Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Ôn Tập Tốt Nghiệp Thpt Môn Lich Sử (848).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.64 KB, 5 trang )

Pdf miễn phí LATEX

ĐỀ ƠN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MƠN LỊCH SỬ
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Sự kiện nào sau đây tạo ra sự phân chia đối lập về kinh tế, chính trị giữa Đơng Âu xã hội chủ
nghĩa và Tây Âu tư bản chủ nghĩa?
A. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
B. Thông điệp của tổng thống Mĩ Truman.
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập.
D. Sự ra đời của “Kế hoạch Mácsan”.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu trong
những năm 1945-1950?
A. Hợp tác chiến lược với Liên Xô.
B. Hợp tác chiến lược với Cuba.
C. Tìm cách trở lại các thuộc địa cũ.
D. Hợp tác chiến lược với Trung Quốc. .
Câu 3. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từng nước Đơng Dương
A. Tính chất của cách mạng ở Đông Dương đã thay đổi.
B. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đông Dương.
C. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
D. Cần sớm hoàn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 4. Ở Việt Nam phong trào cách mạng 1930 – 1931 một là bước phát triển mới về chất so với các
phong trào đấu tranh trước đó vì một trong những lý do nào sau đây?
A. Thành lập được chính quyền của tồn dân tộc.
B. Dùng phương pháp bạo lực để đánh đổ kẻ thù.
C. Hoàn thành triệt để mục tiêu của cách mạng.


D. Xuất hiện liên minh của các lực lượng chủ lực.
Câu 5. Tháng 8/1961, Mĩ thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ” nhằm
A. chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. chống lại phong trào đấu tranh ở Mĩ Latinh.
C. ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba.
D. tăng cường ảnh hưởng để lôi kéo các nước Tây Âu.
Câu 6. Căn cứ địa cách mạng đầu tiên của Việt Nam trong giai đoạn 1939 - 1945 là
A. Tân Trào - Tuyên Quang.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Sơn - Võ Nhai.
D. Cao Bằng.
Câu 7. Tình hình chung của các nước Đơng Bắc Á trong nửa sau thế kỉ XX là gì?
A. Các nước bắt tay vào xây dựng, phát triển kinh tế và đạt nhiều thành tựu quan trọng.
B. Các nước Đông Bắc Á nằm trong tình trạng kinh tế thấp kém, chính trị bất ổn.
C. Các nước tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc.
D. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều chọn con đường đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 8. Yếu tố quốc tế tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập
lại hịa bình ở Đơng Dương (1954) là
A. chiến tranh Triều Tiên bùng nổ.
B. xu thế hịa hỗn Đơng - Tây xuất hiện.
C. sự hịa hỗn giữa các nước lớn. .
D. xu thế tồn cầu hóa xuất hiện. .
Câu 9. Trong cuộc khai thác lần thứ nhất, thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thơng nhằm
mục đích gì?
A. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
Trang 1/5 Mã đề 001


B. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.

D. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn.
Câu 10. Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các đời Tổng thống Mĩ là gì?
A. Theo đuổi chiến lược “Cam kết và mở rộng”. B. Ủng hộ “Chiến lược toàn cầu”.
C. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”.
D. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
Câu 11. Nội dung nào không phải là quyết định của Hội nghị Ianta( 2/145)?
A. Thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
B. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia khu vực ảnh hưởng ở Châu Âu và châu Á.
C. Thành lập khối đồng minh chống phát xít.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
Câu 12. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là gì?
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xô.
B. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Hướng về các nước châu Á.
Câu 13. Nguyên nhân cơ bản dẫn đễn Chiến tranh thế giới hai (1939-1945) là do
A. tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
B. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa, thị trường.
C. mâu thuẫn giữa các nước tư bản chủ nghĩa với chủ nghĩa xã hội.
D. chính sách khơng can thiệp những sự kiện bên ngồi nước Mĩ của Mĩ.
Câu 14. Một trong những biểu hiện của xu thế hịa hỗn Đơng – Tây là
A. các nước thực dân chấp nhận trao trả độc lập cho các nước thuộc địa.
B. Mĩ, Canada và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxinki.
C. Liên Xơ và Mĩ đều nhận thức được những khó khăn do chạy đua vũ trang.
D. Liên Xô và Mĩ đều bị suy giảm về kinh tế, địa vị quốc tế.
Câu 15. Sự khác biệt về thành phần lãnh đạo của khởi nghĩa Yên Thế so với phong trào Cần vương ở
Việt Nam cuối thế kỉ XIX là gì?
A. Do phái chủ chiến của triều đình lãnh đạo.
B. Do các quan lại triều đình yêu nước lãnh đạo.
C. Do các văn thân, sĩ phu yêu nước lãnh đạo.

