Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
1
CHƯƠNG: MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn dề:
V nhi cp
t phn tt y hp ca c ng Vit
th gii. M c quan trc thu thp ki
m trm trng, ng lng sng, sc khe ca
a s
t khong thn bn vng, ch chy
ng kinh t, tp th
chc hi hu sn xung sng.
Vi v chng thc phm, th
cuc sng i ti n ca thc phm, trang ph
nhiu d nhi. Nm bc nhu cu hin ti,
nhi , doanh nghi r n kinh doanh b tp
trung sn xut i vg sut cao, nhng mng ln
nhu cu ca thi ng thi trang ci.
nh vic tc ngun thu nhp, gii quyt vi
m thn p
trin kinh t ng
c rt trm trng.
Hin tc thn xut c
nghip trong KCN vc x thi trc tip ra r
con rm trm trng n si
sng cc v ng trm XLNT
n thit.
Bo v m bc thi t c khi thi
ng phc quy chu
Hic m thit hi t vic x c th bt buc
i vCSSX ban qu thng
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
2
x c thi ca doanh nghit 400 m
3
tng
Long An th
2.Nhiệm vụ luận văn:
Thit k trm x c thi cho KCN D
t 400 m
3
3.Nội dung luận văn:
KCN D
KCN D
K
K
4.Phương pháp thực hiện:
4.ng hp.
o.
.
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KCN DỆT MAY BÌNH AN
1.1 Thông tin chung về công ty
Tên công ty: KCN D
Địa chỉ: XLONG AN, Huyn , Tnh
Người đại diện có thẩm quyền:
kinh doanh: sn xun phm may mc
Danh sách các doanh nghiệp trong KCN Dệt May Bình An
STT
Tên Công ty
Nhà
đầu
tư
Ngành nghề
Hàng
hóa
Địa
chỉ
Điện
thoại
Số
FAX
1
CP
Nam
749308
749309
2
CP
Nam
may
774346
3
CP
-
Nam
may
774346
4
TNHH
Nam
Nh
may
749402
5
CP
Minh
Nam
may
774022-
24
774024
6
LD
Nam
may
774321-
22
7
y
TNHH
Nam
may
8
CP
Nam
may
9
TNHH
Nam
kinh doanh
may
10
TNHH
Nam
may
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
4
1.2 Quy trình phát sinh nước thải
p ch sn xut nhng mt
lip trong ki vi sm do vy
c thc thi sinh hot c
c.
Thuyết minh quy trình sản xuất
theo
t
- Nhp liu: nguyn liu ch yi sm
- u - sau khi kio quu.
- Tu theo nhu cu thit k t theo tng nht
nh, theo t c th
- K tic xnhc chuyn t
sn phm.
- Sn phc ki lo phm.
- n phc x lkin ph
t phn xut khu n th ng ngoi.
- Trong sun ph
c thi do vc thp ch c thi sinh hot c
ng.
S dng nguc cp KCN vi ging khoan cn xu
u s dng nc khong 400 m
3
Nhu cu s dn ca kho chc cung cp t n
lc n phc v cho hong c y
y, nhu cu s d n
a KCN khong 20i.
1.3 Các vấn đề ô nhiễm môi trường và biện pháp khắc phục của công ty.
m yu t n sau:
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
5
- hi
- c thi
- m cht thi rn
1.3.1 Ô nhiễm không khí
Ting
Ting n t 80dBA tr m s mt mi, nh
ng s c ch thng ta con ni. Khi ti
vi ting cao trong thn bc ngh nghip. Ting
n h tim m
Ting n ch y n phm, hot ng ca
n vn ti vi mc i lc,
ct b n trong khu vc sn
xung 70-75dbA.
:
-
-tng
m nhit
Ngun nhing c yu t c sau:
- Bc x nhing.
1.3.2 Ô nhiễm nước thải
c thi sinh hot
c thi ca KCN ch y nhi SS, COD, BOD, N, P, VSV.
S ng 2000 i. Tc thi sinh hot
400m
3
.
c thi t t ho
n v h thng x c thi tp trung ca KCN.
