Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Thiết kế cung cấp điện cho nhà máy hồng ik vina

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.91 KB, 87 trang )

LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
Chương 1
GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY HỒNG IK VINA
Nhà máy được thành lập năm 1996 là một công ty có 100% vốn đầu tư nước
ngoài. Đây cũng là công ty con của tập đoàn YUJIN có trụ sở tại Seul- Hàn Quốc.
Nhà máy tọa lạc trên một khuôn viên rộng 7000m
2
(kích thước 100x70m) trong khu
chế suất Linh Trung-Thủ Đức-TPHCM. Nhà máy có trên 800 công nhân viên hiện
đang làm việc, trong đó chỉ có khoảng hơn 30 nhân viên văn phòng và 12 chuyên
gia Hàn quốc. Nhân viên văn phòng làm việc theo giờ hành chính từ 8:00 đến
17:00, công nhân trực tiếp sản xuất làm việc theo 2 ca, ca 1 từ 7:30 đến 16:30, ca 2
từ 20:00 đến 7:00, công nhân có thể tăng ca tùy theo yêu cầu của công việc.
Nhà máy chủ yếu sản suất các mặt hàng thép không rỉ, Inox như muỗng, nóa,
dao. phục vụ cho các tập đoàn khách sạn cao cấp ở Châu Âu, Nhật Bản và Canada.
Nhà máy nhập nguyên vật liệu từ các nước như Nhật Bản, Brazil, Columbia, Hàn
quốc… . Một số vật tư phục vụ cho sản xuất được mua trong nước như bao bì của
nhà máy bao bì Sovi-Biên Hòa, hóa chất tẩy rửa của Công ty hóa chất Miền
Nam… . Các mặt hàng sản xuất của nhà máy được xuất khẩu 100%. Hiện nay nhà
máy đang nghiên cứu mở rộng sản xuất thêm các mặt hàng như xoang, chảo, đồ
đựng thức ăn cao cấp phục vụ cho xuất khẩu.
- Danh sách tên các thiết bò và thông số của các thiết bò trong các phân xương như
sau:
- Phân xưởng 1: Diện tích F = 50x18 = 900m
2
-
Phân xưởng 2: Diện tích F = 50x18 = 900m
2
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang1
STT TÊN THIẾT BỊ SL KHMB
P


đm
(kW)
COSφ K
sd
1 T.BỊ TOÀN BỘ
1 Quạt thông gió 1 1 15 15 0.88 0.5
2 Máy cắt tôn tấm 2 2 45 90 0.86 0.4
3 Máy dập khuôn 4 3 37 148 0.86 0.4
4 Chuyền mài thô 8 4 15 120 0.88 0.6
5 Máy tạo lõm 6 5 18.5 111 0.86 0.4
6 Máy tạo hoa văn 6 6 11 66 0.86 0.4
7 Quạt lò 6 8 2.2 11 0.8 0.4
8 Chuyền mài cán 8 9 15 120 0.88 0.6
9 Chuyền mài lưỡi 8 10 15 120 0.88 0.6
10 Quạt hút bụi 6 11 5.5 33 0.83 0.5
Tổng công 55 836.2
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
STT TÊN THIẾT BỊ SL KHMB
P
đm
(kW)
Cosφ K
sd
1 T.BỊ TOÀN BỘ
1 Quạt thông gió 1 1 15 15 0.86 0.5
2 Máy cắt hộp 1 2 4 4 0.8 0.2
3 Quạt đứng CN 8 3 2.2 17.6 0.8 0.6
4 Máy nén dầu 1 5 11 11 0.79 0.2
5 Tải băng chuyền 1 6 7.5 7.5 0.83 0.4
6 Quạt lò 1 8 3 3 0.8 0.4

7 Máy bơm 1 11 4 4 0.8 0.2
8 Máy nén khí 1 12 2.2 2.2 0.8 0.2
9 Chuyền mài bóng 16 14 15 240 0.86 0.6
10 Quạt hút bụi 6 15 5.5 33 0.83 0.5
Tổng cộng 37 337.3
Chương 2
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ĐIỆN
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang2
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
Việc xác đònh tâm phụ tải điện để dựa vào đó ta tìm được vò trí đặt tủ điện
sao cho chiều dài dây dẫn từ tủ điện đến các thiết bò là ngắn nhất. Tuy nhiên việc
xác đònh vò trí của tủ điện còn phụ thuộc rất nhiều vào mặt bằng và không gian làm
việc, đảm bảo vò trí của tủ phải ở nơi vận hành, sửa chữa dễ dàng, an toàn. Do đó
ta sẽ kết hợp các điều kiện trên để xác đònh vò trí đặt tủ đảm bảo về kinh tế, kỹ
thuật cũng như phù hợp với không gian làm việc và mặt bằng của từng khu vực
trong nhà máy. Để tính tâm phụ tải điện trong từng nhóm hay trong toàn phân
xưởng ta sử dụng công thức trong tài liệu (2) như sau:
-X=


=
=
n
i
dmi
n
i
idmi
P
XP

1
1
.
(1.1); -


=
=
=
n
i
dmi
i
dmi
P
YiP
Y
1
1
.
(1.2).
Trong đó P
đmi
( kW)là công suất đònh mức của nhóm thứ i hoặc của thiết bò
thứ i. X
i
,Y
i
(m) là toạ độ theo trục X, trục Y của nhóm thứ i hoặc của thiết bò thứ i.
(X, Y tọa độ lấy theo chiều dài vàï chiều rộng phân xưởng tính theo mét). Bây giờ

ta sẽ lần lượt đi tính tâm phụ tải điện và xác đònh các vò trí đặt tủ điện trong các
phân xưởng và các khu vực khác trong nhà máy.
2.1. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ĐIỆN TRONG PHÂN XƯỞNG 1.
Bảng số liệu của các thiết bò điện trong phân xưởng 1:
STT TÊN THIẾT BỊ SL KHMB
P
đm
(kW)
COSφ K
sd
1 T.BỊ TOÀN BỘ
1 Quạt thông gió 1 1 15 15 0.88 0.5
2 Máy cắt tôn tấm 2 2 45 90 0.86 0.4
3 Máy dập khuôn 4 3 37 148 0.86 0.4
4 Chuyền mài thô 8 4 15 120 0.88 0.6
5 Máy tạo lõm 6 5 18.5 111 0.86 0.4
6 Máy tạo hoa văn 6 6 11 66 0.86 0.4
7 Quạt lò 6 8 2.2 11 0.8 0.4
8 Chuyền mài cán 8 9 15 120 0.88 0.6
9 Chuyền mài lưỡi 8 10 15 120 0.88 0.6
10 Quạt hút bụi 6 11 5.5 33 0.83 0.5
Tổng công 55 836.2
Dựa vào số thiết bò điện có sẵn trong phân xưởng, các thông số của các thiết
bò cũng như không gian làm việc trong phân xưởng. Ta chia các thiết bò điện trong
phân xưởng 1 làm 6 nhóm. Bây giờ sẽ lần lượt tính tâm phụ tải của từng nhóm
trong phân xưởng và toàn phân xưởng.
1. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 1.
Bảng số liệu của nhóm 1.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang3
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN

