Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Hệ phương trình đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.25 KB, 20 trang )

Hệ phương trình đại số

199

HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
I. HỆ BẬC NHẤT 2 ẨN:
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
+ =



+ =



1 1
2 2
1 2 1 2
1 2 2 1
1 1
2 2

x
c b
c b
D
c b b c
x


D a b a b
a b
a b

= = =

;
1 1
2 2
1 2 2 1
1 2 2 1
1 1
2 2

y
a c
D
a c
a c a c
y
D a b a b
a b
a b

= = =

(
(
)
0

D


Bài mẫu:
Giải biện luận hệ phương trình:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
a b x a b y a
a b c a b y b
 + + − =


− + + =



2 2 2 2
6 ; 2 ; 2 2
2 2 2 2
x y
a b a b a a b a b a
D ab D a b D b ab a
a b a b b a b a b b
+ − − +
= = = = + = = + −
− + + −


Nếu

0
ab

thì
0
D

nên hệ có nghiệm
2 2 2 2
2 2 2
;
6 6
a b b ab a
x y
ab ab
+ + −
= =


Nếu
2 2
0 ; 0
ab a b
= + >
thì hệ vô nghiệm

Nếu
0
a b
= =

thì hệ có vô số nghiệm
( , ) ,x y x y
∀ ∈
»

Bài tập:

3
1
1
2
5
3
x y
x y

− =




+ =


;
6
2
4
1 2
5

4
9
1 2
x y
x y

− = −

− −



− =

− −

;
( )
( )
2
2 3 1 3
2 2
a x a y
a x y y

+ − =


+ − =



;
( )
( )
6 2 3
1 2
ax a y
a x ay

− − =


− − =



II. HỆ BẬC NHẤT 3 ẨN:
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
a x b y c z d
a x b y c z d
a x b y c z d
+ + =



+ + =



+ + =



Nếu
0
D

thì hệ có nghiệm duy nhất
; ;
y
x
z
D
D
D
x y z
D D D
= = =

trong đó
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
; ; ;
x y z
a b c d b c a d c a b d
D a b c D d b c D a d c D a b d
a b c d b c a d c a b d
= = = =


Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

200

Bài mầu:
Giải hệ phương trình:
3
1
2 1 0
3
2 1
3 5
1 1
1
2( 3) 3 3
2 2 1
5
1
3 1 12
3
2 1
y
x
z
y
x
z
y
x

z

+ + − =





− + + = −





− + − = −





1 2 3 0 2 3 1 0 3 1 2 0
3 55 5 55 3 5 110 3 5 55
1 1 1 1 1 1
; ; ;
2 3 2 3 3 3 2 3 2 3 2 3 2 3 3 3
5 3 1 12 3 1 5 12 1 5 3 12
x y z
D D D D
− − −
= − = = − − = − = − = = − − =

− − − − − − − − −

Vậy hệ có nghiệm
1 1
1; 1 2 ; 1
3
2 1
y
x
z
= − + = =





2 ; 3 ; 1
x y z
= = =

Bài tập:

2 2 1
1
1
x y z
y z
x y z
− − = −




+ =


− + + = −


;
1
2 2
3 2 0
x y z
x y z
x y z
− + =



+ + =


+ + =


;
2 4
3 4 2 11
3 2 4 11
x y z

x y z
x y z
− − =



+ − =


− + =


;
3 2 5
2 3 1
2 3 11
x y z
x y z
x y z
+ + =



+ + =


+ + =




III. HỆ CHỨA MỘT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT:
( )
( )
( )
(
)
1
1
,
,
y c ax
ax by c
b
f x y d
f x c ax d
b

= −
+ =


 

 
=
 

− =




Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
( )
3 3
1
3
x y
x y x y
+ = −



− = −


(1)
(1)


( )
( )
2 2
2
1
1
2
2
1
1; 2

1
3 0
2 ; 1
2 0
x y
x y
x y
x y
y x
x y x xy y
x y
x x


= =


= =


+ = −




⇔ ⇔ = = −

= − −






− + + − =





= − =

+ − =





Bài tập:

2 2
2 2
x y m
x y x
+ =



− + =



;
2 2
2 7
2 7
x y m
x y n
+ =



+ =


;
4 4
5
97
x y
x y
+ =



+ =


;
2 2
2 7
2 2 4

x y
x y x
− =



− = + +



Tìm
a
để hệ có nghiệm (
x
;
y
) với
xy
nhỏ nhất
2 2 2
2 1
2 3
x y a
x y a a
+ = −



+ = + −




Hệ phương trình đại số

201

IV. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 1:
(
)
( )
, 0
, 0
f x y
g x y

=


=


với
(
)
(
)
( ) ( )
, ,
, ,
f x y f y x

g x y g y x

=


=


.
Phương pháp:
Đặt
u x y
v xy
= +



=


với
2
4
u v


Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
2 2
3 3

3
2
x y xy
xy yx

+ + =



+ =

(1)
Đặt
u x y
v xy
= +



=


với
2
4
u v

, khi đó: (1)



( )
2 2
2 2
3
2
x y xy
xy x y

+ + =



+ =




( )
2
2
3
2 2
u v
v u v

− =



− =



( )
2
2 2
2 1
3
3 4
1 1
1 2 1
3 2
x y x y
u v
u v u
xy x y
v v v
v v

 
+ = ± = = −
= +
 
= + =
   
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔

   

= = =
= ∨ = =


  
− =
 
 


Bài tập:

11
1
x xy y
x xy y
+ + =



− + =


;
2 2
4
2
x xy y
x xy y

+ + =



+ + =


;
2 2
2 3 2
14
x xy y
x y

+ + = +



+ =

;
2 2
4 2 2 4
7
21
x xy y
x x y y

+ + =



+ + =


;
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y

+ =



− + =

;
2 2
20
5
1 1
4
x y y x
x y

+ =


+ =


;

2 2
26
5
24
y
x
y x
x y

+ =



− =

;
2 2 2 2
2
2
1 3
x y x y
x y x

+ =



+ + =

;

2
2
4
4
y
x
x y
y x
y
x
x y
y x

+ + + =




+ + + =


;
2 2
3
1 1
1
x y x y xy
xy
x y


+ + =


+ − =


;
2
4
0
x
x y
y
x xy y

+ + =



+ − =

;
2 2 2 2
2 2 2 2
3
x y xy x y
x y xy x y

+ + =




+ − =

;
11
6 6
11
x y xy
xy
x y
+ + =



+ + =


;
2 2
5
13
x y xy
x y xy
− + =



+ + =



;
2
2 6
2 6 0
x
x y
y
x xy y

− + =



− − =


;
( )( )
2 2 2 2
1 2
1 1
x y x y xy
x y xy xy

+ + = +


− + = −



;
( )
( )
2 2
18
1 1 72
x y x y
xy x y

+ + + =


+ + =


;
( )
3 3 2 2 3
1 1
1 1 4
1 4
x x
y y
x y x y xy y

 
+ + + =
 


 