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
6
Thuyết minh quy trình
c thi sinh hot t sinh, sinh ho
bng b t hoi. B t hoc hin hai chng thi: l
y cn lng vi hiu qu x -50%. Vi thc t 3-
khong lng xuy b. Cn lc gi li trong b t 3-6
t h ng ca vi sinh vt k t phn to
t phn tc th
ng t chy sang i trung t
c ch ga cung da
t liu li vi mi b t ho
l gi ng th
hai ca nght.
1.3.3 Chất thải rắn
Cht thi rn ca KCN hai ngun:
i t n xut
Cht thi r phn b ng v
u thu mua, kh
i nguy hi t n xut
y nh quang tha
a.
i sinh hot
Vi s c t20
thi ra 700 g
i m.
Đấu nối vào
trạm XLNT
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
7
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC KCN DỆT MAY BÌNH AN VÀ CÁC
PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2.1 Thành phần gây ô nhiễm chính trong nước thải
Nước thải chủ yếu là nước thải sinh hoạt có nguồn ô nhiễm đặt trưng, chủ
yếu là chất thải rắn (phân, vỏ ) và lượng nước thải có độ màu, Coliform cao có
mùi hôi khó chịu chứa NH3.
Thành phần và tính chất của nước thải: c thi trong khu p a
nhiu hp cht h d y sinh hc ein, gluco, axit amin t
cht ngn tc dng c thi
ch yu do NH3, gluco sinh ra . c thi sinh hot ln,
nc loi b gun tip nhc thi b ng mt
hing xy ra ngun
thc vt thn mnh ri chi rc tr
nhim. Mt yu t m quan trng troc thi sinh hoc bit l
loi mm bn b
sinh vnh t c th u ngu
ti c ti t, c, k ng, v
ng thc c u
nh. Vi sinh vi bao g
virus, vi khu
hi th thc c
nht n y b
t thc phy
tng t nh n rt nc thi
c thi sinh hot, nc x c thi sau khi ra kh
p ch n
c khi sc.
c tht d lng bao gm
t h d
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
8
,tinh btt dch, mt nht h d
yu t n t c thng lp cht h
n d b y sinh hc c thic
thi mng nh t ty ra, cht hong b mt t ng.
B c thi
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị
1
Nhi
0
C
40
2
pH
-
6.5
3
-
u
4
BOD
5
(20
0
C)
mg/l
1060
5
COD
mg/l
1600
6
Cht rng
mg/l
250
7
Du m
mg/l
15
8
)
mg/l
20
9
T
mg/l
36
10
T
mg/l
3.4
11
Coliform
MPN/100ml
8.6 x10
4
12
E.coli
MPN/100ml
25.1 x10
4
2.2 Tổng quan về các phương pháp xử lý nước thải
2.2.1 Phương pháp cơ học
X ng u c lo
tp ch n hc.
m ca tng loi cc th
ng : song chi ch lng.
quan trng nhc.
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
9
L x c thc
ng ra khc thi d t v trng
ging v i b t 60 ng
cc thi (n di b t 80 90%
ng cn bn chc (n d
u ho inh hc.
2.2.1.1 Mt s c
Song chắn rác
Song chm chn gi n bc ln hay dng si: giy, rau
cc gc. c chuyn t nghin nh, sau
c chuyn ti b cn (b . i vp chng
i ch. Cu to ca thanh chi tit di
ch nhc bu dng hoc
c ng th t
90
0
y.
Bể lắng cát
B l t bu so vi
tr c thi. b l
c s dng li cho nhng mc
ng.
B vt du m
B vt du m ng khi x c tha du m c thi
p), nh tp cht nhi vi nc thi sinh hong
du m c vt du m thc hin ngay b lng nh thit b gt cht
ni.
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
10
B lc
B lc nht trc nh bc thi
p lc bit hoc qua lp vt liu lc. B c s dng ch yu cho
mt s lo c th c thc hin nh
i. ng
ct cc.
2.2.1.2 Hiu qu c c :
loi b n 60% tp chc thm BOD
n 1 u su n
sinh hc, hiu qu x t ti 75%
ng ch- 30 % theo BOD.
Trong s k n b t hoi, b lng hai v, b lng
lng v cn lng.
2.2.2 Phương pháp hoá lý
c ng dng r x c cc thi da
nh, hp thn n
c, kh
Bn cht c c thi b
c thi nhng cht phn ng
vp cht bn, bic, ti dng cn hoc
chc hi hong. Gin x
n x c lp hoc x
hc, sinh h x c thnh.