ST
T

TÊN THIẾT BI

KHM
B

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Quạt thông gió 1 15 0.75 12.75 11.25 191.25
2 Máy cắt tôn tấm 2 45 3.3 9.7 148.5 436.5
3 Máy cắt tôn tấm 2 45 4.4 9.7 198 436.5
4 Quạt đứng CN 8 2.2 0.3 12.7 0.66 27.94
5 Quạt đứng CN 8 2.2 1.65 10 3.63 22

6 Quạt đứng CN 8 2.2 0.4 8.7 0.88 19.14
7 Quạt hút bụi 11 5.5 9.7 13.1 53.35 72.05

TỔNG 117.1 416.27 1205.38
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 1:

=
=
5
1
;1.117
i
kWPi

=
=
5
1
.27.416.
i
mkWXiPi
;

=
=
5
1
.38.1205.
i
mkWYiPi

;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m55.3
1.117
27.416
=
; Y
1.1
=
m3.10
1.117
38.1205
=
.
Vậy tủ động lực T
1.1
(X-Y)=T
1.1
(3.55m-10.3m).
2. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 2.
Bảng số liệu của nhóm 2.
ST
T

TÊN THIẾT BI

KHM
B


P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Máy dập khuôn 3 37 8.15 11.3 301.55 418.1
2 Máy dập khuôn 3 37 8.15 8.6 301.55 318.2
3 Máy dập khuôn 3 37 8.15 4.8 301.55 177.6
4 Máy dập khuôn 3 37 8.15 2.1 301.55 77.7
5 Quạt đứng CN 8 2.2 6 4.4 13.2 9.68
6 Quạt hút bụi 11 5.5 9.8 0.3 53.9 1.65

TỔNG 155.7 1273.3 1002.93
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 2:

=
=

5
1
;7.155
i
kWPi

=
=
5
1
.3.1273.
i
mkWXiPi
;

=
=
5
1
.1003.
i
mkWYiPi
;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m17.8
7.155
3.1273
=

; Y
1.1
=
m4.6
7.155
1003
=
.
Vậy tủ động lực T
1.2
(X-Y)=T
1.1
(8.17m-6.4m).
3. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 3.
Bảng số liệu của nhóm 3.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang4
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
ST
T

TÊN THIẾT BI

KHM
B

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)

TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Chuyền mài thô 4 15 11 11.4 165 171
2 Chuyền mài thô 4 15 13.5 8.8 202.5 132
3 Chuyền mài thô 4 15 11 11.4 165 171
4 Chuyền mài thô 4 15 13.5 8.8 202.5 132
5 Máy tạo lõm 5 18.5 16.3 11.6 301.55 214.6
6 Máy tạo lõm 5 18.5 16.3 10 301.55 185
7 Máy tạo lõm 5 18.5 16.3 8.3 301.55 153.55
8 Máy tạo hoa văn 6 11 18.8 11.6 206.8 127.6
9 Máy tạo hoa văn 6 11 18.8 10 206.8 110
10 Máy tạo hoa văn 6 11 18.8 8.3 206.8 91.3

TỔNG 148.5 2260.05 1488.05
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 3:

=
=
5
1i

Pi
148.5(KW)

=
=
5
1
.
i
XiPi
2260.05 (KW.m) ;

=
=
5
1
.
i
YiPi
1488.05 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m2.15
5.148
05.2260
=
; Y
1.1
=

m10
5.148
05.1488
=
.
Vậy tủ động lực T
1.3
(X-Y)=T
1.1
(15.2 m – 10 m).
4. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 4.
Bảng số liệu của nhóm 4.
STT

TÊN THIẾT BI

KHMB

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)

P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Chuyền mài thô 4 15 11 4.7 165 70.5
2 Chuyền mài thô 4 15 13.5 2.2 202.5 33
3 Chuyền mài thô 4 15 11 4.7 165 70.5
4 Chuyền mài thô 4 15 13.5 2.2 202.5 33
5 Máy tạo lõm 5 18.5 16.3 5.4 301.55 99.9
6 Máy tạo lõm 5 18.5 16.3 3.7 301.55 68.45
7 Máy tạo lõm 5 18.5 16.3 2 301.55 37
8 Máy tạo hoa văn 6 11 18.8 5.4 206.8 59.4
9 Máy tạo hoa văn 6 11 18.8 3.7 206.8 40.7
10 Máy tạo hoa văn 6 11 18.8 2 206.8 22

TỔNG 148.5 2260.05 534.45
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 4:

=
=
5
1i
Pi
148.5(KW)

=
=
5
1

.
i
XiPi
2260.05 (KW.m) ;

=
=
5
1
.
i
YiPi
534.45 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m2.15
5.148
05.2260
=
; Y
1.1
=
m6.3
5.148
45.534
=
.
Vậy tủ động lực T
1.4

(X-Y)=T
1.1
(15.2 m – 3.6 m).
5. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 5.
Bảng số liệu của nhóm 5.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang5
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
ST
T

TÊN THIẾT BI

KHM
B

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y

i
(KW.m)
1 Quạt hút bụi 11 5.5 24.9 13.2 136.95 72.6
2 Quạt hút bụi 11 5.5 29.2 13.2 160.6 72.6
3 Chuyền mài lưỡi 10 15 23.8 11.5 357 172.5
4 Chuyền mài lưỡi 10 15 26.8 11.5 402 172.5
5 Chuyền mài lưỡi 10 15 29.5 11.5 442.5 172.5
6 Chuyền mài lưỡi 10 15 32.2 11.5 483 172.5
7 Chuyền mài lưỡi 10 15 23.8 8.6 357 129
8 Chuyền mài lưỡi 10 15 26.8 8.6 402 129
9 Chuyền mài lưỡi 10 15 29.5 8.6 442.5 129
10 Chuyền mài lưỡi 10 15 32.2 8.6 483 129
11 Quạt đứng CN 8 2.2 34.7 8.9 76.34 19.58

TỔNG 133.2 3742.89 1370.78
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 5:

=
=
5
1i
Pi
133.2(KW)

=
=
5
1
.
i

XiPi
3742.89 (KW.m) ;

