Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bộ đề thi công chức tư pháp – hộ tịch giỏi ( có đáp án và biểu điểm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.34 KB, 1 trang )

I. CÂU HỎI LÝ THUYẾT:
Câu 1: Anh/chị hãy cho biết người thực hiện chứng thực bản sao từ bản chính có những nghĩa vụ và quyền
gì?
Đáp án:
Theo quy định tại Điều 12 Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, người thực hiện chứng thực bản sao từ bản
chính có những nghĩa vụ và quyền sau: (1 điểm)
- Thực hiện việc chứng thực một cách trung thực, khách quan, chính xác (1 điểm); đáp ứng đủ số lượng
bản sao theo yêu cầu của người yêu cầu chứng thực. (1 điểm)
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc chứng thực. (1 điểm)
- Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin cần thiết cho việc xác minh tính hợp
pháp của các giấy tờ, văn bản được yêu cầu chứng thực. (1 điểm)
- Lập biên bản tạm giữ giấy tờ, văn bản có dấu hiệu giả mạo (1 điểm); phối hợp với cơ quan nhà nước có
thẩm quyền trong việc xử lý các trường hợp sử dụng giấy tờ giả mạo. (1 điểm)
- Trong trường hợp từ chối chứng thực, phải giải thích rõ lý do cho người yêu cầu chứng thực (1 điểm); nếu
việc chứng thực không thuộc thẩm quyền của cơ quan mình thì phải hướng dẫn họ đến cơ quan khác có
thẩm quyền. (1 điểm)
* Trả lời rõ ràng, rành mạch. (1 điểm)
Câu 2: Anh/chị hãy trình bày thủ tục chứng thực chữ ký.
Đáp án:
Theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, thủ tục chứng thực chữ ký gồm các bước
sau: (1 điểm)
- Cá nhân yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình:
+ Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân khác; (1 điểm)
+ Giấy tờ, văn bản mà họ sẽ ký vào đó. (1 điểm)
- Người yêu cầu chứng thực ký trước mặt người thực hiện chứng thực. (2 điểm)
- Người thực hiện chứng thực ghi rõ:
+ Ngày, tháng, năm chứng thực; địa điểm chứng thực; (1 điểm)
+ Số giấy tờ tùy thân của người yêu cầu chứng thực, ngày cấp, nơi cấp; (1 điểm)
+ Chữ ký trong giấy tờ, văn bản đúng là chữ ký của người yêu cầu chứng thực; (1 điểm)


×