Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm vật lý lớp 10 thời gian 15 phút - Đề số 001 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.35 KB, 6 trang )

Trường THPT Phù cừ Kiểm tra vật lý 10 Đề số 001
Điểm Thời gian làm bài 15 phút

Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:10A5



Câu 1 :

Nếu nói “Mặt Trời quay quanh Trái Đất ” thì trong câu nói này vật nào được chọn là vật
mốc:
A.

Trái Đất
B.

Mặt Trời
C.

TRái Đất Và Mặt
Trời
D.

Mặt Trăng
Câu 2 :

Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kỳ T và tần số f thông qua công
thức:
A.

v=


r

=
r
T

2
=
rf

2

B.

v=

r =
rT

2
=
f
r

2

C.

v=
r


=
Tr

2
=
r
f

2

D.

v=

r =
T
r

2
= rf

2
Câu 3 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng
A.

Véc tơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm
B.


Véc tơ độ dời là véc tơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của chất điểm chuyển động
C.

Độ dời có thể dương hoặc âm
D.

Chất điểm đi trên một đường thẳng rồi quay về vị trí ban đầu thì có độ dời bằng không.
Câu 4 :

Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều dọc theo chiều dương của một trục
OX. Phương trình chuyển động của chất điểm có dạng nào dưới đây:
A.

X= x
o
+ v
0
t –
2
1
at
2

B.

X= x
o
- v
0

t –
2
1
at
2

C.

X= x
o
+ v
0
t +
2
1
at
2

D.

X= x
o
- v
0
t +
2
1
at
2


Câu 5 :

Một chất điểm chuyển động nhanh dần đều theo chiều dương của trục OX có vận tốc
ban đầu. v ,v
0
lần lượt là giá trị vận tốc của vật tại thời điểm t và t
0
= 0 vận tốc của vật ở
thời điểm t được tính bởi công thức nào đưới đây
A.

V= v
0
- at
B.

V= v
0
+ at
C.

V= at - v
0

D.

V = at
Câu 6 :

Từ Mặt Đất ta sẽ thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây.Giả sử đứng ở Mặt

Trời ta sẽ nhìn thấy:
A.

Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Đông sang hướng Tây
B.

Trái Đất quay từ hướng Tây sang hướng Đông
C.

Trái Đất di chuyển trên quỹ đạo từ hướng Tây sang hướng Đông
D.

Trái Đất quay từ hướng Đông sang hướng Tây
Câu 7 :

Ném một hòn sỏi từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Xét một cách gần đúng,
giai đoạn nào sau đay có thể coi như chuyển động tự do
A.

Lúc bắt đầu ném

B.
Từ lúc tung lên cho đến lúc rơi xuống và chạm đất
C.

Lúc đang lên cao
D.

Lúc đang rơi xuống
Câu 8 :


Trong chuyển động thẳng biến đổi đều câu nào dưới đây là đúng
A.

Gia tốc là một đại lượng biến đổi đều theo thời gian
B.

Nếu vận tốc trái dấu với gia tốc thì đó là chuyển động nhanh dần đều
C.

Gia tốc của chuyển động bằng hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian
D.

Nếu vận tốc cùng dấu với gia tốc thì đó là chuyển động chậm đần đều
Câu 9 :

Một hệ quy chiếu cần có tối thiểu những yếu tố nào sau đây
A.

Một vật làm mốc và một mốc thời
B.

Một hệ toạ độ và một mốc thời gian
C.

Một vật làm mốc và một hệ toạ độ
D.

Một hệ toạ độ và một thước đo
Câu 10

:

Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. lúc t = 0, vận tốc của nó la` 5 m/s,
lúc t = 4 s, vận tốc của nó là 21 m/s. Gia tốc trung bình của nó trong khoảng thời gian đó

A.

1,25 m/s
2

B.

5,2 m/s
2

C.

4 m/s
2

D.