=
=
5
1
.
i
YiPi
1370.78 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m1.28
2.133
89.3742
=
; Y
1.1
=
m3.10
2.133
78.1370
=
.
Vậy tủ động lực T
1.5
(X-Y)=T
1.1

(28.1 m – 10.3 m).
6. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 6.
Bảng số liệu của nhóm 6.
ST
T

TÊN THIẾT BI

KHM
B

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Quạt hút bụi 11 5.5 24.9 0.4 136.95 2.2
2 Quạt hút bụi 11 5.5 29.2 0.4 160.6 2.2

3 Chuyền mài lưỡi 9 15 23.8 4.8 357 72
4 Chuyền mài lưỡi 9 15 26.8 4.8 402 72
5 Chuyền mài lưỡi 9 15 29.5 4.8 442.5 72
6 Chuyền mài lưỡi 9 15 32.2 4.8 483 72
7 Chuyền mài lưỡi 9 15 23.8 2 357 30
8 Chuyền mài lưỡi 9 15 26.8 2 402 30
9 Chuyền mài lưỡi 9 15 29.5 2 442.5 30
10 Chuyền mài lưỡi 9 15 32.2 2 483 30
11 Quạt đứng CN 8 2.2 34.7 4.6 76.34 10.12

TỔNG 133.2 3742.89 422.52
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 6:

=
=
5
1i
Pi
133.2(KW)

=
=
5
1
.
i
XiPi
3742.89 (KW.m) ;

=

=
5
1
.
i
YiPi
422.52 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m1.28
2.133
89.3742
=
; Y
1.1
=
m2.3
2.133
52.422
=
.
Vậy tủ động lực T
1.6
(X-Y)=T
1.1
(28.1 m – 3.2 m).
7. Xác đònh tâm phụ tải của toàn phân xưởng 1.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang6
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN

Tacó:
mYmX
mkW
YiPi
mkW
XiPi
kWPi
i
i
i
2.7
2.836
4.6020
;37.16
2.836
13688
;.
2.3*2.1333.10*2.1336.3*5.14810*5.1484.6*7.1553.10*1.117*
;.13688
1.28*2.1331.28*2.1332.15*5.1482.15*5.14817.8*7.15555.3*1.117.
2.8362.1332.1335.1485.1487.1551.117
11
6
1
6
1
6
1
====⇒
=

=+++++=
=
=+++++=
=+++++=



=
=
=
vậy toạ độ của tủ phân phối cho phân xưởng 1: T
1
(X-Y)=T
1
(16.37m-7.2m)
2.2. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ĐIỆN TRONG PHÂN XƯỞNG 2.
Bảng số liệu của các thiết bò điện trong phân xưởng 2.
STT TÊN THIẾT BỊ S.LƯNG KHMB
CS ĐỊNH MỨC(kW)
COSφ K
sd
1 THIẾT BỊ TOÀN BỘ
1 Quạt thông gió 1 1 15 15 0.86 0.5
2 Máy cắt hộp 1 2 4 4 0.8 0.2
3 Quạt đứng CN 8 3 2.2 17.6 0.8 0.6
4 Máy nén dầu 1 5 11 11 0.79 0.2
5 Tải băng chuyền 1 6 7.5 7.5 0.83 0.4
6 Quạt lò 1 8 3 3 0.8 0.4
7 Máy bơm 1 11 4 4 0.8 0.2
8 Máy nén khí 1 12 2.2 2.2 0.8 0.2

9 Chuyền mài bóng 16 14 15 240 0.86 0.6
10 Quạt hút bụi 6 15 5.5 33 0.83 0.5
Tổng cộng 37 337.3
Dựa vào số thiết bò điện có sẵn trong phân xưởng, các thông số của các thiết bò
cũng như không gian làm việc trong phân xưởng. Ta chia các thiết bò điện trong
phân xưởng 2 làm 4 nhóm. Bây giờ sẽ lần lượt tính tâm phụ tải của từng nhóm
trong phân xưởng và toàn phân xưởng.
2.1. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 1.
Bảng số liệu của nhóm 1.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang7
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
STT

TÊN THIẾT BI

KHMB

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P

i
*Y
i
(KW.m)
1 Quạt thông gió 1 15 1.2 12.4 18 186
2 Quạt đứng CN 3 2.2 1.2 10 2.64 22
3 Quạt đứng CN 3 2.2 1.2 4.3 2.64 9.46
4 Quạt đứng CN 3 2.2 8.8 10 19.36 22
5 Quạt đứng CN 3 2.2 11.8 5.3 25.96 11.66
6 Tải băng chuyền 6 7.5 11.9 4 89.25 30
7 Quạt lò 8 3 11.9 2 35.7 6
8 Máy nén dầu 5 11 11.9 0.4 130.9 4.4
9 Máy cắt hộp 2 4 8.9 5 35.6 20
10 Quạt hút bụi 15 5.5 6 13 33 71.5

TỔNG 54.8 393.05 383.02
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 1:

=
=
5
1i
Pi
54.8(KW)

=
=
5
1
.

i
XiPi
393.05 (KW.m) ;

=
=
5
1
.
i
YiPi
383.02 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m2.7
8.54
05.393
=
; Y
1.1
=
m7
8.54
02.383
=
.
Vậy tủ động lực T
1.1
(X-Y)=T

1.1
(7.2 m – 7 m).
2.2. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 2.
Bảng số liệu của nhóm 2.
STT

TÊN THIẾT BI

KHMB

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Quạt đứng CN 3 2.2 21.6 11 47.52 24.2
2 Quạt đứng CN 3 2.2 21.6 9 47.52 19.8
3 Máy bơm nước 11 4 21.4 2.3 85.6 9.2

4 Máy nén khí 12 2.2 21.7 0.4 47.74 0.88
5 Chuyền mài bóng 14 15 24 11.2 360 168
6 Chuyền mài bóng 14 15 24 8.7 360 130.5
7 Chuyền mài bóng 14 15 25 4.7 375 70.5
8 Chuyền mài bóng 14 15 25 2.4 375 36
9 Quạt hút bụi 15 5.5 16.9 0.4 92.95 2.2

TỔNG 76.1 1791.33 461.28
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 2:

=
=
5
1i
Pi
76.1(KW)

=
=
5
1
.
i
XiPi
1791.33 (KW.m) ;

=
=
5
1

.
i
YiPi
461.28 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m5.23
1.76
33.1791
=
; Y
1.1
=
m1.6
1.76
28.461
=
.
Vậy tủ động lực T
1.2
(X-Y)=T
1.1
(23.5 m – 6.1 m).
2.3. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 3.
Bảng số liệu của nhóm 3.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang8
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
STT


