử

lặn


về

gen

đó

trong

quần

thể.
D.

gen

lặn

bị

đột

biến

thụ

tinh

với


giao

tử

mang

gen

bình

thường.
39.

Để

1

đột

biến

gen

lặn



điều

kiện


biểu

hiện

thành

kiểu

hình

trong

quần

thể
giao

phối

cần
A.

gen

lặn

đó

bị


đột

biến

trở

lại

thành

gen

trội.
B.

alen

tương

ứng

bị

đột

biến

thành


alen

lặn.
C.

thời

gian

để

tăng

số

lượng



thể

dị

hợp

về

gen

lặn


đột

biến

đó

trong
quần

thể.
D.

câu

B,

C.
40.

Để

phân

ra

đột

biến


giao

tử,

đột

biến

xôma,

đột

biến

tiền

phôi

người

ta

phải
căn

cứ

vào
A.


mức

độ

biến

đổi

của

vật

chất

di

truyền.
B.

mức

độ

đột

biến.
C.

thời


điểm

xuất

hiện

đột

biến.
D.

sự

biểu

hiện

của

đột

biến.
41.

Để

phân

ra


đột

biến

sinh

dục

hoặc

đột

biến

xôma

người

ta

căn

cứ

vào
A.

sự

biểu


hiện

của

đột

biến. B.



quan

xuất

hiện

đột

biến.
C.

mức

biến

đổi

của


vật

chất

di

truyền. D.

bản

chất

của

đột

biến.
42.

Loại

đột

biến

giao

tử




đột

biến
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

6
A.

xảy

ra


trong

quá

trình

giảm

phân

của

tế

bào

sinh

giao

tử.
B.

xảy

ra

trong


quá

trình

nguyên

phân

của

hợp

tử.
C.

không

di

truyền

qua

sinh

sản

hữu

tính.

D.

xảy

ra



các



sinh

dưỡng.
43.

Đột

biến

giao

tử



đột

biến


phát

sinh
A.

trong

quá

trình

nguyên

phân



một

tế

bào

sinh

dưỡng.
B.




giai

đoạn

phân

hoá

tế

bào

thành

mô.
C.

trong

quá

trình

giảm

phân




một

tế

bào

sinh

dục.
D.



trong

phôi.
44.

Đột

biến

gen

trội

xảy

ra




một

giao

tử

qua

thụ

tinh

sẽ

đi

vào

hợp

tử.

Đột

biến
này

sẽ

A.



trạng

thái

dị

hợp



không

biểu

hiện

trên

kiểu

hình

của




thể.
B.



trạng

thái

dị

hợp



biểu

hiện

trên

kiểu

hình

của



thể.

C.



trạng

thái

đồng

hợp

trội



biểu

hiện

trên

kiểu

hình

của




thể.
D.



trạng

thái

đồng

hợp

trội



không

biểu

hiện

trên

kiểu

hình

của




thể.
45.

Đột

biến

gen

trội

xảy

ra

trong

quá

trình

giảm

phân

sẽ


biểu

hiện
A.

ngay

trong

giao

tử

của



thể.
B.



một

phần



thể


tạo

thể

khảm.
C.



kiểu

hình



mất

đi

khi



thể

chết.
D.




kiểu

hình



thể

mang

đột

biến.
46.

Phát

biểu

nào

sau

đây

đúng

khi

nói


về

đột

biến

giao

tử

?
A.

Chỉ

xảy

ra

dạng

đột

biến

gen.
B.

Chỉ


xảy

ra

dạng

đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể.
D.

Xảy

ra

trong

quá


trình

giảm

phân

tạo

giao

tử.
C.

Chỉ

xảy

ra

dạng

đột

biến

số

lượng

nhiễm


sắc

thể.
47.

Đặc

điểm

KHÔNG

đúng

với

đột

biến

giao

tử
A.

di

truyền

qua


sinh

sản

sinh

dưỡng.
B.

phát

sinh

trong

quá

trình

giảm

phân



1

tế


bào

sinh

dục.
C.

di

truyền

qua

sinh

sản

hữu

tính.
D.

phát

sinh

trong

quá


trình

nguyên

phân



1

tế

bào

sinh

dưỡng.
48.

Đột

biến

xôma
A.



đột


biến

phát

sinh

trong

quá

trình

giảm

phân,



xảy

ra



một

tế

bào
sinh


dục

nào

đó,

qua

thụ

tinh

sẽ

đi

vào

hợp

tử.
B.



loại

đột


biến

phát

sinh

trong

quá

trình

giảm

phân,



xảy

ra



bất


tế

bào


nào

trong



thể.
C.



đột

biến

phát

sinh

trong

quá

trình

nguyên

phân,




xảy

ra



một

tế
bào

sinh

dưỡng,

rồi

được

nhân

lên

trong

một

mô,


tạo

thể

khảm.
D.



loại

đột

biến

phát

sinh

trong

quá

trình

nguyên

phân,


phát

sinh



một


nào

đó

trong



thể.
49.

Thể

khảm

được

tạo

nên


do


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 7
A.

đột

biến

trội


xảy

ra

trong

nguyên

phân,

phát

sinh

trong

một

tế

bào

sinh
dưỡng

rồi

nhân

lên


trong

một

mô.
B.

đột

biến

xảy

ra



những

lần

nguyên

phân

đầu

tiên


của

hợp

tử.
C.

đột

biến

phát

sinh

trong

giảm

phân,

rồi

nhân

lên

trong

một


mô.
D.

tổ

hợp

gen

lặn

tương

tác

với

môi

trường

biểu

hiện

ra

kiểu


hình.
50.

Đặc

điểm

KHÔNG

đúng

với

đột

biến

xôma
A.

di

truyền

qua

sinh

sản


hữu

tính.
B.

phát

sinh

trong

quá

trình

nguyên

phân



1

tế

bào

sinh

dưỡng,


nếu



đột
biến

trội

sẽ

tạo

nên

thể

khảm.
C.

di

truyền

qua

sinh

sản


sinh

dưỡng.
D.

đột

biến

gen

lặn

sẽ

mất

đi

khi



thể

mang

đột


biến

bị

chết.
51.

Đột

biến

tiền

phôi



loại

đột

biến
A.

xảy

ra

trong


quá

trình

thụ

tinh

tạo

hợp

tử.
B.

xảy

ra

trong

quá

trình

phân

hoá

các


bộ

phận

của

phôi.
C.

xảy

ra

trong

các

lần

nguyên

phân

đầu

tiên

của


hợp

tử.
D.

cả

A,

B,

C

đều

đúng.
52.

Đột

biến

xuất

hiện

trong

những


lần

nguyên

phân

đầu

tiên

của

hợp

tử

gọi


A.

đột

biến

xôma. B.

đột

biến


tiền

phôi.
C.

đột

biến

giao

tử. D.

tiền

đột

biến.
53.

Điều

đúng

khi

nói

về


đột

biến

tiền

phôi


A.

Không

di

truyền.
B.

Chỉ

di

truyền

qua

sinh

sản


hữu

tính.
C.

Không

di

truyền

qua

sinh

sản

sinh

dưỡng.
D.

Di

truyền

qua

sinh


sản

hữu

tính



cả

qua

sinh

sản

sinh

dưỡng.
54.

Đặc

điểm

KHÔNG

đúng


với

đột

biến

tiền

phôi
A.

phát

sinh

trong

những

lần

nguyên

phân

đầu

tiên

của


hợp

tử.
B.

di

truyền

qua

sinh

sản

hữu

tính.
C.

di

truyền

qua

sinh

sản


sinh

dưỡng.
D.

phát

sinh

trong

nguyên

phân

khi



thể

trưởng

thành.
55.

Đột

biến


xảy

ra



những

lần

nguyên

phân

đầu

tiên

của

hợp

tử,

giai

đoạn

từ


2
đến

8

tế

bào

được

gọi


A.

đột

biến

xôma. B.

đột

biến

tiền

phôi.

C.

đột

biến

sinh

dưỡng. D.

đột

biến

giao

tử.
56.

Đột

biến

xôma



đột

biến


tiền

phôi



điểm

giống

nhau


A.

đều

không

di

truyền

qua

sinh

sản


hữu

tính.
B.

đều

xảy

ra

trong

tế

bào

sinh

dục.
C.

đều

xảy

ra

trong


nguyên

phân.
D.

đều

di

truyền

qua

sinh

sản

hữu

tính.
57.

Đột

biến

gen

phát


sinh

trong

nguyên

phân

gồm


A.

đột

biến

giao

tử



đột

biến

xôma.
Tác


giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

8
B.

đột

biến

xôma



hoán


vị

gen.
C.

đột

biến

tiền

phôi



đột

biến

giao

tử.
D.

đột

biến

xôma




đột

biến

tiền

phôi.
58.

Loại

đột

biến

nào

sau

đây

tạo

nên

“thể


khảm”

trên



thể

?
A.

Đột

biến

trong

giảm

phân

tạo

giao

tử.
B.

Đột


biến

trong

lần

nguyên

phân

đầu

tiên

của

hợp

tử.
D.

Đột

biến

trong

lần

nguyên


phân

thứ

hai

của

hợp

tử.
C.

Đột

biến

trong

nguyên

phân

của

tế

bào


sinh

dưỡng



một



nào

đó.
59.

Loại

đột

biến

gen

KHÔNG

di

truyền

qua


sinh

sản

hữu

tính


A.

đột

biến

xôma.

B.

đột

biến

giao

tử.
C.