Nh x c th,
, tuyn ni, hp phi ion, thm lc.
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
11
2.2.2.1 -
1.1. Keo t t h
, khi keo t kt hp di do tip
trc tin nhau gi cht keo t b hp ph
ng.
1.2. S keo t c ti
st vi mn tc lng cc s dng cht keo t gim
ch, gim th n tc lng.
c ca cht keo t dng sau: hp ph
ch mt ht keo, t cht keo t. S
ht keo do ly Vanderwalng ca cht keo t git keo to
c
Keo t c s d x
c t 10
-6
10
-4
g th l
c c c thi hai dng: d
ng k c.
- D d .
- Dng k c (protein): d keo t.
u t bao gm:
- pH
- Bn cht ca h keo.
- S t cc.
- n ct hc thi.
- Nhi.
k bng chn ly, keo t bng h
kc d c bng cht keo t, sau khi k
n thn bu di tu kin thun
li cho vi phn ng vi m
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
12
ng u ca ch keo t t thuy
trn, b phn ng s i: thy l
Cht keo t p cht t ng hp cht keo t
tinh btrin (C
6
H
10
O
5
)
n
2
.yH
2
O).
1.3.
n sau :
Me
3+
+ HOH
Me(OH)
2+
+ H
+
Me(OH)
2+
+ HOH
Me(OH)
+
+ H
+
Me(OH)
+
+ HOH
Me(OH)
3
+ H
+
Me
3+
+ 3HOH
Me(OH)
3
+ 3 H
+
Ch n t hoc hoc hn hp c
Vic chn ch ph thu
tp chc, pH .
: Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O, NaAlO
2
,
Al(OH)
2
Cl, Kal(SO
4
)
2
.12H
2
O, NH
4
Al(SO
4
)
2
.12H
2
t
ng hiu qu pH = 5 7.5
,
tan tc, s dng dc
dng dung di r .
i s : Fe(SO
3
).2H
2
O, Fe(SO
4
)
3
.3H
2
O,
FeSO
4
.7H
2
3
. Hiu qu lng cao khi s dng dch 10 -
15%.
2.2.2.2 Tuyển nổi
n nc s d p cht ( dng rn
hoc l li pha lng. Trong x c thi,
tuyn nc s d kh
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
13
n c kh
t nh hoc nh, lng chm, trong mt thi gian ng
b m thu gom bng b phn vt bt.
n nc thc hin b
c ni ca tp
h ln s h mp
hp li vp bt cht lng
u.
2.2.2.3 Hấp phụ
p ph ch tri c thi khi
t hi x c b c th
cha mng rt nh ng ch bng con
ng sinh ht cn kh b hp ph t
ng cht hp ph ng lc ng dp
.
t hp ph c s dt tng hp
t thi cn xut hp ph (tro, r, m
Cht hp ph t hydroxit kim lo
c s d c ln. Cht hp
ph ph bin nh
u v nh vt h x
th hp ph hc t c h
phi bn vc nhanh. Quan tr
thi vi phn t s cht hc th
b xp cn tr vic
nhi thp .
2.2.2.4 Phương pháp trao đổi ion
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
14
mt ca cht ri
vch khi ti
c.
dung dn ly g
nhng cht n
m. Ni c
c ng d loi ra kh
loi p cht c
.
c hn gc t
tng h i
ng hp gm silicagen,
pecmutit (cha mt s kim loi
i ion hn gc t m
axit n gc tng h
nh mng hp ch.
2.2.2.5 Các quá trình tách bằng màng
ng d t ph thu thm cp ch
thun thm th
Thm thc dung d thm thu,
t thm l
gi l t gi ch c
s d t thm thu nh
n, tinh bm thng
c s d kh tht cao
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
15
2.2.2.6 Phương pháp điện hoá
M p cht tac
th c, kh
n tht c u xn cn
1 chic thi.
hn ph t c thi vi
n, d t d
hc.
m ln cn.Vich
c thi b tin hn hoc. Hiu
sut cng mt lou t
s s dng hu suu sut theo
ng.
2.2.2.7 Phương pháp trích ly
lc ng d c thi cha phenol, du, axit hu
c ng dng khi n cht thi l
3- cht thu hi m
c thi bng n :
n th nht : Trn mc thi vi ch
u kin b mt tin git l
lng. Mi chc thi vi
ch
n th hai:
n th ba:
gim n tp cht tan thi hn phi ch
chn tc cc thi.