TÊN THIẾT BI

KHMB

P
đm

TOẠ ĐỘ
X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Chuyền mài bóng 14 15 26.1 11.2 391.5 168
2 Chuyền mài bóng 14 15 28 11.2 420 168
3 Chuyền mài bóng 14 15 30 11.2 450 168
4 Chuyền mài bóng 14 15 26.1 8.7 391.5 130.5
5 Chuyền mài bóng 14 15 28 8.7 420 130.5
6 Chuyền mài bóng 14 15 30 8.7 450 130.5
7 Quạt hút bụi 15 5.5 26.8 13.1 147.4 72.05
8 Quạt hút bụi 15 5.5 28.9 13.1 158.95 72.05
9 Quạt đứng CN 3 2.2 31.2 13.1 68.64 28.82


TỔNG 103.2 2897.99 1068.42
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 3:

=
=
5
1i
Pi
103.2(KW)

=
=
5
1
.
i
XiPi
2898 (KW.m) ;

=
=
5
1
.
i
YiPi
1068.42 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1

=
m28
2.103
2898
=
; Y
1.1
=
m35.10
2.103
42.1068
=
.
Vậy tủ động lực T
1.3
(X-Y)=T
1.1
(28 m – 10.35 m).
2.4. Xác đònh tâm phụ tải nhóm 4.
Bảng số liệu của nhóm 4.
STT

TÊN THIẾT BI

KHMB

P
đm

TOẠ ĐỘ

X (m)
TOẠ ĐỘ
Y(m)
P
i
*X
i
(KW.m)
P
i
*Y
i
(KW.m)
1 Chuyền mài bóng 14 15 27.5 4.7 412.5 70.5
2 Chuyền mài bóng 14 15 30.1 4.7 451.5 70.5
3 Chuyền mài bóng 14 15 32.4 4.7 486 70.5
4 Chuyền mài bóng 14 15 27.5 2.4 412.5 36
5 Chuyền mài bóng 14 15 30.1 2.4 451.5 36
6 Chuyền mài bóng 14 15 32.4 2.4 486 36
7 Quạt hút bụi 15 5.5 28 0.4 154 2.2
8 Quạt hút bụi 15 5.5 31 0.4 170.5 2.2
9 Quạt đứng CN 3 2.2 32 0.4 70.4 0.88

TỔNG 103.2 3094.9 324.78
Ta có Tổng công suất đònh mức nhóm 4:

=
=
5
1i

Pi
103.2(KW)

=
=
5
1
.
i
XiPi
3095 (KW.m) ;

=
=
5
1
.
i
YiPi
324.78 (KW.m) ;
Vậy tâm phụ tải của nhóm 1 là: X
1.1
=
m30
2.103
3095
=
; Y
1.1
=

m2.3
2.103
78.324
=
.
Vậy tủ động lực T
1.1
(X-Y)=T
1.4
(30 m – 3.2 m).
2.5. Xác đònh tâm phụ tải của toàn phân xưởng 2.
Ta có :
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang9
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
ù
.9.16
3.337
5698
;2.24
3.337
51.8168
56982.3*2.10335.10*2.1031.6*1.767*8.54
.51.816830*2.10328*2.1035.23*1.762.7*8.54
;3.3372.1032.1031.768.54
11
4
1
4
1
4

1
mYmX
mkWPixYi
mkWPixXi
kWPi
i
i
i
====⇒
=+++=
=+++=
=+++=



=
=
=
Chọn tọa độ của tủ phân phối cho phân xưởng 2: T
2
(X-Y)=T
2
(24.2m-16.9m).
2.3. XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI ĐIỆN TRONG KHU VỰC VĂN PHÒNG VÀ CÁC
KHU VỰC PHỤ KHÁC.
Ở những khu vực này, các thiết bò điện thường có công suất nhỏ, không nằm
tập trung như trong các phân xưởng sản xuất. Do đó việc xác đònh tâm phụ tải điện
thường là không cần thiết, mà ta chủ yếu dựa vào yếu tố mặt bằng và không gian
làm việc để xác đònh vò trí đặt tủ cho thuận lợi, an toàn khi vận hành, bảo trì và sửa
chữa. Các tủ điện ở trong khu văn phòng và các khu vực phụ thường có kích cỡ nhỏ

và được gắn trên tường, cách mặt đất từ 1,5 đến 1.8m. Với xưởng sửa chữa ta cũng
chọn vò trí tủ theo mặt bằng và không gian làm việc. Các vò trí đặt tủ sẽ được thể
hiện trên măt bằng đi dây của toàn nhà máy. Đối với tủ phân phối chính T ta đặt
ngay trong phòng máy phát điện.
Chương 3
TÍNH TOÁN PHỤ TẢI
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang10
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
3.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN.
Dựa vào tài liệu [4] ta có các phương pháp xác đònh phụ tải tính toán sau:
- Xác đònh phụ tải tính toán theo chỉ tiêu sản xuất.
+Xác đònh phụ tải tính toán theo suất tiêu hao điện năng trên đơn vò sản xuất.
+Xác đònh phụ tải tính toán theo công suất trên một đơn vò diện tích sản xuất.
- Xác đònh phụ tải tính toán theo công suất trung bình và hệ số hình dáng.
- Xác đònh phụ tải tính toán theo công suất trung bình và độ lệch trung bình bình
phương.
- Xác đònh phụ tải tính toán theo công suất trung bình và hệ số cực đại.
Trong các phương pháp nêu trên, mỗi phương pháp đều có ưu, nhược điểm.
Ở đây ta chọn phương pháp xác đònh theo công suất trung bình và hệ số cực đại. Vì
phương pháp này cho ra kết quả tương đối chính xác và phù hợp với các số liệu của
thiết bò trong nhà máy.
Ta sử dụng các công thức trong tài liệu [4].
P
tt
=k
max
.

=
n

i
tb
P
1
(2.1).

=
n
i
tbi
P
1
=k
sd
.

=
n
i
di
P
1
(2.2).
( )


=
=







=
n
i
di
n
i
di
hq
P
P
n
1
2
2
1
(2.3)
Trong đó:
k
max
: Là hệ số cực đại;


=
n
i
tb

P
1
: Là công suất trung bình của nhóm.
P
tbi
, P
đi
: Là công suất trung bình, công suất đặt (công suất điện tiêu thụ) của
thiết bò thứ i
k
sd
: Là hệ số sử dụng của nhóm,
k
max
: Được xác đònh theo đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
), với n
hq
là số thiết bò
hiệu quả trong nhóm và được xác đònh như sau:
-Công suất tác dụng tính toán nhóm:
P
tt
=k
max
.k

sd

=
n
i
di
P
1
(kW) (2.4)
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang11
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-Công suất phản kháng nhóm:
Q
tt
=P
tt
.tgφ (Kvar) (2.5)
Trong đó cosφ là hệ số công suất của cả nhóm.
Cosφ=
di
n
i
n
i
idi
P
iP


=

=
1
1
cos.
ϕ
(2.6)
Với cosφ
i
là hệ số công suất của thiết bò thứ i trong nhóm.
-Công suất biểu kiến.
S
tt
=
( ) ( )
22
tttt
QP +
(KVA) (2.7)
I
tt
=
xU
S
tt
3
(2.8)
Theo tiêu chuẩn IEC với hệ 3 pha lấy U=0.38KV.
3.2. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN PHÂN XƯỞNG 1.
3.2.1.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 1.
Bảng số liệu nhóm 1.

STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) P
đ
(kW) K
sd
η
Cosφ
I
đm
(A)
1 Quạt thông gió 1 15 17.05 0.5 0.88 0.88
25.9
2 Máy cắt tôn tấm 2 45 49.45 0.4 0.91 0.86
79.5
3 Máy cắt tôn tấm 2 45 49.45 0.4 0.91 0.86
79.5
4 Quạt đứng CN 8 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
5 Quạt đứng CN 8 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
6 Quạt đứng CN 8 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
7 Quạt hút bụi 11 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1

Tổng cộng 117.1 130.84

-K
sd1

=
43.0
84.130
4.56
.
7
1
7
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
1
=
di
i
idi
i
P
iP



=
=
7
1
7
1
cos.
ϕ
=
086
84.130
2.112
=
.
-
3.3
4.5247
1.17119
)(
2
7
1
2
7
1
==







=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=4 ;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang12
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.8

- P
tt.1
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.8*0.43*130.84=101.3 kW
-Q
tt.1
=P
tt1
.tg φ
1
=101.3*0.59=59.8 kvar.
-S
tt.1
=
kVA6.1178.593.101
22
=+
;
-
.7.178

38.03
6.117
.3
2.
1.
A
xU
S
I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 1:
I
đn.1
=I
mmmax
+(I
tt.1
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.1
-k

sd
.I
đmmax
)=
=5*79.5+(178.7 - 0.43*79.5)=542 (A).
3.2.2.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 2.
Bảng số liệu nhóm 2.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd
η cosφ
I
đm
(A)
1 Máy dập khuôn 3 37 41.11 0.4 0.9 0.86
65.4
2 Máy dập khuôn 3 37 41.11 0.4 0.9 0.86
65.4
3 Máy dập khuôn 3 37 41.11 0.4 0.9 0.86
65.4
4 Máy dập khuôn 3 37 41.11 0.4 0.9 0.86
65.4
5 Quạt đứng CN 8 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
6 Quạt hút bụi 11 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1

Tổng cộng 155.7 173.77

K

sd2
=
4.0
77.173
7.70
.
6
1
6
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
2
=
di
i
idi
i
P

iP


=
=
6
1
6
1
cos.
ϕ
=
86.0
77.173
1.149
=
.
-
43.4
7.6810
30196
)(
2
6
1
2
6
1
==







=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=5
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.76
- P

tt.2
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.76*0.4*173.77=122.3 (kW)
-Q
tt.2
=P
tt2
.tg φ
1
=122.3*0.59=72.2 (kvar).
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang13
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-S
tt.2
=
kVA1422.723.122
22
=+
;
-

).(7.215
38.03
142
.3
2.
2.
A
xU
S
I
tt
tt
===
- Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 2:
I
đn.2
=I
mmmax
+(I
tt.2
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.2

-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*65.4+(215.7 - 0.4*65.4)=516.5 (A).
3.2.3.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 3.
Bảng số liệu nhóm 3.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd η cosφ
I
đm
(A)
1 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
2 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
3 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
4 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
5 Máy tạo lõm 5 18.5 20.79 0.4 0.89 0.86
32.7
6 Máy tạo lõm 5 18.5 20.79 0.4 0.89 0.86
32.7
7 Máy tạo lõm 5 18.5 20.79 0.4 0.89 0.86
32.7
8 Máy tạo hoa văn 6 11 12.64 0.4 0.87 0.86
19.4

9 Máy tạo hoa văn 6 11 12.64 0.4 0.87 0.86
19.4
10 Máy tạo hoa văn 6 11 12.64 0.4 0.87 0.86
19.4

Tổng cộng 148.5 168.49

-K
sd3
=
48.0
49.168
81
.
10
1
10
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P
ikP


-Cosφ
3
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
10
1
10
1
cos.
ϕ
=
868.0
49.168
3.146
=
.
-
66.9
8.2938
9.28388
)(

2
10
1
2
10
1
==






=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=10
-tra đường cong k
max

=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.34
- P
tt.3
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.34*0.48*168.49 = 108.4(kW)
-Q
tt.3
=P
tt1
.tg φ
1
=108.4*0.57 = 61.8 (kvar).
-S
tt.3

=
)(8.1248.614.108
22
kVA
=+
;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang14
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-
).(6.189
38.0*3
8.124
.3
3.
3.
A
U
S
I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 3:
I
đn.3
=I
mmmax
+(I
tt.3
-k

sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.3
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*32.7+(189.6 - 0.48*32.7)=337.4(A).
3.2.4.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 4.
Bảng số liệu nhóm 4.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd
η cosφ
I
đm
(A)
1 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
2 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
3 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9

4 Chuyền mài thô 4 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
5 Máy tạo lõm 5 18.5 20.79 0.4 0.89 0.86
32.7
6 Máy tạo lõm 5 18.5 20.79 0.4 0.89 0.86
32.7
7 Máy tạo lõm 5 18.5 20.79 0.4 0.89 0.86
32.7
8 Máy tạo hoa văn 6 11 12.64 0.4 0.87 0.86
19.4
9 Máy tạo hoa văn 6 11 12.64 0.4 0.87 0.86
19.4
10 Máy tạo hoa văn 6 11 12.64 0.4 0.87 0.86
19.4

Tổng cộng 148.5 168.49

-K
sd3
=
48.0
49.168
81
.
10
1
10
1
==



=
=
di
i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
3
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
10
1
10
1
cos.
ϕ
=

868.0
49.168
3.146
=
.
-
66.9
8.2938
9.28388
)(
2
10
1
2
10
1
==






=


=
=
i
i

di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=10
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.34
- P
tt.3
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1

=1.34*0.48*168.49 = 108.4(kW)
-Q
tt.3
=P
tt1
.tg φ
1
=108.4*0.57 = 61.8 (kvar).
-S
tt.3
=
)(8.1248.614.108
22
kVA
=+
;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang15
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-
).(6.189
38.0*3
8.124
.3
3.
3.
A
U
S
I
tt

tt
===
- Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 3:
I
đn.3
=I
mmmax
+(I
tt.3
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.3
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*32.7+(189.6 - 0.48*32.7)=337.4(A).
3.2.5.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 5.
Bảng số liệu nhóm 5.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd

