NỘI DUNG ĐỀ TÀI
MÔ HÌNH ĐÓNG GÓI VÀ PHÂN LOẠI GÓI
SẢN PHẨM GẠO THEO KHỐI LƯỢNG
DÙNG PLC S7_200 VÀ GIAO TIẾP MÁY
TÍNH
Băng chuyền có thể được điều khiển
bằng các nút nhấn trên bảng điều khiển
hoặc các nút nhấn trên giao diện trên
máy tính.
Trước khi khởi động băng chuyền ta
phải truyền khối lượng xuống cho mõi
thùng
Khi truyền khối lượng ta có thể kiểm tra
được tín hiệu đã được truyền hay chưa
nhờ vào sự truyền lên của PLC và đuợc
hiển thị trên máy tính
Sau khi truyền số kg cho mỗi thùng đã
được đặt trước trên máy tính ta nhấn
Start băng chuyền hoạt động
Khi băng chuyền bắt đầu đong sản phẩm
ta có thể quan sát được trạng thái của
băng chuyền trên máy tính , đang đong
loại thùng nào, bao nhiêu kg , có thể
quan sát được khối lượng khi đang đong
từ lúc bắc đầu đến khi đủ khối lượng đã
được đặt trước trên máy tính ,
Số thùng của mỗi loại sau khi đóng gói
xong, được PLC truyền lên và hiển thị
trên máy tính.
Sau khi đóng gói xong thì từng loại thùng
được phân loại ra theo từng ngăn và có
thể quan sát được trên máy tinh
Mạch vi điều khiển hiển thị số
thùng của mỗi loại sau khi được
phân loại.
Ta có thể quan sát được giá trị
loadcell đang cân trên máy tính
PLC truyền lên trạng thái của 6 cảm
biến , 3 van và động cơ, nên ta có
thể quan sát được trạng thái hoạt
động của băng chuyền trên máy
tính, băng chuyền ở trạng thái nào
START hay STOP , cảm biến nào
đang tác động.
SƠ ĐỒ MẠCH NGUỒN +15V,-
15V,5V,24V
- +
1
4
3
2
0 V
0
- 1 5 V
2 2 0 0 u / 5 0 v
J 1
C O N 3
1
2
3
+ 1 5 V
J 1
C O N 3
1
2
3
C 2
1 0 4
2 2 0 0 u / 5 0 v
C 2
1 0 4
U 4 L M 7 8 1 5 / T O
1 2
V I N V O U T
0
U 3
L M 7 9 1 5 C / T O 2 2 0
2 3
I N O U T
J 2
C O N 2
1
2
J 3
C O N 2
1
2
U 1 L M 7 8 0 5 / T O
1 2
V I N V O U T
D 4
L E D
2 2 0 0 u / 5 0 v
2 7 0
R
0
- +
D 1
B R I D G E
1
4
3
2
C 2
1 0 4
D 3
L E D
J 1
C O N 2
1
2
2 2 0 0 u / 5 0 v C 2
1 0 4
- +
D 2
B R I D G E
1
4
3
2
1 k
R
U 2 L M 7 8 2 4 / T O
1 2
V I N V O U T
0
J 3
C O N 2
1
2
SƠ ĐỒ CHÂN IC 89C51
U2
AT 8 9 C51
9
18
19
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
21
22
23
24
25
26
27
28
10
11
12
13
14
15
16
17
39
38
37
36
35
34
33
32
RST
XT AL2
XT AL1
PSEN
ALE/PROG
EA/VPP
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P2.0 /A8
P2.1/A9
P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6 /A14
P2.7/A15
P3.0 /RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.6 /WR
P3.7/RD
P0 .0 /AD0
P0 .1/AD1
P0 .2/AD2
P0 .3/AD3
P0 .4/AD4
P0 .5/AD5
P0 .6 /AD6
P0 .7/AD7
8951 có tất cả 40 chân có chức năng như các
đường xuất nhập . Trong đó có 24 chân có tác
dụng kép mỏi đường có thể hoạt động như
đường xuất nhập hoặt như đường điều khiển
hoặc là thành phần cảu các bus dử liệu và bus
địa chỉ
Port 0: là port có 2 chức năng ở các chân 32-39
của 8951 .Trong các thiết kế cở nhỏ không
dùng bộ nhớ mở rộng nó có chức năng như
các đường I/O , Đối với các thiết kế cỡ lớn có
bộ nhớ mỡ rộng, nó được kết hợp giữa bus địa
chỉ và bus dữ liệu .Cần chú ý là khi Port 0
được dùng như một ngỏ I/O bình thường thì
cần có điện trở kéo lên do port 0 có cấu tạo là
cực thu hở
Port1 :là Port I/O trên các chân từ 1-8 có thể
dùng cho giao tiếp với các thiết bị ngoài nếu
cần Port 1 không có chức năng khác vì vậy
chúng chỉ được dùng cho giao tiếp với các thiết
bị ngoài .
