Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề Ôn Tập Tốt Nghiệp Thpt Môn Lich Sử (802).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.98 KB, 5 trang )

Pdf miễn phí LATEX

ĐỀ ƠN TẬP TỐT NGHIỆP THPT MƠN LỊCH SỬ
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Quốc gia nào sau đây tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Trung Quốc.
C. Cuba.
D. Ấn Độ.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng điểm chung của các mặt trận dân tộc thống nhất
trong những năm 1930-1945 ở Việt Nam?
A. Luôn bị các thế lực đế quốc và tay sai chống phá.
B. Tập hợp, đồn kết đơng đảo các tầng lớp nhân dân.
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Đảm nhận chức năng của chính quyền cách mạng.
Câu 3. Trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), Chính phủ nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hịa thực hiện phương châm đánh lâu dài vì một trong những lí do nào sau đây?
A. Xuất phát từ truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc ta.
B. Cần có thời gian để vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
C. Địch chủ trương đánh lâu dài nên ta cũng phải kháng chiến lâu dài.
D. Có thời gian để khắc phục hạn chế của ta về tinh thần.
Câu 4. Đông Khê được chọn là nơi mở đầu chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 của quân dân Việt
Nam, vì đó là vị trí
A. án ngữ Hành lang Đơng - Tây của thực dân Pháp.
B. ít quan trọng nên qn Pháp khơng chú ý phịng thủ.
C. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
D. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.


Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một trong những điều kiện khách quan thuận lợi thúc đẩy phong
trào độc lập dân tộc ở châu Phi phát triển là
A. sự thất bại của chủ nghĩa phát xít.
B. sự xác lập của trật tự hai cực Ianta.
C. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa. .
D. sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô. .
Câu 6. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp (1897 - 1914), những lực lượng
xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam bao gồm
A. tư sản mại bản, địa chủ và tiểu tư sản thành thị.
B. tiểu tư sản thành thị, công nhân và tư sản mại bản.
C. tư sản dân tộc, nông dân và tiểu tư sản thành thị.
D. công nhân, tư sản và tiểu tư sản thành thị.
Câu 7. Điểm khác nhau cơ bản giữa cuộc cách mạng khoa học - công nghệ so với cuộc cách mạng công
nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX là
A. mọi phát minh khoa học đều phục vụ nhu cầu của con người.
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.
D. các phát minh khoa học nhằm cải tiến công cụ sản xuất.
Câu 8. Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên gắn liền với vai trò của Nguyễn Ái
Quốc?
A. Tiến hành Đại hội lần thứ nhất tại Hương Cảng.
B. Lãnh đạo công nhân đấu tranh.
C. Mở lớp đào tạo cán bộ, ra báo Thanh niên.
D. Thực hiện phong trào “vơ sản hóa”.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 9. Y nghia quan trọng nhất của việc Liên Xơ chế tao thành cơng bom ngun tử là gì?
A. Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp quân sự.
B. Cân bằng lưc lương quân sư giữa Mi và Liên Xơ.

C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng cua khoa học kĩ thuật.
D. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tư cua Mi.
Câu 10. Từ năm 1946 đến 1950, Liên Xơ đã đạt được thắng lợi to lớn gì trong cuộc xây dựng đất
nước?
A. Hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. Thành lập liên bang Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Xơ viết.
C. Xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Phóng thành cơng vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo của Trái Đất.
Câu 11. Từ thành cơng của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN, các nước đang phát triển ở Đơng Nam Á có
thể rút ra bài học nào để hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Ưu tiên sản xuất hàng tiêu dùng nội địa để chiếm lĩnh thị trường.
B. Mở cưa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kĩ thuật của nước ngoài.
C. Xây dựng nền kinh tế tự chủ, chú trọng phát triển nội thương.
D. Giải quyết nạn thất nghiệp và ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu 12. Hiện nay, GDP của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây lớn nhất thế giới?
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Liên minh châu Âu.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Câu 13. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa
A. phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân.
B. chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân.
C. chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. phong trào công nhân với phong trào yêu nước.
Câu 14. Trong hành trình tìm đường cứu nước (1911 - 1920), Nguyễn Ái Quốc đã
A. đi từ chủ nghĩa dân tộc chuyển sang tinh thần quốc tế.
B. chuyển trọng tâm hoạt động từ châu Âu về Việt Nam.
C. chuyển lập trường dân chủ tư sản sang lập trường vô sản.
D. đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa cộng sản.
Câu 15. Hành động nào chứng tỏ triều đình Nguyễn đã bước đầu nhượng bộ và đầu hàng thực dân Pháp

