TIN HỌC LỚP 12 CV5512
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
TIẾT 1&2
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
A. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Mơ tả bài học
- Các bài tốn quản lý thường gặp;
- Xử lý thơng tin các bài tốn quản lý;
- CSDL;
2. Mạch kiến thức bài học
- Tìm hiểu các bài tốn quản lý thường gặp;
- Tìm hiểu các cơng việc xử lý thơng tin bài tốn quản lý điểm của HS;
- Tìm hiểu về khái niệm CSDL;
B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết được các thao tác tạo lập, cập nhật và khai thác thông tin của một tổ chức.
2. Kỹ năng: Bước đầu hình thành kĩ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
3. Thái độ: Có ý thức sử dụng máy tính để khai thác thông tin, phục vụ công việc hàng ngày.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: Xác định được các thao tác tạo lập, cập nhật và khai thác thông tin của một tổ
chức.
+ Năng lực giải quyết vấn đề: Lấy được ví dụ về những bài tốn quản lý phổ biến trong thực tế.
Diễn tả được các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức.
+ Năng lực giao tiếp: chủ động, lắng nghe ý kiến tích cực những kiến thức về xử lý thông tin của
một tổ chức.
+ Năng lực hợp tác: đề xuất, phân chia các nhiệm vụ cho các thành viên nhóm khi tìm hiểu về
cách xử lý thông tin của một tổ chức.
+ Năng lực tư duy: có thể làm rõ thơng tin, hình thành ý tưởng và triển khai các ý tưởng về xử lý
thông tin.
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực sử dụng công nghệ thông tin: sử dụng hiệu quả máy tính để tìm hiểu kiến thức về
CSDL (thường hs phải chuẩn bị trước ở nhà).
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Phương tiện: Giáo án, SGK, SGV và máy chiếu.
- Phiếu học tập: Theo em, như thế nào là tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ?
2. Học sinh: vở ghi, SGK, xem trước bài.
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
- Nêu được - Giải thích và cho - Áp dụng việc tạo lập, - Phân tích được
MỘT SỐ
cơng việc khi ví dụ về việc tạo lập, cập nhật, khai thác hồ một hệ thống
KHÁI
xử lí thơng tin cập nhật và khai sơ cho tổ chức thường thông tin đơn
NIỆM CƠ
của một tổ thác hồ sơ.
gặp.
giản.
BẢN
chức.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A1. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1 . Tình huống xuất phát
1. Mục tiêu: GV nêu được tình huống để HS nhận thấy vai trò của CSDL được ứng dụng phổ biến
hiện nay.
2. Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: Yêu cầu HS suy nghĩ và nêu ý kiến cá nhân.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Gv yêu cầu HS phát biểu ý kiến cá nhân trả lời cho 3 câu hỏi của
gv, sau đó gv tổng hợp.
4. Phương tiện dạy học: Máy chiếu.
[1]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
5. Sản phẩm: Sau hoạt động này, HS thấy được nhu cầu cần sử dụng đến STVB trên máy.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Chuyển giao nhiệm vụ học tâp: Gv chiếu một số hình ảnh của một số - Thực hiện nhiệm vụ
CSDL sau đó đặt câu hỏi: Muốn quản lý thơng tin về điểm học sinh của lớp học tập
ta nên lập danh sách chứa các cột nào?
- Trao đổi thảo luận
- Theo dõi, tổng hợp lại ý kiến.
- Báo cáo kết quả
- Đánh giá kết quả (sản phẩm) thực hiện nhiệm vụ của học sinh: Qua việc trả
lời các câu hỏi, HS sẽ tổ chức lưu trữ được bảng điểm.
B1. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
HOẠT ĐỘNG 2 . Tìm hiểu về một số bài tốn quản lý và cách xẻ lý thơng tin
1. Mục tiêu: HS nhận ra các bài toán thường gặp trong cuộc sống.
2. Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: thảo luận nhóm: GV phát phiếu học tập, yêu cầu HS thảo luận
và trình bày, GQVĐ
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Nêu câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận sau đó cá nhân trình bày.
4. Phương tiện dạy học: Máy chiếu, bảng phụ.
5. Sản phẩm: Hs nêu được một số bài tốn quản lý thường gặp, xử lý thơng tin cần quản lý trong bài
tốn quản lý điểm HS
PHT1: Tìm hiểu sách giáo khoa và các tài liệu liên quan để trả lời các câu hỏi:
1. Nêu một số bài tốn quản lý mà em thấy xung quanh mình?
2. Nêu các bước xử lý thơng tin của bài tốn quản lý điểm HS?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Chuyển giao nhiệm vụ học tâp: Yêu cầu học sinh thảo - Trao đổi thảo luận, ghi nội dung thảo
luận theo PHT1, yêu cầu cá nhân bất kỳ trình bày.
luận
- Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ học sinh thảo luận và trình - Báo cáo kết quả thảo luận, học sinh
bày.
cập nhật kiến thức đã được các bạn
- Đánh giá kết quả các nhóm và tổng kết lại kiến thức cho trình bày và GV tổng kết lại.
HS
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1. Bài toán quản lý
Để quản lý học sinh trong nhà trường, người ta thường lập các biểu bảng gồm các cột, hàng để
chứa các thông tin cần quản lý.
Một trong những biểu bảng được thiết lập để lưu trữ thông tin về điểm của hs như sau (h.1-SGK)
2. Các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức
a) Tạo lập hồ sơ: Cần thực hiện các công việc sau:
- Xác định chủ thể cần quản lý.
VD: ví dụ trên chủ thể cần quản lý là học sinh,
- Xác định cấu trúc hồ sơ.