đột


biến

tiền

phôi.

D.

câu

B



C.
60.

Đột

biến

xảy

ra

trong

giảm


phân

của

tế

bào

sinh

dục

chín

được

gọi


A.

đột

biến

tiền

phôi.

B.


đột

biến

sinh

dưỡng.
C.

đột

biến

giao

tử.

D.

đột

biến

xôma.
61.

Loại

đột


biến

nào

sau

đây

di

truyền

qua

sinh

sản

sinh

dưỡng

?
A.

Đột

biến


giao

tử.

B.

Đột

biến

xôma.
C.

Đột

biến

tiền

phôi.

D.

Cả

3

loại

đột


biến

trên.
62.

Đột

biến

nào



thể

mất

đi

trong

quá

trình

sinh

sản


sinh

dưỡng

?
A.

Đột

biến

giao

tử.

B.

Đột

biến

tiền

phôi.
C.

Đột

biến


xôma

trội.

D.

Đột

biến

sôma

lặn.
63.

Đột

biến

phát

sinh

trong

một

tế

bào


sinh

dưỡng

rồi

được

nhân

lên

trong

một
mô,



thể

biểu

hiện



một


phần



thể

tạo

nên

thể

khảm,

được

gọi


A.

đột

biến

giao

tứ.

B.


đột

biến

xôma.
C.

đột

biến

tiền

phôi.

D.

hoán

vị

gen.
64.

Loại

đột

biến




thể

xuất

hiện

ngay

trong

đời



thể:

1-Đột

biến

xôma,

2-Đột
biến

tiền


phôi,

3-Đột

biến

giao

tử.

Câu

trả

lời

đúng


A.

1



2.

B.

1




3.

C.

2



3.

D.

1,

2



3.
65.

Đột

biến

gen


phụ

thuộc

vào
A.

cấu

trúc

của

gen

bền

hay

kém

bền.
B.

tác

nhân

lí,


hóa

trong

ngoại

cảnh,

đặc

điểm

cấu

trúc

của

gen.
C.

loại,

nồng

độ,

thời

gian


tác

động

của

tác

nhân

hóa

học.
D.

loại,

cường

độ,

liều

lượng

tác

động


của

tác

nhân

vật

lí.
66.

Đột

biến

gen



những

tính

chất


A.

phổ


biến

trong

loài,

di

truyền,



lợi

hoặc



hại.
B.

biến

đổi

cấu

trúc

prôtêin


làm

tính

trạng

biến

đổi

tương

ứng

với

điều
kiện

môi

trường.
C.

riêng

rẽ,

không


xác

đinh,

di

truyền,

đa

số



hại,

số

ít



lợi.
D.

riêng

rẽ,


không

xác

định,

chỉ

di

truyền

nếu

xảy

ra

trong

giảm

phân.
67.

Tần

số

đột


biến

gen


A.

tỷ

lệ

giao

tử

mang

gen

đột

biến

trên

tổng

số


giao

tử

được

tạo

ra.


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
nhóm máu B có kiểu gen I I và I I , nhóm máu AB có kiểu gen I I . Đột biến
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học


12 9
B.

tỷ

lệ



thể

bị

đột

biến

trên

tổng

số



thể

của

quần


thể.
C.

tỷ

lệ



thể

mang

đột

biến

đã

biểu

hiện

ra

kiểu

hình


trên

tổng

số



thể
của

quần

thể.
D.

câu

A,

B,

C.
68.

Tần

số

đột


biến

gen

cao

hay

thấp

phụ

thuộc

vào

yếu

tố

nào

sau

đây

?
A.


Độ

phát

tán

của

gen

đột

biến

trong

quần

thể

đó.
B.

Liều

lượng,

cường

độ,


loại

tác

nhân

gây

đột

biến



độ

bền

vững

của
gen.
C.

Số

lượng




thể

trong

quần

thể.
D.

Số

lượng

gen

của

loài

niều

hay

ít.
69.

Tần

số


đột

biến

gen

tự

nhiên



rất

thấp
A.

từ

10
4

đến

10
6
. B.

từ


10
-6

đến

10
-4
.
C.

từ

10
-2

đến

10
-4
. D.

câu

B,

C.
70.

Tần


số

đột

biến

tự

nhiên



một

gen

xảy

ra

1

đột

biến

trong
A.


100

lần

tự

sao. B.

10
4

-

10
6

lần

tự

sao.
C.

10

lần

tự

sao. D.


10
50

-

10
100

lần

tự

sao.
71.

Đặc

điểm

KHÔNG

phải

của

đột

biến


gen
A.

xuất

hiện

đột

ngột,

riêng

lẻ,



hướng,

di

truyền

được.
B.

đa

số




đột

biến

gen

lặn,

1

số

ít



lợi

hoặc

trung

tính.
C.

Đột

biến


gen



tính

thuận

nghịch,

tần

số

đột

biến

thấp

(10
-6



10
-4
).
D.


xuất

hiện

đột

ngột,



hướng,



thể

di

truyền

hoặc

không

di

truyền.
72.


Đối

với

chọn

giống



tiến

hóa,

đột

biến

gen



vai

trò



nguồn


nguyên

liệu
A.

thứ

cấp. B.



cấp. C.

chủ

yếu. D.

thứ

yếu.
73.

Trong

2

loại

đột


biến

gen

trội



đột

biến

gen

lặn,

loại

nào



vai

trò

quan
trọng

hơn


trong

tiến

hoá



chọn

giống

?
A.

Đột

biến

trội,







biểu


hiện

ngay

thành

kiểu

hình.
B.

Đột

biến

trội,





biểu

hiện

ra

kiểu

hình




các

thế

hệ

sau

khi



trạng
thái

đồng

hợp.
C.

Đột

biến

lặn,






chỉ

được

biểu

hiện

ra

kiểu

hình

khi



trạng

thái
đồng

hợp

về


gen

lặn,



ít

nghiêm

trọng



sẽ

lan

truyền

trong

quần

thể

thông

qua
giao


phối.
D.

Đột

biến

lặn,





ít

nghiêm

trọng



không

thể

di

truyền


được.
74.

Đột

biến

gen

làm

tăng

số

bông

trên

khóm,

tăng

số

hạt

trên

bông




lúa

Trân
Châu

lùn



đột

biến
A.



lợi

cho

sinh

vật. B.



hại


cho

sinh

vật.
C.

trung

tính

cho

sinh

vật. D.

hoặc

A

hoặc

B

hoặc

C.
75.


Đột

biến

gây

chết



lợn:

vành

tai

bị

xẻ

thuỳ,

chân

dị

dạng,






đột

biến
A.



lợi. B.



hại. C.

trung

tính. D.

câu

A,

C.
76.



người


gen

quy

định

nhóm

máu

(theo

thuyết

ABO)

bị

đột

biến

thành

các

alen
I
A

,

I
B
,

I
O
.

Nhóm

máu

O



kiểu

gen

I
O
I
O
,

nhóm


máu

A



kiểu

gen

I
A
I
A



I
A
I
o
,
Tác

giả:

Diệp

Anh


Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

10
B B B O A B
trên


A.



lợi.

B.



hại.

C.


trung

tính.

D.

Câu

A,

C.
77.

Bệnh

thiếu

máu

hồng

cầu

hình

liềm




người



do
A.

mất

đoạn

nhiễm

sắc

thể

21.
B.

đột

biến

gen

trên

nhiễm


sắc

thể

thường.
C.

đột

biến

gen

trên

nhiễm

sắc

thể

Y.
D.

đột

biến

gen


lặn

trên

nhiễm

sắc

thể

X
78.

Bệnh

hồng

cầu

hình

liềm



người



do


dạng

đột

biến
A.

đảo

vị

trí

1

cặp

nu.

B.

thêm

1

cặp

nu.
C.


thay

thế

1

cặp

nu.

D.

mất

1

cặp

nu.
79.



người,

bệnh

thiếu


máu

hồng

cầu

hình

liềm

do

đột

biến

gen,

dẫn

đến

aa

thứ

6
trong

chuỗi


pôlipeptit



axit

glutamic

bị

thay

thế

bằng
A.

glyxin.

B.

valin.

C.

sêrin.

D.


alanin.
80.



người,

kiểu

gen

nào

sau

đây

không

mắc

bệnh

sốt

rét

ác

tính


?
A.

Hb
S
Hb
s
.

B.

Hb
s
Hb
s
.

C.

Hb
S
Hb
S
.

D.

Câu


A,

B,

C.
81.

Hiện

tượng

nào

sau

đây



đột

biến

gen

?
A.

Người


bị

bạch

tạng



da

trắng,

tóc

trắng,

mắt

hồng.
B.

Người

bệnh

máu

khó

đông


do

không

tạo

được

chất

sinh

sợi

huyết.
C.

Người

bệnh



màu,

không

phân


biệt

được

màu

đỏ



xanh

lục.
D.

Câu

A,

B,

C.
82.



đồ

nào


sau

đây

diễn

tả

sự

biến

đổi

trong

gen

cấu

trúc



đúng

?
A.

Gen


đột

biến



prôtêin

đột

biến



ARN

thông

tin

đột

biến.
B.

ARN

thông


tin

đột

biến



gen

đột

biến



prôtêin

đột

biến.
C.

Prôtêin

đột

biến




gen

đột

biến



ARN

thông

tin

đột

biến.
D.

Gen

đột

biến



ARN


thông

tin

đột

biến



prôtêin

đột

biến.
83.