nửa cuối thế kỉ XIX?
A. Kí với thực dân Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. Xây dựng đại đồn Chí Hịa để phịng thủ.
C. Ra lệnh bãi binh, cử người đàm phán để chuộc đất.
D. Nhờ Pháp đưa quân ra Bắc Kì giải quyết “vụ Đuy-puy” (1873).
Câu 16. Sau khi giành được độc lập từ tay thực dân Âu - Mĩ, các nước Đông Nam Á đều tập trung
A. thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại, đẩy mạnh xuất khẩu.
B. bắt tay vào phát triển kinh tế - xã hội và đạt nhiều thành tựu to lớn.
C. từng bước chuyển sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. ổn định tình hình chính trị và mở rộng quan hệ ngoại giao.
Câu 17. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á, Châu Phi và khu vực
Mĩ Latinh có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Sử dụng nhiều hình thức và phương pháp đấu tranh.
B. Đều do giai cấp vô sản lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Đặt dưới sự lãnh đạo của một tổ chức thống nhất.
D. Chủ yếu sử dụng hình thức đấu tranh nghị trường.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 18. Từ năm 1945 đến năm 1973, kinh tế Mĩ có biểu hiện nào sau đây?
A. Phát triển nhanh.
B. Suy thoái.
C. Phát triển chậm chạp.
D. Khủng hoảng .
Câu 19. Thực dân nào sau đây trao trả độc lập cho Ấn Độ vào năm 1950?
A. Bồ Đào Nha.
B. Pháp.
C. Hà Lan.
D. Anh.
Câu 20. Yếu tố nào sau đây tác động đến sự ra đời của Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á?

A. Xu thế tồn cầu hố. .
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. Xu thế quốc tế hoá .
D. Liên minh châu Âu ra đời.
Câu 21. Hội nghị lần thứ 21 (tháng 7 – 1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam
nhấn mạnh cách mạng miền Nam phải giữ vững chiến lược
A. Tiến cơng.
B. Phịng thủ.
C. rút lui.
D. hịa hỗn.
Câu 22. Đầu thế kỷ XX, Phan Bội Châu tổ chức phong trào nào sau đây để đưa thanh niên Việt Nam
sang Nhật Bản học tập?
A. nhường cơm sẻ áo. B. tăng gia sản xuất.
C. đông du.
D. ngày đồng tâm.
Câu 23. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950 và chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 ở Việt Nam có điểm
giống nhau nào sau đây
A. Sử dụng địn tiến cơng chiến lược của chiến lược chính quy.
B. Đánh bại cuộc tấn công của pháp vào cơ quan đầu não kháng chiến.
C. Sổ rộng phương pháp đánh công kiên vào tập đồn cứ điểm.
D. Có ý nghĩa quyết định để thắng lợi cuối cùng trên mặt trận ngoại giao.
Câu 24. Nội dung nào sau đây không phải là lý do để hội nghị lần thứ 8 ban chấp hành trung ương Đảng
Cộng sản Đông Dương tháng 5 – 1941 chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc ở từ nước Đông Dương
A. Nhằm phát huy cao nhất quyền dân tộc tự quyết.
B. Mục tiêu chiến lược của cách mạng đã thay đổi.
C. Điều kiện lịch sử cụ thể của từng nước Đơng Dương.
D. Càng sớm hồn thành mục tiêu độc lập dân tộc.
Câu 25. Nội dung nào sau đây là hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong năm 1920?
A. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lenin.
B. Rời bến cảng Nhà Rồng (Sài Gòn) bắt đầu hành trình tìm đường cứu nước.

