Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề cương ôn tập toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.48 KB, 14 trang )

Họ và tên: ……………………………..
Lớp 6 …….
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KI II
A. TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1: Tính
3 2
2
5 5
A
− −
 
= + +
 ÷
 
3 1 3
7 5 7
B
− −
 
= + +
 ÷
 
4 1 3 1
6 2 3 1 :
5 8 5 4
C
 
= − × −
 ÷
 
5 7 1


0,75 : 2
24 12 8
D

   
= + + −
 ÷  ÷
   
5 2 5 9 5
1
7 11 7 11 7
E
− −
= × + × +
2
6 5 3
:5 ( 2)
7 8 16
F = + − × −
Bài 2: Tính
1.
7 18 4 5 19
25 25 23 7 23

+ + + +

2.
2 15 15 15 4
17 19 17 23 19
− −

+ + + +
3.
5 6
1
11 11
− −
 
+ +
 ÷
 
4.
15 4 2 1
1,4 : 2
49 5 3 5
 
× − +
 ÷
 
5.
7 8 7 3 12
19 11 19 11 19
× + × +
6.
4 2 4
:
7 5 7
 
×
 ÷
 

7.
2 4 2
8 3 4
7 9 7
 
− +
 ÷
 
8.
2 5
0,7.2 20.0,375
3 28
× ×
9.
15 4 2
( 3,2) 0,8 2 :3
64 15 3

 
− × + −
 ÷
 
10.
2
13 8 19 23
1 (0,5) 3 1 :1
15 15 60 24
 
× × + −
 ÷

 
11.
( )
10
3
.
11
6
5
2
.
11
4

+

;
12. – 1,6 : ( 1 +
3
2
)
13.
1 7 2
. : 0,25
5 3 8

 
+
 ÷
 

14
10 2 1 1
: .0,15
15 3 7 4
 
 
− −
 ÷
 
 
 
15.
8
3
7
4
8
3
−+
16.
5
4
23
5
.
5
46
9
1
1:

9
2
2
+−
Bài 3: Tính
a)
5 7 1 7
19 : 15 :
8 12 4 12

b)
2 1 2 1 3 1
. : .
5 3 15 5 5 3
− +
c)
1 1 1 11
3 2,5 : 3 4
3 6 5 31
   
+ − −
 ÷  ÷
   
d)
3
1 1 3
6 :
2 2 12
 
 

+ − −
 
 ÷
 
 
 
e)
18 8 19 23 2
1
37 24 37 24 3
+ + − +

f)
( )
3
3 1 1
2 . 0,25 : 2 1
4 4 6
   
− − −
 ÷  ÷
   

g)
2
3
2 1 2
5 .(4,5 2)
5 2 ( 4)
 

+ − +
 ÷

 
i)
3 12 27
41 47 53
4 16 36
41 47 53
− +
− +
+
m)
1 1 1 1
3 2 : 4 5 2
3 4 6 4
   
− + − +
 ÷  ÷
   
n)
4 4 4 4
...
2.4 4.6 6.8 2008.2010
F = + + + +
p)
1 1 1 1
...
18 54 108 990
F = + + + +

q)
3 3 4 3 9
5
7 7 13 7 13
− −
+ × + ×
r)
3 5 15
:
2 2 4


s)
7 4 2
.
2 21 3
+

t)
( )
4
2
25,4.
2
1
5
5
2
3
2


+−+







Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 1 Trường THCS Yên Thắng
h)
4 1 4 1
.19 .39
9 3 9 3


i)
2 2
1 1 1
: 2
2 4 2
   
− − −
 ÷  ÷
   
j) 125%.
2
0
1 5
: 1 1,5 2008

2 16

   
− +
 ÷  ÷
   
k)
( )
3
2
− ×
-1
24
+
4 5 5
1 :
3 6 12
 

 ÷
 
y)
12
7
:
4
1
15
12
7

:
8
5
19

z)
4
1
1
5
3
3


w)
5
9
.
4
7
5
29
.
4
7

Bài 4: Tính
a)

+

2 12
3 3

b)