+ + + =


Tìm
m
để hệ có nghiệm:
2 2
x xy y m
x y m
+ + =



+ =


;
2 2
1
3 8
x xy y m
x y xy m
+ + = +



+ = −




Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

202

V. HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 2:
(
)
( )
, 0
, 0
f x y
g x y

=


=


với
(
)
(
)
( ) ( )
, ,
, ,

f y x g x y
g y x f x y

=


=


.
Phương pháp:

(
)
( ) ( )
, 0
, , 0
f x y
f x y g x y

=


− =



Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
3 2 2

3 2 2
3 2
3 2
x x y
y y x

= +



= +

(1)
ĐK:
0
0
x
y





; (1)


(
)
( )
(

)
3 3 2 2 2 2
3 2 2
3 2 2
3 3 0
3 2
3 2
x y y x x y x xy y x y
y y x
y y x

  
− = − − + + + + =
 
 

 
 
= +
= +





(
)
2 2
3 2
3 2 2

3 0
3 0
3 2
x y
x xy y x y
x x
y y x

=

+ + + + =
 

 
+ =
 
= +





0
1
3
x y
x y
= =





= =


(Chú ý:
0
0
x
y





)
Bài tập:
Tìm
m
để các hệ phương trình sau đều có nghiệm duy nhất:
2
2
1
1
x y mxy
y x mxy

+ = +




+ = +

;
2
2
2
2
2
2
m
x y
y
m
y x
x

= +




= +


;
2 3 2
2 3 2
4
4

y x x mx
x y y my

= − +



= − +


VI. HỆ ĐẲNG CẤP BẬC 2:
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d

+ + =



+ + =


Phương pháp:
Xét
0
y
=

; xét
0
y

, khi đó đặt
x ty
=
và GPT bậc 2 ẩn
t

Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3 5 4 38
5 9 3 15
x xy y
x xy y

+ − =



− − =

(1)
Do
0
y
=

không là nghiệm của (1) nên đặt
x ty
=
, khi đó (1)


2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
(3 5 4) 38 (3 5 4) 38 (3 5 4) 38
(5 9 3) 15 15(3 5 4) 38(5 9 3) 145 417 54 0
t t y t t y t t y
t t y t t t t t t
  
+ − = + − = + − =
  
⇔ ⇔
  
  
− − = + − = − − − − =
  

2 2
2(3 5 4) 38
1; 3
38 38
18
1; 3
3
3
145

t t y
y x
y
y x
t t
t

+ − =
 = =

=
 
⇔ ⇔ ⇔
 

= − = −
= ∨ = −
=






Hệ phương trình đại số

203

Bài tập:


2 2
2 2
2 3 9
2 2 2
x xy y
x xy y

+ + =



+ + =

;
2 2
2 2
6 2 56
5 49
x xy y
x xy y

− − =



− − =

;
2 2
5

2 5
2
2
x xy y
y
x
x y xy

+ − =



− + =


;
2 2
2 3 0
2
x xy y
x x y y

+ − =


+ = −


;
2 2

2 2
3
1
x y xy
x y xy

+ + =



− + =

;
( )
( )
2 2
2 2
2
2 1
x
x y
y
y
x y
x

+ =





− =


;
2 2
2
2 1
2 2
x y xy
x xy

− − =



+ =

;
Tìm
m
để hệ
2 2
2 2 4 3 2
2 3 8
2 4 5 4 4 12 105
x xy y
x xy y m m m

− − =




+ + = − + − +

có nghiệm.
VII. HỆ BẬC 2 MỞ RỘNG
(
)
( )
, 0
, 0
f x y
g x y

=


=



(
)
( ) ( )
(
)
( )( )
, 0 , 0
, , 0 0

f x y f x y
f x y g x y ax by c px qy r
 
= =
 
⇔ ⇔
 
α + β = + + + + =
 
 

Bài tập.

2
2
2 4 2 2 0
3 6 3 0
x xy x y
x xy x y

+ − − + =



+ − + =

;
(
)
(

)
( )
( )
1 2 1 6
1 3 2 2 3
x y x y
x y x y

+ + + − =


− + + + =


;
2 2
2 3 4 6
4 4 12 3
xy x y
x y x y
+ + = −



+ + + =


;
2 2
2

2 2 3 0
3 1 0
x xy y x
xy y y

+ + + =



+ + + =

;
2 2
2
2 2 8 6 0
4 1 0
x y x y
x xy x

+ + + + =



+ + + =

;
2 2
2 2
2 5 2 1 0
4 12 12 10 0

x xy y x y
x xy y x y

+ + + + + =



+ + + + + =

;
2 2
2 2
2 4 2 3 3 2 0
3 32 5 0
x xy y x y
x y

+ + + + − =



− + =

;
VIII. HỆ ĐỒNG BẬC
Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
3 3
2 2 3
1

2 2
x y
x y xy y

+ =



+ + =

(1)
(1)


( )
3 3
3 3
3 2
2 2 3 3 3
1
1
2 2 1 0
2 2
x y
x y
x x x
x y xy y x y
y y y

+ =


+ =

 

 
     
− − + =
 
+ + = +
     


     




{ }
( )
3 3
3
3
3 3
1
2. 3
3
1 1
; ; , ;
1

3 3
2 2
1; 1;
2
x y
x y
x
y

+ =
 
 
 

 
⇔ ∈
 
 

 
 
 
 
∈ −
 



Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương


204

Bài tập.

3 3
5 5 2 2
1x y
x y x y

+ =



+ = +

;
2 2
8 8 10 10
1x y
x y x y

+ =



+ = +

;
( )( )
3 3

2 2
2 9 2 3
3
x y x y xy
x xy y

− = − +



− + =


( )
2 2
5 5
5
11
x y
x y x y

+ =



+ = +

;
3 2
3 2

3 4
3 4
x x y
y y x

+ =



+ =

;
( )
3 3
9
6
x y
xy x y

+ =


+ =


;
3 2
3 2
3 20
3 7

x x y
y y x

+ =



+ =

;
IX. SỬ DỤNG PHÉP CỘNG VÀ PHÉP THẾ

Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

+ + = +


+ = +



(TSĐH 2008)




( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
1
4
0; 4
6 6 2 9
2 9
4
17
1
1
6 6
1
6 6
6 6
2
4
2

2
x
x x
x x x
x xy x
xy x x
y
xy x x
xy x x


= −
= = −
+ + = +


+ = +

  
⇔ ⇔ ⇔
   
= + −
=
= + −
   
= + −






Bài tập.