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
16
2.2.2.8 Phương pháp trung hoà
c thi chc kim c khong
c khi thc hoc s d x p theo
c th thc hin bng nhi
Trn lc thi axit vc thi kim
B c
Lc axit qua vt li
Hp th c kim hoc hp th amoniac bc axit
Vic la ch thu ng c
thi, ch thc thi, kh c.
c t
thu n cc th
s d
2.2.2.9 Phương pháp oxy hoá khử
Mc hc
thc loi ra khc thn
mng lc ch
trong nhng hp chm bc th
ng nhng s d
c Javen NaOCl, Kalipermanganat KMnO
4
, Hypocloric Canxi Ca(ClO)
2
,
H
2
O
2
2.2.2.10 Khử trùng nước thải
Sau khi x c, phn lc thi b t. Khi x
o (Aerophin hay Aerotank) s ng vi khun
gim xu sinh vt hoc ng l-
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
17
di vi khuc thi cn phi kh
2.2.3 PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC
dng kh ng, hong ca vi sinh vt
u t bn hc tht s dp
cht ht s ng. Trong
ng t
h sinh khi c
cht h vi sinh vt g
h thc hiu kin hii s t ca oxy) hou
kin k xy).
c s d c
thi sn xut hc ch, keo. Do vy,
n x p chc
thi.
i vi c th kh
n phm cuy sinh
t bn s
2
t: vi sinh
v y tt c t ht nhiu cht hu
ng ho.
ng d i
c thi cha cht h . Do v
ng sau khi loi b i tp chc th
ng cht h
c gc:
Chuy p ch n gc cacbon d
t
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
18
T n sinh hc g
c thi.
Lon ra khc thi bng .
Xử lí nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện tự nhiên
t bn hu kin t i ta x
c thi trong ao, h (h sinh vng l
Hồ sinh vật
H sinh v n gc t
c th c thi bc. Trong
h sinh vt dit h n,
ti thy sinh v ch nguc mt.
Vi sinh vt s dng oxy sinh ra t o tro
t ho l CO
2
amon sinh ra t s t hi vi sinh v h hong
ng cn phi gi t c th
6
0
C.
Theo bn chi ta chia h sinh vi h hiu
sinh vt tu ti sinh vt y
Hồ sinh vật hiếu khí
c thi xu kin c cung cp
qua m quang hp ca to hoc h ng bc nh
thng thit b c a h sinh vt hin t 0,5-1,5m.
Hồ sinh vật tuỳ nghi
1.5 2.5m, trong h sinh v
th dit bn h
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
19
Trong h sinh vt tu nghi vi khu n
i vi s chuyt.
Hồ sinh vật yếm khí
i s tham gia cng loi vi khun k
bt bu t buc phn ng
p cht hc tng cht
n, d x u sut gim BOD trong h c
thi sau khi ra khi h vi h ch yng cho x
c thp r bc 1 trong t hp nhiu bc.
Cánh đồng tưới - Cánh đồng lọc
ng kho tip nh c
thi. X u king ca vi sinh vt
tri ng cng sng thc vt, cht thi b hp
th li vi khut s
ng hp thc thi sau khi ngt, mt
phng s dng. Phi ch thc
b c ngun.
Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học trong điều kiện nhân tạo
Bể lọc sinh học
B lc sinh hc thc lc qua vt liu
rc mt lt. B lc sinh hc gn
phn cha vt liu lc, h thm b b mt
b, h thc sau khi lc, h th l
t thi trong b lc sinh hc din ra ging l
v l dt cht theo
i b c thi b l m b
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
20
n ra c cp cho b lc b
o.
Vt liu lc ca b lc sinh h a Plastic, x
Bể lọc sinh học nhỏ giọt
B nht hot bng, b lc sinh
hc nh gic theo c sau:
c thi sau b l thit b i, theo chu k i
b mt b lc thi sau khi lc ch thc
c dn ra khi b. Oxy cp cho b ch yu qua h thng l xung quanh th.