- Thu thập, tập hợp hồ sơ thông tin cần thiết cho hồ sơ từ nhiều nguồn khác nhau và lưu trữ chúng
theo đúng cấu trúc đã xác định.
b) Cập nhật hồ sơ
c) Khai thác hồ sơ
- Sửa chữa hồ sơ.
- Sắp xếp hồ sơ
- Chèn thên hồ sơ.
- Tìm kiếm.
- Cần xố hồ sơ
- Thơng kê.
- Lập báo cáo.
C1. LUYỆN TẬP
HOẠT ĐỘNG 3 : Hệ thống kiến thức, Vận dụng giải các bài tập.
1. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học về xử lý thông tin của bài toán quản lý.
2. Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: Cá nhân trả lời nhanh các câu hỏi trắc nghiệm.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Chia lớp thành bốn nhóm nhỏ thảo luận trả lời các câu hỏi trong
phiếu học tập 2
4. Phương tiện dạy học: máy chiếu, máy hình.
[2]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
5. Sản phẩm: Trả lời được các câu hỏi, nắm được kiến thức trọng tâm của bài.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Chuyển giao nhiệm vụ học tâp theo PHT3
- Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ học sinh thực hiện - Trao đổi thảo luận
nhiệm vụ
- Báo cáo kết quả, thảo luận, học sinh cập nhật
- Đánh giá kết quả (sản phẩm) thực hiện nhiệm vụ của sản phẩm của hoạt động học.
học sinh
Kết luận kiến thức để học sinh ghi vào vở
PHT2
Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
Câu 2: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.
B. Hỗ trợ ra quyết định
B. C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
Câu 3: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm mơn tốn cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình mơn Tin của từng lớp.
Câu 4: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tinB. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
Câu 5: Xét cơng tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào khơng thuộc nhóm
thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơB. Thống kê và lập báo cáo C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ.
D1. VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG
HOẠT ĐỘNG 4 Vận dụng kiến thức vào thực tế
1. Mục tiêu: HS nhận ra các bài toán quản lý thường gặp
2. Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: Học sinh trình bày nhanh trước lớp.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân trình bày kết quả nghiên cứu được trước tập thể lớp.
4. Phương tiện dạy học: Máy chiếu.
5. Sản phẩm: HS nêu được các bài toán quản lý trong thực tế
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học
sinh
- GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm một số bài tốn quản lý khác và trình bày - Suy nghĩ, trả lời
nhanh trước lớp
- Đánh giá kết quả (sản phẩm) thực hiện nhiệm vụ của học sinh.
HOẠT ĐỘNG 5 . Tìm tịi mở rộng
1. Mục tiêu: HS sẽ tiến hành xử lý thông tin cho bài toán quản lý sách thư viện.
2. Phương pháp/ kĩ thuật dạy học: Học sinh tự nghiên cứu, chuẩn bị ở nhà và nộp lại GV tiết học
sau.
3. Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân trình bày kết quả nghiên cứu được trước tập thể lớp.
4. Phương tiện dạy học: máy chiếu.
5. Sản phẩm: HS biết xử lý thơng tin cho các bài tốn quản lý đơn giản thường gặp.
Hoạt động của giáo viên
- GV yêu cầu HS tìm hiểu thêm một số bài tốn quản lý khác, trình
bày các bước xử lý thơng tin của bài tốn quản lý sách thư viện.
- Có thể hỗ trợ học sinh (nếu cần).
- Đánh giá kết quả (sản phẩm) thực hiện nhiệm vụ của học sinh.
E1. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Thực hiện nhiệm vụ hoạt động 5 Gv đã giao, học bài cũ
- Xem trước phần nội dung còn lại của bài 1.
[3]
Hoạt động của học sinh
- Thực hiện nhiệm vụ học tập ở nhà
- Báo cáo kết quả, thảo luận.
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP
Câu 1: Theo em, các công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức là gì? Cho ví dụ
tương ứng? (MĐ1, MĐ2)
Câu 2: Theo em nhập dữ liệu là tạo lập hồ sơ sách ở thư viện, theo em cần phải lưu trữ những
thơng tin gì? (MĐ3)
Câu 3: Giả sử có bảng thơng tin quản lý giáo viên như sau: (MĐ4)
stt
1
2
3
4
…
69
Họ tên
Nguyễn Văn Anh
Tô Sang
Lê Hồng Hậu
Huỳnh Thị Thu
…
Nguyễn Quốc Việt
Ngày sinh
12/2/1989
22/11/1988
12/1/1979
5/8/1975
…
15/6/1981
Giới tính
Nam
Nam
Nữ
Nữ
…
Nam
Là GVCN
K
C
C
K
…
k
mơn
Tốn
Tin
Hóa
Văn
…
Anh
Số tiết/ năm
560
550
480
660
…
600
Hệ số lương
2,34
2,34
3,00
3,33
…
3,00
- Với hồ sơ trên, theo em có thể cần thống kê, tổng hợp những gì?
- Em cho biết cần thêm hoặc bớt cột nào trong hồ sơ trên cho phù hợp hơn với thực tế. Tại sao?
[4]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Tiết 3
BÀI 1: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ - Chủ động tìm hiểu các khái niệm mới.
4. Năng lực hướng tới - Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức cơ bản của phần 1, 2 đồng thời tạo động
cơ để HS có nhu cầu tìm hiểu phần 3a, d.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Các công việc thường gặp khi - Gợi nhớ và trả lời.
- Các công việc thường gặp
xử lý thông tin của một tổ chức?
khi xử lý thơng tin của một
Cho ví dụ minh họa phần cập
tổ chức: Tạo lập, cập nhật,
nhật?
khai thác.
- Lắng nghe và quan sát.
- Nhận xét và minh họa bằng sơ
đồ logic.