Biến

đổi

trong

dãy

nuclêôtit

của

gen


cấu

trúc

sẽ

dẫn

tới
A.

biến

đổi

trong

cấu

trúc

của

phân

tử

prôtêin


tương

ứng



cuối

cùng

dẫn
đến

biến

đổi

trong

cấu

trúc

của

mARN.
B.

biến


đổi

trong

cấu

trúc

của

phân

tử

prôtêin

tương

ứng



cuối

cùng

dẫn
đến

biến


đổi

trong

cấu

trúc

của

tARN.
C.

biến

đổi

trong

cấu

trúc

của

mARN




cuối

cùng

dẫn

đến

biến

đổi

trong
cấu

trúc

của

phân

tử

prôtêin

tương

ứng.
D.


biến

đổi

trong

cấu

trúc

của

tARN



cuối

cùng

dẫn

đến

biến

đổi

trong
cấu


trúc

của

phân

tử

prôtêin

tương

ứng.
84.

Đột

biến

gen

cấu

trúc

biểu

hiện


thành

những

biến

đổi

đột

ngột

một

hoặc

một
số





một

hoặc

vài




thể.
A.

kiểu

gen.

B.

tính

trạng.
C.

nhiễm

sắc

thể.

D.

ADN.


Tác

giả:


Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 11
85.

Đột

biến

mất

1

cặp

nuclêôtit

trong


gen

cấu

trúc

(không

ảnh

hưởng

bộ

ba

mở
đầu



kết

thúc)

sẽ

làm
A.


mất

một

bộ

ba



hóa

trên

gen,

do

đó

làm

mất

1

aa

tương


ứng.
B.

thêm

một

bộ

ba



hóa

trên

gen,

do

đó

làm

thêm

1


aa

tương

ứng.
C.

thay

đổi

các

bộ

ba



hóa

trên

gen,

do

đó

làm


thay

đổi

các

aa

tương
ứng.
D.

mất

đi

1

bộ

3



làm

thay

đổi


các

bộ

ba



hóa

trên

gen

từ

điểm

xảy

ra
đột

biến

cho

đến


cuối

gen,

do

đó

làm

thay

đổi

các

aa

tương

ứng.
86.

Đột

biến

mất

1


cặp

nu



thêm

1

cặp

nu

làm

thay

đổi

nhiều

nhất

cấu

trúc
prôtêin


do
A.

làm

cho

quá

trình

tổng

hợp

prôtêin

bi

rối

loạn.
B.

làm

cho

các


enzim

tham

ra

tổng

hợp

prôtêin

không

hoạt

động

được.
C.

làm

mất

cân

bằng

mối


quan

hệ

hài

hòa

sẵn



trong

gen.
D.

sắp

xếp

lại

các

bộ

ba


từ

điểm

bị

đột

biến

cho

đến

cuối

gen.
87.

Một

gen



bộ

ba

thứ


hai,

bộ

ba

thứ

ba,

bộ

ba

thứ



đều

mất

đi

một

cặp
nuclêôtit.


Prôtêin

do

gen

đột

biến

tổng

hợp

giảm

đi



axit

amin





sự


thay

đổi




axit

amin

so

với

trước.

Biết

mỗi

axit

amin

được



hoá


bởi

một

bộ

ba

nhất
định.
A.

2

;

2. B.

1

;

2. C.

1

;

1. D.


2

;

1.
88.

Một

đột

biến

mất

3

cặp

nuclêôtit

số

13,

14,

15


trong

gen

cấu

trúc

sẽ

làm

cho
prôtêin

tương

ứng

bị
A.

mất

1

aa

số


3. B.

mất

1

aa

số

4.
C.

mất

aa

thứ

13,

14,

15. D.

mất

1

aa


số

5.
89.

Một

gen

bị

đột

biến

làm

phân

tử

prôtêin

giảm

1

axit


amin



các

a

xít

amin
còn

lại

không

thay

đổi

so

với

prôtêin

bình

thường.


Gen

đã

xảy

ra

đột

biến
A.

mất

3

cặp

nu



trong

gen.
B.

mất


3

cặp

nu

trong

một

bộ

ba.
C.

mất

3

cặp

nu

của

ba

bộ


ba

liên

tiếp.
D.

mất

3

cặp

nu



bộ

ba

kết

thúc.
90.

Mạch

gốc


của

gen

bị

đột

biến

mất

một

bộ

ba



khoảng

giữa.

Sau

đột

biến,
chuỗi


pôlypeptit

được

điều

khiển

tổng

hợp

so

với

gen

bình

thường

sẽ
A.

không

thay


đổi

số

lượng

aa. B.

tăng

1

aa.
C.

giảm

1

aa. D.

tăng

2

aa.
91.

Trong


bảng



di

truyền

của

mARN

có:



kết

thúc:

UAA,

UAG,

UGA;


mở

đầu:


AUG.

U

được

chèn

vào

giữa

vị

trí

9



10

(tính

theo

hướng

từ


đầu

5’-

3’)
của

mARN

dưới

đây:

5’-

GXUAUGXGXUAXGAUAGXUAGGAAGX-

3’.

Khi


dịch



thành

chuỗi


polipeptit

thì

chiều

dài

của

chuỗi



(tính

bằng

axit

amin)
A.

8. B.

9. C.

4. D.


5.
92.

Đột

biến

thay

thế

một

cặp

nuclêôtit

trong

gen

cấu

trúc

(không

ảnh

hưởng


bộ
ba

mở

đầu



kết

thúc)

sẽ

ảnh

hưởng

đến
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn

Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

12
A.

l

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.

B.

2

aa


trong

chuỗi

pôlypeptit.
C.

3

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.

D.

4

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.
93.


Sự

thay

thế

chỉ

1

cặp

bazơ

nitơ

trong

trình

tự

nu

của

1

gen


sẽ

gây

ra

hậu

quả
A.

nhất

định

xảy

ra

sự

biến

đổi

1

aa

trong


prôtêin

được



hóa

bởi

gen
đó.
B.

không

làm

thay

đổi

cấu

trúc

prôtêin

do


gen

đó

tổng

hợp.
C.

làm

thay

đổi

tối

đa

1

aa

do

gen




hóa.
D.

làm

biến

đổi

chiều

dài

của

phân

tử

prôtêin

được

tổng

hợp.
94.

Một


gen

tổng

hợp

1

phân

tử

prôtêin



498

axit

amin,

trong

gen



tỷ


lệ

A/G

=
2/3.

Nếu

sau

đột

biến,

tỷ

lệ

A/G

=

66,85%.

Đây



đột


biến
A.

thay

thế

1

cặp

A-T

bằng

1

cặp

G-X.
B.

thay

thế

1

cặp


G-X

bằng

1

cặp

A-T

.
C.

thay

thế

2

cặp

A-T

trong

2

bộ


3

kế

tiếp

bằng

2

cặp

G-X.
D.

thay

thế

2

cặp

G-X

trong

2

bộ


3

kế

tiếp

bằng

2

cặp

A-T.
95.

Chiều

dài

của

1

gen

cấu

trúc




2397

ăngxtrong.

Do

đột

biến

thay

thế

một

cặp
nu

tại

vị

trí

thứ

400


tính

từ



mở

đầu

làm

cho

bộ

ba



hóa

tại

đây

trở

thành



không

quy

định

axit

amin

nào.

Loại

đột

biến

này

đã

ảnh

hưởng

tới


bao

nhiêu

axit
amin

nếu

không

kể

đến



mở

đầu

?
A.

mất

101

aa


trong

chuỗi

pôlipeptit.
B.

mất

1

aa

trong

chuỗi

pôlipeptit.
C.



1

aa

bị

thay


thế

trong

chuỗi

pôlipeptit.
D.

mất

100

aa

trong

chuỗi

pôlipeptit.
96.

Đột

biến

đảo

vị


trí

2

cặp

nuclêôtit

của

gen

dẫn

đến

phân

tử

prôtêin

được

tổng
hợp



thể


thay

đổi

tối

đa
A.

1

aa.

B.

2

aa.

C.

3

aa.

D.

4


aa.
97.

Đột

biến

đảo

vị

trí

2

cặp

nuclêôtit

trong

1

bộ

ba



hóa


của

gen

cấu

trúc
(không

ảnh

hưởng

bộ

ba

mở

đầu



kết

thúc)

sẽ


ảnh

hưởng

đến
A.

1

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.

B.

2

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.
C.


3

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.

D.

4

aa

trong

chuỗi

pôlypeptit.
98.

Dạng

đột

biến

gen




thể

làm

thay

đổi

ít

nhất

cấu

trúc

phân

tử

prôtêin

do

gen
đó


chỉ

huy

tổng

hợp


A.

mất

một

cặp

nu



bộ

ba



hoá

thứ


10.
B.

thêm

một

cặp

nu



bộ

ba



hoá

thứ

10.
C.

thay

thế


một

cặp

nu



bộ

ba



hoá

cuối.
D.

đảo

vị

trí

2

cặp


nu



2

bộ

ba



hoá

cuối.
99.

Một

prôtêin

bình

thường



400

axit


amin.

Prôtêin

đó

bị

biến

đổi

do



axit
amin

thứ

350

bị

thay

thế


bằng

một

axit

amin

mới.

Dạng

đột

biến

gen



thể

sinh

ra
prôtêin

biến

đổi


trên


A.

mất

nu



bộ

ba



hóa

aa

thứ

350.
B.

đảo

vị


trí

hoặc

thêm

nu



bộ

ba



hóa

aa

thứ

350.