( )
(
)
( )
( )
2 2
2 2
7
175
x y x y
x y x y

− − =



+ + =

;
2
2
4 2 3
2 2
x xy
y xy

+ =




+ = −

;
3 3 3
2
2
1 2
2
x y y
x x
y
y

+ =


+ =


;
( )
3 3
5 5
2 6
30 32
x y xy x y
x y xy


+ + + =



+ + =

;
(
)
3 3
6
18 27
x x y
x y y

+ =



+ + =

;
2 2
3 3 2
2
2
x y
x y xy x y


+ =



+ + = +

;
2 2
3
1
2
x y xy
x x y

+ − =



= +

;
2 2
3 3
3
2 2
x y xy
x y y x

+ + =




+ = +

;
3 3
5 5
1
0
y x
x y xy

− =



− + =

;
2 4 3
2 2
2 0
2 2 1
x y xy
x y xy

+ − =




+ − =


X. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
( )
3 3 2 2 3
1 1
1 1 4
1 4
x x
y y
x y xy x y y

 
+ + + =
 

 


+ + + =

(1)
2
2
2
2
2

2
2
3
2
2
3 2
1 1
1 1
1
4
4
2
1
1
1
1 1
1
2
4
4
x x
x x
x
y
y
y
y
y
x
y

x x
x
x x
x
y y
y
y
y y


   
   

+ + + =
+ + + =
+ =
 
 
 
 



 
 
=

 
   
⇔ ⇔ ⇔ ⇔

   
=
  
 

+ =
  
+ + =
+ + + =
 
 
 

 
 

 
 



Bài tập:

2
2
3 0
2 0
xy y x y
x xy y


+ + − =



+ − =

;
(
)
(
)
5 5 3 3
2 2
7 31
3
x y x y
x xy y

+ = +



+ + =

;
2 2
2 2
2 3
1
x x y

x y

+ − =



+ =

;
Hệ phương trình đại số

205

1 3
1 3
1 2
1 2
x y
x
xy x
x y y
xy y



=

− −



+ −

=

+ −

;
( )
2 2
1
1 4
1
4
x y
xy
x y
xy
xy xy

 
+ + =
 

 


+

+ + =



;
1
13
1
12
y
x
xy
xy y x
y
x
xy
xy y x

+ + + =




− − + =


;
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 1
x y x x
x y x y xy


+ + =



− + =

;
(
)
2 2
2 2 2
1 2
3 1
x y
x y xy x

+ =



+ = −

;
(
)
2 2
3 2
2 1
2 6 1

x y
x xy

+ =



+ =

;
3 2
2 2
3
3 1
x xy y
x y

+ =



+ =

;
3
3 3 3 3
2
2 3
x y xy
x y x y


+ =



+ =

;
(
)
(
)
( )( )
2 2 2 2 2 2
1 18
1 208
x y xy xy
x y x y x y

+ + =



+ + =

;
2 2
10
3
5

x y x y
x y x y
x y
+ −

+ =

− +


+ =

;
( )
( )
1
1 1 2
1
2 1 1
y x x
y
x y x
y

 
+ + + =
 

 




 
+ = + +
 

 

;
(
)
(
)
( )
2 2
2 2
2 2
1 2 1
1
1 24
y x x y
x y
x y

+ = +



 
+ + =


 

 

;
( )
1
1 5
1
4
x y
xy
xy
xy

 
+ + =
 

 



+ =


;
( )
( )

2
2 2
1
1 6
1
1 18
x y
xy
x y
xy

 
+ + =
 

 



 
+ + =
 

 

;
( )
( )
2
2 2

3
3 3
1
1 9
1
1 27
x y
xy
x y
xy

 
+ + =

 
 



 
+ + =
 

 

;
2 2
2 2
4
1 1

4
x y x y xy
y
x
x y
x y

+ + + =



+ + + =



;
( )
( )
2
2
2 2
2 2
15
85
y
x
x y
y x
y
x

x y
y x

 
+ + =
 
 


 

+ + =
 

 

;
( )
2 2
2
3
1 1
1
1 6
y
x
x y
x y
xy


+ =

+ +



 
+ + =
 

 

;
(
)
( )
2
2 2
2 6 2 0
1
1 8
xy x y x y
x y
xy

+ − + + =



 

+ + =

 

 

;
XI. HỆ PHƯƠNG TRÌNH 3 ẨN VỚI DẠNG TỔNG, TÍCH CƠ BẢN:
;
u v a uv a
v w b vw b
w u c wu c
+ = =
 
 
+ = =
 
 
+ = =
 

Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
1 0
1 2
1 2
xy y
yz z x y
xz z x
+ + =



+ + = −


+ + =

(1)
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
1 1
1 1 2
1 1 3
x y x
y z x
z x x

+ + =

+ + =


+ + =





( )
( )
( )
( )
( )
0 ; 1
1 1 0
1 2 1
3 1 2 1
x y z
x y x
z x
y x
= = = −



+ + = ≠



+ = +




+ = +



( )
( )
( )
( )
2
0 ; 1
0
2 1 3 0
1
3 1 2 1
1
1 2 1
x y z
x
x x
y
y x
z
z x
= = = −


=


+ = ≠


⇔ = −




+ = +



= −



+ = +



Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

206

Bài tập:

(
)
(
)
( )
( )
( )
( )
187

154
238
x y y z
y z z x
z x x y

+ + =


+ + =



+ + =

;
9
1 1 1
1
27
x y z
x y z
xy yz zx
+ + =



+ + =




+ + =

;
1
4
9
x xy y
y yz z
z zx x
+ + =



+ + =


+ + =


;
(
)
(
)
( )( )
( )
( )
45
63

54
x y x y z
y z x y z
z x x y z

+ + + =


+ + + =



+ + + =

;
(
)
( )
( )
5 6
7 12
3 4
xy x y
yz y z
zx z x

= +


= +




= +

;
2
2
2
x y xy
y z yz
z x zx
+ =



+ =


+ =


;
( )
( )
( )
2
2
2
2

2
2
xy z x z
yz x y x
zx y z y

+ =

+ =


+ =


2
2
2
x y
z
y z
x
z x
y

+ =



+ =




+ =


;
6
5
12
7
4
3
xy
x y
yz
y z
zx
z x

=

+




=
+




=

+

;
24
5
24
7
4
xyz
x y
xyz
y z
xyz
z x

=

+



=

+




=

+

;
1 1 1
2
1 1 1
3
1 1 1
4
x y z
y z x
z x y

+ =

+


+ =

+


+ =

+

;

1
2
1
3
1
4
yz
x
y z
zx
y
z x
xy
z
x y

+ =

+



+ =

+



+ =
+



;
2
2
2
4 2 0
2 2 0
2 1 0
x yz z
x xy z
zx y y

+ + =


+ + =



+ + + =

;
2 2 2
2
7
21
x y z
x y z
xz y

+ + =



+ + =



=

;
2 2 2
6
18
4
x y z
x y z
x y z
+ + =



+ + =



+ + =

;
2

3
4
x y xy
y z yz
z x zx
+ + =


+ + =


+ + =

;
2
2
2
2
2
2
x yz x
y zx y
z xy z

+ =

+ =


+ =


;
xyz x y z
yzt y z t
ztx z t x
txy t x y
= + +


= + +


= + +


= + +

;
2 3
2 3
2 3
0
0
0
a x ay z a
b x by z b
c x cy z c

+ + + =



+ + + =



+ + + =

;
2 2
2 2
2 2
a x ay z a
b x by z b
c x cy z c

+ + =


+ + =



+ + =

;
XII. HỆ CHỨA CĂN THỨC

Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
30

35
x y y x
x x y y

+ =



+ =

(1)
(1)