Vt liu lc ca b sinh hc nh git cu
30 mm. Ti trc thi ca b thp (0,5 1,5 m
3
/m
3
vt liu lc
u cao lp vt liu l 2m. Hiu qu x c thn
m x c thi 1000 m
3
Bể lọc sinh học cao tải
B lc sinh hc cao tu ti b lc sinh hc nh git,
c tht b nh h thi phn lc. B i trng 10 20 m
3
c thi / 1m
2
b mt b ng hp BOD cc thi ta
tic thch . B c thit k m
x i 5000 m
3
Bể hiếu khí bùn hoạt tính – Bể Aerotank
cha hn hc thc c
tr trc th oxy cho vi sinh
vt hc thi. Khi trong b
c h n d
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
21
n g t st nn
chuy
i. S i gian
i trong b Aerotank cc th
git hi s dng li mt phng
xu b lng t 2, b b m bo nng
vi sinh vt trong b. Ph b
x Aerotank hong ph thng cung cp
c.
Quá trình xử lý sinh học kỵ khí - Bể UASB
y k y sinh ht h
c thu ki to ra sn phm cu
4
2
ng hc tha NO
3
-
4
2-
). c
n nay vc bin m
u, COD ca dung dch h gim trong giai
n mi mc tc trong tt c n.
Trong mt h thng vng th
s n phm trung gian. Nt s i bt ng
x mt nhy cm vi s thay
i ca pH hay n thng, c
nga nhi bt ng, c pH ln s i.
nh c c trng
ng cn vy trong b x m b
yu t sau:
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
22
Nhiệt độ
Nhi u t u ti c trong khong
0
C. Nhi t
0
C.
pH
pH tng trong phm vi rt hp, t n 7,5. S sai lch
khi kho
Chất dinh dưỡng
C chng theo t l C vi sinh v
trin tt, nu thi c thi sinh ho
cht hp x c thi sn xuc thi sinh
hon b dinng.
Độ kiềm
kim t
3
to kh
m tt cho dung dn s gii m
Muối (Na
+
, K
+
, Ca
2+
)
u b c ch ml.
S th c ch mc 20 g/l NaCl.
IC50 = 47007600 mg/l.
Lipid
p cht r y bi vi sinh v
gim s hp th mt, gim
hiu qu ci methane.
i v
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
23
Kim loại nặng
Mt s kim loi nc bin ti d
2+
tan/l. Trong h thng x i nnng
c loi b nh kt t
m b
hp cht h
Bể sinh học theo mẻ SBR (Sequence Batch Reactor)
Bn ch c tng m
H thng x c tng m bao gc th phn
u kin cn thi ng thi -), k
- i, hp th
t thi hc thi.
Cht thi h d chuy
lp sinh khng kt xung s m,
chu k x i tip tc cho mt m c thi mi.
ng ca h thng x c tng m đơn giản, bao gồm
các chuỗi chu kỳ như sau:
Nc th phn ng
Va np va tng thi
Va np va tu kin cho vi sinh x t thi h
X h loi chm hng vi sinh
l
Gn lc s
Lp li chu k mi
H thng x c tng m
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
24
t k h n vc x n theo quy ng
m
Khong thi gian cho mi chu k u ch
th u khin t ng bng PLC.
Hiu qu x tin c linh hot
ng ca b t
chu k ca b sinh hc tng m
a. y
b. n phn
c. n lng
d. Dc sau x y b li 25%
Tính Toán Thi-
GVHD: ThS.
25
CHƯƠNG 3: MÔ TẢ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ
3.1 Địa điểm xây dựng trạm xử lý nước thải
Trm x c ng tt tri nm trn v
a KCN. Do khu vc ngng th tit kim din
m x c thit k ng theo dng na nng
tht b s t tr mt ca cm b .
Trm x c thit k c lp ti mt trng sn xu
n xu m KCN.
Vt 40m x i quyc thi ca
KCN
3.2 Đặt tính của nước thải.
3.2.1 Công suất của trạm xử lý.
c tht sn xut c
m sn xut khong 100 t u dng khong
c cp. n mi i cn khong 180-200 c m(
m x n v = 200 c thi c
Q
sx
= n x v
1
= 2000 x 200 x 10
-3
= 400 m
3
3.2.2 Thành phần và tính chất của nước thải
,
.
pH : 6,5
(SS) : 180 (mg/l)
BOD
5
: 1060 (mg/l)
COD : 1600 (mg/l)