η Ccosφ
I
đm
(A)
1 Quạt đứng CN 8 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
2 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
3 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
4 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
5 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
6 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
7 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
8 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
9 Chuyền mài lưỡi 10 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
10 Quạt hút bụi 11 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
11 Quạt hút bụi 11 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1

Tổng công 133.2 152.28

-K

sd5
=
59.0
28.152
1.90
.
11
1
11
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
5
=
di
i
idi
i
P

iP


=
=
11
1
11
1
cos.
ϕ
=
87.0
28.152
1.133
=
.
-
58.9
2.2419
2.23189
)(
2
11
1
2
11
1
==







=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=10
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.26
- P

tt.5
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.26*0.59*152.28=113.2(kW)
-Q
tt.5
=P
tt1
.tg φ
1
=113.2*0.57=64.5 (kvar).
-S
tt.5
=
)(3.1305.642.113
22
kVA
=+
;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang16
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN

-
).(198
38.0*3
3.130
.3
5.
5.
A
U
S
I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 3:
I
đn.5
=I
mmmax
+(I
tt.5
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I

tt.5
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*25.9+(198 - 0.59*25.9)=312.2(A).
3.2.6.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 6.
Bảng số liệu nhóm 6.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd
η Ccosφ
I
đm
(A)
1 Quạt đứng CN 8 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
2 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
3 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
4 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
5 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
6 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
7 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9

8 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
9 Chuyền mài lưỡi 9 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
10 Quạt hút bụi 11 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
11 Quạt hút bụi 11 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
Tổng công 133.2 152.28
-K
sd6
=
59.0
28.152
1.90
.
11
1
11
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P

ikP

-Cosφ
6
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
11
1
11
1
cos.
ϕ
=
87.0
28.152
1.133
=
.
-
58.9
2.2419

2.23189
)(
2
11
1
2
11
1
==






=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=10

-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.26
- P
tt.6
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.26*0.59*152.28=113.2(kW)
-Q
tt.6
=P
tt1
.tg φ
1
=113.2*0.57=64.5 (kvar).

-S
tt.6
=
)(3.1305.642.113
22
kVA
=+
;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang17
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-
).(198
38.0*3
3.130
.3
5.
6.
A
U
S
I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 3:
I
đn.6
=I
mmmax
+(I

tt.6
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.6
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*25.9+(198 - 0.59*25.9)=312.2(A).
3.2.7.Xác đònh phụ tải chiếu sáng trong phân xưởng 1.
Trong phân xưởng 1 có 3 khu vực là khu vực cơ khí 1, khu vực mài 1 và khu vệ
sinh. Bây giờ ta tính toán cho khu vực cơ khí 1 còn các khu vực khác cách tính
tương tự, ta chỉ cần lấy số liệu đưa vào bảng để tiện cho việc tính toán phụ tải trong
phân xưởng .
a. Khu vực cơ khí 1.
-Kích thước: + Dài a=28M.
+Rộng b=18M.
+ Chiều cao tính toán h
tt
=5M.
+ Diện tích S=504M
2

.
-Màu sơn : + Trần : màu vàng nhạt có
5.0=
tr
ρ
+ Tường màu xanh nhạt có
45.0=
t
ρ
+ Sàn xi măng có
2.0=
s
ρ
-Chỉ số đòa điểm
2.2
)1828(5
1828
=
+
=
x
x
k
-Độ rọi tiêu chuẩn E
tc
=300lx
-Hệ số bù d=1.45
-Hệ số sử dụng u=0.57 ( tra bảng 2-70 tài liệu [2])
-Chọn nhiệt độ màu T
m

=4200
0
K
-Chọn bóng đèn: +Loại huỳnh quang
+ Công suất P
đ
=36W
+Quang thông
lm
d
3100=Φ
.
+Chỉ số R
a
=66.
+ Kích thước: chiều dài1.2m, đường kính 26mm.
+ Hãng chế tạo : Phillips.
+Mã hiệu đèn: TLD-36/33.
-Chọn bộ đèn: +Số bóng /1bộ: n=2
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang18
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
+Công suất P

=72W
+Quang thông
lm
bd
6200=Φ
+Hệ số công suất
65.0cos =

ϕ
+ Công suất tổng(kể cả pallast):
P
t
= (P
đ
+P
pallast
)=(P
đ
+25%P
đ
)=90W.
-Quang thông tổng
lm
xx
u
dSE
tc
t
384632
57.0
45.1504300

===Φ
-Số bộ đèn chọn
;62
6200
384631
==

Φ
Φ
=
bd
t
bd
N
Ta chọn N

=60
-Kiểm tra độ rọi trung bình:
lm
x
xx
dS
uN
E
bdbd
tb
290
45.1504
57.0620060
.

==
Φ
=

-Kiểm tra độ sai số
%28.3%100

384632
384632620060
.
=

=
Φ
Φ−Φ
=∆Φ x
x
N
t
tbdbd
Với sai số <10% như trên ta chấp nhận được
Cũng với cách tính toán như trên ta đưa ra bảng thông số về tính toán chiếu sáng
cho toàn phân xưởng như sau:
TÊN KHU VỰC
a(m) b(m)
S(m
2
)
tr
ρ
t
ρ
s
ρ
h
tt
(m) E

tc
(lx) k d u
)(lmtΦ
N
bd
P
đ
(W)
KHU VỰC CƠ KHÍ 1
28 18 504 0.5 0.45 0.2 5 300 2.2 1.45 0.6 365400 60 5400
KHU VỰC MÀI 1
19 18 342 0.5 0.45 0.2 5 300 1.85 1.45 0.59 256500 44 3960
KHU VỰC VỆ SINH
3 18 54 0.5 0.45 0.2 5 150 0.51 1.35 0.35 31243 5 450
TỔNG CỘNG
900 0.2 5 653143 109 9810
• Các đèn chiếu sáng lối đi giữa phân xưởng 1 và khu văn phòng lấy điện từ
tủ chiếu sáng T
cs1
và được bố trí 1 bảng phân phối riêng được đặt bên ngoài phân
xưởng. Với chiều rộng của lối đi L=8m, ta lắp đặt đèn chiếu sáng ở 1 bên . Ta
sử dụng loại đèn natri cao áp có công suất P
đèn
=250W, hiệu suất 80%, từ thông của
đèn là
lm25000=Φ
đèn do hãng Phillips sản xuất. Bây giờ ta tính toán chiếu sáng
cho các lối đi này. Trước hết ta chọn L
tb
=2, chỉ số R=25; với

lxLRE
L
E
R
tbyc
tb
yc
502*25* ===⇒=
. E
yc
chính là độ rọi yêu cầu sau 1 năm sử dụng.
Ta có hệ số già hoá của V=V1*V2=0.85*0.9=0.765. Như vậy độ rọi yêu cầu ban
đầu là E
ycbđ
=
lx
V
E
yc
4.63
765.0
50
==
Chọn độ cao của đèn so với mặt lối đi là H=8m,
các đèn này gắn trên các cột và các cột này gắn trên tường của phân xưởng 1.
Khoảng cách giữa hình chiếu của đèn so với chân tường của phân xưởng 1 là
L
1
=2m. Khoảng cách giữa hình chiếu của đèn so với chân tường của phân xưởng 2
là L