(
)
( ) ( )
3
30
3 35
xy x y
x y xy x y

+ =



+ − + =




3
30
3 35
uv
u uv
=



− =


(với
u x y
v xy

= +


=


)


3
30 5
5 4 9
6 9 4

125
6
uv x y
u x x
v y y
u
xy

= + =

= = =
  
    
⇔ ⇔ ⇔ ∨
    
= = =
=
   
=
  



Hệ phương trình đại số

207

Bài tập:

(

)
3 3
1
y x x
x y x

+ + =



+ = +

;
1
1
1 1 1
x
x
y y
xy y x

+ + =




+ + + − =


;

2
2
x x y y xy
x y

+ =



+ =

;
2 2
1
2
x y
x y x y

+ =



+ + − =

;
( )
(
)
2 2
3 3

3
3
2 3
6
x y x y xy
x y

+ = +



+ =

;
2
2
1
x x x y y
x y x y

+ + − + =



+ = − +

;
2 2
1
1

x y x y x y
x y

+ + − = + −



+ =

;
4
3 3
5
4
5
35
5
x y
x y

+ =



+ =

;
2
4
4

32 3
32 6 24
x x y
x x y

+ − − = −



+ − + =

;
3
3
4
4
1
1
x y
x y

+ =



+ =

;
5
2

10
y
x
y x
x y

+ =



+ =

;
1
3
x
xy x
y
xy x y

+ = +



+ + =

;
7
1
78

y
x
y x
xy
x xy y xy

+ = +




+ =


;
2
2
3
3
y
x
y x
x y xy

+ =



− + =


;
1 7 4
1 7 4
x y
y x

+ + − =



+ + − =

;
9 7 4
9 7 4
x y
y x

+ + − =



+ + − =

;
4
4
1 1
1 1
x y

y x

+ − =



+ − =

;
2 2
2 2
1 1 1
1
1 1
2
x y y x
x x y y

− + − =



− − − =

;
2 2 2 2
1
1
x y x y
x y x y


+ − − =



+ + − =

;
2 2 2 2
2
4
x y x y
x y x y

+ − − =



+ + − =

;

2 2
2 2
x y
x y

+ − =




− + =

;
2
3 3 4
x y
x y

+ =



+ + + =

;
5 2 7
5 2 7
x y
y x

+ + − =



+ + − =

;
2 2
2 2

1 1 18
1 1 2
x y x x y y x y
x x y y x y x y

+ + + + + + + + + =



+ + + + + + + − − =

;
2 2
2 8 2
4
x y xy
x y

+ + =



+ =

;
Tìm
a
để các hệ sau có nghiệm:
1 2
3

x y a
x y a

+ − + =



+ =

;
4 1 4
3
x y
x y a

− + − =



+ =

;
2
2 2
3
5 5 3
x y a
y x x a

+ + =




+ + = + + −

;
(
)
2 2
1 1 1
1
x y a x y
x y xy

+ − − + − =



+ = +


Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

208

XIII. HỆ HOÁN VỊ VÒNG QUANH

Bài 1.
Giải hệ phương trình:
a.


3 2
3 2
3 2
2 1
2 1
2 1
x y y y
y z z z
z x x x

+ = + +


+ = + +



+ = + +

(1)
b.
2
2
2
1
1
1
x y
y z

z x

= +

= +


= +

(2)
a.
Xét hàm
( )
3 2
f u u u u
= + +



( ) ( )
2
2 2
3 2 1 2 1 0 ,
f u u u u u u

= + + = + + ≥ ∀

suy ra hàm
(
)

f u
đồng biến
u
∀ ∈
»
. Không mất tính tổng quát giả sử
x y z
≥ ≥


(
)
(
)
(
)
f x f y f z
≥ ≥



2 1 2 1 2 1
z x y z x y x y z
+ ≥ + ≥ + ⇔ ≥ ≥ ⇒ = =

Khi đó hệ (1)


( )( )
2

3 2
1
1
2 1
1 1 0
x y z
x y z
x y z
x y z
x x x x
x x
= =

= =

= = =

 
⇔ ⇔

 

= = = −
+ = + +
 
− + =





b.
Do
2 2 2
, , 0
x y z

nên
1 0; 1 0; 1 0
y z x
+ ≥ + ≥ + ≥



, , 1
x y z
≥ −
.

Nếu
0
x

thì
2 2
1 1 0 1 1 0
z x z y z y
= + ≥ ⇒ > ⇒ = + > ⇒ >
. Không mất tính
tổng quát giả sử
0

x y z
≥ ≥ >



2 2 2
0
x y z
≥ ≥ >


1 1 1
y z x
+ ≥ + ≥ +

y z x
⇔ ≥ ≥
suy ra
x y z
= =

2
1
x x
= +



1 5
2

x y z
+
= = =


Nếu
1 0
x
− ≤ ≤
thì
2 2
1 1 0 1 1 0
y x y z y z
+ = < ⇒ ≤ ⇒ + = < ⇒ ≤
. Không mất
tính tổng quát giả sử
1 0
x y z
− ≤ ≤ ≤ ≤


2 2 2
0
x y z
≥ ≥ >


1 1 1
y z x
+ ≥ + ≥ +


y z x
⇔ ≥ ≥
suy ra
y z
=
thế vào hệ suy ra
1 5
2
x y z

= = =

Kết luận:
Hệ đã cho có 2 nghiệm
1 5
2
x y z
+
= = =
;
1 5
2
x y z

= = =

Bài tập:

3 2

3 2
3 2
2
2
2
x y y y
y z z z
z x x x

= + + −


= + + −



= + + −

;
2
2
2
2 5 2
2 5 2
2 5 2
x y y
y z z
z x x

= + +



= + +



= + +

;
3 2
3 2
3 2
6 12 8 0
6 12 8 0
6 12 8 0
x y y
y z z
z x x

− + − =


− + − =



− + − =

;
3 2

3 2
3 2
9 27 27 0
9 27 27 0
9 27 27 0
x y y
y z z
z x x

− + − =


− + − =



− + − =

; ;
(
)
( )
( )
3 2
3 2
3 2
3 3 ln 1
3 3 ln 1
3 3 ln 1
x x x x y

y y y y z
z z z z x

+ − + − + =


+ − + − + =



+ − + − + =

;
( )
( )
( )
3 2
3 2
3 2
2
2
2
1 4
1 4
1 4
x x
y y
z z
y
z

x
+
+
+

=




=


=



Hệ phương trình đại số

209

XIV. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT

Bài mẫu:
Giải hệ phương trình:
log log
log log
log log
512
8

2 2
y y
z z
x x
z x
x y
y z
x z
y x
z y

+ =



+ =

+ =



Sử dụng công thức
log log
m m
b a
a b=



log

loglog
256 ; 4 ; 2
y
x
z
z
yx
x y z= = =

Lấy logarit cơ số 2 ta có:
2 2 2
1
log log 8 ;log log 2 ; log log
2
y z x
z x x y y z
= = =