Tác

giả:


Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 13
C.

thêm

nu



bộ

ba



hóa


aa

thứ

350.
D.

thay

thế

hoặc

đảo

vị

trí

một

cặp

nu



bộ


ba



hoá

aa

thứ

350.
100.

Một

gen

bình

thường

điều

khiển

tổng

hợp

một


prôtêin



498

axit

amin.

Đột
biến

đã

tác

động

trên

một

cặp

nuclêôtit




sau

đột

biến

tổng

số

nuclêôtit

của

gen
bằng

3000.

Dạng

đột

biến

gen

xảy

ra



A.

thay

thế

hoặc

đảo

cặp

nu. B.

mất

hoặc

thêm

cặp

nu.
C.

thay

thế


cặp

nu. D.

đảo

cặp

nu.
101.

Trên

mạch

gốc

của

gen



trình

tự

các


nu



AAT

GXX

-

Những

biến

đổi

nào
sau

đây

trong

phạm

vi



di


truyền



trầm

trọng

nhất

đối

với

cấu

trúc

gen

?
A.

AATXXXGXX. B.

AATAGXX.
C.

AAXGXX. D.


AXTGAX.
102.

Trong

bảng



di

truyền

của

mARN

có:



mở

đầu

AUG,




kết

thúc
UAA,

UAG,

UGA.

Bộ

ba

nào

sau

đây

của

gen



thể

bị

biến


đổi

thành

bộ

ba


nghĩa

(không



hoá

axit

amin

nào

cả)

bằng

cách


chỉ

thay

1

nuclêôtit

?
A.

XGG. B.

AXX. C.

AAA. D.

XXG.
103.

Trường

hợp

đột

biến

gen


nào

sau

đây

KHÔNG

làm

thay

đổi

số

liên

kết

hiđrô
của

gen

?
A.

Đảo


vị

trí

hai

cặp

nuclêôtit.
B.

Thay

2

cặp

G



X

bằng

3

cặp

A




T.
C.

Thay

1

cặp

nuclêôtit

này

bằng

1

cặp

nuclêôtit

khác

cùng

loại.
D.


Cả

ba

trường

hợp

trên.
104.

Loại

đột

biến

nào

sau

đây

làm

cho

số


liên

kết

hiđrô

của

gen

KHÔNG

thay
đổi

?
A.

Thay

3

cặp

A



T


bằng

2

cặp

G



X.
B.

Đảo

vị

trí

2

cặp

nuclêôtit.
C.

Thay

2


cặp

G



X

bằng

3

cặp

A



T.
D.

Cả

A,

B,

C

đều


đúng.
105.

Một

gen

bị

đột

biến

mất

3

cặp

nuclêôtit.

Số

liên

kết

hyđrô


sẽ

thay

đổi


A.

giảm

6

hoặc

7

hoặc

8

hoặc

9 B.

giảm

6

hoặc


9

hoặc

7.
C.

tăng

6

hoặc

7

hoặc

8

hoặc

9 D.

giảm

6

hoặc


9.
106.

Sau

đột

biến,

chiều

dài

số

của

gen

không

thay

đổi

nhưng

số

liên


kết

hydrô
giảm

1,

đây



thể



dạng

đột

biến
A.

thêm

một

cặp

nu. B.


mất

một

cặp

nu.
C.

thay

thế

một

cặp

nu. D.

đảo

vị

trí

các

cặp


nu.
107.

Một

gen

dài

3060

ăngstrong,

trên

mạch

gốc

của

gen



100

ađênin




250
timin.

Gen

đó

bị

đột

biến

mất

một

cặp

G

-

X

thì

số


liên

kết

hydrô

của

gen

đột

biến
sẽ

bằng
A.

2344. B.

2345. C.

2347. D.

2348.
108.

Gen




720

guanin





A/G

=

2/3

bị

đột

biến

đảo

vị

trí

2

cặp


nuclêôtit.

Số
liên

kết

hiđrô

của

gen

sau

đột

biến

bằng:
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn

Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

14
A.

3210.

D.

3240.

C.

2880.

B.

3120.
109.

Gen


A



90

vòng

xoắn





20%

ađênin

bị

đột

biến

mất

3

cặp


nuclêôtit

loại
A



T

nằm

trọn

vẹn

trong

một

bộ

ba.

Số

liên

kết


hiđrô

của

gen

sau

đột

biến

so

với
trước

đột

biến

đã
A.

tăng

9

liên


kết.

B.

giảm

9

liên

kết.
C.

tăng

6

liên

kết.

D.

giảm

6

liên

kết.

110.

Một

loại

gen

cấu

trúc



chứa

90

vòng

xoắn



20%

số

nuclêôtit


thuộc

loại
ađênin.

Gen

bị

đột

biến

dưới

hình

thức

thay

thế

1

cặp

A




T

bằng

1

cặp

G



X.
Nếu

sau

đột

biến

gen

tự

nhân

đôi


một

lần

thì

số

liên

kết

hiđrô

của

gen

bị

phá

vỡ


A.

2339

liên


kết

D.

2342

liên

kết
C.

2341

liên

kết

B.

2340

liên

kết
111.

Một

gen




3000

nuclêôtit



3900

liên

kết

hiđrô.

Sau

khi

đột

biến



1

cặp

nuclêôtit,

gen

tự

nhân

đôi

3

lần



đã

sử

dụng

của

môi

trường

4193


ađênin


6300

guanin.

Số

liên

kết

hiđrô

của

gen

sau

khi

bị

đột

biến



A.

3902

B.

3898

C.

3903

D.

3897
112.

Gen



1170

nuclêôtit





G


=

4A.

Sau

đột

biến,

phân

tử

prôtêin

giảm
xuống

1

axit

amin.

Khi

gen


đột

biến

nhân

đôi

liên

tiếp

3

lần,

nhu

cầu

nuclêôtit

loại
A

giảm

xuống

14


nuclêôtit,

số

liên

kết

hyđrô

bị

phá

huỷ

trong

quá

trình

trên


A.

11438.


B.

11417.

C.

11466.

D.

11424.
113.

Gen

A



khối

lượng

phân

tử

bằng

450.000


đơn

vị

cacbon





1900

liên
kết

hydrô.

Gen

A

bị

thay

thế

một


cặp

A

-

T

bằng

một

cặp

G

-

X

trở

thành

gen

a,
thành

phần


nuclêôtit

từng

loại

của

gen

a


A.

A

=

T

=

349;

G

=


X

=

401.

B.

A

=

T

=

348;

G

=

X

=

402.
C.

A


=

T

=

401;

G

=

X

=

349.

D.

A

=

T

=

402;


G

=

X

=

348.
114.

Một

gen



1200

nu





30%

A.


Gen

bị

mất

một

đoạn.

Đoạn

mất

đi

chứa
20

A





G

=

3/2


A.

Số

lượng

từng

loại

nu

của

gen

sau

đột

biến


A.

A

=


T

=

220;

G

=

X

=

330.

B.

A

=

T

=

330;

G


=

X

=

220.
C.

A

=

T

=

340;

G

=

X

=

210.

D.


A

=

T

=

210;

G

=

X

=

34
115.

Một

gen



1200


nuclêôtit





30%

ađênin.

Do

đột

biến,

chiều

dài

của

gen
giảm

10,2

ăngstrong




kém

7

liên

kết

hydrô.

Số

nuclêôtit

tự

do

từng

loại



môi
trường

phải


cung

cấp

để

cho

gen

đột

biến

tự

nhân

đôi

liên

tiếp

hai

lần


A.


A

=

T

=

1074;

G

=

X

=

717.

B.

A

=

T

=


1080;

G

=

X

=

720.
C.

A

=

T

=

1432;

G

=

X


=

956.

D.

A

=

T

=

1440;

G

=

X

=

960.
116.

Một

cặp


gen

dị

hợp,

mỗi

alen

đều

dài

5100

ăngstrong.

Gen

A



số

liên

kết

hydro



3900,

gen

a



hiệu

số

phần

trăm

giữa

loại

A

với

G




20%

số

nu

của
gen.

Do

đột

biến

thể

dị

bội

tạo

ra

tế

bào




kiểu

gen

Aaa.

Số

lượng

nu

mỗi

loại
trong

kiểu

gen

sẽ


A.

A


=

T=

2700;

G

=

X

=

1800.

B.

A

=

T=

1800;

G

=


X

=

2700
C.

A

=

T=

1500;

G

=

X

=

3000.

D.

A


=

T=

1650;

G

=

X

=

2850


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm


Sinh

học

12 15
117.

Phân

tử

mARN

được

tổng

hợp

từ

một

gen

bị

đột


biến

chứa

150

uraxin,

301
guanin,

449

ađênin,



600

xytôzin.

Biết

rằng

trước

khi

chưa


bị

đột

biến,

gen

dài
0,51

micrômet





A/G

=

2/3

.

Dạng

đột


biến



gen

nói

trên


A.

thay

thế

một

cặp

G

-

X

bằng

một


cặp

A



T.
B.

mất

một

cặp

A



T.
C.

thay

thế

một

cặp


A

-

T

bằng

một

cặp

G



X.
D.

thêm

một

cặp

G




X.
118.

Gen

A



90

vòng

xoắn





20%

ađênin

bị

đột

biến

mất


3

cặp

nuclêôtit

loại
A



T

nằm

trọn

vẹn

trong

một

bộ

ba.

Số


lượng

từng

loại

nuclêôtit

của

gen

sau

đột
biến


A.