2
=6m. ta tìm hệ số sử dụng u=u
trước
+u
sau
.
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang19
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
Ta có : L
1
/H=2/8=0.25
Suy ra: u
sau
=0.1
L
2
/H=6/8=0.75
ta được u
trước
=0.4. Vậy
u= u
trước
+u
sau
=0.5
Khoảng cách lớn nhất cho phép giữa các đèn la:ø
m
x
x
LxE

xu
e
ycbd
d
6.24
4.638
5.025000
==
Φ

.
Ta chọn : e=16.7m
-ng với mỗi lối đi giữa các phân xưởng ta chọn 4 đèn và khoảng cách giữa các
đèn là 16.7m. Công suất đặt cho mỗi đèn là P
đ
=250/0.8=312.5W.
-Các đèn chiếu sáng lối đi giữa phân xưởng 1 và phân xưởng 2 tính tương tự như
trên ta được : P
đ
=250/0.8=312.5(W) = 0.3125 (KW)
Như vậy công suất chiếu sáng của tủ chiếu sáng trong phân xưởng là
P
cst1
=9.81+0.3125x4+0.3125x4=12.31(KW)
+ Q
ttcs1
=P
ttcs
.
cs

tg
ϕ
=12.31x1.17=14.4(Kvar).
+I
ttcs1
=
)(66.33
65.04.03
4.14
A
xx
=
.
3.2.8.Xác đònh phụ tải tính toán trong toàn phân xưởng 1.
+ P
ttpx1
=

=
=Σ+
6
1
)(
i
ttcsttidt
PPxk
= 0.7*(101.3+122.3+108.4+108.4+113.2+113.2+12.31)=
= 475.4 (KW).
(Với k
đt

là hệ số đồng thời, ở phân xưởng 1 có tổng cộng 6 nhóm động lực và
2 nhóm chiếu sáng nên ta chọn k
đt
=0.7).
+Q
ttpx1
=

=
+
6
1
)(
i
ttcsttidt
QQxk
=0.7(59.8+72.2+61.8+61.8+64.5+64.5+14.4)=
=279.3 (Kvar)
+S
ttpx1
=
)(4.5513.2794.475)()(
222
1
2
1
KVAQP
ttpxttpx
=+=+
.

+I
ttpx1
=
)(8.837
38.03
4.551
3
1
A
xxU
S
ttpx
==
.
+
587.0
4.475
3.279
1
1
1
===
ttPX
ttPX
PX
P
Q
Cos
ϕ


86.0
1
=⇒
PX
Cos
ϕ
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang20
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
+Dòng điện đỉnh nhọn trong tủ phân phối phụ T1:
I
đnpx1
=k
đt
(I
đn1
+I
đn2
+I
đn3
+I
đn4
+I
đn5
+I
đn6
+I
ttcs1
+I
ttcs2
)=

=0.7*(542+516.5+337.4+337.4+312.2+312.2+24.6+24.6)=1684.83(A)
(trong đó k
đt
=0.7 là hệ số đồng thời khi khởi động các nhóm trong phân xưởng 1).
3.3. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN PHÂN XƯỞNG 2.
3.3.1.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 1.
Bảng số liệu nhóm 1.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd
η Cosφ
I
đm
(A)
1 Quạt thông gió 1 15 17.05 0.5 0.88 0.88
25.9
2 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
3 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
4 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
5 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
6 Máy cắt hộp 2 4 59.78 0.4 0.92 0.86
7.1
7 Máy nén dầu 5 11 14.67 0.2 0.75 0.79
21.1
8 Tải băng chuyền 6 7.5 8.82 0.4 0.85 0.83
13.7

9 Quạt lò 8 3 3.7 0.2 0.81 0.8
5.7
10 Quạt hút bụi 15 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1

Tổng cộng 54.8 121.69

-K
sd1
=
4.0
69.121
6.49
.
10
1
10
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P
ikP


-Cosφ
1
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
10
1
10
1
cos.
ϕ
=
84.0
69.121
6.102
=
.
-
5.3
85.4244
45.14808
)(

2
10
1
2
10
1
==






=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=4
-tra đường cong k
max

=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.87
- P
tt.1
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.87*0.4*121.69=91(kW)
-Q
tt.1
=P
tt1
.tg φ
1
=91*0.64=58.2kvar.
-S
tt.1

=
)(1082.5891
22
kVA
=+
;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang21
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-
).(1.164
38.03
108
.3
2.
1.
A
xU
S
I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 1:
I
đn.1
=I
mmmax
+(I
tt.1
-k

sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.1
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*25.9+(164.1 - 0.4*25.9)=283.2 (A).
3.3.2.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 2.
Bảng số liệu nhóm 2.
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd
η Cosφ
I
đm
(A)
1 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
2 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
3 Máy bơm nước 11 4 4.88 0.2 0.82 0.8
7.6

4 Máy nén khí 12 2.2 20.79 0.4 0.89 0.86
3.9
5 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
6 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
7 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
8 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
9 Quạt hút bụi 15 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
Tổng cộng 76.1 105.98
-K
sd2
=
54.0
98.105
8.56
.
9
1
9
1
==


=
=
di

i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
2
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
6
1
1
cos.
ϕ
=
865.0
98.105
68.91
=
.