2 2 2 2 2 2
2 2 2
log log log log log log
1
8 ; 2 ;
log log log 2
z x x y y z
y z x
= = =
. Nhân 3 đẳng thức ta có:

( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2 2 2 2
log log log 8 log 16 ; log 1; log 4
x y z x y z
= ⇒ = = =
.
Chú ý:
2 2 2
log , log ,log
x y z
cùng dấu suy ra
( )
( )
(
)
{
}
1 1 1
; ; 16; 2; 4 , ; ;
16 2 4
x y z ∈

Bài tập:

( )
( )
4
4
4

4
3 1
8 6 0
y x
x y
x y
x y



+ =



+ − =

;
2 2
2 1 4 1 3
2 7 6 0
3 3 3 0
x y y x y x
x xy y
+ + + + +

+ + =



− + =


;
2 2 12
5
x y
x y

+ =


+ =


;
11
3.2 2.3
4
3
2 3
4
x y
x y

+ =




− = −



;
( )
5
4 3.4 16
2 2 3 2
y x
x
y y
x y


− =



− = −

;
( )
( )
2
2
2
1
8
1
2
2 4 3 2
3 7

2
2 2
y
x
x y
y x
x y
+
+
+

− = −




+ + =


;
(
)
( )
.2 1
2
y x
x y
x y
x y




+ =



+ =

;
2
2
3 2 77
3 2 7
x y
y
x

− =



− =

;
( )
2
2 3 4
2
3 5
4 1 3 8

x x y
y y y
− − − −

=



− − + + ≤

;
( )
2
1
4 1
5 125
x y
x y
− −
+

=



=

;
4 2
2 2

log log 0
5 4 0
x y
x y
− =




− + =

;
2 2
2 4
log 2 log 3
16
x y
x y
+ =




+ =

;
( ) ( )
2 2
3 1
3

4
2
log 2 log 2 1
y
x y
x y x y

+ = +




+ + − =


;
(
)
2 log log 5
8
x y
y x
xy

+ =



=


;
2 2
2
2
9
8
log log 3
y
x
y x
x y

+ =




+ =


;
3
2 2
3
2
2
5log log log 2
log log 8
x y
y x


= −


+ =


;
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

210

(
)
( )
log 3 2 2
log 3 2 2
x
y
x y
y x

+ =


+ =


;
log log log 4 2 log 9

5
a a a a
x y
x y a
+ + = +



+ =


;
4
7
log log
6
16
x
x y
xy

− =



=


;
4 1

2
2 2
log log 0
2 8
x y
x y
+ =




− =

;
(
)
( ) ( )
2 2
lg 1 lg13
lg lg 3lg 2
x y
x y x y

+ − =



+ = − +

;

2 4
2 2
1
log log 0
2
5 4 0
x y
x y

− =



− + =

;
( )
3 3 3
27
log log 2 log 2
2
log
3
x y
x y
+ = +



+ =



;
( ) ( )
( )
2
2
2 2
2
5
lg lg lg
2
xy a
x y a

=


+ =

;
( )
2
lg 1
lg lg lg 2
x y
y x

+ =




− =

;
2
4 2
lg 2 lg 2 lg 1
2
x y y
y
x

+ = + +



 

− = +
 

 

;
( )
2
lg 5 lg 2 lg 3
7 8 0
x x

x x

− + = +



+ − =

;
( )
2
3 9 81
lg lg 2 lg 3
y x
x y x

=



+ − =

;
( ) ( )
2 2
lg lg 4
1
lg lg 3
log 5 log
x

y
x y x y


= −




− = − +

;
3
12
log 1
3
y
y x
x
− =




=

;
(
)
(

)
2
1 3
2
1
log log 2
2 512
y x
x y x y
+

+ + − =



=

;
3
2
loglog
2 3 1
2 3 4
yx
x y

− =


 − =


;
( )
( )
1
5
2
2 2
log
log
1
log log
2
2 5
x y
x y
x y
+


+ =




=


;
(

)
(
)
3 2 1 1
3 2
2
log log log log 1
4
x y
xy

+ =



=

;
( )
3 lg
26
1
2
10 250
x y
y
x y x y
x y
− −



− + + =





=


;
( )
4 2 2
2 2
2 log 1 log log 2
log 5 log 6
x
y y
y
y
x
y x

 
+ + = −
 

 



 
+ =
 

 

;
(
)
(
)
2 2 4 2
2 4
2
2 log log 2 log 2 log 3
3
log 2 log 0
3 1
x y x y x
xy y
x
x y x

+ − = + −



+
− =


− + −


;
( )
( ) ( )
1 lg
10 60
lg lg 1 lg 3
x y
x y x y
+ +

=



− + + = +

;
(
)
( )
( )
2 2
3
1 log
2 2
3 3
3 15

log log 0
x y
x y x y
+ +

=



− − − =

;
( )
( )
5
5
.3
27
3log
y x
x y
x y x y


+ =



+ = −


;
( )
3
3 .2 972
log 2
x y
x y

=


− =


;
(
)
2
2
3
2 10
3 1 log 1
27
y
y x
x
+

+ =




=

;
5
5
7 .log 2
4.7 log 2
y
y
x
x

= −



+ =

;
( )
2 2
3
4 32
log 1
y
x
y x
x y

+

=



− =

;
( )
2
3 .2 576
log 4
x y
y x

=


− =


;
Hệ phương trình đại số

211

2
log
2 1

y y
y x
x x


=



− =

;
2
4
2 2 1
1 6 log
2 . 2
x x
x y
y y
+

= +



= +

;
3

log 2
1
2 3 56
3.2 3 87
x y
x
x x y
+ +
+ +

+ =



+ =

;
3
log
4
3
log 3 7
625
y
y
x
x

+ =




=

;
20 300
3
3
log 3 1
x
y
x y

=


− =


;
( )
lg 2
2
5 1
3 26.3 27
x y
x y
x y





=



− =

;
( )
2
2 log
log log
4 3
y
x y
x
xy x
y y

=



= +

;
2
1
2 2

2 log 3 15
3 .log 2 log 3
y
y y
x
x x
+

− =



= +

;
5
2
log 2 log
log 3
log
3
2
x
y
y
x
y
x

=




=

;
( )
9
log 4
2 2
8 1
4 7.2 8
x y
x y x y

− −

=



− =

;
( )
9 3
2 .8 2 2
1 1 1
log log 9
2 2

x y
y
x


=


+ =


;
( )
3
2
log 3
2 12 3 81
x
x y
y y y
+ =




− + =

;
8 8
log log

4 4
4
log log 1
y x
x y
x y

+ =


− =


;
2 2 2
3 3 3
3
log 3 log log
2
2
log 12 log log
3
x
x y y
y
x x y

+ = +





+ = +


;
(
)
( )
2 1 2 2 1
3 2
1 4 5 1 2
4 1 ln 2 0
x y x y x y
y x y x
− − + − +

+ = +



+ + + + =

;
2
3 3
3
2
1
log log 0

2
6 0
x y
x y y

− =



+ − =

;
(
)
1 2 log 2 log 1
2 3
x y
xy
xy
x y
+

+ =



− =

;
3 3

log log
2 3
9 27
20. 7. 81
log log 3
y x
x y
x y

+ =



+ =

;
( )
log
5
2
.
log .log 3 2
y
x
y
y x x
y y x

=




− =

;
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y

− + =



− =

;
2 2
2 2
2
2
log log 0
3 5 9 0
3
x x
x
x x

− <




− + + >

;
log log
2 2 3
y x
x y
xy y

=



+ =

;
(
)
( )
( )
( )
( )
2 2
4 4 4
2
4 4 4
log log 2 1 log 3

log 1 log 4 2 2 4 log 1
x y x x y
x
xy y y x
y

+ − + = +


+ − + − + = −


;
( )
1 4
4
2 2
1
log log 1
25
y x
y
x y

− − =



+ =


;
( ) ( )
( )
2
3
3 3
2
2
2 5
log 1 log 1 log 4
log 2 5 log 2 5
x x
x x
x x a
− +