A

=

T

=

357;


G

=

X

=

540. B.

A

=

T

=

360;

G

=

X

=

543.
C.


A

=

T

=

363;

G

=

X

=

540. D.

A

=

T

=

360;


G

=

X

=537.
119.

Một

gen



3000

nuclêôtit



3900

liên

kết

hiđrô.


Sau

khi

đột

biến



1

cặp
nuclêôtit,

gen

tự

nhân

đôi

3

lần



đã


sử

dụng

của

môi

trường

4193

ađênin


6300

guanin.

Số

lượng

từng

loại

nuclêôtit


của

gen

trước

đột

biến


A.

A

=

T

=

450;

G

=

X

=


1050. B.

A

=

T

=

900;

G

=

X

=

600.
C.

A

=

T


=

600;

G

=

X

=

900. D.

A

=

T

=1050;

G

=

X

=


450.
120.

Một

gen



3000

nuclêôtit



3900

liên

kết

hiđrô.

Sau

khi

đột

biến




1

cặp
nuclêôtit,

gen

tự

nhân

đôi

3

lần



đã

sử

dụng

của


môi

trường

4193

ađênin


6300

guanin.

Tỉ

lệ

gen

đột

biến

trên

tổng

số

gen


được

tạo

ra

qua

nhân

đôi


A.

3,125%. B.

6,25%. C.

7,5%. D.

12,5%.
121.

Một

gen

dài


3060

ăngstrong,

trên

một

mạch

gen



100

ađênin



250

timin.
Gen

đột

biến


thêm

2

cặp

G



X



1

cặp

A



T.

Số

lượng

từng


loại

nuclêôtit

của
gen

sau

đột

biến


A.

A

=

T

=

352;

G

=


X

=551. B.

A

=

T

=

549;

G

=

X

=

348.
C.

A

=

T


=

550;

G

=

X

=

352. D.

A

=

T

=

351;

G

=

X


=

552.
122.

Một

loại

gen

cấu

trúc



chứa

90

vòng

xoắn



20%


số

nuclêôtit

thuộc

loại
ađênin.

Gen

bị

đột

biến

dưới

hình

thức

thay

thế

1

cặp


A



T

bằng

1

cặp

G



X.

Số
lượng

từng

loại

nuclêôtit

của


gen

sau

đột

biến



bao

nhiêu

?
A.

A

=

T

=

359;

G

=


X

=

541. B.

A

=

T

=

359;

G

=

X

=

540.
C.

A


=

T

=

360;

G

=

X

=

540. D.

A

=

T

=

361;

G


=

X

=

539.
123.

Một

gen

bị

đột

biến

dẫn

đến



đoạn

giữa

của


mạch

gốc

gen

mất

đi

một

bộ

ba.
Như

vậy

chiều

dài

của

gen

sau


đột

biến

sẽ

như

thế

nào

so

với

trước

đột

biến?
A.

Tăng

10,2

ăngstrong. B.

Giảm


10,2

ăngstrong.
D.

Giảm

20,4

ăngstrong. C.

Tăng

20,4

ăngstrong.
124.

Một

gen

bình

thường

điều

khiển


tổng

hợp

một

phân

tử

prôtêin



498

axit
amin.

Đột

biến

đã

tác

động


trên

1

cặp

nu



sau

đột

biến

tổng

số

nu

của

gen

bằng
3000.

Dạng


đột

biến

gen

đã

xảy

ra


A.

thay

thế

hoặc

đảo

1

cặp

nu. B.


mất

hoặc

thêm

1

cặp

nu.
C.

thay

thế

1

cặp

nu. D.

đảo

cặp

nu.
Tác


giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

16
125.

Một

gen



3000

nuclêôtit




3900

liên

kết

hiđrô.

Sau

khi

đột

biến



1

cặp
nuclêôtit,

gen

tự


nhân

đôi

3

lần



đã

sử

dụng

của

môi

trường

4193

ađênin


6300

guanin.


Dạng

đột

biến

nào

sau

đây

đã

xảy

ra

?
A.

Thêm

1

cặp

G




X.

B.

Thêm

1

cặp

A



T.
C.

Mất

1

cặp

A



T.


D.

Thêm

1

cặp

G



X.
126.

Phân

tử

mARN

được

tổng

hợp

từ


một

gen

đột

biến



ribônuclêôtit

loại
guanin

giảm

1,

các

loại

còn

lại

không

thay


đổi

so

với

trước

đột

biến.

Dạng

đột
biến

nào

sau

đây

đã

xảy

ra




gen

nói

trên

?
A.

Thêm

1

cặp

G



X.

B.

Mất

1

cặp


A



T.
C.

Thêm

1

cặp

A



T.

D.

Mất

1

cặp

G




X.
127.

Đột

biến

nào

sau

đây

làm

cho

số

lượng

từng

loại

nuclêôtit




số

liên

kết
hiđrô

của

gen

không

thay

đổi

?
A.

Thay

cặp

nu

này

bằng


cặp

nu

khác

không

cùng

loại.
B.

Đảo

vị

trí

hai

cặp

nu.
C.

Thêm

một


cặp

nu.
D.

Mất

một

cặp

nu.
128.

Những

dạng

đột

biến

gen

nào

sau

đây


KHÔNG

làm

thay

đổi

tổng

số
nuclêôtit



số

liên

kết

hyđrô

so

với

gen


ban

đầu

?
A.

Đảo

vị

trí

1

cặp

nu



thay

thế

1

cặp

nu




cùng

số

liên

kết

hyđrô.
B.

Thay

thế

1

cặp

nu



thêm

1


cặp

nu.
C.

Mất

một

cặp

nu



thay

thế

1

cặp

nu



cùng

số


liên

kết

hiđrô.
D.

Mất

một

cặp

nu



đảo

vị

trí

1

nu.
129.

Loại


đột

biến

gen

nào

sau

đây

không

làm

thay

đổi

chiều

dài

của

gen




tỉ

lệ
giữa

các

loại

nuclêôtit

trong

gen

?
A.

Đảo

vị

trí

2

cặp

nu




thay

thế

1

cặp

nu

bằng

1

cặp

nu

cùng

loại.
B.

Mất

1


cặp

nu



đảo

vị

trí

giữa

2

cặp

nu.
C.

Thay

thế

một

cặp

nu


bằng

một

cặp

nu

khác.
D.

Thêm

một

cặp

nu



thay

thế

cặp

nu


này

bằng

một

cặp

nu

khác.
130.

Hai

gen

đều

dài

4080

Ăngstrong.

Gen

trội

A




3120

liên

kết

hidro,

gen

lặn

a


3240

liên

kết

hidro.

Trong

1


loại

giao

tử

(sinh

ra

từ



thể

mang

cặp

gen

dị

hợp
Aa)



3120


guanin



xitozin;

1680

ađênin



timin.

Giao

tử

đó


A.

Aa

B.

aa


C.

AAaa

D.

AA
131.

Đột

biến

nào

sau

đây

gây

hậu

quả

ít

nhất

?

A.

Mất

l

cặp

nuclêôtit

thứ

1

trong

bộ

ba



hóa

thứ

l.
B.

Mất


1

cặp

nuclêôtit



bộ

ba



hóa

thứ

2.
C.

Mất

3

cặp

nuclêôtit


kế

tiếp

trong

bộ

ba



hóa

thứ

3.
D.

Mất

3

cặp

nuclêôtit

kế

tiếp


trong

bộ

ba



hóa

thứ

2



3.
132.

Một

gen

bị

đột

biến




một

cặp

nuclêôtit,

dạng

đột

biến

gây

ra

hậu

quả
nghiêm

trọng

nhất


A.


đảo

vị

trí

một

cặp

nu.

B.

thay

thế

một

cặp

nu.


Tác

giả:

Diệp


Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 17
C.

mất

một

cặp

nu. D.

cả

2

câu


B



C.
133.

Dạng

đột

biến

nào

sau

đây

gây

hậu

quả

lớn

nhất

về


mặt

di

truyền

?
A.

Mất

cặp

nuclêôtit

trước



kết

thúc.
B.

Mất

cặp

nuclêôtit


kế

sau

bộ

3

mở

đầu.
C.

Thay

cặp

nuclêôtit



giữa

đoạn

gen.
D.

Đảo


vị

trí

cặp

nuclêôtit



bộ

ba

kết

thúc.
134.

Dạng

đột

biến

nào

sau


đây

làm

biến

đổi

cấu

trúc

của

prôtêin

tương

ứng

nhiều
nhất

?
A.

Đảo

vị


trí

giữa

2

nuclêôtit

không

làm

xuất

hiện



kết

thúc.
B.

Thay

một

nuclêôtit




vị

trí

thứ

ba

trong

một

bộ

ba



giữa

gen.
C.

Thêm

một

nuclêôtit




bộ

ba

trước



kết

thúc.
D.

Mất

một

nuclêôtit

sau



mở

đầu.
135.


Trường

hợp

nào

sau

đây

gây

biến

đổi

nhiều

nhất

trong

thành

phần

cấu

trúc
của


phân

tử

prôtêin

tương

ứng

do

gen

đột

biến

tổng

hợp

?

(không

ảnh

hưởng


bộ
ba

mở

đầu



kết

thúc)
A.

Mất

ba

cặp

nuclêôtit

trong

một

bộ

ba




hoá.
B.

Thay

thế

một

cặp

nuclêôtit.
C.