C. Tổ chức Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
Câu 26. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc
(Apacthai) đã phát triển mạnh mẽ ở
A. Cuba.
B. Nam Phi.
C. Goatemala.
D. Angiêri.
Câu 27. Từ năm 1945 đến năm 1950, các nước Tây Âu đã
A. nhận viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch Mácsan”.
B. tham gia Định vớc Henrinki về an ninh và hợp tác châu Âu.
C. đa dạng hóa, đa phương hóa trong chính sách đối ngoại.
D. thực hiện cải cách toàn diện nền kinh tế đất nước, .
Câu 28. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của hậu phương trong cuộc kháng chiến chống
Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?
A. Chấm dứt sự can thiệp của Mĩ vào cuộc chiến ở Đơng Dương.
B. Buộc Pháp phải chấp nhận kí Hiệp định Giơnevơ.
C. Trực tiếp làm thay đổi cục diện trên chiến trường Đơng Dương.
D. Bồi dưỡng sức dân, góp phần xây dựng chế độ mới.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 29. Thực tiễn lịch sử nào là yếu tố quyết định nhân dân Việt Nam phải tiến hành đồng thời hai
nhiệm vụ cách mạng trong thời kì 1954 - 1975?
A. Đất nước bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
B. Thực hiện chủ trương của Đảng đã được đề ra trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên.
C. Đất nước tạm thời bị chia cắt, miền Bắc được giải phóng, miền Nam phải chống Mĩ và chính quyền
tay sai.
D. Pháp rút quân khi thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất theo điều khoản của Hiệp
định Giơnevơ.

Câu 30. Vấn đề ruộng đất cho dân cày đã được khẳng định lần đầu tiên trong văn kiện nào của Đảng?
A. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I.
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10-1930.
D. Luận cương chính trị tháng 10-1930.
Câu 31. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam (12-1986) xác định: Đổi
mới phải
A. đổi mới về kinh tế, chính trị.
B. đảm bảo lương thực đáp ứng nhu cầu dự trữ và xuất khẩu.
C. tập trung vào đổi mới chính trị.
D. tồn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế.
Câu 32. Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trơng cậy vào lực lượng của bản thân mình” là
kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi
A. Nguyễn Ái Quốc thực sự trở thành chiến sĩ cộng sản.
B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghị Vecxai chấp nhận.
C. đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê ninvề vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Nguyễn Ái Quốc lập ra Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
Câu 33. Đế quốc Mĩ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào trong những năm 1969 - 1973?
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
B. chiến tranh phá hoại lần thứ nhất.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đơng Dương hóa chiến tranh”.
D. Chiến lược “Chiến tranh Cục bộ” .
Câu 34. Chủ trương quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5-1941) là
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. B. thành lập Mặt trận Việt Minh.
C. thành lập Mặt trận Liên Việt.
D. tiến hành cách mạng ruộng đất.
Câu 35. Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam là một phong trào
A. chỉ có tính dân chủ.
B. khơng mang tính cách mạng.
C. khơng mang tính dân tộc.

D. có tính chất dân tộc.
Câu 36. Tờ báo nào dưới đây là cơ quan ngôn luận của Đông Dương cộng sản Đảng?
A. Người cùng khổ.
B. Búa liềm.
C. Thanh niên.
D. Nhân đạo.
Câu 37. Thắng lợi của Chiến dịch Tây Nguyên (tháng 3-1975) của nhân dân ta đã
A. lật đổ chính quyền Sài Gịn miền Nam, thống nhất đất nước.
B. góp phần thực hiện mục tiêu giải phóng hồn toàn miền Nam.
C. kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước.
Câu 38. Năm 1945, những quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á đã giành được độc lập?
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia. .
C. Campuchỉa, Lan, Inđônêxia. .
D. Inđônêxia, Lào, Thái Lan.
Trang 4/5 Mã đề 001


Câu 39. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” (1969-1973) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, lực lượng
đóng vai trị phối hợp về hỏa lực, khơng qn, hậu cần là
A. quân đội Sài Gòn. .
B. quân đội Mĩ.
C. cố vấn Mĩ.
D. quân đồng minh của Mĩ.
Câu 40. Phong trào “Đồng khởi" (1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. làm sụp đổ hoàn toàn chỉnh quyền tay sai Ngơ Đình Diệm.
B. làm thất bại hồn tồn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
C. giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×