+ − − >



− + − =

;
Tìm
a
để hệ có nghiệm:
2 2
2 3
log .log
x y a

x y x y b

− =



+ − =

;
2
3 3
3
2
1
log log 0
2
0
x y
x y ay

− =



+ − =

;
(
)
2 3

3 3
2
3 3 3
1
3 3
3
x y x y
x y
y a x
+ +
+


+ =



+ =


Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

212

XV. HỆ ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ
Bài 1.
Tìm
a
để hệ có nghiệm:
( )

( )
2 2
2 2
1
2 7 1
1
3 10 5 2 2
a
x xy y
a
x xy y


+ − ≥

+


+ − ≤ −


Nhân hai vế của (1) với (–2) rồi cộng với (2) ta có:
( )
2
4
3
1
x y
a


+ ≤
+
(3)
Điều kiện cần:
(3) có nghiệm


1 0 1
a a
+ < ⇔ < −

Điều kiện đủ:
Với
1
a
< −
thì
1
2
1 1
1 1
a
a a

= − + < −
+ +
và hệ sau có nghiệm
( )
( )
(

)
(
)
{ }
2 2
2 2
2
2 2
2 7 1
2 7 1
3 3
1 1
, ; , ;
2 2 2 2
3 10 5 2
3 0
x xy y
x xy y
x y
x xy y
x y

+ − = −
+ − = −
 

⇔ ⇔ ∈ −
 
 
+ − = −

+ =



Từ đó suy ra hệ bất phương trình đã cho có nghiệm.
Kết luận:
Hệ bất phương trình có nghiệm


1
a
< −

Bài 2.
Tìm
a
để hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
2
2 2
2
1
x
x y x a
x y

+ = + +



+ =



Điều kiện cần:
Nếu
(
)
,
x y
là một nghiệm thì
(
)
,
x y

cũng là nghiệm của hệ
nên để hệ có nghiệm duy nhất thì
0
x
=
. Thế
0
x
=
vào hệ suy ra
0 2
a a
= ∨ =

Điều kiện đủ:
Với

2
a
=
dễ thấy hệ có 2 nghiệm
(
)
(
)
0; 1 , 1;0

(loại)
Với
0
a
=
thì hệ


( )
( )
2
2 2
2 1
1 2
x
x y x
x y

+ = +




+ =

Từ (2) suy ra:
1; 1
x y
≤ ≤
, khi đó:
0 2
2 2 1
x
x x x y x
+ ≥ + = + ≥ +
, từ đó hệ có nghiệm duy nhất
(
)
(
)
; 0;1
x y =

Bài tập:
Tìm
a
để hệ có nghiệm duy nhất:
2
2 2 2
2
4

xyz z a
xyz b
x y z
+ =



+ =



+ + =

;
2
2 2
1 sin
tan 1
ax a y x
x y

+ − = −



+ =

;
3
2 2

2
log
3
y a
x y a
x a
x y


− + =




+ =

;
Tìm
a
để hệ có nghiệm
b

:
( ) ( )
2 2
2
1 1 2
1
a y
x b

a bxy x y

+ + + =



+ + =

;
( )
( )
5 5
4 2
1 1
e 1
bx
a x y
a by a

− + =



+ + =

;
( )
( )
2 2
3 2

2 1
1 1
bx
a by a
a x y

+ + =



− + =


Hệ phương trình đại số

213

XVI. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

Bài 1.
Giải hệ phương trình
4 2
1 1
x x y
y y x

+ + + =




+ + + =


Từ điều kiện
0, 0
x y
≥ ≥



4 2 ; 1 1
y x
+ ≥ + ≥
và hệ


0
x y
= =

Bài 2.
Giải hệ phương trình
2 2 2
2 3
2 0
2 4 3 0
x y x y
x x y

− + =



− + + =



( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2
3 3
2 2
1 1 1 1
1
1 1
0
2 1 1 0 0 2 1 1 2 1 0
x x
y y y y
y
x x
x
x y x y x
 
= ≤ ⇒ − ≤ = ≤ ⇒ − ≤
= −

 
+ +
⇔ ⇔

  
=

 
− + + = = − + + ≥ − ≥
 

Bài tập:

2
4
2
4
2 1 4 3
2 1 4 3
x x y
y y x

= − ⋅ −



= − ⋅ −

;
4 4 4
1x y z
x y z xyz
+ + =




+ + =


;
( )
( )
2 2
4
4
1 1 1
xy x y
x y

= +



+ + − =

;
2
2
2
2
1
2
1
2

1
z
x
z
x
y
x
y
z
y

=

+


=

+


=

+

;
2
2
3
4 2

4
6 4 2
2
1
3
1
4
1
x
y
x
y
z
y y
z
x
z z z

=

+


=

+ +


=


+ + +

;
2 1 2 1
2 1 2 1
2 1 2 1
yz x z
zx y x
xy z y

= − −


= − −



= − −

;
2
4
2
4
1
2 3
1
2 3
x
y

y
x

+ =




+ =


;
2
2
2
2 1
2 1
2 1
x y
y z
z x

= +


= +



= +


;
( )
( )
2
2
4
2
2
4
1
1 1 8
1
1 1 8
x
y
y
x

 
+ + =
 

 



 
+ + =
 


 

;
2 2 2 2 2 2
3
1
3
x y z
xyz
x y y z z x
+ + =



=



+ + =

;
3
9
3 6
x y
x y

=



+ =



( )
(
)
(
)
( )
( )( )
2 4 7
2 4 7
1 1 1 1
1 1 1 1
x x x y
y y y x

+ + + = +



+ + + = +

;
1 2 3
1 2 3
x y
y x


+ = + +



+ = + +

;
2 2
2
4 6
2 8 3 7
x y xy
x y x

+ + =



+ = +

;
2
2
2
2
2
2
x
y

x x
y
z
y y
z
x
z z

=

+ −


=

+ −


=

+ −

;
4
4
4
1
1
1
x

y
x x
y
z
y y
z
x
z z

=

+ −


=

+ −


=

+ −

;
4
6
4
6
4
6

2
3 5
2
3 5
2
3 5
x
y
y
z
z
x

+ =



+ =



+ =


;
2
2
2
2 1
2 1

2 1
x
y
x
y
z
y
z
x
z

=




=




=



;
Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

214


XVII. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC

Bài 1.
Tìm
a
để hệ phương trình
1 2
3
x y a
x y a

+ + + =


+ =


có nghiệm.
Nếu
a
< 0 thì hệ vô nghiệm. Xét
a


0:
Đặt
1 0
2 0
u x
v y


= + ≥


= + ≥


. Hệ


( )
2 2
, 0
3 1
u v
u v a
u v a




+ =


+ = +



(
)