- Gợi nhớ và trả lời.
(?) Khai thác hồ sơ là làm những
cơng việc gì? Cho ví dụ minh
họa? Cho biết tên chủ đề đã học?
- Nhận xét và dẫn dắt vào phần
-Lắng nghe và ghi nhớ.
3a, d.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Hệ cơ sở dữ liệu. a) Khái niệm cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Chiếu ví dụ hồ sơ lớp và (?)
- Quan sát và suy nghĩ trả 3. Hệ cơ sở dữ liệu
Trong hồ sơ đó tổ trưởng quan
lời.
a) Khái niệm CSDL và hệ
tâm thơng tin gì? Lớp trưởng và
QTCSDL
bí thư đồn muốn biết điều gì?
- Cơ sở dữ liệu (CSDL - Nhận xét, phân tích và (?)
Database) là tập hợp các dữ liệu có
Khái niệm về CSDL?
- Lắng nghe, tham khảo
liên quan với nhau, chứa thông tin
- Nhận xét, phân tích khái niệm SGK và trả lời.
của một tổ chức nào đó (như
CSDL.
- Lắng nghe và ghi bài.
trường học, bệnh viện, ngân
(?) Có thể tổ chức một CSDL
- Suy nghĩ và trả lời.
hàng,...), được lưu trữ trên các thíêt
vạn năng cho tất cả mọi người
bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác
[5]
Hoạt động của giáo viên
và đáp ứng mọi yêu cầu không?
- Nhận xét và nhấn mạnh ba yếu
tố cơ bản của CSDL.
(?) Trong ba yếu tố trên, yếu tố
nào là mục đích của việc tạo ra
CSDL?
- Gọi Hs khác nhận xét, bổ
sung.
- Nhận xét, cho ví dụ minh họa.
(?) Phần mềm giúp người sử
dụng có thể tạo CSDL trên máy
tính gọi là gì?
- Nhận xét và (?) Hệ quản trị
CSDL là gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Kể tên một số hệ quản trị
CSDL mà em biết?
- Nhận xét và chiếu giao diện
một số hệ QTCSDL.
(?) Để lưu trữ và khai thác
thơng tin bằng máy tính cần
phải có những gì?
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Hoạt động của học sinh
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Suy nghĩ và trả lời.
Nội dung
thông tin của nhiều người với nhiều
mục đích khác nhau.
- Ví dụ 1: CSDL Quản lý điểm
thi, quản lý sách ở thư viện,..
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe, quann sát.
- Tham khảo SGK và trả
lời: Là hệ quản trị CSDL
- Tham khảo SGK và trả
lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Gợi nhớ và trả lời.
- Lắng nghe, quan sát và
ghi nhớ.
- Tham khảo SGK và trả
lời:
+ CSDL
+ Hệ QTCSDL
+ Các thiết bị vật lý
- Lắng nghe, ghi bài.
- Suy nghĩ và trả lời.
- Hệ quản trị CSDL là phần mềm
cung cấp môi trường thuận lợi và
hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai
thác thơng tin của CSDL (DataBase
Manegement System)
Ví dụ: Microsoft Access, SQL
Server, Foxpro,…
* Để lưu trữ và khai thác thơng
tin bằng máy tính cần có:
- CSDL;
- Hệ QTCSDL;
- Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa
cứng, mạng máy tính...).
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Thành phần nào là phương
tiện để đảm bảo việc chia sẻ
CSDL?
(?) Từ khái niệm CSDL và Hệ
QTCSDL, hãy đưa ra khái niệm - Hệ CSDL: bao gồm
Hệ CSDL?
CSDL và Hệ QTCSDL
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ
- Nhận xét, phân tích.
- Lắng nghe và ghi bài.
QTCSDL. Ngồi ra, cịn có các
- Tóm tắt nội dung phần 3a và
- Lắng nghe, ghi nhớ.
chương trình ứng dụng để khai thác
dẫn dắt vào phần 3d.
CSDL.
3.2.2. Hệ cơ sở dữ liệu. d) Một số ứng dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết các lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản lí
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết kể tên một số lĩnh vực có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác
quản lí.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Liên hệ với bài 8 (Tin học 10) và
- Gợi nhớ và trả lời.
d. Một số ứng dụng:
(?) Kể tên một số ứng dụng của Tin
- Hoạt động quản lý trường học
học trong cuộc sống hàng ngày?
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
doanh
- Nhận xét và nhấn mạnh ứng dụng
- Nhận xét, bổ sung.
- Hoạt động ngân hàng...
CSDL trong các công tác quản lí.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Chiếu một số lĩnh vực ứng dụng
CSDL để quản lí như QLHS, Ql
- Quan sát và ghi nhớ.
bệnh viện,...
- Tóm tắt nội dung phần 3. d).
- Lắng nghe và ghi nhớ.
[6]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Học sinh nhận biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL, các lĩnh vực
có ứng dụng CSDL để phục vụ cơng tác quản lí.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết được khái niệm CSDL, hệ QTCSDL, hệ CSDL.
- Biết vai trò của CSDL trong học tập và đời sống.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Hệ QTCSDL
B. Máy tính
C. CSDL
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 2: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để
đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người với nhiều mục đích khác nhau.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể
nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần có:
A. Hệ QTCSDL
B. Các thiết bị vật lý
C. CSDL
D. Tất cả các câu
Câu 4: Hệ CSDL dùng để chỉ:
A. CSDL, hệ QTCSDL
B. CSDL, hệ QTCSDL, người lập trình ứng dụng
C. một CSDL cùng với hệ QTCSDL quản trị, khai thác CSDL đó và các phần mềm ứng dụng.
D. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
Câu 5: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
B. Đều là phần cứng máy tính
C. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính
D. Đều là phần mềm máy tính
Câu 6: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Quản lý học sinh trong nhà trường B. Bán hàng C. Tất cả đều đúng D. Bán vé máy bay
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án thực tế.