+ −
2 1 2
1,2.1
3 3 15
c)
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
− −
+ + + +
d)
12
7
:
6
5
9
4
3
1
3
2







+

+
e)
( )
5
2
4
3
.
3
2
6
1
2

+

+

f)
15.13
2
13.11
2
11.9
2
9.7

2
7.5
2
5.3
2
+++++
g)
2 1 2
.
3 3 5
 
+ −
 ÷
 

h)
2
13 8 19 23
1 .(0,5) .3 1 :1
15 15 60 24
 
+ −
 ÷
 

i)
1 3 6
:
2 4 7


 
+
 ÷
 

j)
16 4 2 2
3,2. :3
64 5 3 3
 
− +
 ÷
 

k)
2
2
1
2.5






−−

Bài 5: Tính
a)
5 2 1

6 3 4
− +
b)
11 5 4 1 5
1 :
12 12 5 10 12

 
− −
 ÷
 
c)
3 5
4 6

+
d)
15 7
8 36


e)
36 9
:
35 14

f) -0,25+2
7
8
g)

17 27 17
1
19 35 19
+ + +

h)
19 1890 19 118
. .
5 2008 5 2008
+
i)
5 4 15 5
. .
7 19 7 19
− −
+

j)
2 3 1
5 4 2
+ −

k)
1 5 2
.1
24 16 13
 

 ÷
 

+ 2011
l) 75% -
1
1
2
+ 0,5 :
5
12
-
2
1
2
 

 ÷
 
m)
4 2 4 7 4
. . 2
7 9 7 9 7
− −
+ +
n)
1 7
0,5.1 .10.0,75.
3 35
p)
2 5 7
.
3 7 15

+

q)
3 1 3
:
4 2 2

+
r)
12
3
:
2
1
2
1
6
3

















+
s)
3
1
.
5
3
5
1
:
15
2
3
1
.
5
2
+−
t )
3
2
:
12
5
4
1

8
3






+

+
y)
7
5
1
11
9
7
5
11
2
7
5
+

+⋅

z)
( )
2

4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
 
− −
 ÷
 
w)
3
2
5
6
.
3
1
5
4
.
3
1
++
Bài 6: Tính
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 2 Trường THCS Yên Thắng
a)
9
4
4
11
7
3

9
4
6







+

b)
%5:3
11
6
.
6
5
2
3
1
1
+−−
f)
2 2 2 2
....
3.5 5.7 7.9 97.99
+ + + +


g)
5 5 5 2 5 14
. .
7 11 7 11 7 11
+ −

c)
7
5
1
11
9
.
7
5
11
2
.
7
5
+

+

d,
2
)2.(
16
3
5:

8
5
.
7
6
−−+
e,
12
1
32,51,28
8
1
0,37
4
3
4
+−−+−
h)
1 1 1
10 12 15
 
− − +
 ÷
 

i)
3 2 3
2 2
(2 .5.7).(5 .7 )
(2.5.7 )

B. DẠNG BÀI TẬP TÌM X
Bài 1:
a.
4
5 : 13
7
x =
b.
2 1 5
3 2 2
x x− =

c.
1 2 1
3 2 2 5
2 3 3
x
 
+ × =
 ÷
 

d.
( )
2
2,8 32 : 90
3
x − = −
e.
8 11

:
11 3
x =

f.
1 3 1
1
2 4 4
x − = −

h.
1 1
:3 1
15 12
x =
i.
3
27
4
x× =
k.
3
2
.
8
5
4
1
.
=

x
l. (x +
1
4
):
3
7
=
1
6
m. (
)
5
3
5
1
2 x
+
=
4
3
n.
3 1 2
.
15 3 5
x
 
− =
 ÷
 

g.
12
1
2
15
1
3:
=
x
Bài 2:
a)
1 1 2
3
2 2 3
x− =

b)
1 2
: 7
3 3
x+ = −

c)
1 2
( 1) 0
3 5
x x+ − =

d)
(2 3)(6 2 ) 0x x− − =

e)
3 1 2
:
4 4 3
x + = −

f)
( )
2 1 3
2 5
3 3 2
x

− − =
g)
1 1 3 1
2
2 3 2 4
x − − =

p)
1 1 2 3 5
5( ) ( )
5 2 3 2 6
x x x− + − − = −
q)
1 3 1
3( ) 5( )
2 5 5
x x x− − + = − +

