Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bộ đề phát triển từ đề minh họa 2023 vật lí đề số 063

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.62 KB, 5 trang )

Bộ đề phát triển từ đề minh họa Vật lý 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1. Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 20 0C. Khi đem đồng hồ
lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 30C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài
 2.10 5  K  1 
của thanh treo quả lắc đồng hồ là
độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m.
B. 980m.
C. 788m.
D. 544m.
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lị xo có độ cứng 15N/m và vật nặng có khối lượng 150g. Tại thời điểm t li
độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 8cm và 60cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của
dao động là:
A. 0,5J
B. 0,25J
C. 0,675J
D. 0,075J
Câu 3. Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc
500 vịng/phút. Tần số của dịng điện so máy phát ra là:

A. 83Hz
C. 50Hz

B. 300Hz
D. 42Hz





u 100 2 cos  100 t  
6  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Thời gian ngắn

Câu 4. Đặt điện áp
2
nhất giữa hai lần mà từ thơng gửi qua cuộn cảm có độ lớn 2 Wb là
1
1
1
1
A. 600 s
B. 100 s
C. 300 s
D. 150 s
Câu 5. Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 20 W. Cho rằng, cứ truyền đi trên khoảng cách 1
m thì năng lượng âm giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Cho biết cường độ âm
chuẩn 10<sup>–12</sup> (W/m<sup>2</sup>). Nếu mở to hết cỡ thì cường độ âm và mức cường độ âm ở
khoảng cách 6 m là bao nhiêu?
A. 10,5
B. 10,1
C. 9,8
D. 12,5
Câu 6. Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được

u = U 2 cos100 t  V 
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
, với U không đổi. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U C theo C cho bởi hình bên. Cơng suất tiêu thụ của mạch khi
Cω=


1 1

100
:

A. 1600W

B. 800W

C. 3200W

D. 400W

1


Câu 7. Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng từ 400 nm đến
750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí mà tại đó có đúng 3 bức xạ có bước sóng tương ứng 1 , 2 và 2 (

1  2  2 ) cho vân sáng. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào mà 2 có thể nhận được?
A. 470 nm
B. 570 nm
C. 610 nm
D. 510 nm
Câu 8. Để đo đươc dịng điện khơng đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. ACA
B. ACV
C. DCA
D. DCV

10 3
1
C=
F
L= H
 và tụ điện
4 mắc nối tiếp.
Câu 9. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần
u 120 2 cos100 t  V 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
. Điện trở của biến trở phải có giá trị
bao nhiêu để cơng suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A. R = 120;Pmax 60W
B. R = 10;Pmax 180W
C. R = 60;Pmax 120W
D. R = 60;Pmax 1200W
Câu 10.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần số góc ω.
Biết y – x = 44 (rad/s). Giá trị ω để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 125 rad/s.
B. 121 rad/s.
C. 119 rad/s.
D. 130 rad.
Câu 11. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm
chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,35a
B. 0,31a

C. 0,33a
D. 0,37a
Câu 12. Trong các tia sau, tia nào có tần số lớn nhất?
A. tia đỏ.
B. tia X.
C. tia tím.
D. tia hồng ngoại.
Câu 13. Lực hạt nhân là:
A. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
B. Lực liên kết giữa các proton
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh điểm O với tần số góc  , biên độ A và pha ban đầu
 . Phương trình mơ tả li độ x của vật theo thời gian t có dạng
x  At cos     
x  2 A cos  t   
A.
B.
x  A cos  t   
x  A cos  t   
C.
D.
Câu 15. Một nhà máy điện hạt nhân có cơng suất phát điện là 100uMW. Dùng năng lượng phân hạch của hạt
nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch tỏa ra năng lượng 3,2.10-11 (J). Nhiên liệu dùng
là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên
liệu là bao nhiêu? Coi NA = 6,022.1023
2


A. 350kg

B. 353kg
C. 356kg
D. 354kg
Câu 16. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4πt – 0,02πx);t – 0,02πt – 0,02πx);x);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.
B. 50 cm.
C. 200 cm.
D. 150 cm.
Câu 17. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng truyền
trên dây có bước sóng
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 80 cm
Câu 18. Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 19. Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền

sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là 3 ?
A. 0,116cm
B. 4,285cm
C. 0,476cm
D. 0,233cm
Câu 20. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là
A. tần số của âm
B. tốc độ truyền âm

C. cường độ
D. mức cường độ âm
Câu 21.
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, gia tốc độ cực đại
của chất điểm 1 là 16πt – 0,02πx);2 (cm/s2). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

A. 3,25 s.

B. 3,5 s.
C. 3,75 s.
D. 4,0 s.
Câu 22. Đặt điện áp: u=400cos100πt – 0,02πx);t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
R=50Ω mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời
t+1/400  s 
điểm
cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử
R 0 ,L 0 ,C0 mắc nối tiếp. Tại thời điểm t + 1/200s điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. -100V

B. 200V
u 10 cos  100 t 

C. -200V

D. 100V

Câu 23. Đặt điện áp
V ( t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
4
2.10

