Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề dự đoán hóa 2023 đề số 001

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.59 KB, 4 trang )

Bộ đề dự đốn 2023 - Mơn thi Hóa học
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 41. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,68
B. 4,96
C. 7,12
D. 5,92
Câu 42. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 1,02.
C. 0,51.
D. 1,53.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin
B. Anilin
C. Lysin
D. Glucozơ
Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,10 mol
B. 0,30 mol
C. 0,05 mol
D. 0,20 mol
Câu 45. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.


(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 46. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. NaCl.
B. Al(NO3)3.
C. Ba(NO3)3.
D. CuCl2.
Câu 47. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cr.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
C. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 49. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,40
B. 3,60
C. 4,80
D. 10,90
Câu 50. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được

A. muối kali của axit béo.
B. muối natri của axit béo.
C. axit béo.
D. glixerol.
Câu 51. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Ca
C. Cu
D. Na
Câu 52. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(metyl metacrylat)
D. Nilon-6,6
1


Câu 53. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Câu 54. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung

dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,50
B. 1,25
C. 1,52
D. 1,48
Câu 55. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 56. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic
B. Axit propionic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
Câu 57. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 1,120.
C. 2,240.
D. 0,896.
Câu 58.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H2.
B. C2H6.
C. CH4.
Câu 59. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. HCl.
Câu 60. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng sinh ra khí NO là
A. Cu.
B. CuO.
C. CaCO3.
Câu 61. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. Fe2(SO4)3
C. CrS

D. C2H4.

D. Ca(OH)2.
D. Cr2(SO4)3
2


Câu 62. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 3.
C. 5.

D. 4.
Câu 63. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Stiren.
C. Butan.
D. Etyl clorua.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
C. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
D. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
Câu 65. Số ngun tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 12.
B. 6.
C. 22.
D. 5.
Câu 66. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 67. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vơi trong.
B. giấm ăn.
C. dung dịch muối ăn.

D. ancol etylic.
Câu 68. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO2
C. SO2
D. CO
Câu 69. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 4 gam.
B. 6 gam.
C. 8 gam.
D. 2
gam.
Câu 70. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. Cu(OH)2.
Câu 71. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlolozơ và glucozơ
B. tinh bột và saccarozơ
C. tinh bột và glucozơ
D. xenlulozơ và saccarozơ
Câu 72. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 6
B. 4.

C. 8.
D. 3.
Câu 73. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
3


A. 33,60%.
B. 29,87%.
C. 48,80%.
D. 37,33%.
Câu 74. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 2 ancol
B. 1 muối và 1 ancol
C. 2 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và NaCrO2.
B. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là

A. 28,81.
B. 22,87.
C. 27,83.
D. 31,19.
Câu 77. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 78. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 79. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 80. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3
B. V1 < V3 < V2
C. V1 < V2 < V3
D. V3 < V2 < V1
----HẾT---


4



×