Nội dung hoạt động
- HS về nhà học bài;
- Xây dựng mơ hình logic cho chủ đề I để hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Tìm thêm một số lĩnh vực ứng dụng CSDL vào cơng tác quản lí trong cuộc sống hàng ngày
và xem trước phần câu hỏi và bài tập (16).
[7]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Tiết 4
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Có
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học ở chủ đề I và có nhu cầu tìm hiểu
các nội dung trong trong chủ đề II.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh trả lời được các câu hỏi của GV và mong muốn tìm hiểu các nội dung
trong chủ đề II.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Kể tên các khái niệm cơ bản
- Gợi nhớ và trả lời.
- CSDL;
đã học ở chủ đề I?
- Hệ QTCSDL;
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- Hệ CSDL.
- Nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung.
-Lắng nghe, quan sát và ghi
(?) Phân biệt CSDL và hệ
nhớ.
QTCSDL? Kể tên vài lĩnh vực
- Gợi nhớ và trả lời.
quen thuộc có ứng dụng Tin học
vào cồn tác quản lí?
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm.
(?) Các nhóm treo sơ đồ tư duy đã -Lắng nghe, quan sát và ghi
chuẩn bị?
nhớ.
- Nhận xét, cộng điểm cho các
- Treo kết quả.
nhóm làm tốt và dẫn dắt vào chủ
đề II.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Các chức năng của hệ QTCSDL
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính, sơ đồ tư duy.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
(?) Nhắc lại hệ QTCSDL là - Gợi nhớ và trả lời.
1. Các chức năng của hệ
gì?
QTCSDL
[8]
Hoạt động giáo viên
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Treo sơ đồ tư duy của
nhóm HS làm đúng nhất và
(?) Hệ QTCSDL có những
chức năng gì?
- Nhận xét, đánh giá câu trả
lời của HS và chốt nội dung.
(?) Cung cấp môi trường tạo
lập CSDL là thế nào?
- Nhận xét và (?) Ngơn ngữ
định nghĩa dữ liệu là gì?
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Hoạt động học sinh
- Lắng nghe.
Nội dung
- Quan sát, tham khảo SGK và
trả lời.
- Lắng nghe và ghi bài.
- Tham khảo SGK và trả lời.
a) Cung cấp môi trường tạo
lập CSDL
- Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu là - Hệ QTCSDL phải cung cấp
- Nhận xét, giải thích chi tiết hệ thống các kí hiệu để mơ tả
một mơi trường để người dùng
hơn và cho ví dụ từng nội
CSDL.
dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu,
dung.
các cấu trúc dữ liệu thể hiện
- Lắng nghe và ghi bài.
thông tin và các ràng buộc trên
dữ liệu.
- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp
một hệ thống các kí hiệu để mơ
(?) Ngơn ngữ dùng để diễn
tả CSDL gọi là ngôn ngữ định
tả yêu cầu cập nhật hay khai
nghĩa dữ liệu.
thác thông tin được gọi là
b) Cung cấp mơi trường cập
ngơn ngữ gì?
- Tham khảo SGK và trả lời:
nhật và khai thác dữ liệu
- Nhận xét, chốt nội dung.
Gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu - Ngôn ngữ để người dùng diễn
tả yêu cầu cập nhật hay khai
(?) Nhớ lại chủ đề 1 và cho
thác thông tin gọi là ngôn ngữ
biết cập nhật là làm cơng
- Lắng nghe, ghi bài.
thao tác dữ liệu.
việc gì? Khai thác là làm
- Thao tác dữ liệu gồm:
cơng việc gì?
+ Cập nhật là thêm, sửa, xóa
- Gợi nhớ và trả lời:
dữ liệu
+ Cập nhật là: Thêm, sửa, xóa.
+ Khai thác là sắp xếp, tìm
- Gọi HS khác nhận xét và
+ Khai thác là: Sắp xếp, tìm
kiếm, thống kê và kết xuất báo
bổ sung (nếu có sai xót)
kiếm, thống kê và kết xuất báo
cáo,...
- Nhận xét, chốt nội dung,
cáo.
(?) Thảo luận nhóm và cho
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
ví dụ cụ thể từng thao tác?
- Nhận xét ví dụ.
- Lắng nghe, ghi bài, thảo luận
(?) Tại sao Hệ QTCSDL
và cho ví dụ.
c) Cung cấp cơng cụ kiểm
phải cung cấp cơng cụ kiểm
sốt, điều khiển truy cập vào
sốt, điều khiển truy cập vào
CSDL
CSDL?
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Hệ QTCSDL phải có các bộ
- Nhận xét, giải thích chi
- Tham khảo SGK và trả lời.
chương trình thực hiện những
tiết, cho biết ai mới có
nhiệm vụ sau:
quyền sử dụng chức năng
- Phát hiện và ngăn chặn sự
này và chốt nội dung.
- Lắng nghe và ghi bài.
truy cập không được phép.
- Minh họa bằng các ví dụ
- Duy trì tính nhất qn của dữ
thực tế.
liệu.
- Quan sát.
- Tổ chức và điều khiển các
truy cập đồng thời
- Khơi phục CSDL khi có sự
- Tóm tắt nội dung tiết học. - Lắng nghe và ghi nhớ.
cố
- Quản lí các mơ tả DL.
[9]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết được các chức năng của hệ QTCSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL.