C

F. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 50 Ω
C. 400 Ω
D. 100 Ω
Câu 24. Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Bóng đèn dây tóc
B. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
C. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn mơi trường
D. Các vật bị nung nóng
Câu 25. Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật

3


2

2
đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 3,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, g = 10m/s ,  10
.Cơ năng dao động của vậy là:
A. 0,185N
B. 0,375N
C. 0,275N
D. 0,075N
238
Câu 26. Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani 92 U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)

trong 119 gam urani là

A. 1,2.1025.

B. 8,8.1025.
C. 2,2.1025.
D. 4,4.1025.
2
3
4
Câu 27. Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H ; , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV
và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
2
3
4
2
4
3
A. 1 H ; 1 H ; 2 He
B. 1 H ; 2 He; 1 H
4
3
2
3
4
2
C. 2 He; 1 H ; 1 H
D. 1 H ; 2 He; 1 H
Câu 28. Điện năng được truyền tải từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ cách xa đó với hiệu suất truyền tải là
80 % nếu điện áp hiệu dụng tại đầu ra máy phát là 2200 V. Coi hệ số công suất trong các mạch điện luôn bằng
1. Nếu tăng điện áp hiệu dụng tại đầu ra ở máy phát lên 4400 V mà công suất tiêu thụ điện khơng đổi thì hiệu
suất truyền tải điện lúc này có giá trị

A. 90,0 %
B. 95,0 %
C. 95,8 %
D. 93,1 %
Câu 29. Gọi năng lượng do một chùm sáng đơn sắc chiếu tới một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương
chiếu sáng trong một đơn vị thời gian là cường độ của chùm sáng đơn sắc, kí hiệu là I (W/m 2). Chiếu một chùm
sáng hẹp đơn sắc (bước sóng 0,5 ˆm) tới bề mặt của một tấm kim loại đặt vng góc với chùm sáng, diện tích
của phần bề mặt kim loại nhận được ánh sáng chiếu tới là 30 mm 2. Bức xạ đơn sắc trên gây ra hiện tượng quang
điện đối với tấm kim loại (coi rằng cứ 20 phôtôn tới bề mặt tấm kim loại làm bật ra 3 electron), số electron bật
ra khỏi bề mặt tấm kim loại trong thời gian 1 s là 3.1013. Giá trị của cường độ sáng I là
A. 9,9375W/m2.
B. 2,65 W/m2.
C. 9,6W/m2.
D. 5,67W/m2.
x 5cos  2 t   
Câu 30. Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình
cm. Biết lị xo có độ cứng 10 N/
2
m. Lấy  10 . Vật nhỏ có khối lượng là

A. 200 g
B. 250 g
C. 400 g
Câu 31. Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường n 21 1

D. 125 g

B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong mơi trường đó càng nhỏ
C. Khi tia sáng truyền từ mơi trường kém chiết quang sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn

hơn góc tới.
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n 1) sang mơi trường chiết quang hơn (n2) thì
góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng cơng thức: sinrmax = n1 /n 2
Câu 32. Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một lệch
pha nhau
4

2
A. 3
B. 
C. 2
D. 3
Câu 33. Âm cơ bản của nốt La phát ra từ đàn ghita có tần số cơ bản là 440 Hz. Số họa âm của âm La trong vùng
âm nghe được (tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz) là
A. 43
B. 44
C. 46
D. 45
Câu 34. Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là m0. Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ cịn lại 4g, sau 2
nă cịn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. Giá trị khác
B. 0,025
4


C. 0,05
D. 0,25
Câu 35. Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau
4,6 cm, tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút sóng và bụng sóng trên đoạn dây AB (kể cả A và B) là
A. 10 bụng, 10 nút.

B. 10 bụng, 9 nút.
C. 9 bụng, 9 nút.
D. 9 bụng, 10 nút.
Câu 36. Hãy cho biết đâu là đặc tính sinh lý của âm?
A. đồ thị li độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. cường độ âm.
D. độ cao.
Câu 37. Trong khơng khí, hai dịng điện thẳng dài vơ hạn song song với nhau và cách nhau một khoảng 35 cm
có cường độ I1 8 A và I 2 6 A, cùng chiều. M là điểm mà cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại đó có độ lớn
bằng 0. M cách I1 và I 2 những khoảng tương ứng là
A. 15 cm và 20 cm
B. 22,4 cm và 12,6 cm
C. 12,6 cm và 22,4 cm
D. 20 cm và 15 cm
Câu 38. Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng lần lượt là 1; 2 . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2 .

1
Tỉ số 2 bằng:
5
6
2
3
A. 6
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 39. Nếu trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm:

A. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng
B. Điện trở thuần và cuộn cảm.
C. Điện trở thuần và tụ điện
D. Tụ điện và biến trở
Câu 40. Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 10 6 rad/s. Biết điện tích cực
đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10 ‒9 C thì cường độ dịng điện trong
mạch có độ lớn bằng
A. 6 mA
B. 10 mA
C. 8 mA
D. 2 mA
----HẾT---

5



×