(
)
2 2
: 3 1
C u v a
+ = +
là họ các đường tròn tâm O(0, 0) bán kính
( )
3 1
R a
= +

(
)
:
d u v a
+ =
là họ các đường thẳng // với nhau tạo với
O
u

góc 135
°

Xét đường thẳng
( )
1
( ) : 3 1
d u v a
+ = +

đi qua A(
R
, 0); B(0,
R
)

(C)
và đường thẳng
( )
2
( ) : 6 1
d u v a
+ = +
tiếp xúc với (C) tại M
Nhìn vào đồ thị

để hệ có nghiệm thì (
d
) cắt (C) tại điểm có tọa độ dương

(
d
) nằm giữa (
d
1
) và (
d
2
)



( ) ( )
3 1 6 1
a a a
+ ≤ ≤ +



2
2
3 3 0
3 21
3 15
2
6 6 0
a a
a
a a

− − ≥

+
⇔ ≤ ≤ +

− − ≤



Bài 2.
Cho hệ bất phương trình:

2
2
2 0
4 6 0
x x a
x x a

+ + ≤


− − ≤



a.
Tìm
a
để hệ có nghiệm.
b.
Tìm
a
để hệ có nghiệm duy nhất.
( )
( )
2
2
2
2
2
2 0

4
4 6 0
6
a f x x x
x x a
x x
a g x
x x a

≤ = − −

+ + ≤
 

 

≥ =
− − ≤
 



(P
1
):
y

=

f

(
x
) là 1 parabol quay bề lõm
xuống dưới và có đỉnh là (

1, 1)
(P
2
):
y

=

g
(
x
) là 1 parabol quay bề lõm lên trên và cắt (P
1
) tại
8
0;
7
x x

= =

a.
Hệ đã cho có nghiệm

Đường thẳng

y

=

a
đi qua miền gạch chéo tạo bởi
(P
1
) và (P
2
)

0


a


1.
b.
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất

Đường thẳng
y

=

a
cắt miền gạch chéo tại
một điểm duy nhất



a

=
0 hoặc
a

=
1.
3a+3
v
O
u
3a+3
6a+6
6a+6
y
O
x
-1
-2 2 4
1
-2/3
Hệ phương trình đại số

215

XVIII. GIẢI HỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC


Bài 1.
Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
1 1 1
1 1 2
x y y x
x y

− + − =


− + =



Điều kiện:
1 ; 1
x y
− ≤ ≤
. Đặt
[
]
cos ; cos ; , 0;
x y
= α = β α β∈ π
thì hệ
( )
( )

( )
sin 1
0
2 2
1
1 cos 1 cos 2
sin cos sin cos 1 0 0
x
y
π π
 

α + β =
α + β = α =
=

  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
   
=
− α + β =


 

α − α − α α − = β =
 

Bài 2.
Giải hệ phương trình:

{
}
2 2 2
2 ; 2 ; 2
x x y y y y z z z z x x
+ = + = + =
(1)
Dễ thấy
0
x y z
= = =
là một nghiệm của hệ (1) và
1; 1; 1
x y z
= ± = ± = ±
không là
nghiệm của (1). Khi đó biến đổi (1)


2 2 2
2
2
2
; ;
1 1 1
y
x
z
y z x
x y z

 
= = =
 
− − −
 

Đặt
(
)
tan , ; ;
2 2 4
x
π π π
= α α ∈ − α ≠ ±
suy ra
tan 2 ; tan 4 ; tan 8 tan
y z x
= α = α = α = α



8
7
k
k
π
α = α + π ⇔ α =




( )
2 4
; ; tan ; tan ; tan ; 0; 1; 2; 3
7 7 7
k k k
x y z k
π π π
 
= = ± ± ±
 
 

XIX. GIẢI HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH

Bài 1.
Tìm
m
để hệ bất phương trình có nghiệm
( )
( )
2
2
2 2 0
7 7 0
x m x m
x m x m

− + + <



+ + + <


(1)
(1)


( )( )
( )( )
2 0
7 0
x x m
x x m

− − <


+ + <


. Gọi
{
}
{
}
{ } { }
1 2
3 4
min 2; , max 2;
min 7; , max 7;

x m x m
x m x m

= =


= − − = − −


, khi đó:
(1) có nghiệm


2; 7
m m
≠ ≠

(
)
(
)
1 2 3 4
; ;x x x x
≠ ∅




0
m

<

Ngược lại với
0
m
<
thì dễ thấy hệ luôn có nghiệm
0
x
=
. Vậy ycbt


0
m
<

Bài 2.
Giải hệ bất phương trình:
( )
( )
2
3 2
5 4 0 1
3 9 10 0 2
x x
x x x

+ + <



+ − − >



(1)


4 1
x
− < < −
. Đặt
( )
3 2
3 9 10
f x x x x
= + − −
. Ta có
( )
(
)
2
3 2 3
f x x x

= + −

(
)
0 3; 1

f x x x

= ⇔ = − =
. Lập bảng biến thiên với chú ý
(
)
(
)
4 10; 3 17;
f f− = − =

(
)
1 1
f
− =
suy ra
(
)
(
)
0 , 4; 1
f x x
> ∀ ∈ − −
. Vậy nghiệm của hệ (1), (2) là
(
)
4; 1
− −


Bài tập:
Tìm
a
để hệ có nghiệm
2
2
2 1 0
4 2 3 0
x x a
x x a

− + − ≤


+ + − ≤


;
( )
2
2
7 8 0
1 3 3 2
x x
a x a x

+ − <


+ > + −




(
)
( )
2 2 2
2 2
2 3 6 0
2 5 5 6 0
x a x a
x a x a a

+ − − <


− + + + + ≥


( )
2
2 2
2 1 0
2 1 0
x x a
x a x a a

− + − ≤



− + + + ≤



2
3 2
3 4 0
3 15
x x
x x x a a

− − ≤


− ≥ +



Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

216

XX. MỘT SỐ HỆ PHƯƠNG TRÌNH TRONG THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG
Bài 1.
(TSĐH 2008 – khối A)
Giải hệ PT:
( )
2 3 2
4 2
5

4
5
1 2
4
x y x y xy xy
x y xy x

+ + + + = −



+ + + = −

(1)
Đặt
2
u x y
v xy

= +


=


thì hệ (1)


