Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử hóa 2023 đề số 030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.3 KB, 5 trang )

Đề thi thử Hoá học 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 030.
Câu 41. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và Br2.
B. xenlulozơ và I2.
C. tinh bột và I2.
D. glucozơ và Br2.
Câu 42. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 132.
C. 146.
D. 160.
Câu 43. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeS2.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
2+
2+
2+
+
Câu 44. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là


A. Cr2+
B. Fe2+
C. Ag+
D. Mg2+
Câu 45. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol
B. 0,20 mol
C. 0,10 mol
D. 0,05 mol
Câu 46. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 47.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. HCl, CO2..
C. H2, N2 , C2H2.

B. N2, H2.
D. H2 , N2, NH3.
1



Câu 48. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,80
B. 16,20
C. 21,60
D. 8,10
Câu 49. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. glixerol.
B. muối kali của axit béo.
C. axit béo.
D. muối natri của axit béo.
Câu 50. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCO3 + 2HCl
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
C. CaCl2 + Na2CO3

CaCO3?

CaCl2 + CO2 + H2O
2CaCO3 + 2H2O.
CaCO3 + 2NaCl.

D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
Câu 51. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 4

B. 2
C. 3
D. 1
Câu 52. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Na+, K+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
Câu 53. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. HNO3.
D. Na2SO4.
Câu 54. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 45.
C. 73.
D. 31.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
B. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
C. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 57. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính bazơ
B. Tính oxi hóa
C. Tính axit
D. Tính khử
Câu 58. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,30
Câu 59. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
2


C. Al2S3.
D. Al(NO3)3.
Câu 60. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,48
B. 2,50
C. 1,25
D. 1,52

Câu 61. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22.
B. 5.
C. 6.
D. 12.
Câu 62. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 63. Xà phòng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,20.
B. 68,84.
C. 68,80.
D. 68,40.
Câu 64. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Etyl clorua.
B. Stiren.
C. Toluen.
D. Butan.
Câu 65. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với

H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
B. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
C. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Câu 67. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Ag+.
B. Al3+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
Câu 68. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glucozơ
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Câu 70. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

3


A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu q kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 72. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. Na.
C. Fe.
D. Al.
2+
2+

3+
Câu 73. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. KOH.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 74. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Al
D. Fe
Câu 75. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe2O3
B. Fe(OH)2
C. Fe3O4
D. FeO
Câu 76. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 45,45%.
B. 33,33%.
C. 66,67%.
D. 54,54%.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.

(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 78. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
C. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
Câu 79. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cr.
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,20 mol
B. 0,16 mol
C. 0,18 mol
D. 0,30 mol

----HẾT--4


5



×