- Biết ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
- Biết ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu;
B. khai thác dữ liệu; (*)
C. cập nhật dữ liệu; (*)
D. Những câu có dấu (*)
Câu 2: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao
tác cập nhật hồ sơ?
A. Sửa tên trong một hồ sơ
B. Xác định cấu trúc hồ sơ
C. Tìm kiếm một hồ sơ nào đó
D. Tập hợp các hồ sơ
Câu 3: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL;
B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu;
D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL;
Câu 4: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL;
B. Tất cả đều đúng.
C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu;
D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL;
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngồi lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án thực tế.
Nội dung hoạt động
HS về nhà học bài, xây dựng mơ hình logic cho phần 3, 4 trang 18, 19, 20.
[10]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Tiết 5: §2. HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức: Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL.
2. Kỹ năng: Biết các bước xây dựng CSDL
3. Thái độ: Học sinh u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ
1.Gv. Giáo án, SGK Tin 12, Sách GV Tin 12, bảng phụ;
2.Hs. Sách GK tin 12, vở ghi.
III. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình vấn đáp, gợi mở
Thảo luận giải quyết vấn đề
IV. NỘI DUNG
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Vì sao hệ QTCSDL lại có khả năng kiểm sốt và điều khiển các truy cập đến CSDL?
Hãy cho VD minh họa?
(HS cần phải nêu đc hai điểm quan trọng nhất nhằm nói rõ các hệ QTCSDL cần phải có khả
năng kiểm soát và điều khiển truy cập:
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA Gv & Hs
NỘI DUNG
Hoạt động 1. Vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở dữ liệu
GV: Đặt vấn đề: Liên quan đến hoạt động 3. Vai trò của con người khi làm việc với hệ cơ sở
của một hệ CSDL, có thể kể đến bao vai dữ liệu:
trò khác nhau của con người.
a) Người quản trị cơ sở dữ liệu
Là một người hay nhóm người được trao quyền
điều hành CSDL.
Nhiệm vụ của người quản trị CSDL:
Người lập trình ứng dụng
- Quản lí các tài ngun của CSDL, hệ QTCSDL, và
các phần mềm có liên quan.
- Tổ chức hệ thống: phân quyền truy cập cho người
Người dùng
dùng, đảm bảo an ninh cho hệ CSDL. Nâng cấp hệ
GV: Nhiệm vụ của người quản trị CSDL?
CSDL: bổ sung, sửa đổi để cải tiến chế độ khai thác,
HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
nâng cao hiệu quả sử dụng.
- Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ - Bảo trì CSDL: thực hiện các cơng việc bảo vệ và
QTCSDL, và các phần mềm có liên quan.
khơi phục hệ CSDL
- Cấp phát các quyền truy cập CSDL
b) Người lập trình ứng dụng:
- Duy trì các hoạt động hệ thống nhằm
Là người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình
thỏa mãn các yêu cầu của các ứng dụng và ứng dụng hỗ trợ khai thác thông tin từ CSDL trên cơ
của người dùng.
sở các công cụ mà hệ quản trị CSDL cung cấp.
GV: Vai trị của người lập trình ứng dụng? c) Người dùng
HS: Nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi.
Là người có nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL.
Người quản trị
GV: Người dùng thường được phân thành
từng nhóm, mỗi nhóm có một số quyền
hạn nhất định để truy cập và khai thác
[11]
CSDL.
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Hoạt động 2: Các bước xây dựng cơ sở dữ liệu
GV: Đặt vấn đề: Việc xây dựng 4. Các bước xây dựng cơ sở dữ liệu
CSDL của một tổ chức được tiến Bước 1: Khảo sát
hành theo các bước:
- Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản lí.
Bước 1: Khảo sát;
- Xác định và phân tích mối liên hệ các dữ liệu cần lưu trữ.
Bước 2: Thiết kế;
- Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông
Bước 3: Kiểm thử.
tin, đáp ứng các yêu cầu đặt ra.
HS: Lắng nghe và ghi bài đầy đủ - Xác định khả năng phần cứng, phần mềm có thể khai thác, sử
GV: Theo em bước khảo sát ta dụng.
cần thực hiện những công việc Bước 2: Thiết kế
gì?
- Thiết kế CSDL.
HS: Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
- Lựa chọn hệ quản trị để triển khai.
- Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng.
GV: Giới thiệu bước thiết kế Bước 3: Kiểm thử
CSDL.
- Nhập dữ liệu cho CSDL.
HS: Chú ý lắng nghe và ghi bài. - Tiến hành chạy thử các chương trình ứng dụng.
GV: Giới thiệu bước kiểm thử.
HS: Chú ý lắng nghe và ghi bài.
Hoạt động 3: Một số bài tập
GV: Đưa ra bài tập1.
Bài 1: Những khắng định nào dưới đây là sai:
HS: Quan sát và làm bài.
a. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng;
GV: Đáp án: B, D sai vì
b. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, khơng phụ thuộc và hệ
B. Trừ một số chương trình đặc biệt điều hành;
(thơng thường các chương trình kiểm c. Ngơn ngữ CSDL và Hệ QTCSDL thực chất là một;
tra trạng thái thiết bị) tất cả các phần d. Hệ QTCSDL thực chất là một bộ phận của ngôn ngữ
mềm đều phải chạy trên nền tảng của CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ
một HĐH nào đó.
CSDL;
D. Ngơn ngữ CSDL là công cụ do hệ
QTCSDL cung cấp để người dùng Bài 2. Câu nào sau đây về hoạt động của một hệ QTCSDL
tạo lập và khai thác CSDL, hệ là sai?
QTCSDL là sản phẩm phần mềm A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua
được xây dựng dự trên một hoặc một bộ xử lí truy vấn;
số ngơn ngữ lập trình khác nhau B. Có thể tạo các truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy
(trong đó có thể có cả ngơn ngữ vấn;
CSDL).
C. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL tương tác với bộ
GV: Đưa ra bài tập 2.
quản lí tệp của hệ điều hành để quản lí, điều khiển việc tạo
HS: Quan sát và trả lời câu hỏi.
lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác dữ liệu trên các tệp của
CSDL;
GV: Đáp án.
D. Bộ quản lí tệp nhận các yêu cầu truy xuất từ bộ xử lí
E. Bộ quản lí dữ liệu của hệ truy vấn và nó cung cấp dữ liệu cho bộ truy vấn theo yêu
QTCSDL không trực tiếp quản lí các cầu;
tệp CSDL, mà tương tác với bộ quản E. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các
lí tệp của hệ điều hành để quản lí, tệp CSDL.
điều khiển việc tạo lập, cập nhật, lưu
trữ và khai thác dữ liệu trên các tệp
CSDL.
4. Củng cố, dặn dò
Qua bài học này học sinh biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL và
biết các bước xây dựng CSDL.
Bài tập về nhà: Yêu cầu các em về nhà làm thêm các bài tập 1.27 đến 1.34 trong SBT để giờ
sau ta học giờ bài tập.
V. PHỤ LỤC 2
[12]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Tiết 6
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
TÌM HIỂU HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
2. Về kĩ năng
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL.
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 2 và có nhu cầu tìm hiểu
các nội dung của bài tập và thực hành 1.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn các hoạt động của thư viện trường
THPT Thiên Hộ Dương thông qua các tư liệu đã thu thập.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Chức năng của hệ quản trị
- Gợi nhớ và trả lời.
1.Các chức năng của hệ
CSDL??
QTCSDL.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét.
(?) Khi làm việc với hệ CSDL con -Lắng nghe và ghi nhớ.
2. Vai trị của con người
người có thể có những vai trị gì?
- Gợi nhớ và trả lời.
khi làm việc với hệ CSDL.
- Nhận xét và (?) Các bước xây
3. Các bước xây dựng
dựng CSDL?
CSDL.
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài tập
- Lắng nghe, gợi nhớ và trả lời.
và thực hành 1.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
3.2. Hình thành kiến thức
3.3. Hoạt động luyện tập, vận dụng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc nhóm.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Dựa vào các tư liệu đã thu thập được về một hoạt động của thư viện trường
THPT Thiên Hộ Dương và trả lời các câu hỏi của bài tập và thực hành 1.
Nội dung hoạt động
3.3.1. Hoạt động luyện tập
- Biết một số công việc cơ bản khi xây dựng một CSDL đơn giản.
3.3.2. Hoạt động vận dụng
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Giao nhiệm vụ cho các - Thu thập tư liệu về hoạt Bài 1: Tìm hiểu nội qui thư
[13]
nhóm HS chuẩn bị (tiết
trước).
Chia lớp ra làm 4 nhóm
Nhóm 1,2: Tìm hiểu nội qui
của thư viện về quản lí sách
Nhóm 3,4: Tìm hiểu nội qui
của thư viện về mượn trả
sách
- Tổ chức cho các nhóm báo
cáo về các tư liệu thu thập
được.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Kể tên các hoạt động
chính của thư viện?
* Gợi ý:
- Khâu mượn sách được tiến
hành cụ thể ra sao?
- HS đến mượn cần làm
những thủ tục gì?
- Người quản lí thư viện làm
việc gì?
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tuỳ theo thực trạng TV
trường, các thông tin chi tiết
có thể khác nhau. Nói chung,
CSDL TV có thể có các đối
tượng là: người mượn, sách,
tác giả, hóa đơn nhập, biên
bản thanh lí.
(?) Thảo luận để thống nhất
những đối tượng cần thiết khi
xây dựng CSDL THUVIEN?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Với mỗi đối tượng liệt kê
các thông tin cần quản lí?
* Gợi ý:
- Đối tượng người mượn:
Nêu các thông tin trong thẻ
mượn.
- Đối tượng sách: Nêu thông
tin cơ bản của cuốn sách.
- Đối tượng tác giả: Nêu
thông tin cơ bản của tác giả.
- Nhận xét, chốt nội dung.
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
động của thư viện.
viện, thẻ thư viện, phiếu
mượn/trả sách, sổ quản lí
sách,.. của thư viện trường
THPT Thiên Hộ Dương.
- Các nhóm lên báo cáo về
những thơng tin đã thu
thập đươc.
- Các nhóm nhận xét, bổ
sung cho nhau.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Dựa vào khảo sát và trả Bài 2: Kể tên các hoạt động
lời.
chính của TV.
- Mua và nhập sách mới, thanh lí
sách khi sách cũ, lạc hậu.
- Cho mượn sách: Kiểm tra thẻ,
tìm sách trong kho, ghi vào sổ
mượn và trao sách cho HS.
- Nhận sách trả: Kiểm tra thẻ,
đối chiếu vào sổ mượn và nhận
- Lắng nghe, ghi bài.
sách trả.
Bài 3: Hãy liệt kê các đối
tượng cần quản lí khi xây
dựng CSDL THUVIEN về
- Lắng nghe.
quản lí sách và mượn trả sách,
chẳng hạn như: thông tin về
người đọc, thông tin về
sách,..với mỗi đối tượng, liệt kê
các thơng tin cần quản lí.
* Các đối tượng:
- NGƯỜI MƯỢN: Số thẻ, họ
và tên, ngày sinh, giới tính, lớp,
- Các nhóm nêu ý kiến và ngày cấp thẻ, ngày hết hạn.
thảo luận để thống nhất
- SÁCH: Mã sách, tên sách,
những đối tượng cần thíêt. loại sách, nhà xuất bản, năm xuất
- Lắng nghe, ghi bài.
bản, giá tiền.