h)
3 2
2. 2 2
4 3
x− − =
i)
1 3 1
0,6 . ( 1)
2 4 3
x
 
− − − − =
 ÷
 
j)
( )
1
3 1 5 0
2
x x
 
− − + =
 ÷
 
k)
( )
1 1
: 2 1 5
4 3
x+ − = −

l)
2
3 9
2 0
5 25
x
 
+ − =
 ÷
 
m)
3
1 1
3 3 0
2 9
x
 
− + =
 ÷
 
n) 60%.x +
2
3
x
=
1 1
6
3 3
×
Bài 3:

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 3 Trường THCS Yên Thắng
a)
2 1 5
3 2 2
x x− =
.
b)
12 6
8x

=

c) 4x – 1,3x = 13,5
d)
1 3
3 : 2
7 4
x =
i)
2 4
3 27
x

=
e)
4
3
2
8
1

.
7
2
3
=−
x
f)
1 2 1
1 3
2 3 3
x x+ − = −
g)
1 1 2
3
2 2 3
x− =
h)
4
1
2
3
3
1
2
1
2
=−−
x
Bài 4:
a)

( )
1 1
: 2 1 5
4 3
x+ − = −
b)
( )
1
3 1 5 0
2
x x

 
− + =
 ÷
 
e)
1 3
3 : 2
7 4
x = −
c)
1 1 1
4 3 .2 4
11 5 5
x
 
 ÷
 
− =

d)
2 1 1 1 1 1 1
2 x
9 12 20 30 42 56 72
− = + + + + +
f)
7
1
1
5% :
4
2
x
 
 ÷
 ÷
 
+ =
Bài 5:
a,
1 2 1
(3 2 ).3 5
2 3 3
x+ =
c, 3 - (17-x) = -12
e,
1 1 1 1
.... 1
2.3 3.4 4.5 49.50
x x x x+ + + + =

g,
3
2
x +
2
1
=
10
1
b, 3
1 3
16
3 4
x + =
25,13

d, - 26 - (x - 7) = 0
f,
3 1
. 2
5 5
x = +
h, 6.
4 5 1
:
5 7 6
x+ =
C. GIẢI BÀI TOÁN
BÀI 1. Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 2
cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9 cm thì trên thực tế khoảng

cách đó là bao nhiêu kilômét ?
BÀI 2. Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1
bằng
3
1
tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 bằng
4
1
tổng số điểm 10
của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng
5
1
tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, tổ 4 có 46
điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?
BÀI 3. Một xe tải mỗi ngày chuyển được
7
3
số hàng trong kho đến nơi tiêu thụ. Cùng
ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng
3
1
1
số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng
ban đầu trong kho là bao nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.
BÀI 4 Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng
3
5
km, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính chiều dài của khu đất.
b) Tính chu vi và diện tích khu đất.

Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 4 Trường THCS Yên Thắng
BÀI 5 Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học sinh
trung bình bằng
2
5
số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá
a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp
BÀI 6 Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất
chở được
5
2
tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe
chở bao nhiêu tấn xi măng?
BÀI 7. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được
1
3
số bài. Ngày
thứ hai bạn làm được
3
7
số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn
Hoa làm được bao nhiêu bài?
BÀI 8. Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng
1
3
tổng số
bài. Số bài đạt điểm khá bằng
9
10

số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử
không có bài điểm yếu và kém).
BÀI 9. Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A
chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng
20
21
số học sinh lớp 6A. Còn
lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
BÀI 10. Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh
trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
BÀI 11. Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm.
Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế
của AB là bao nhiêu km?
BÀI 12. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm
1
5
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
BÀI 13. Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B có số
học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?
BÀI 14. Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện

tích hình chữ nhật.
BÀI 15. Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng
7
15
số học sinh cả lớp. Số
học sinh khá bằng
5
8
số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Đề cương ôn tập học kỳ II môn Toán 6 5 Trường THCS Yên Thắng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×