Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bộ đề kt 45p hóa 8 có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.1 KB, 10 trang )

Kiểm tra một tiết
Môn: Hoá học 8

Trng PTCS Vit Hng

Ma Trận Đề
Nội
dung
Đơn
chấtHợp
chất
Nguyên
tử, Phân
tử
Công
thức hoá
học

Biết
TNKQ
1
0.5
3
0.5

TL

Mức độ kiến thức kĩ năng
Hiểu
Vận dụng
TNKQ


TL
TNKQ
TL
2
0.5

Tổng
1

6
0.5

5
0.5
4
0.5

9
2.0

3.5

8
0.5

Lập
công
thức HH

1


7
0.5

Hoá trị

Tổng

Sáng tạo
TNKQ
TL

0.5

10
4.0

1.5

1

4

4.0

1.5

2

10



đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Dùng bút chì tô đậm vào ô tròn đứng trớc đáp án đúng trong các câu sau
Câu1 : Đơn chất là những chất do
A) Một nguyên tử tạo nên.
B) Một nguyên tố hoá học tạo nên.
C) Một chất tạo nên.
D) Hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên.
Câu2: Khẳng định sau gồm hai ý: Nớc cất là đơn chất, vì nớc cất là chất không có lẫn
chất nào khác
B) Cả hai ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.
A) ý 1 đúng, ý 2 sai.
D) Cả hai ý đều đúng nhng ý 2 không giải
C) ý 1 sai, ý 2 đúng.
thích cho ý 1.
Câu3: Trong một nguyên tử th×:
A) Sè p = sè e
B) Sè n = sè e
C) Sè p = sè n
D) Sè n + sè p = số e
Câu 4: Cách viết nào sau đây chỉ 3 phân tử hiđro:
A) 3H
B) 6H
C) 3H2O
D) 3H2
Câu 5: Axit Sunfuric H2SO4 có phân tử khối là:
A) 98 đ.v.C
B) 100 đ.v.C

C) 49 đ.v.C
D) 194 đ.v.C
Câu 6: Số hạt nào sau đây đặc trng cho nguyên tố hóa học:
A) Số p và số n
B) Số n
C) Số p
D) Số e
Câu 7: HÃy chọn công thức hoá học đúng trong số các công thức sau đây:
A) Mn2O4
B) Al(OH)2
C) NaCl2
D) Ca3(PO4)2
Câu 8: HÃy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của Nitơ trong số các công
thức cho sau đây:
A) N2O3
B) NO
C) N2O5
D) NO2
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 9: Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tư nguyªn tè X liªn kÕt víi 3 nguyªn tư O
và nặng hơn nguyên tử Canxi 2 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố A nặng gấp 4 lần nguyên tử nguyên tố B và nặng hơn
nguyên tử Kẽm 43 đ.v.C
a) Tính nguyên tử khối của A và B.
b) Cho biết A, B thuộc các nguyên tố hóa học nào? Viết kí hiệu của các nguyên tố
hóa học đó?
c) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất gồm B và nhóm nguyên
tử OH?



D. Đáp án và biểu điểm
Phn 1 ;Trc nghim ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1 : B
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 7 : D
Cõu 8: B
Phn 2: T lun
Cõu

Đáp án

Cõu 6: C

Biểu điểm

9

a/ PTK = 2.40 = 80

1

10

b/ X = 80 – 16.3 = 32 . X là S : Tên : Lu huúnh
a/MA = 65 + 43 =108


1
1

MB =

108
=27
4

b/ ⇒ A lµ Bạc kh : Ag

1

B là Nhôm kh : Al
c/ Công thøc chung : Alx(OH)y
Theo biÓu thøc QTHT ta cã: x.III = y.I
TØ lƯ

x
I
1
=
=
y
III
3

Chän x = 1 ,


y= 3

VËy c«ng thøc của hợp chất cần lập là: Al(OH)3
Phân tử khối = 27 + 3.(16 + 1) = 78 ®vC

2


Kiểm tra một tiết
Môn: Hoá học 8

Trng PTCS Vit Hng

B. Ma Trận Đề
Nội
Biết
dung
TNKQ
TL
1
Nguyên
0.5
tử
Công
7
3
6
thức hoá
2.0
0.5 0.5

học
4
Hoá trị
0.5

Mức độ kiến thức kĩ năng
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
2
0.5
4
0.5