Đảo

vị

trí

giữa

2

cặp

nuclêôtit


kế

nhau.
D.

Mất

một

cặp

nuclêôtit.
136.

Phát

biểu

nào

sau

đây



đúng

về


thể

đột

biến

?
A.

Thể

đột

biến





thể

mang

đột

biến

đã


biểu

hiện

ra

kiểu

hình.
B.

Thể

đột

biến





thể

mang

đột

biến

nhưng


chưa

biểu

hiện

ra

kiểu
hình.
C.

Thể

đột

biến





thể

mang

đột

biến


nhưng

không

bao

giờ

biểu

hiện

ra
kiểu

hình.
D.

Thể

đột

biến





thể


mang

biến

dị

tổ

hợp

được

biểu

hiện

ra

kiểu
hình.
137.

Đột

biến

gen




những

biến

đổi
A.

trong

cấu

trúc

của

gen,

liên

quan

đến

một

hoặc

một


số

nuclêôtit

tại

một
điểm

nào

đó

trên

ADN.
B.

vật

chất

di

truyền



cấp


độ

phân

tử

hoặc

cấp

độ

tế

bào.
C.

trong

cấu

trúc

của

gen,

liên

quan


đến

một

hoặc

một

số

cặp

nuclêôtit
tại

một

điểm

nào

đó

trên

ADN.
D.

trong


cấu

trúc

của

nhiễm

sắc

thể,

xảy

ra

trong

quá

trình

phân

chia

tế
bào.
138.


Phát

biểu

nào

sau

đây

về

sự

biểu

hiện

kiểu

hình

của

đột

biến

gen




đúng

?
A.

Đột

biến

gen

lặn

không

biểu

hiện

được.
B.

Đột

biến

gen


trội

biểu

hiện

khi



thể

đồng

hợp

hoặc

dị

hợp.
C.

Đột

biến

gen


lặn

chỉ

biểu

hiện

khi



thể

dị

hợp.
D.

Đột

biến

gen

trội

chỉ

biểu


hiện

khi



thể

đồng

hợp.
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học


12

18
139.

Tần

số

đột

biến



một

gen

phụ

thuộc

vào
1.

số

lượng


gen



trong

kiểu

gen.
2.

đặc

điểm

cấu

trúc

của

gen.
3.

cường

độ,

liều


lượng,

loại

tác

nhân

gây

đột

biến.
4.

sức

chống

chịu

của



thể

dưới

tác


động

của

môi

trường.
Phương

án

đúng


A.

(2),

(3).

B.

(1),

(2).

C.

(2),


(4).

D.

(3),

(4).
140.

Dạng

đột

biến

nào

sau

đây

không

làm

thay

đổi


thành

phần

nuclêôtit

của

gen
?
A.

Thay

thế

cặp

A-T

bằng

cặp

G-X.
B.

Mất

một


cặp

nuclêôtit.
C.

Thêm

một

cặp

nuclêôtit.
D.

Đảo

vị

trí

các

cặp

nuclêôtit.
141.

Dạng


đột

biến

thay

thế

một

cặp

nuclêôtít

này

bằng

một

cặp

nuclêôtít

khác
loại

thì
A.


chỉ

bộ

ba



nuclêôtít

thay

thế

mới

thay

đổi

còn

các

bộ

ba

khác


không
thay

đổi.
B.

toàn

bộ

các

bộ

ba

nuclêôtít

trong

gen

bị

thay

đổi.
C.

nhiều


bộ

ba

nuclêôtít

trong

gen

bị

thay

đổi.
D.

các

bộ

ba

từ

vị

trí


cặp

nuclêôtít

bị

thay

thế

đến

cuối

gen

bị

thay

đổi.
142.

Phát

biểu

không

đúng


về

đột

biến

gen

là:
A.

Đột

biến

gen

làm

biến

đổi

một

hoặc

một


số

cặp

nuclêôtit

trong

cấu

trúc
của

gen.
B.

Đột

biến

gen

làm

phát

sinh

các


alen

mới

trong

quần

thể.
C.

Đột

biến

gen

làm

biến

đổi

đột

ngột

một

hoặc


một

số

tính

trạng

nào

đó
trên



thể

sinh

vật.
D.

Đột

biến

gen

làm


thay

đổi

vị

trí

của

gen

trên

nhiễm

sắc

thể.
143.

Gen

A

dài

4080Å


bị

đột

biến

thành

gen

a.

Khi

gen

a

tự

nhân

đôi

một

lần,

môi
trường


nội

bào

đã

cung

cấp

2398

nuclêôtit.

Đột

biến

trên

thuộc

dạng
A.

mất

1


cặp

nuclêôtít.

B.

thêm

1

cặp

nuclêôtít.
C.

thêm

2

cặp

nuclêôtít.

D.

mất

2

cặp


nuclêôtít.
144.

Một

gen



4800

liên

kết

hiđrô





tỉ

lệ

A/G

=


1/2,

bị

đột

biến

thành

alen
4
mới



4801

liên

kết

hiđrô





khối


lượng

108.10

đvC.

Số

nuclêôtit

mỗi

loại
của

gen

sau

đột

biến


A.

T

=


A

=

601,

G

=

X

=

1199.
B.

T

=

A

=

598,

G

=


X

=

1202.
C.

T

=

A

=

599,

G

=

X

=

1201.
D.

A


=

T

=

600,

G

=

X

=

1200.
145.

Đột

biến

gen

trội

phát


sinh

trong

quá

trình

nguyên

phân

của

tế

bào

sinh
dưỡng

không



khả

năng



Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 19
A.

di

truyền

qua

sinh

sản




tính.
B.

nhân

lên

trong



sinh

dưỡng.
C.

di

truyền

qua

sinh

sản

hữu


tính.
D.

tạo

thể

khảm.
ĐỘT

BIẾN

NST
1.

Đột

biến

NST

gồm

các

dạng
A.

chuyển


đoạn

tương

hỗ



không

tương

hỗ.
B.

đa

bội



dị

bội.
C.

đột

biến


số

lượng



đột

biến

cấu

trúc

NST.
D.

thêm

đoạn



đảo

đoạn.
2.

Nguyên


nhân

gây

nên

đột

biến

NST



do
A.

tác

nhân

vật





tác


nhân

hoá

học
B.

rối

loạn

quá

trình

sinh

lí,

sinh

hoá

trong

tế

bào
C.


tác

động

trực

tiếp

của

môi

trường
D.

cả

A



B
3.

Tác

nhân

gây


ra

đột

biến

NST
A.

tác

nhân

vật



như

tia

X,

tia

gamma,


B.


tác

nhân

hoá

học

như

cônsixin,

nicôtin.
C.

các

rối

loạn

sinh

lý,

sinh

hoá

nội


bào.
D.

tất

cả

các

tác

nhân

trên.
4.

Nguyên

nhân

bên

ngoài

gây

ra

đột


biến

nhiễm

sắc

thể


A.

các

tác

nhân

lí,

hoá

học

với

liều

lượng




cường

độ

phù

hợp
B.

tác

động

của

các

nhân

tố

hữu

sinh
C.

sự


thay

đổi

độ

ẩm

của

môi

trường
D.

cả

A,

B,

C

đều

đúng
5.




chế

phát

sinh

đột

biến

NST


A.

cấu

trúc

của

NST

bị

đứt

gãy.
B.


sự

tự

nhân

đôi

của

NST,

sự

tiếp

hợp



trao

đổi

chéo

giữa

các


crômatit
bị

rối

loạn.
C.

NST

không

phân

li





sau

của

phân

bào.
d.

câu


A,

B,

C.
6.

Các

dạng

đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể

(NST)

như
A.


mất

đoạn,

lặp

đoạn,

đảo

đoạn,

chuyển

đoạn

NST.
B.

thể

dị

bội,

thể

đa


bội.
C.

thể

khuyết

nhiễm,

thể

1

nhiễm,

thể

3

nhiễm,

thể

đa

nhiễm
D.

thể


tam

bội,

thể

tứ

bội.
7.



chế



thể

dẫn

đến

làm

phát

sinh

đột


biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể


A.

rối

loạn

trong

nhân

đôi

nhiễm

sắc


thể.
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

20
B.

một

số

cặp


nhiễm

sắc

thể

nào

đó

không

phân

li

trong

giảm

phân.
D.

toàn

bộ

nhiễm

sắc


thể

không

phân

li

trong

phân

bào.
C.

trong

nguyên

phân



1

cặp

nhiễm


sắc

thể

nào

đó

không

phân

li.
8.



chế

làm

phát

sinh

đột

biến

cấu


trúc

NST


A.

các

tác

nhân

đột

biến

làm

đứt

NST.
B.

các

tác

nhân


đột

biến

làm

rối

loạn

sự

nhân

đôi

của

NST.
C.

các

tác

nhân

đột


biến

làm

các

crômatít

trao

đổi

chéo

không

bình
thường.
D.

cả

A,

B



C.
9.




chế

phát

sinh

đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể



do
A.

đứt


gãy

nhiễm

sắc

thể.
B.

thay

cặp

nuclêôtit

này

bằng

cặp

nuclêôtit

khác.
C.

đứt

gãy


nhiễm

sắc

thể

hoặc

đứt

gãy

rồi

tái

kết

hợp

nhiễm

sắc

thể

bất
thường.
D.


rối

loạn

phân

li

nhiễm

sắc

thể

trong

phân

bào.
10.

Mất

đoạn



hiện

tượng

A.