2
2

2
5
0
0
4
5
5 1
4
4
u uv v
u u uv
u
v u
u v
u v

+ + = − 
− − =
=



⇔ ⇒
 

= −
+ = −

 
+ = −




Xét
( )
2 2
3
3
3
0
0
5 25
; ;
5
5 5
4 16
4
4 4
u
x y y x
x y
v
xy x
 
=

+ = = −
  
 
⇔ ⇔ ⇔ = −

 
  
= −
 
= − =
  

 

Xét
( )
2
2
2
1 1
1 1
1
2 2
5 3
3 3
2 1 0
4 2
2 2
u x y
v u x
v u
u v y
u
v xy
 

= − + = −
= − =
 
= −

 
  
⇔ ⇔ ⇔ ⇔
    
+ = − = −
+ =

   

= − = −
 
 

Bài 2.
(TSĐH 2008 – Khối D)
Giải hệ PT:
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + = −



− − = −



Giải

Điều kiện:
1, 0
x y
≥ ≥
. Hệ phương trình


(
)
(
)
(
)
( )
2 1 0 1
2 1 2 2 2
x y x y
x y y x x y

+ − − =


− − = −




Từ điều kiện suy ra
0
x y
+ >
nên
(
)
(
)
1 2 1 0 2 1 3
x y x y⇔ − − = ⇔ = +

Thay (3) vào (2) ta được
(
)
(
)
1 2 2 1 2
y y y y
+ = + ⇔ =
(do
1 0
y
+ >
)
5
x
⇒ =


Vậy nghiệm của hệ là
(
)
(
)
; 5; 2
x y =
.
Bài 3.
(TSĐH 2003 – Khối B)
Giải hệ phương trình
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y

+
=




+

=



Giải
Hệ
( ) ( )( )
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
3 2 3 2
3 2
3 2 3 3 0
, 0
, 0 , 0
yx y yx y
yx y
xy x xy x y y x x y xy x y
x y
x y x y
 
= + = +
= +
 



⇔ = + ⇔ − = − ⇔ − + + =





>
> >

 

3 2
3 2 0
x y
x x
=




− − =



( )
( )
2
1
1 3 2 2 0
x y

x y
x x x
=


⇔ ⇔ = =

− + + =



Hệ phương trình đại số

217

Bài 4.
(TSĐH 2003 – Khối A)
Giải hệ phương trình
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

− = −



= +


(1)
Giải
Điều kiện
0 , 0
x y
≠ ≠
.
(1)


3
1 1
2 1
x y
x y
y x

− = −



= +

( )
3
3
3
1 1
1 0 1 0

2 1 0
2 1
2 1
x y
x y
xy xy
x x
y x
y x

  
− + = + =
=

 
  
 
⇔ ⇔ ∨
  
− + =


 
= +
= +




Ta có

( )
( )
3 2
1
1 5
2 1 0
1 0
2
x y
x y
x y
x x
x y x x
x y
= =

=
= 

 

⇔ ⇔
 
− ±

− + =
− + − =
= =








Xét hệ
3
4
3
1
1
1
1 0
2
1
2 0
2 1
y
y
x
xy
x
x
x x
y x
x


= −


+ =
= −

 
⇔ ⇔
  

  
+ =
+ + =
= +




Xét hàm số
( ) ( )
4 3
3
1
2 4 1 0
4
f x x x f x x x

= + + ⇒ = + = ⇔ = −
.
Lập BBT ta có:
( )
3
1

Min 0
4
f x f
 
= − >
 
 
nên hệ này vô nghiệm.
Kết luận:
Vậy hệ có 3 nghiệm
( )
1 5 1 5 1 5 1 5
1,1 , , , ,
2 2 2 2
   
− + − + − − − −
   
   

Bài 5.
(TSĐH 2004 – Khối D)
Tìm
m
để hệ
1
1 3
x y
x x y y m

+ =



+ = −


có nghiệm.
Giải
Đặt
0; 0
u x v y
= ≥ = ≥
. Sử dụng
( ) ( )
3
3 3
3
u v u v uv u v
+ = + − +
thì
YCBT
3 3
1
1 3
0, 0
u v
u v m
u v
+ =



⇔ + = −


≥ ≥

có nghiệm
1
0, 0
u v
uv m
u v
+ =


⇔ =


≥ ≥

có nghiệm.
2
0
u u m
⇔ − + =
có 2 nghiệm
, 0
u v
≥ ⇔
1 4 0
1

. 1 0 0
4
0
m
P u v m
S u v m
∆ = − ≥


= = ≥ ⇔ ≤ ≤


= + = ≥


Chương VI. Phương trình và bất phương trình đại số – Trần Phương

218

Bài 6.
(TSĐH 2006 – Khối A)
Giải hệ PT
3
1 1 4
x y xy
x y

+ − =



+ + + =



Giải

Điều kiện:
1, 1, 0
x y xy
≥ − ≥ − ≥
. Đặt
t xy
=
(
0
t

) thì
2
t xy
=
. Ta có:
( )
2
3
3
3
2 2 1 16
1 1 4
1 1 16

x y xy
x y t
x y xy
x y xy x y
x y
x y

+ = +

+ = +
+ − = 
  
⇔ ⇔
  
+ + + + + + =
+ + + =

+ + + =
 




Thay
2
, 3
xy t x y t
= + = +
vào phương trình thứ hai ta nhận được:
2 2

3 2 2 3 1 16 2 4 11
t t t t t t
+ + + + + + = ⇔ + + = −

( ) ( )
2
2 2
0 11
0 11
3
3 26 105 0
4 4 11
t
t
t
t t
t t t
≤ ≤
≤ ≤


 
⇔ ⇔ ⇔ =
 
+ − =
+ + = −






Với
3
t
=
ta có
6, 9
x y xy
+ = =
. Suy ra, nghiệm của hệ là
(
)
(
)
; 3; 3
x y =
.
Bài 7.
(TSĐH 2005 – Khối B)

Giải hệ phương trình
( )
( )
( )
2 3
9 3
1 2 1 1
3log 9 log 3 2
x y
x y


− + − =


− =



Giải

Điều kiện:
1
0 2
x
y



< ≤

;
(
)
(
)
3 3 3 3
2 3 1 log 3log log log
x y x y x y
⇔ + − ⇔ = ⇔ =


Thay
y x
=
vào (1) ta có
( ) ( )
1 2 1 1 2 2 1 2 1
x x x x x x
− + − = ⇔ − + − + − − =

( ) ( )
1 2 0 1, 2
x x x x
⇔ − − = ⇔ = =

Vậy hệ có hai nghiệm là
(
)
(
)
; 1; 1
x y =

(
)
(
)
; 2; 2
x y =

Bài 8.


(TSĐH 2002

−−

khối D)
Giải hệ phương trình:
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+

= −


+
=

+

Hệ

3 2 3 2 2

2 5 4 5 4 0 5 4 0
2 2 0 2
x
x x x
y y y y y y y
y y y
  
= − − + = − + =
  
⇔ ⇔
  
  
= = > =
  
1 4
0 2
y y
x x
= =
 
 
⇔ ∨
 
= =
 
 


×