Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa 2023 đề số 033

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.22 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 41. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. Al(NO3)3.
C. CuCl2.
D. NaCl.
Câu 42. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V3 < V2 < V1
B. V1 = V2 < V3
C. V1 < V2 < V3
D. V1 < V3 < V2
Câu 43. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. tím.
D. hồng.
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe
B. Ca
C. Na
D. Al
Câu 45. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2


B. Al2(SO4)3
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 46. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 150
B. 120
C. 90
D. 70.
Câu 47. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 31.
B. 59.
C. 73.
D. 45.
Câu 48. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+.
B. Mg2+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 49. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,3.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 50. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Al.
B. Na.

C. Cr.
D. Mg.
Câu 51. Công thức của nhơm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al(NO3)3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al2S3.
Câu 52. Hịa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 6,15.
B. 7,3.
C. 3,65.
D. 5,84.
Câu 53. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 8 gam.
B. 2
gam.
C. 6 gam. D. 4 gam.
1


Câu 54. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.

(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua không nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 4,87.
B. 7,63.
C. 8,34.
D. 9,74.
Câu 57. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho toàn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00
B. 11,64
C. 12,46
D. 11,58
Câu 58. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với

H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 59. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 60. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 2 ankan.
D. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
Câu 61. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và saccarozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
2



C. xenlulozơ và saccarozơ
D. tinh bột và glucozơ
Câu 62. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4
B. NaCl
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 63. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,32
B. 1,59
C. 1,73
D. 1,20
Câu 64. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.
C. metyl axetat.
D. vinyl fomat.
Câu 65. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 3.
C. 5.

D. 2.
Câu 66.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,05 mol
B. 0,10 mol
C. 0,20 mol
D. 0,30 mol
Câu 68. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hồn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 8,10
B. 21,60
C. 10,80
D. 16,20
Câu 69. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 16,8 lít.
B. 8,96 lít.
C. 5,60 lít.

D. 8,40 lít.
Câu 70. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D. 59,1.
3


Câu 71. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCO3 + 2HCl

CaCO3?

CaCl2 + CO2 + H2O

B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.

C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

2CaCO3 + 2H2O.

D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 72. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là

A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 73. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 74. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 75. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 1,120.
C. 0,896.
D. 1,792.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
C. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
D. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
Câu 77. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.

D. Fe(OH)2.
Câu 78. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. NaCrO2 và Na2CrO4.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 79. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 0,51.
B. 2,04.
C. 1,02.
D. 1,53.
Câu 80. Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Etyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
----HẾT---

4



×