3.5
2.5

9
2.0

2

2

1

2


Tổng
1

8
2.0

Lập
công
thức HH
Tng
hp
Tổng

Sáng tạo
TNKQ
TL

2

2.0
10
1.0
1

1


Đề số 2
I/ Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

HÃy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1(0,5đ): Trong nguyên tử số e bằng số p trong hạt nhân vì:
a/ Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học.
c/ Tạo ra các chất.
b/ Vô cùng nhỏ
d/ Trung hoà về điện.
Câu 2(0,5đ): Trong nguyên tử , khối lợng e quá nhỏ không đáng kể nên:
a/ Số e= số p
c/ Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt
nhân.
b/ Lớp vỏ mang điện tích âm.
d/ Nguyên tử trung hoà về điện.
Câu 3 (0,5đ) : Trong các chÊt sau: khÝ oxi(1) O2 ; níc(2) H2O ; nh«m(3) Al ; khÝ
hi®ro(4) H2 ; Canxi oxit(5) CaO ; thuèc tím (6) KMnO4 ; đá vôi(7) CaCO3 . Nhóm chất
gồm toàn hợp chất là :
a/ 1,2,3,4
b/ 1,3,4,5
c/ 2,5,6,7
d/
3,4,5,7
Câu 4(0,5đ) : Trong hợp chất Al2O3 . Nhôm và Oxi có hoá trị lần lợt là:
a/ II, III
b/ III, IV
c/ III, IV
d/
III , II
Câu 5(0,5): Cách viết kí hiệu hoá học của dÃy nào sau đây là đúng:
Clo
Sắt
Natri

Nitơ
Nhôm Magiê Cacbon Mangan
DÃy
Cl
Fe
Ni
N
Al
Mg
C
M
A
DÃy B
C
Fe
Na
Ni
N
Mg
C
Mn
DÃy C
Cl
Fe
Na
N
Al
Mg
C
Mn

DÃy D
C
S
N
Ni
Al
Mn
Ca
Mg
Câu 6(0,5đ): Nguyên tử X nặng hơn phân tử Nitơ (N2) 2 lần X là
a/ Ca
b/ Al
c/ Mg
d/ Fe
II/ Phần 2: Tự luận
Câu 7(2đ) : Viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khèi cđa chÊt?
a/ Axit Sunfuric , biÕt trong ph©n tư có 2H, 1S và 4O.
b/ Magiê Clorua , biết trong phân tử có 1Mg và 2 Cl
Câu 8(2đ) : Tính hoá trị của:
a) Nguyên tố C trong hợp chất CO2
b) Nguyên tố Al trong hợp chất Al2(SO4)3 Biết nhóm (SO4) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Cu hoá trị II và
nhóm (PO4) hoá trị III. Tính phân tử khối của hợp chất đó.


Câu 10 (1đ) : Chỉ rõ công thức đúng , sai: Al2O, NaCl, FeCl2 , KCO3 , N2 . Söa lại
công thức sai.
Đáp án và biểu điểm
Phn 1 ;Trc nghim ( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ)
Câu 1 : d

Cõu 2: c
Cõu 3: c
Cõu 4: d
d
Phn 2: T lun
Đáp ¸n
Câu
7

a/ CTHH: H2SO4

8

Câu 5: c

Câu 6:
BiĨu
®iĨm
1

b/ CTHH : MgCl2
PTK = 24 + 2.35,5 =95đvc
a/ Gọi a là hoá trị của C

PTK = 2.1 + 32 +4.16 = 98đvc

1
1

Theo biểu thức QTHT ta có :1.a =2.II → a = IV

VËy ho¸ trị của C trong hợp chất CO2 là IV
b/ Gi a là hoá trị của Al
1

Theo biểu thức QTHT ta cú :2.a =3.II a = III
9

Vậy hoá trị của Al trong hợp chất Al2(SO4)3 là III
Công thức chung : Cux(PO4)y

1.5

Theo biĨu thøc QTHT ta cã: x.II = y.III
TØ lƯ

x/y =III/ II =3/2

Chän x = 3 ,

y= 2

VËy c«ng thøc của hợp chất cần lập là: Cu3(PO4)2
Phân tử khối = 3.64 + 2.( 31 + 4. 16) = 382 đvC
10

Công thức đúng là : NaCl, FeCl2 , N2
Công thức sai là: Al2O , KCO3
Sủa lại: Al2O3 , K2CO3

0.5

1


Kiểm tra 45phút số 2 HKII

Trng PTCS Vit Hng

Môn: hoá 8

Ma Trận đề

Nội
dung
1. T/C
của ô xi
2. ô xit
3. Không
khí
4.PƯ hóa
hợp , P.
hủy

Biết
TNKQ
TL
I(7)
0,5
I(1)
II(1)
0,25

1,0
I(2)
0.5
I(3)
1,0

Mức độ kiến thức kĩ năng
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I(8)
0,5
I(4)
0,25
I(5)
0,25
I(6)
1,0