2 m/s
2

Câu 11
:

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc không đổi 30 m/s. Đến chân một con dốc, đột
nhiên máy ngừng hoạt động và ô tô theo đà đi lên dốc. Nó luôn luôn chịu một gia tốc 2

m/s
2
ngược chiều với vận tốc ban đầu trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. Chọn
gốc toạ đọ và gốc thời gian là nơi lúc xe ở chân dốc. Quãng đường xa nhất theo sườn
dốc mà ô tô có thể lên được là
A.

220 m
B.

250 m
C.

225 m
D.

300 m
Câu 12
:

Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc không đổi 60
km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc không đổi 70 km/h. Sau 1 h 30 min chiếc thứ hai
dừng lại nghỉ 30 min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi ô tô chuyển động trên
một đường thẳng. Khi đó hai xe cách Hà Nội
A.

245 km/h
B.

210 km/h

C.

180 km/h
D.

240 km/h
Câu 13
:

Trong các chuyển động sau thì chuyển động của vật nào coi là chuyển động thẳng đều
A.

Ô tô đang chuyển động với vận tốc 60
Km/h
B.

Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C.

Chuyển động của xe đạp khi lên dốc
D.

Ôtô đang chuyển động vào bến
Câu 14
:

Câu nào sau đây không đúng
Một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s
2
có nghĩa là

A.

Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó là 6m/s
B.

Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó là 4m/s
C.

Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 8m/s
D.

Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó là 12m/s
Câu 15
:

Một ôtô chạy trên một đường thẳng. trên nửa đầu của đường đi, ô tô chạy với vận tốc
không đổi bằng 50 km/h. Trên quãng đường còn lại ô tô chạy với vận tốc không đổi
bằng 60 km/h. Vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường là
A.

56,25 km/h
B.

54,54 km/h
C.

55 km/h
D.

58,58 km/h

Câu 16
:

Hai ô tô cùng xuất phát từ Hà Nội đi Vinh, chiếc thứ nhất chạy với vận tốc không đổi 60
km/h, chiếc thứ hai chạy với vận tốc không đổi 70 km/h. Sau 1 h 30 min chiếc thứ hai
dừng lại nghỉ 30 min rồi tiếp tục chạy với vận tốc như trước. Coi ô tô chuyển động trên
một đường thẳng.Hỏi sau bao lâu xe thứ hai đuổi kịp xe đầu
A.

4h 00
B.

3h 30min
C.

4h 30min
D.

3h 00
Câu 17
:

Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được 34,3 m. Cho g= 9,8 m/s
2
. Thời gian từ
lúc bắt đầu rơi đến lúc vật chạm đất là:
A.

1 s
B.


2 s
C.

3 s
D.

4 s
Câu 18
:

Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động tròn đều
A.

Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài
B.

Quỹ đạo là đường tròn
C.

Bán kính quỹ đạo luôn quay với vận
tốc không đổ
D.

Véc tơ vận tốc dài có độ lớn, phương,
chiều không đổi
Câu 19
:

Tốc độ trung bình của một chất điểm cho ta biết

A.

Mức độ nhanh của chuyển động
B.

Thời gian chuyển động của chất điểm
C.

Quỹ đạo chuyển động của chất điểm
D.

Vị trí, quỹ đạo của chuyển động
Câu 20
:

Một ô tô đang chạy trên một đường thẳng với vận tốc không đổi 40km/h. Sau 1h một ô
tô khác đuổi theo với vận tốc không đổi từ cùng điểm xuất phát và đuổi kịp ô tô thứ nhất
sau khi đi được quãng đường 200km. Vận tốc của ô tô thứ hai là:
A.

60 km/h
B.

65 km/h
C.

50 km/h
D.

55 km/h



Phiếu trả lời trắc nghiệm


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A

B

C

D

Câu
11
Câu
12
Câu 13

Câu 14

Câu 15 Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19


Câu 20

A

B

C

D


×