Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa 2023 đề số 032

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.23 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 032.
Câu 41. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe(OH)2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Câu 42. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. K.
Câu 44. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.


Câu 45. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 1,02.
B. 1,53.
C. 0,51.
D. 2,04.
2+
2+
3+
Câu 46. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. NaCl.
D. KOH.
Câu 47. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 8,96 lít.
B. 8,40 lít.
C. 16,8 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 48. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 49. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 50. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOH
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
Câu 51. Phát biểu nào sau đây sai?
1


A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
B. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
C. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hoá học.
Câu 52. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 53. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.

C. Na2SO4.
D. HNO3.
Câu 54. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 6.
B. 5.
C. 12.
D. 22.
Câu 55. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. glicogen.
Câu 56. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. HNO3 loãng.
Câu 57. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Al
Câu 58. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng

Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. Cr2O3 + 2NaOH đặc


2NaCrO2 + H2O.

C. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
D. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
Câu 59. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 160.
C. 146.
D. 132.
Câu 60. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 61. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 66,98.
C. 59,1.
D. 39,4.
Câu 62. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.

B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2 và Na2CrO4.
Câu 63. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 64. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 30%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 60%.
2


Câu 65. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 7720.
B. 9408.
C. 8685.
D. 9650.
Câu 66. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
C. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.

D. Na+, K+, Cl- và SO42-.
Câu 67. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
B. CaCO3 + 2HCl
C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3?

2CaCO3 + 2H2O.

CaCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 68. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 69. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3.
B. Ba(OH)2.

C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 70. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,20.
C. 0,14.
D. 0,16.
Câu 71. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Al(NO3)3.
D. NaCl.
Câu 72. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ
B. xenlulozơ và saccarozơ
C. tinh bột và glucozơ
D. xenlolozơ và glucozơ
Câu 73. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 4.
B. 3.

C. 2.
D. 5.
3


Câu 74. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,87 và 0,03.
B. 9,84 và 0,06.
C. 9,84 và 0,03.
D. 9,87 và 0,06.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 76. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hồn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 16,20
B. 10,80

C. 21,60
D. 8,10
Câu 77. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 66,67%.
B. 45,45%.
C. 54,54%.
D. 33,33%.
Câu 78. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K
B. Be, Na
C. Na, Fe
D. Cr, K
Câu 79.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 8,96.
B. 11,20.
Câu 80. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(metyl metacrylat)
C. Nilon-6,6

C. 10,08.

D. 6,72.


B. Poli(vinyl clorua)
D. Polietilen
----HẾT---

4



×