1

đoạn

của

NST

được

lặp

lại

1

lần

hay

nhiều

lần.
B.

1

đoạn


của

NST

bị

đảo

ngược

180
0
.
C.

1

đoạn

của

NST

bị

mất

đi.
D.


1

đoạn

NST

đứt

ra



gắn

vào

NST

khác

không

tương

đồng

với

nó.

11.

Mất

đoạn

NST

dẫn

đến

kết

quả
A.

tăng

số

lượng

gen

cùng

loại

trên


NST.
B.

giảm

số

lượng

gen

trên

NST.
C.

hình

thành

nhóm

gen

liên

kết

mới.

D.

sắp

xếp

lại

trật

tự

các

gen

trên

NST.
12.

Đoạn

NST

đứt

ra

không


mang

tâm

động

sẽ
A.

tham

gia

vào

cấu

trúc

của

1

trong

2

tế


bào

con.
B.

tiêu

biến

trong

quá

trình

phân

bào.
C.

trở

thành

NST

ngoài

nhân.
D.


di

chuyển

vào

ty

thể



lạp

thể.
13.

Mất

đoạn

nhiễm

sắc

thể

thường


dẫn

đến

hậu

quả
A.

làm

tăng

cường

độ

biểu

hiện

các

tính

trạng.
B.

mất


khả

năng

sinh

sản.
C.

làm

giảm

cường

độ

biểu

hiện

các

tính

trạng.
D.

gây


chết



giảm

sức

sống.
14.

Ứng

dụng

của

đột

biến

mất

đoạn

NST

trong

chọn


giống


A.

lặp

lại

những

gen

tốt.
B.

thay

đổi

vị

trí

phân

bố

các


gen

trên

NST.
C.

loại

khỏi

NST

những

gen

không

mong

muốn.
D.

hình

thành

nhóm


gen

liên

kết

tốt.


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
27. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12 21

15.

Đột

biến

mất

đoạn

nhiễm

sắc

thể

thường

gây

hậu

quả
A.

giảm

cường

độ


biểu

hiện

tính

trạng.
B.

tăng

cường

độ

biểu

hiện

tính

trạng.
C.

giảm

sức

sống


hoặc

làm

chết

sinh

vật.
D.

mất

khả

năng

sinh

sản

của

sinh

vật.
16.

Lặp


đoạn



hiện

tượng
A.

1

đoạn

của

NST

được

lặp

lại

1

lần

hay


nhiều

lần.
B.

1

đoạn

của

NST

bị

đảo

ngược

180
0
.
C.

1

đoạn

của


NST

bị

mất

đi.
D.

1

đoạn

NST

đứt

ra



gắn

vào

NST

khác

không


tương

đồng

với

nó.
17.

Lặp

đoạn

NST

dẫn

đến

kết

quả
A.

tăng

số

lượng


gen

cùng

loại

trên

NST.
B.

giảm

số

lượng

gen

trên

NST.
C.

hình

thành

nhóm


gen

liên

kết

mới.
D.

sắp

xếp

lại

trật

tự

các

gen

trên

NST.
18.




chế

phát

sinh

đột

biến

lặp

đoạn

NST
A.

do

sự

tiếp

hợp

2

NST


tương

đồng

không

cân

đối.
B.

do

1

đoạn

của

NST

này

bị

đứt

ra

sau


đó

nối

vào

1

NST

khác

không
tương

đồng

với

nó.
C.

do

1

đoạn

của


NST

này

bị

đứt

ra,

sau

đó

nối

vào

1

NST

khác

tương
đồng

với


nó.
D.

câu

A



C.
19.



chế

di

truyền

của

hiện

tượng

lặp

đoạn



A.

nhiễm

sắc

thể

tái

sinh

không

bình

thường



1

số

đoạn.
B.

do


trao

đổi

chéo

không

đều

giữa

các

cromatit

trong

cặp

NST

tương
đồng,





đầu


I

của

giảm

phân.
C.

do

sự

đứt

gãy

trong

quá

trình

phân

li

của


các

NST

đơn

về

các

tế

bào
con.
D.

do

tác

nhân

đột

biến

gây

đứt


rời

NST

sau

đó

nối

lại

các

đoạn

1

cách
ngẫu

nhiên.
20.

Sự

lặp

đoạn


NST

xảy

ra

vào

kỳ

đầu

của

giảm

phân

I



do
A.

hiện

tượng

tiếp


hợp



trao

đổi

chéo

bình

thường

giữa

2

trong

4
crômatit

của

cặp

tương


đồng.
B.

hiện

tượng

tái

kết

hợp

của

NST

nào

đó

với

đoạn

NST

bị

đứt.

C.

hiện

tượng

tự

nhân

đôi

bất

bình

thường

của

đoạn

NST

đó.
D.

hiện

tượng


tiếp

hợp

lệch



trao

đổi

chéo

không

cân

giữa

2

trong

4
crômatit

của


cặp

tương

ứng.
21.

Đột

biến

lặp

đoạn

nhiễm

sắc

thể

sẽ

dẫn

đến

hậu

quả


nào

sau

đây

?
A.



thể

làm

tăng

hay

giảm

độ

biểu

hiện

của


tính

trạng.
B.

Không

ảnh

hưởng

đến

kiểu

hình

do

không

mất

chất

liệu

di

truyền.

Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

22
C.

Gây

chết

hoặc

giảm


sức

sống.
D.

Gia

tăng

kích

thước

của

tế

bào,

làm



thể

lớn

hơn


bình

thường.
22.

Ứng

dụng

của

đột

biến

lặp

đọan


A.

làm

cho

tính

trạng


mắt

lồi



ruồi

giấm

thành

mắt

dẹt.
B.

làm

tăng

hoạt

tính

ezim

amilaza




đại

mạch.
C.

làm

tăng

lượng

đường

trong

củ

cải.
d.

làm

tăng

lượng

đạm

trong


cây

hướng

dương.
23.

Đảo

đoạn



hiện

tượng
A.

1

đoạn

của

NST

được

lặp


lại

1

lần

hay

nhiều

lần.
B.

1

đoạn

của

NST

bị

đảo

ngược

180
0

.
C.

1

đoạn

của

NST

bị

mất

đi.
D.

1

đoạn

NST

đứt

ra




gắn

vào

NST

khác

không

tương

đồng

với

nó.
24.

Đảo

đoạn

NST

dẫn

đến

kết


quả
A.

tăng

số

lượng

gen

cùng

loại

trên

NST.
B.

giảm

số

lượng

gen

trên


NST.
C.

hình

thành

nhóm

gen

liên

kết

mới.
D.

sắp

xếp

lại

trật

tự

cácgen


trên

NST.
25.



chế

xảy

ra

đột

biến

đảo

đoạn

nhiễm

sắc

thể


A.


do

đứt

gãy

trong

quá

trình

phân

li

của

NST

về

2

cực

tế

bào.

B.

do

trao

đổi

chéo

không

cân

giữa

các

crômatit





đầu

I

giảm


phân.
C.

do

đoạn

NST

bị

đứt



quay

180
0
,

rồi

lại

gắn

vào

NST


cũ.
D.

do

sự

phân

li



tổ

hợp

tự

do

của

NST

trong

giảm


phân.
26.

Ứng

dụng

của

đảo

đoạn

NST
A.

giải

thích

sự

đa

dạng

về

bộ


NST

trong

loài.
B.

tăng

số

lượng

gen

quý

trên

NST.
C.

hình

thành

nhóm

gen


liên

kết

chứa

các

gen

tốt.
D.

loại

khỏi

NST

những

gen

không

mong

muốn.
ABCD


EFGH

abcd

efgh
biến

đảo

đoạn

trong

giảm

phân


A.

giao

tử

mang

abcdd




EFGGH.
B.

giao

tử

mang

abcd



EFGH.
C.

giao

tử

mang

ABC



EFGHD.
D.

giao


tử

mang

ABCD



EGFH.
28.



3

nòi

ruồi

giấm,

trên

NST

số

3




các

gen

phân

bố

theo

trình

tự

sau:

nòi

1:
ABCGFEDHI;

nòi

2:

ABHIFGCDE;

nòi


3:

ABCGFIHDE.

Biết

rằng

nòi

này

sinh
ra

nòi

khác

do

1

đột

biến

đảo


đoạn

NST.

Hãy

xác

định

mối

liên

hệ

trong

quá

trình
phát

sinh

các

nòi

trên

A.

1



2



3.

B.

1



3



2.
C.

2



1




3.

D.

3



1



2.


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
29. Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen giao tử tạo ra do đột
Tr
ắc


nghiệm

Sinh

học

12 23
ABCD EFGH
abcd efgh
biến

chuyển

đoạn

trong

giảm

phân


A.

giao

tử

mang


abcd



EFGH
B.

giao

tử

mang

ABcd



efGH
C.

giao

tử

mang

abcH




EFGd
D.

giao

tử

mang

ABCD



EFGH
30.

NST

bình

thường



A

B

C


D

E

x

F

G

H



M

N

O

P

Q

x

R.

NST


bị

đột

biến
thành

M

N

O

C

D

E

x

F

G

H




A

B

P

Q

x

R.

Đột

biến

trên

thuộc

dạng



?
A.

Chuyển

đoạn


NST

tương

hỗ. B.

Lặp

đoạn

NST.
C.

Chuyển

đoạn

NST

không

tương

hỗ. D.

Chuyển

đoạn


trên

1

NST.
31.