D. Do các thủ lĩnh nông dân lãnh đạo.
Câu 16. Giai cấp tư sản Việt Nam trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
bị phân hóa thành
A. tư sản cơng thương và tư sản đồn điền.
B. tư sản mại bản và tư sản dân tộc.
C. tư sản lớn và tư sản nhỏ.
D. tư sản mại bản và tư sản ngoại kiều.
Câu 17. So với trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai-Oasinhtơn, trật tự hai cực Ianta có điểm khác biệt
nào sau đây?
A. Phần lớn các nước thắng trận có quyền quyết định một trật tự mới.
B. Các nước thắng trận thu hồi phần lớn lãnh thổ của các nước bại trận.
C. Phản ánh so sánh lực lượng cân bằng giữa các nước thắng trận .
D. Có sự phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa một số nước thắng trận .
Câu 18. Nội dung nào sau đây thuộc bối cảnh lịch sử của phong trào Cần vương (1885 – 1896)?
A. Triều đình Huế đã hoàn toàn đầu hàng thực dân Pháp.
B. Việt Nam vẫn là một nước phong kiến độc lập có chủ quyền.
C. Thực dân Pháp đã hồn thành q trình bình định Việt Nam .
D. Thực dân Pháp nổ súng mở đầu quá trình xâm lược Việt Nam.
Câu 19. Năm 1957, sáu nước Tây Âu đã thành lập tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
C. Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. Liên minh châu Âu.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 20. Lực lượng xã hội nào sau đây xuất hiện ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất
của thực dân Pháp ở Đông Dương (1897 – 1914)?
A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản.

D. Giai cấp tiểu tư sản.
Câu 21. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Nghệ An.
Câu 22. Từ năm 1945 đến năm 1954, nhân dân Lào đấu tranh chống lại kẻ thù nào sau đây?
A. Nam Phi.
B. Pháp.
C. Mêhicô.
D. Hà Lan.
Câu 23. Dưới tác động của khai thác thuộc địa lần thứ 2 do thực dân pháp tiến hành ở Đông Dương
(1919 - 1929), xã hội Việt Nam có chuyển biến nào sau đây?
A. trở thành cường quốc phần mềm.
B. công nghiệp vũ trụ ra đời.
C. trở thành siêu cường tài chính.
D. giai cấp tư sản ra đời.
Câu 24. Có sự xuất hiện của tổ chức cộng sản năm 1929 phản ánh đúng đặc điểm nào sau đây của phong
trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam
A. Mọi tổ chức chính trị ở Việt Nam đều chịu ảnh hưởng của quốc tế cộng sản.
B. Khuynh hướng dân chủ tư sản khơng cịn ảnh hưởng trong các tầng lớp nhân dân.
C. Chính đảng của giai cấp cơng nhân đã giành được quyền lãnh đạo thống nhất .
D. Lực lượng thanh niên tri thức đã có chuyển biến tích cực về nhận thức chính trị.
Câu 25. Sự thay đổi nào sau đây của Nhật Bản sau cuộc cải cách Minh Trị (1868) đã ảnh hưởng sâu sắc
đến tư tưởng các sĩ phu yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Phong trào công nhân ở Nhật phát triển mạnh: .
B. Chế độ Mạc phủ Tơ-ku-ga-oa bị xóa bỏ. 6 .
C. Nhật Bản trở thành nước tư bản chủ nghĩa.
D. Chế độ quân chủ lập hiến được thành lập.

