Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Ôn Tập Tốt Nghiệp Thpt Môn Lich Sử (801).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.31 KB, 5 trang )

Pdf miễn phí LATEX

ĐỀ ƠN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MƠN LỊCH SỬ
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta (2 - 1945), những quốc gia nào trở thành nước trung lập?
A. Áo và Phần Lan. .
B. Pháp và Phần Lan.
C. Áo và Hà Lan.
D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 2. Nhận xét nào dưới đây phản ánh đúng và đầy đủ về phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt
Nam?
A. Sử dụng các hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú và quyết liệt.
B. Là phong trào cách mạng có tính dân tộc điển hình và tính dân chủ sâu sắc.
C. Là một cuộc vận động dân chủ điển hình và mang tính dân tộc sâu sắc.
D. Là phong trào đấu tranh dân chủ sâu sắc và tiến bộ nhất trên thế giới.
Câu 3. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (06/3/1946) và Hiệp
định Giơnevơ về Đơng Dương (21/7/1954) là gì?
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước. .
B. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Phân hố và cơ lập cao độ kẻ thù.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm chung của các mặt trận dân tộc thống nhất
trong những năm 1930-1945 ở Việt Nam?
A. Tập hợp, đoàn kết đông đảo các tầng lớp nhân dân.
B. Luôn bị các thế lực đế quốc và tay sai chống phá.
C. Đảm nhận chức năng của chính quyền cách mạng.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.


Câu 5. Khuynh hướng cách mạng vô sản ngày càng thắng thế trong phong trào dân tộc dân chủ ở Việt
Nam cuối những năm 20 của thế kỉ XX vì
A. đã giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. đã thu hút tư sản tham gia đấu tranh giải phóng dân tộc.
C. đã đặt ra yêu cầu giải phóng dân tộc gắn với giải phóng giai cấp.
D. đưa phong trào cơng nhân phát triển hoàn toàn tự giác.
Câu 6. Điểm khác biệt của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh so với châu Phi sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. hình thức đấu tranh phong phú.
B. do giai cấp tư sản lãnh đạo.
C. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ yếu là đấu tranh chính trị.
Câu 7. Vì sao trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929), thực dân Pháp mở rộng ngành
công nghiệp chế biến ở Việt Nam?
A. Đây là ngành duy nhất hỗ trợ cho sự phát triển của kinh tế Pháp.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu sẵn có, nhân công dồi dào.
C. Đây là ngành kinh tế chủ đạo của Việt Nam.
D. Đây là ngành kinh tế duy nhất thu nhiều lợi nhuận.
Câu 8. Nội dung nào đúng về việc xác định lực lượng cách mạng của phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở
Đông Dương?
A. Các lực lượng dân chủ ở Đông Dương. .
B. Tất cả các lực lượng ở Đơng Dương.
C. Chỉ có cơng nhân và nơng dân.
D. Chủ yếu là công nhân và nông dân. .
Câu 9. Y nghia quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tao thành cơng bom ngun tử là gì?
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tư cua Mi.
B. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp quân sự.
Trang 1/5 Mã đề 001



C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng cua khoa học kĩ thuật.
D. Cân bằng lưc lương quân sư giữa Mi và Liên Xơ.
Câu 10. Nền tảng trong chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ năm 1951 đến năm 2000 là gì?
A. Cải thiện quan hệ với Liên Xơ.
B. Hướng về các nước châu Á.
C. Hướng mạnh về Đông Nam Á.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
Câu 11. Cơ quan trọng yếu nào của Liên Hợp quốc đảm bảo việc duy trì hịa bình và an ninh thế giới?
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo An. C. Tòa án Quốc tế.
D. Hội đồng Quản thác.
Câu 12. Trong cuộc khai thác lần thứ nhất, thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thơng nhằm
mục đích gì?
A. Tạo điều kiện cho dân ta đi lại thuận lợi hơn.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho kinh tế Việt Nam phát triển.
C. Phục vụ cho cơng cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Khuếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
Câu 13. Hội nghị Ban Chấp hành Trung Ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7/1936) đã xác định
phương pháp đấu tranh của cách mạng là kết hợp các hình thức đấu tranh
A. cơng khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.
B. chính trị và đấu tranh ngoại giao.
C. chính trị và đấu tranh quân sự.
D. vũ trang bí mật và bất hợp pháp.
Câu 14. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2(1919-1929) ở Việt Nam thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều
nhất vào lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp.
B. Khai mỏ.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 15. Nét mới trong phong trào yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước cuối

thế kỉ XIX là
A. có sự tham gia của các lực lượng xã hội mới.
B. khơng cịn sử dụng các hình thức đấu tranh truyền thống.
C. nhằm vào hai kẻ thù là đế quốc và phong kiến.
D. quy mô rộng lớn, thu hút đông đảo nhân dân tham gia.
Câu 16. Sau khi giành được độc lập từ tay thực dân Âu - Mĩ, các nước Đông Nam Á đều tập trung
A. ổn định tình hình chính trị và mở rộng quan hệ ngoại giao.
B. từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
C. thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. bắt tay vào phát triển kinh tế - xã hội và đạt nhiều thành tựu to lớn.
Câu 17. Yếu tố nào sau đây tác động đến sự hình thành một trật tự thế giới mới trong giai đoạn sau
Chiến tranh lạnh?
A. Sự xuất hiện của tư bản tài chính.
B. Sự phát triển của các cường quốc.
C. Sự xuất hiện của các công ty độc quyền.
D. Chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước xuất hiện.
Câu 18. Năm 1978, quốc gia nào sau đây bắt đầu tiến hành công cuộc cải cách-mở cửa?
A. Trung Quốc .
B. Triều Tiên.
C. Việt Nam.
D. Liên Xô.
Câu 19. Ở Việt Nam, trong những năm 1919-1925, lực lượng xã hội nào sau đây có hoạt “chấn hưng
nội hóa”, “bài trừ ngoại hóa”?
A. Tiểu tư sản.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Công nhân.
Câu 20. Liên Xô đạt được thành tựu nào sau đây trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (19501975)?
A. Là nước đi đầu trong công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân .
Trang 2/5 Mã đề 001



B. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn 50 phần trăm sản lượng công nghiệp thế giới.
C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới.
D. Là quốc gia duy nhất thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân.
Câu 21. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia
nào sau đây?
A. Pháp.
B. Việt Nam.
C. Đức.
D. Anh.
Câu 22. Một trong những yếu tố thúc đẩy sự ra đời của hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) trong
những năm 1967 là
A. Cần đoàn kết lật đổ quân phiệt Nhật Bản.
B. Cần liên minh để chống phát xít.
C. Chu cầu hợp tác để cùng phát triển.
D. Chung mục tiêu lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 23. Năm 1999, đồng tiền chung châu Âu được phát hành với tên gọi là
A. nhân dân tệ.
B. đôla.
C. ơrô.
D. phrăng.
Câu 24. Trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 ở Việt Nam, các xô viết ra đời ở địa phương nào sau
đây?
A. Hà Nội.
B. Sài Gòn.
C. Đà Nẵng.
D. Nghệ An.
Câu 25. Ngay sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1948), quốc gia có sản lượng cơng nghiệp chiếm 56
A. Pháp.

B. Na Uy.
C. Đan Mạch.
D. Mĩ.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Hình thái của cuộc khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
B. Diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
C. Diễn ra nhanh chóng, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.
D. Chớp đúng thời cơ ngàn năm có một khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh khơng điều kiện.
Câu 27. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam có
chuyển biến nào sau đây?
A. Quan hệ sản xuất tư bản từng bước được du nhập.
B. Các tuyến đường sắt, đường bộ được xây dựng.
C. Giai cấp công nhân ngày càng phát triển.
D. Kinh tế có chuyển biến nhưng lệ thuộc chặt vào Pháp.
Câu 28. Nội dung nào sau đây là hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong năm 1920?
A. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lenin.
B. Rời bến cảng Nhà Rồng (Sài Gòn) bắt đầu hành trình tìm đường cứu nước.
C. Tổ chức Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Câu 29. Để khôi phục kinh tế sau chiến tranh, tháng 3/1921 Lê nin và đảng Bơn sẽ vích đã thực hiện
chính sách gì?
A. Sắc lệnh hồ bình. . B. Sắc lệnh ruộng đất. C. Cộng sản thời chiến. D. Kinh tế mới. .
Câu 30. Thực tiễn lịch sử nào là yếu tố quyết định nhân dân Việt Nam phải tiến hành đồng thời hai
nhiệm vụ cách mạng trong thời kì 1954 - 1975?
A. Pháp rút quân khi thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất theo điều khoản của Hiệp
định Giơnevơ.
B. Thực hiện chủ trương của Đảng đã được đề ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên.
C. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
D. Đất nước tạm thời bị chia cắt, miền Bắc được giải phóng, miền Nam phải chống Mĩ và chính quyền
tay sai.

Câu 31. Trước khi bắt đầu chiến dịch giải phóng Sài Gịn qn ta tiến cơng vào những căn cứ phịng thủ
trọng yếu của địch ở
A. Buôn Ma Thuột, Phước Long.
B. sân bay Tân Sơn Nhất, Dinh Độc Lập.
C. Bộ Tổng Tham mưu, Đài phát thanh Sài Gòn. D. Phan Rang, Xuân Lộc.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 32. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) xác định Cách mạng xã hội chủ nghĩa
ở miền Bắc có vai trị
A. quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.
B. là tiền tuyến trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
D. quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
Câu 33. Lực lượng cách mạng được xác định trong Luận cương chính trị tháng 10 năm 1930 là
A. nơng dân và tiểu tư sản .
B. cơng nhân và binh lính.
C. cơng nhân và tư sản.
D. công nhân và nông dân.
Câu 34. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã
chấm dứt
A. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
B. thời kì truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam.
C. hoạt động riêng lẻ của ba tổ chức cộng sản.
D. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
Câu 35. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta (1946-1954) là
A. kháng chiến dựa và sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
B. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cămpuchia.
C. kháng chiến toàn diện và trường kì.
D. Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngồi .

Câu 36. Cơng lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là
A. Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin.
C. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn .
D. Thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 37. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, lực lượng
đóng vai trị phối hợp về hỏa lực, khơng quân, hậu cần là
A. cố vấn Mĩ.
B. quân đội Mĩ.
C. quân đội Sài Gòn. .
D. quân đồng minh của Mĩ.
Câu 38. Năm 1945, những quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đã giành được độc lập?
A. Inđônêxia, Lào, Thái Lan.
B. Campuchỉa, Lan, Inđônêxia. .
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia. .
Câu 39. Khoảng 20 năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây trở thành trung tâm kinh
tế - tài chính lớn nhất thế giới?
A. Nhật Bản.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Pháp.
Câu 40. Sự kiện nào sau đây đánh dấu “chiến tranh lạnh" đã bao trùm cả thế giới?
A. "Kế hoạch Mác-san" và sự ra đời của khối quân sự NATO.
B. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
C. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mác-san”, viện trợ các nước Tây Âu.
D. Sự ra đời của NATO và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va. .
Trang 4/5 Mã đề 001



- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×