Trật

tự

phân

bố

của

các

gen

trong

một

NST



thể


bị

thay

đổi

do

hiện

tượng
nào

sau

đây

?
A.

Đột

biến

đảo

đoạn

NST. B.


Đột

biến

thể

dị

bội.
C.

Đột

biến

gen. D.

Đột

biến

thể

đa

bội.
32.

Dạng


đột

biến

cấu

trúc

NST

làm

thay

đổi

vị

trí

của

các

gen

giữa

2


NST

của
cặp

NST

không

tương

đồng

gọi





?
A.

Chuyển

đoạn. B.

Mất

đoạn.

C.

Lặp

đoạn. D.

Đảo

đoạn.
33.

Đột

biến

nào

sau

đây

làm

giảm

số

lượng

gen


trên

nhiễm

sắc

thể

?
A.

Mất

đoạn



lặp

đoạn

NST.
B.

Đảo

đoạn




lặp

đoạn.
C.

Mất

đoạn



chuyển

đoạn

không

tương

hỗ.
D.

Lặp

đoạn



chuyển


đoạn

NST.
34.

Dạng

đột

biến

chỉ

làm

thay

đổi

vị

trí

của

gen

trong


phạm

vi

1

nhiễm

sắc

thể


A.

đảo

đoạn

NST



mất

đoạn

NST.
B.


đảo

đoạn

NST



chuyển

đoạn

trên

một

NST.
C.

đảo

đoạn

NST



lặp

đoạn


trên

1

NST.
D.

mất

đoạn

NST



lặp

đoạn

NST.
35.

Loại

đột

biến

nào


làm

thay

đổi

các

gen

trong

nhóm

gen

liên

kết

này

sang
nhóm

gen

liên


kết

khác

?
A.

Chuyển

đoạn

NST. B.

Đảo

đoạn

NST.
C.

Mất

đoạn

NST. D.

Lặp

đoạn


NST.
36.

Dạng

đột

biến

nào

sau

đây



thể

làm

thay

đổi

nhóm

gen

liên


kết

?
A.

Đảo

đoạn,

thêm

đoạn.
B.

Chuyển

đoạn.
C.

Mất

đoạn,

đảo

đoạn,

thêm


đoạn,

chuyển

đoạn.
D.

Mất

đoạn,

chuyển

đoạn.
37.

Đột

biến

được

ứng

dụng

để

chuyển


gen

từ

NST

này

sang

NST

khác



đột

biến
A.

mất

đoạn

NST. B.

đảo

đoạn


NST.
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm

Sinh

học

12

24
C.

chuyển

đoạn

NST.


D.

lặp

đoạn

NST.
38.

Trong

các

dạng

đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể


sau

đây,

dạng

nào

thường

gây
hậu

quả

lớn

nhất

?
A.

Đảo

đoạn

NST.

B.


Mất

đoạn

NST.
C.

Lặp

đoạn

NST.

D.

Chuyển

đoạn

NST.
39.

Đột

biến

KHÔNG

làm


mất

hoặc

thêm

vật

chất

di

truyền


A.

chuyển

đoạn



đảo

đoạn.
B.

lặp


đoạn



chuyển

đoạn.
C.

chuyển

đoạn

tương

hỗ



không

tương

hỗ.
D.

mất

đoạn




lặp

đoạn.
40.

Trong

các

dạng

đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể,

dạng

làm


cho

số

lượng

vật
chất

di

truyền

KHÔNG

thay

đổi


A.

lặp

đoạn.

B.

đảo


đoạn.
C.

mất

đoạn.

D.

chuyển

đoạn.
41.

Kiểu

đột

biến

cấu

trúc

NST

nào

làm


một

số

gen

của

NST

xếp

lại

gần

nhau

hơn
?
A.

Mất

đoạn.

B.

Đảo


đoạn.
C.

Chuyển

đoạn.

D.

Cả

A,

B



C.
42.

Kiểu

đột

biến

cấu

trúc


NST

nào

làm

một

số

gen

của

NST

tách

xa

nhau

?
A.

Đảo

đoạn.


B.

Chuyển

đoạn.
C.

Lặp

đoạn.

D.

Câu

A,

B,

C.
43.

Một

đoạn

nhiễm

sắc


thể

bị

đứt

quay

180
o

rồi

gắn

vào

vị

trí



của

nhiễm

sắc
thể


đó.

Đây



dạng

đột

biến
A.

mất

đoạn

NST.

B.

đảo

đoạn

NST.
C.

lặp


đoạn

NST.

D.

chuyển

đoạn

NST.
44.

Đột

biến

cấu

trúc

NST

nào

sau

đây

thường


ít

ảnh

hưởng

đến

sức

sống

của


thể,

góp

phần

tăng

cường

sự

sai


khác

giữa

các

NST

tương

ứng

tạo

sự

đa

dạng

cho
loài

?
A.

Mất

đoạn


NST.

B.

Lặp

đoạn

NST.
C.

Đảo

đoạn

NST.

D.

Chuyển

đoạn

NST.
45.

Đột

biến


cấu

trúc

NST

nào

sau

đây

làm

tăng

cường

độ

biểu

hiện

tính

trạng

của
sinh


vật

?
A.

Mất

đoạn

NST.

B.

Lặp

đoạn

NST.
C.

Đảo

đoạn

NST.

D.

Chuyển


đoạn

NST.
46.

Nghiên

cứu

tế

bào

của

một

bệnh

nhân,

người

ta

phát

hiện


cặp

nhiễm

sắc

thể

21
bị

mất

đoạn.

Trường

hợp

trên



nguyên

nhân

của

bệnh

A.

bạch

tạng.

B.

máu

khó

đông.
C.

tiểu

đường.

D.

ung

thư

máu.
47.




ruồi

giấm,

hiện

tượng

mắt

lồi

thành

mắt

rất

dẹt



do
A.

2

lần

lặp


đoạn

16A

trên

NST

giới

tính

X.


Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn
Tr
ắc

nghiệm


Sinh

học

12 25
B.

3

lần

lặp

đoạn

16A

trên

NST

thường.
C.

3

lần

lặp


đoạn

16A

trên

NST

giới

tính

X.
D.

2

lần

lặp

đoạn

16A

trên

NST

thường.

48.



ruồi

giấm,

mắt

lồi

thành

mắt

dẹt



do

đột

biến



gây


ra.
A.

chuyển

đoạn

nhiễm

sắc

thể. B.

đảo

đoạn

nhiễm

sắc

thể.
C.

mất

đoạn

nhiễm


sắc

thể. D.

lặp

đoạn

nhiễm

sắc

thể.
49.

Hiện

tượng

mắt

lồi

thành

mắt

dẹt




ruồi

giấm

do

đột

biến

nào

gây

ra

?
A.

Lặp

đoạn

NST

21. B.

Mất


đoạn

NST

X.
C.

Lặp

đoạn

NST

X. D.

Mất

đoạn

NST

21.
50.

Hiện

tượng

tăng


hoạt

tính

của

enzim

amilaza



đại

mạch

do

hiện

tượng

nào
sau

đây

?
A.


Khuyết

NST. B.

Lặp

đoạn

NST.
C.

Đảo

đoạn

NST. C.

Thừa

NST.
51.

Hoạt

tính

của

enzim


amilaza

tăng,

làm

hiệu

suất

chế

tạo

mạch

nha,

kẹo,

bia,
rượu

tăng

lên



ứng


dụng

của

đột

biến
A.

lặp

đoạn

NST. B.

đảo

đoạn

NST.
C.

chuyển

đoạn

NST. D.

mất


đoạn

NST.
52.

Khi



hiện

tượng

trao

đổi

chéo

không

cân

giữa

2

trong


4

cromatit

trong

cặp
NST

tương

đồng

thì



thể

tạo

ra

biến

đổi

nào

sau


đây

?
A.

hoán

vị

giữa

2

gen

tương

ứng. B.

đột

biến

lặp

đoạn.
C.

đột


biến

mất

đoạn. D.

B



C

đúng.
53.



người

bệnh

bạch

cầu

ác

tính




do
A.

lặp

đoạn.
B.

mất

đoạn



cặp

NST

21

hoặc

22.
C.

Chuyển

đoạn


giữa

cặp

NST

21



22.
D.

đảo

đoạn.
54.



người

bị

bệnh

ung

thư


máu



do

đột

biến
A.

mất

đoạn



NST

21. B.

lặp

đoạn



NST


21.
C.

chuyển

đoạn



NST

21. D.

thêm

đoạn



NST

21.
55.

Hội

chứng

nào


sau

đây



người



do

đột

biến

cấu

trúc

NST

?
A.

Hội

chứng

Đao. B.


Hội

chứng

Tớcnơ.
C.

Hội

chứng

mèo

kêu. D.

Hội

chứng

Claiphentơ.
56.

Trong

thực

tế

chọn


giống,

loại

đột

biến

được

dùng

để

tăng

lượng

đạm

trong
dầu

cây

hướng

dương



A.

mất

đoạn

NST. B.

đảo

đoạn

NST.
C.

lặp

đoạn

NST. D.

chuyển

đoạn

NST.
57.

Thể


nào

sau

đây



thể



thể

đột

biến

cấu

trúc

nhiễm

sắc

thể

?

A.

Thể

ba

nhiễm

trên

nhiễm

sắc

thể

thường.
B.

Bệnh

ung

thư

máu



người.

C.

Thể

không

nhiễm

trên

nhiễm

sắc

thể

giới

tính.
Tác

giả:

Diệp

Anh

Tuấn

×