- TÁC GIẢ: Mã tác giả, tên tác
- Dựa vào thực tế, thảo giả, ngày sinh, ngày mất
luận và trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
Bài 4: Theo em, CSDL trên cần những bảng nào? Mỗi bảng cần có những cột nào?
- GV: Cho các nhóm tiếp tục phát triển cơng việc của mình, từ việc liệt kê các thơng tin về một
đối tượng đến chuyển thành thíêt kế một bảng dữ liệu về đối tượng này
- HS: Thảo luận và chuyển các đối tượng ở bài 3 thành các bảng.
[14]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
- Nhận xét, chốt nội dung.
Các bảng về các đối tượng có thể như sau:
Bảng Tác giả :
MaTG
Hoten
NgSinh
Bảng Sách (Thông tin về sách)
Masach Tensach
Loaisach
NXB
Bảng HOCSINH (Thông tin về HS)
Ngmat
NamXB
Mathe Hoten
Ngsinh
Gioitinh
Lop
Bảng PHIEUMUON (Quản lí việc mượn sách)
Tieusu
Giatien
Matg
Ngaycap
Ngayhethan
Mathe
Ngmuon
Ngaycantra
Masach
SL muon
- GV: Lấy CSDL quản lý thư viện để minh họa.
- HS: Quan sát.
3.4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh có nhu cầu mở rộng thêm kiến thức của mình.
(2) Phương pháp/kĩ thuật: Làm việc cá nhân, thảo luận nhóm.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Ngoài lớp học.
(4) Phương tiện: SGK, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết mở rộng các kiến thức của mình thơng qua một dự án thực tế.
Nội dung hoạt động
- HS tìm hiểu thêm CSDL quản lí trường học ở trường THPT Thiên Hộ Dương.
- Xây dựng sơ đồ tư duy cho bài 3.
[15]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Tiết 7 BÀI TẬP
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
- Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ
QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ
CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.
- Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà sốt lại
q trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết quả trắc nghiệm, bằng công
tác thống kê.
II. CHUẨN BỊ
1.Gv. Giáo án, Sgk, Phòng máy, máy chiếu, bài trắc nghiệm
2.Hs . Sách GK tin 12, vở ghi.
III. PHƯƠNG PHÁP
Thuyết trình, vấn đáp, gợi mở giải quyết vấn đề
IV. NỘI DUNG
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:( trong khi giảng bài)
3. Bài mới
Tiết 07
A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp HS suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp để GV
chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thơng tin
c.Cung cấp cơng cụ kiểm sốt điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c. Khai báo cấu trúc
d. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngơn ngữ khơng cho phép
a. Tìm kiếm dữ liệu
b. Kết xuất dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thơng tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trị:là người
QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
[16]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Khơng nên
Câu 10: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên
mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu
khai thác thơng tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
Câu 12: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a. Máy tính
b. Hệ QTCSDL
c. CSDL
d. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
a. CSDL chứa hệ QTCSDL
b. CSDL là phần mềm máy tính, cịn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c. Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
d. Các câu trên đều sai
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
a. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
b. Đều là phần mềm máy tính
a. Đều là phần cứng máy tính
b. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính
B) Các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL
lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trị
gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh
họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
4. Củng cố, dặn dò
Qua bài học này học sinh biết phân biệt CSDL và Hệ QTCSDL
Bài tập về nhà: Yêu cầu các em về nhà làm thêm các bài tập SGK
V. RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
[17]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
Tiết: 8
§3. GIỚI THIỆU MICORSOFT ACCESS
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Biết khả năng chung nhất của Access như một hệ QTCSDL
- Hiểu các chức năng chính của Ms Access: tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng,
cập nhật, kết xuất thông tin
- Biết 4 đối tượng chính của Access: Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo
- Biết 2 chế độ làm việc: chế độ thiết kế (làm việc với cấu trúc) và chế độ trang dữ liệu.
2. Về kĩ năng
- Khởi động được MS Access;
- Thoát khỏi Ms Access;
- Tạo mới CSDL;
- Mở CSDL đã có.
3. Về thái độ
- Có thái độ tích cực trong học tập.
4. Năng lực hướng tới
- Qua dạy học có thể hướng tới hình thành và phát triển năng lực tự học, năng lực sử dụng
CNTT và truyền thông qua những bài tập cụ thể trong cuộc sống:
- Xác định nhiệm vụ học tập hệ QT CSDL Access.
- Tự tìm nguồn tài liệu
II. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng
3. Tiến trình bài học
3.1. Hoạt động khởi động.
(1) Mục tiêu: Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học của bài 2 và có nhu cầu tìm hiểu
các nội dung của bài 3.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thuyết trình, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh có mong muốn tìm hiểu nhiều hơn về hệ quản trị CSDL Microsoft
Access.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Chức năng của hệ quản trị
- Gợi nhớ và trả lời.
1.Các chức năng của hệ
CSDL??
QTCSDL.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét.
(?) Khi làm việc với hệ CSDL con -Lắng nghe và ghi nhớ.
2. Vai trị của con người
người có thể có những vai trị gì?
- Gợi nhớ và trả lời.
khi làm việc với hệ CSDL.
- Nhận xét và (?) Các bước xây
3. Các bước xây dựng
dựng CSDL?
CSDL.
(?) Treo sơ đồ tư duy của bài 3?
- Lắng nghe, gợi nhớ và trả lời.
- Nhận xét và dẫn dắt vào bài 3.