Port 2: có tác dụng kép trên các chân 21-28
được dùng như các đường xuất nhập
Port 3: có tác dụng kép trên chân 10-17 các
chân của port này có nhiều chức năng các công
dụng chuyễn đổi có liên hệ với các đặc tính đặc
biệt của 89C51
THIẾT KẾ MẠCH HIỂN THỊ
SỐ DÙNG 89C51
CB1
U7
7
6
4
2
1
9
10
3
8
5
A
B
C
D
E
F
G
3
8
P
U7
7
6
4
2
1
9
10
3
8
5
A
B
C
D
E
F
G
3
8
P
R11
R13
4K7
4K7
R12 8 .2K
A10 15
A10 15A10 15
4K7
U7
7
6
4
2
1
9
10
3
8
5
A
B
C
D
E
F
G
3
8
P
A10 15
CB2
C1
C3
10 uF
U7
7
6
4
2
1
9
10
3
8
5
A
B
C
D
E
F
G
3
8
P
CB3
0
5VCC
U7
7
6
4
2
1
9
10
3
8
5
A
B
C
D
E
F
G
3
8
P
33pF
SW7
5VCC
4K7
C2
4K7
U1
AT89C51
31
19
18
9
12
13
14
15
1
2
3
4
5
6
7
8
39
38
37
36
35
34
33
32
21
22
23
24
25
26
2728
17
16
29
30
11
10
EA /VP
X1
X2
RE SET
INT0
INT 1
T0
T1
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
P0 .0
P0 .1
P0 .2
P0 .3
P0 .4
P0 .5
P0 .6
P0 .7
P2.0
P2.1
P2.2
P2.3
P2.4
P2.5
P2.6P2.7
RD
WR
PS EN
ALE/P
TX D
RX D
100
A10 15
33pF
5VDC
4K7
11.0 59 2
Z TB
4k7
1
2
3
4
5
6
7
8
16
15
14
13
12
11
10
9
A10 15
U7
7
6
4
2
1
9
10
3
8
5
A
B
C
D
E
F
G
3
8
P
TRÌNH TỰ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG
TRÌNH VI ĐIỀU KHIỂN
MAIN
HEX7S1
HEX7S2
HEX7S3
CẢM BIẾN 1 CB 2
CẢM BIẾN 2
CẢM BIẾN 3
CB 3
QUÉT LED
HIỂN THI T1
HIỂN THI T2
HIỂN THI T3
TĂNG T1
CB 1 CB 3TĂNG T2
CB 2 CB 1TĂNG T3
TANG T2
TANG T3
TANG T1
DL
SƠ ĐỒ KẾT NỐI GIỬA PLC VÀ
MÔ HÌNH
CB1
CB2
CB3
START
STOP
CB4
CB5
CB6
+
_
RL8
RL9
RL10
RL11
ĐC
V1
V2
V3
RL3
RL4
RL5
RL6
RL2
RL1
I0.0
Q0.0
I0.1
Q0.1
I0.2
Q0.2
I0.3
Q0.3
I0.4
I0.5
I0.6
I1.0
I1.1
24V
0V
+
-
MẠCH
KHUYẾCH
ĐẠI
LOADCELL
ANALOG
SƠ ĐỒ TỦ ĐỘNG LỰC
MÔ TẢ HOẠT ĐỘNG
Trước khi khởi động băng chuyền ta cần truyền số
kg cho mõi loại thùng
Nhấn START băng chuyền hoạt động, thùng đi qua
cảm biến phân loại tác động nếuThùng loại 1: thì cảm
biến 1 lên mức 1 sau đó xuống 0
Thùng loại 2: thì cảm biến 1 và 2 lên mức 1 sau đó
xuống 0
Thùng loại 3: thì cảm biến 1, 2 và 3 lên mức 1 sau
đó xuống 0
Khi gặp cảm biến xã băng chuyền dừng pittông xã
mở đến khi đủ số lượng thì pittông đóng lại băng
chuyền chạy lại.