Câu 26. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên trong
phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam những năm 1925 - 1930
A. Góp phần thúc đẩy khuynh hướng dân chủ tư sản từng bước thắng thể.
B. Tạo cơ sở cho sự phát triển của lực lượng vũ trang cách mạng Việt Nam.
C. Góp phần thúc đẩy khuynh hướng cách mạng vô sản từng bước thắng thế.
D. Là tiền thân của các tổ chức mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam.
Câu 27. Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước Tây Âu đã
A. thực hiện cải cách toàn diện nền kinh tế đất nước, .
B. tham gia Định vớc Henrinki về an ninh và hợp tác châu Âu.
C. đa dạng hóa, đa phương hóa trong chính sách đối ngoại.
D. nhận viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch Mácsan”.
Câu 28. Nội dung nào sau đây là điểm sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong việc xây dựng lí luận cách
mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam?
A. Xác định giải phóng giai cấp cơng nhân, nơng dân là nhiệm vụ của cách mạng .
B. Khẳng định cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới.
C. Xác định công nhân, nông dân là lực lượng của cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Vận dụng lí luận đấu tranh giai cấp để xây dựng lí luận giải phóng dân tộc.
Câu 29. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12-1986) xác định: Đổi
mới phải
A. tập trung vào đổi mới chính trị.
B. đảm bảo lương thực đáp ứng nhu cầu dự trữ và xuất khẩu.
C. toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
D. đổi mới về kinh tế, chính trị.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 30. Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Cách mạng vô sản. .
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.

D. Cách mạng dân chủ nhân dân.
Câu 31. "Nhiệm vụ của cuộc cách mạng là đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách
mạng, làm cho nước Việt Nam được độc lập tự do..". (Trích SGK Lịch sử 12 Cơ bản, tr.88, NXBGD
2008). Đoạn tư liệu trên thuộc văn kiện nào?
A. Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 của Đảng.
B. Cương lĩnh trình trị đầu tiên của Đảng.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Lời kêu gọi Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng.
Câu 32. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bơn sẽ vích đã thực hiện
chính sách gì?
A. Sắc lệnh ruộng đất. B. Kinh tế mới. .
C. Cộng sản thời chiến. D. Sắc lệnh hồ bình. .
Câu 33. Trong chiến lược Chiến tranh Đặc biệt (1961-1965) Mĩ –Diệm đã sử dụng lực chủ yếu nào?
A. Quân Mĩ và chư hầu.
B. Cố vấn Mĩ.
C. Quân đội tay sai. .
D. Quân viễn chinh Mĩ.
Câu 34. Quyết định nào của Hội nghị Pốtxđam (8 - 1945) đã tạo nên khó khăn cho tình hình Việt Nam
sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 như thế nào?
A. Giao cho quân đội Anh và quân đội Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương.
B. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật ở châu Á.
C. Quân đội Anh, Mĩ, Pháp chiếm đóng Đông Dương.
D. Quân đội Mĩ vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
Câu 35. Theo “Phương án Maobatton”, Ấn Độ đã bị chia cắt thành những quốc gia nào?
A. Pakixtan và Nepan.
B. Bănglađét và Pakixtan.
C. Ấn Độ và Bănglađét.
D. Ấn Độ và Pakixtan.
Câu 36. Chiến thắng nào của ta trong năm 1975, đã chuyển cách mạng miền Nam từ cuộc tiến công
chiến lược sang tổng tiến công chiến lược?

A. Chiến thắng Quảng Trị.
B. Chiến thắng Tây Nguyên.
C. Chiến thắng Huế -Đà Nẵng .
D. Chiến thắng Phước Long .
Câu 37. Một trong những biện pháp về chính trị nhằm xây dựng chế độ mới ở Việt Nam những năm
1945 - 1946 là
A. phổ cập giáo dục tiểu học.
B. thông qua Hiến pháp mới.
C. thành lập Nha Bình dân học vụ.
D. mở nhiều lớp học xóa nạn mù chữ .
Câu 38. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử của phong trào cách mạng 1930
-1931 ở Việt Nam?
A. Quốc tế Cộng sản có chủ trương chuyển hướng đấu tranh.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp gay gắt.
C. Việt Nam chịu tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933.
D. Pháp tăng cường khủng bố phong trào yêu nước Việt Nam.
Câu 39. Hoạt động nào sau đây diễn ra trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam?
A. Đấu tranh đòi tự do, dân sinh, dân chủ.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm.
D. Tổng nổi dậy giành chính quyền.
Câu 40. Từ diễn biến của phong trào “Đồng khởi” (1959 - 1960) và Xô viết - Nghệ Tĩnh (1930 - 1931)
ở Việt Nam cho thấy, điểm giống nhau cơ bản giữa hai phong trào này là
A. dùng lực lượng chính trị quần chúng làm nịng cốt.
B. giương cao các nhiệm vụ phản đế, phản phong.
C. đã hình thành liên minh cơng – nơng vững chắc.
D. dẫn đến sự ra đời của mặt trận dân tộc thống nhất.
Trang 4/5 Mã đề 001



- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×