-
7.6
2.1677
76.11231
)(
2
9
1
2
9
1
==






=


=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n

chọn n
hq
=7
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.39
- P
tt.2
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P
1
=1.39*0.54*105.98=79.54 (kW)
-Q
tt.2
=P
tt2

.tg φ
1
=79.54*0.58=46.13 (kvar).
-S
tt.2
=
)(9213.4654.79
22
KVA
=+
;
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang22
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-
).(8.139
38.03
92
.3
2.
2.
A
xU
S
I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 2:
I
đn.2

=I
mmmax
+(I
tt.2
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.2
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*25.9+(139.8 - 0.54*25.9)=255.3 (A).
3.3.3.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 3.
Bảng số liệu nhóm 3
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd
η Cosφ
I
đm
(A)
1 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8

4.2
2 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
3 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
4 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
5 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
6 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
7 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
8 Quạt hút bụi 15 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
9 Quạt hút bụi 15 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
Tổng cộng 103.2 118.18
-K
sd3
=
59.0
18.118
6.69
.
9
1
9
1
==



=
=
di
i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
3
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
9
1
9
1
cos.
ϕ

=
87.0
18.118
12.103
=
.
-
6.7
74.1837
5.13966
)(
2
9
1
2
9
1
==






=


=
=
i

i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=8
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.3
- P
tt.3
=k
max
.k
sd

=
n
i
di
P

1
=1.3*0.59*118.18=90.64kW;
-Q
tt.3
=P
tt2
.tg φ
1
=90.64*0.57=51.66(kvar).
-S
tt.3
=
kVA3.10466.5164.90
22
=+
;
-
.5.158
38.03
3.104
.3
2.
3
A
xU
S
I
tt
tt
===

SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang23
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 3:
I
đn.3
=I
mmmax
+(I
tt.3
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.3
-k
sd
.I
đmmax
)=
=5*25.9+(158.5 - 0.59*25.9)=272.7(A).
3.3.4.Xác đònh phụ tải tính toán nhóm 4.
Bảng số liệu nhóm 4
STT TÊN THIẾT BỊ KHMB P
đm
(kW) Pđ(kW) Ksd η Cosφ

I
đm
(A)
1 Quạt đứng CN 3 2.2 2.78 0.6 0.79 0.8
4.2
2 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
3 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
4 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
5 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
6 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
7 Chuyền mài bóng 14 15 17.05 0.6 0.88 0.88
25.9
8 Quạt hút bụi 15 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
9 Quạt hút bụi 15 5.5 6.55 0.5 0.84 0.83
10.1
Tổng cộng 103.2 118.18
-K
sd4
=
59.0
18.118
6.69
.
9

1
9
1
==


=
=
di
i
i
sddi
P
ikP

-Cosφ
4
=
di
i
idi
i
P
iP


=
=
9
1

9
1
cos.
ϕ
=
87.0
18.118
12.103
=
.
-
6.7
74.1837
5.13966
)(
2
9
1
2
9
1
==






=



=
=
i
i
di
hq
Pdi
P
n
chọn n
hq
=8
-tra đường cong k
max
=f(k
sd
,n
hq
) ta được k
max
=1.3
- P
tt.4
=k
max
.k
sd

=

n
i
di
P
1
=1.3*0.59*118.18=90.64(kW)
-Q
tt.4
=P
tt2
.tg φ
1
=90.64*0.57=51.66(kvar).
-S
tt.4
=
kVA3.10466.5164.90
22
=+
;
-
.5.158
38.03
3.104
.3
2.
4.
A
xU
S

I
tt
tt
===
-Xác đònh dòng điện đỉnh nhọn của nhóm 4:
I
đn.4
=I
mmmax
+(I
tt.4
-k
sd
.I
đmmax
)=k
mm
. I
mmmax
+(I
tt.4
-k
sd
.I
đmmax
)=
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang24
LATN : CUNG CẤP ĐIỆN
=5*25.9+(158.5 - 0.59*25.9)=272.7(A).
3.3.5.Xác đònh phụ tải chiếu sáng trong phân xưởng 2.

Tương tự như cách tính ở trong phần tính phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng 1 .
Bảng phụ tải chiếu sáng cho phân xưởng 2.
TÊN KHU VỰC
a(m) b(m)
S(m
2
)
tr
ρ
t
ρ
s
ρ
h
tt
(m) E
tc
(lx) k d u
)(lmtΦ
N
bd
P
tt
(W)
KHO THÀNH PHẨM
14 18 252 0.5 0.45 0.2 5 150 1.58 1.35 0.55 92781 16 1440
KHU ĐÓNG GÓI
16 18 288 0.5 0.45 0.2 5 400 1.69 1.35 0.56 277714 44 3960
KHU VỰC MÀI 2
17 18 306 0.5 0.45 0.2 5 300 1.75 1.45 0.58 229500 36 3240

KHU VỰC VỆ SINH
3 18 54 0.5 0.45 0.2 5 150 0.51 1.35 0.35 31243 5 450
ĐÈN BẢO VỆ
Sử dụng 4 bộ đèn cao áp có công suất 250W/1đèn, hiệu suất 80% 1250
TỔNG CỘNG
900 631238 101 10340
• Các đèn chiếu sáng lối đi giữa phân xưởng 1 và phân xưởng 2 lấy điện từ tủ
chiếu sáng T
cs2
và được bố trí 1 bảng phân phối riêng được đặt bên ngoài phân
xưởng. Tính tương tự như phân xưởng 1 ta được : P
đ
=250/0.8=312.5W.
• ng với mỗi lối đi giữa các phân xưởng ta chọn 4 đèn và khoảng cách giữa
các đèn là 16.7m. Công suất đặt cho mỗi đèn là
Như vậy công suất chiếu sáng của tủ chiếu sáng trong phân xưởng là
P
cst2
=10.34+0.3125x4=11.59KW.
Q
ttcs2
=P
ttcs
.
cs
tg
ϕ
=11.59x1.17=13.56Kvar.
I
ttcs2

=
)(1.27
65.04.03
59.11
A
xx
=
.
3.3.6.Xác đònh phụ tải tính toán trong toàn phân xưởng 2.
P
ttpx2
=

=
=+
3
1
(8.0)(
i
ttcsttidt
xPPxk
91+79.54+90.64+90.64+11.59)
=290.7 (kW)
(Với k
đt
là hệ số đồng thời, ở phân xưởng 2 có tổng cộng 4 tủ động lực và 1 tủ
chiếu sáng nên ta chọn k
đt
=0.8).
Q

ttpx2
=

=
+
3
1
)(
i
ttcsttidt
QQxk
=0.8(58.2+46.13+51.66+51.66+13.56)
=177(kvar).
S
ttpx2
=
)(3.3401777.290)()(
222
2
2
2
KVAQP
ttpxttpx
=+=+
.
I
ttpx2
=
)(517
38.03

3.340
3
2
A
xxU
S
ttpx
==
.
61.0
7.290
177
2
2
2
===
ttPX
ttPX
PX
P
Q
Cos
ϕ

853.0
1
=⇒
PX
Cos
ϕ

+Dòng đònh nhọn phân xưởng 2:
SVTH : ĐẶNG THÀNH TÂM Trang25

×