Tùy vào loại thùng mà pittông xã vào khối lượng
khác nhau.
Băng chuyền tiếp tục chạy khi gặp cảm biến phân
loại thùng loại 3 thì băng chuyền dừng pitông đẩy tác
động sau thời gian 3s pittông mất điện băng chuyền
chạy lại tương tự cho thùng loại 1 và 2.
số thùng đã được phân loại được hiển thị trên led 7
đoạn.
Nhấn STOP dừng tất cả .
GIAO DIỆN ĐIỀU KHIỂN
LƯU ĐỒ KHỐI CHƯƠNG TRÌNH
PLC
MAIN
KHỐI TRUYỀN 12BYTE DỮ
LIỆU LÊN MÁY TÍNH: 6BYTE
KHỐI LƯỢNG QUY ĐỔI,
3BYTE HIỂN THỊ SỐ THÙNG
ĐÃ ĐONG, 1BYTE ON/OFF,
2BYTE ANALOG
KHỐI NHẬN DỮ LIỆU TỪ
MÁY TÍNH VÀ XỬ LÝ:
4BYTE ON/OFF,
6BYTE KHỐI LƯỢNG CHO
3THÙNG
KHỐI NHẬN BIẾT THÙNG
VÀ GÁN SỐ KG VÀ LƯU
VÀO BẢNG NHỚ
KHỐI ĐƯA DỮ LIỆU CẦN
TRUYỀN VÀO BẢNG
TRUYỀN
KHỐI ĐIỀU KHIỂN ON/OFF
KHỐI ĐONG KHỐI LƯỢNG
CHO MỖI THÙNG LẤY DỮ
LIỆU TỪ BÁNG NHỚ
KHỐI PHÂN LOẠI
THÙNG RA TỪNG
NGĂN
KHỐI ĐẾM SỐ
THÙNG ĐÃ ĐƯỢC
CÂN
KHỐI KHAI BÁO NGẮT
TRUYỀN NHẬN
KHỐI ĐẶC DUNG LƯỢNG
CHO BẢNG NHỚ, BẢNG
TRUYỀN
KHỐI TRUYỀN
TRẠNG THÁI 6 CẢM
BIẾN, ĐC VÀ 3 VAN
LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT CHƯƠNG
TRÌNH PLC
NHẬN BIẾT
THÙNG LOẠI 1
NHẬN BIẾT
THÙNG LOẠI 2
SET ĐC
MAIN
START
STOP
CB1 (1)CB1 (0)
CB2 (1)CB 1(0)
Y
N
N
N
CB 2(0)
Y
CB 1(0)
N
CB 3(1)
Y
CB 2(0)
N
CB3 (0)
Y
Y
NHẬN BIẾT
THÙNG LOẠI 3
N
Y
Y
YY
N
CB4
RESET ĐC,
SET VAN XÃ
CB5
RESET ĐC,
SET PT1
Y
CB6
RESET ĐC,
SET PT2
Y
N
ĐỦ SỐ KG
RESET VAN XÃ,
SET ĐC
SAU 3S RESET
PT1, SET ĐC
SAU 3S RESET
PT2, SET ĐC
N
Y
N
N
Y
RESET ĐC, VAN
X Ã, PT1, PT2
N
N
N