- Treo sơ đồ tư duy đã chuẩn
bị.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
3.2. Hình thành kiến thức
3.2.1. Phần mềm Microsoft Access.
[18]
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu con người có vai trị thế nào khi làm việc với
hệ CSDL.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Ms Word, Ms Excel dùng để
- Gợi nhớ và trả lời.
1. Phần mềm Microsoft
làm gì và nó thuộc bộ phần mềm
Access.
nào?
Microsoft Access (gọi tắt
- Nhận xét, đánh giá
-Lắng nghe và ghi nhớ.
là Access), là hệ QTCSDL
- Mở MRS Office và yêu cầu HS
- Quan sát và trả lời.
nằm trong bộ phần mềm
cho biết trong MRS Office ngồi
Microsoft Office của hãng
Ms Word, Ms Excel ra cịn có
Microsoft dành cho máy
phần mềm nào khác?
tính cá nhân và các máy
- Tham khảo SGK và cho biết
trong mạng cục bộ.
MRS Access là gì?
- Tham khảo SGK và trả lời.
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tóm tắt nội dung phần 1 và dẫn -Lắng nghe và ghi bài.
dắt vào phần 2.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
3.2.2. Khả năng của Access
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu khả năng của Access.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được những khả năng của Access.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Access có những khả năng gì? - Gợi nhớ và trả lời.
2. Khả năng của Access
- Nhận xét, chốt nội dung.
a) Access có những khả
-Lắng nghe và ghi bài.
năng nào?
Cung cấp các công cụ
để tạo lập, lưu trữ, cập nhật
- Chiếu ví dụ để học sinh quan sát. - Quan sát và trả lời.
và khai thác dữ liệu.
- Tóm tắt phần 2 và dẫn dắt vào
b) Ví dụ: Bài tóan quản lí
phần 3.
-Lắng nghe và ghi nhớ.
học sinh
3.2.3. Các lọai đối tượng chính của Access
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các đối tượng của Access.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được chức năng các đối tượng của Access.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Các đối tượng chính của
- Tham khảo SGK, trả lời. 3. Các lọai đối tượng chính của
Access?
-Lắng nghe và ghi bài.
Access
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tham khảo SGK, trả lời.
a) Các lọai đối tượng
(?) Chức năng của bảng?
- Lắng nghe, ghi bài.
- Bảng (Table): Dùng để tạo lập,
- Tham khảo SGK, trả lời.
cập nhật và lưu dữ liệu.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, ghi bài.
(?) Chức năng của mẫu hỏi?
- Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp
[19]
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Chức năng của biểu mẫu?
- Nhận xét, chốt nội dung.
(?) Chức năng của báo cáo?
- Nhận xét, chốt nội dung
TIN HỌC LỚP 12 CV5512
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Lắng nghe, ghi bài.
- Quan sát và trả lời.
- Chiếu ví dụ để học sinh quan
sát.
xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác
định từ một hoặc nhiều bảng.
- Biểu mẫu (form): Tạo giao diện
thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển
thị thông tin.
- Báo cáo (Report): Được thiết kế
để định dạng, tính tóan, tổng hợp
các dữ liệu được chọn và in ra.
b) Ví dụ
Để giải quyết bài tốn quản lí
HS ta có thể dùng Access để XD
CSDL “ Quản lí HS” gồm bảng để
lưu trữ thơng tin của HS, biểu mẫu
dùng để cập nhật thông tin, mẫu
hỏi để kết xuất thông tin từ bảng,
dùng report để lập báo cáo tổng
kết điểm học kì của cả lớp,…
- Tóm tắt phần 3 và dẫn dắt
-Lắng nghe và ghi nhớ.
vào phần 4.
3.2.4. Một số thao tác cơ bản
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu các thao tác cơ bản khi làm việc với Access.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
(5) Kết quả: Học sinh biết được các thao tác cơ bản khi làm việc với Access.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Nội dung
(?) Các thao tác cơ bản khi làm - Tham khảo SGK, trả lời. 4. Một số thao tác cơ bản
việc với Access?
-Lắng nghe và ghi nhớ.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tham khảo SGK, trả lời.
(?) Có mấy cách khởi động
- Lắng nghe, ghi nhớ.
a) Khởi động Access
Access?
- Quan sát.
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Tham khảo SGK, trả lời.
- Minh họa.
- Lắng nghe, ghi bài.
(?) Các bước tạo CSDL mới?
- Quan sát.
b) Tạo CSDL mới
- Nhận xét, chốt nội dung.
- File->New…
- Minh họa.
- Chọn Blank Database.
- Tham khảo SGK, trả lời. - Nhập tên CSDL mới tại File
(?) Có mấy cách mở CSDL đã - Lắng nghe, ghi nhớ.
Name và vị trí lưu CSDL tại Save
có?
- Quan sát.
in, rồi nhấp nút Create
- Nhận xét, chốt nội dung.
- Lắng nghe, ghi chú.
c) Mở CSDL đã có
- Minh họa.
- Cách 1: Nháy chuột lên tên của
- Nêu hai lưu ý ở SGK trang
- Tham khảo SGK, trả lời. CSDL trong khung New File
30.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Cách 2: Nhấp File -> Open
(?) Đóng Access bằng cách
- Quan sát và ghi nhớ.
nào?
-Lắng nghe và ghi nhớ.
d) Kết thúc phiên làm việc với
- Nhận xét, chốt nội dung
Access
- Minh họa
- Tóm tắt phần 4 và dẫn dắt
vào phần 5.
3.2.5. Làm việc với các đối tượng
(1) Mục tiêu: Học sinh có mong muốn tìm hiểu cách làm việc với các đối tượng của Access.
(2) Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, phát hiện, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: Làm việc cá nhân.
(4) Phương tiện dạy học: SGK, Projector, máy tính.
[20]