2,25

1,0

II(3)
3,0
3,0


2,0

Tổng
1,0
1,5
0,5

II(2)
2,0

5. Kỹ
năng tính
toán

Tổng

Sáng tạo
TNKQ
TL

4,0

3,0
2,0

10

Đề 1
I.TRắC NGHIệM:(4 ĐIểM)
1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất đợc tạo thành từ :

A. Một kim loại và một phi kim
B. Oxi và phi kim
C. Oxi và kim loại
D. Oxi và một nguyên tố hóa
học khác.
2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là:
A. Một hợp chất
B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất
D. Một chất tinh khiết
3.(1 điểm)Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
Phản ứng phân hủy là ...................... hóa học trong
đó. chất ban đầu
sinh ra hay chất mới
A. một
B. hai
C. nhiều
D.Phản ứng
4(0,25 điểm).Khoanh tròn vào câu phát biểu đúng:
A. Oxit chia làm 2 loại chính : oxit axit và oxit bazơ
B. Tất cả oxit đều là oxit bazơ
C. Tất cả oxit đều là oxit của phi kim
D. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng là 1 bazơ tan
5.(0,25 điểm)Chọn câu đúng trong các câu sau về thành phần của không khí:


A. 21%khí Nitơ, 78% khí Oxi, 1% khí khác
B. 21%khí khác, 78% khí Nitơ, 1% khí Oxi
C. 21%khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác
D. 21%khí Oxi, 78% khí khác, 1% khí Nitơ

6. (1 điểm)Nối vào cho thích hợp các loại phản ứng sau :
A
Nối
B
1.Phản ứng hóa hợp
1A. 3 Fe + 2 O2  Fe3O4
t
2.Ph¶n øng oxi hãa
2→
B. MgCO3  MgO+
3.Phản ứng phân hủy
3CO2
4.Phản ứng khác
4C. CaO + H2O
o

Ca(OH)2
D. CuO + H2 Cu +
H2O
7.(0,5 điểm)Khoanh tròn vào chữ S nếu sai , và chữ Đ nếu đúng trong các câu sau:
A. Oxi rất cần cho sự hô hấp của ngời và sinh vật
Đ
S
B.Không khí là một chất tinh khiết
Đ
S
C. Oxit axit đều là oxit của phi kim
Đ
S
D.Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hóa

Đ
S
8.(0,5 điểm)Thể tích khí O2 cần để đốt cháy hết 2,4 (g) Cacbon là:
A. 8,96
B.11,2
C.13,44
D.4,48

II.Tự LUậN(6 ĐIểM)

1.Đọc tên của oxit sau:
FeO Fe2O3
Na2O P2O5
2. Hoàn thành phơng trình hóa học sau:
a) Na +
Na2O
b)
+
 CO2
c)
+
O2
 MgO
d) +
 P2O5
3.Ngêi ta ®iỊu chÕ kÏm oxit ZnO bng cách đốt bột kẽm trong oxi:
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra
b) Tính khối lợng Oxi cần thiết để đốt cháy 8,1 (g) kẽm oxit
c)Tính thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 8,1(g) kẽm oxit
Zn= 65 ,

O=16

ĐáP áN- Biểu điểm:


I.TRắC NGHIệM
1
2
D
B
II.Tự LUậN:
1. (1 điểm)

3
D-A-B-C

4
A

5
C

6
1-C,2-A,3-B,4-D

FeO: sắt (II) oxit
Na2O: Natri oxit

2. (2 ®iĨm)
a) 4Na +

b) C +
c) 2Mg +
d) 4P
+
3.
PT:

O2
 2 Na2O
O2
 CO2
O2
 2 MgO
5O2 2 P2O5
2 Zn
+
8,1
= 0,1( MOL)
Sè mol ZnO: n ZnO =
81
0,1
= 0,05(mol )
Từ phơng trình nO2 =
2
mO2 = 0,05 ì 32 = 1,6( g )

7
A-Đ,B-S,C-S,D-Đ

Fe2O3: sắt (III) oxit

P2O5: diphotpho penta oxit

O2

VO2 = 0,05 × 22,4 = 1,12( L)

Trường PTCS Việt Hương

 2 ZnO

(0,5 ®iĨm)
(0,5 ®iĨm)
(0,5 ®iĨm)
(0,75 ®iĨm)
(0,75 điểm)

Kiểm tra 45phút số 2 HKII
Môn: hoá 8

8
D


Nội
dung
1. Hirô
2.Oxit
3. PƯ
thế ,PƯ.
hủy

4. PƯ oxi
hóa khử,p thế

Biết
TNKQ
I(1)
0,5
I(9)
0,5
I(6)
0, 5
I(7) I(5)
0.5 0,5

TL

Ma trận đề
Mức độ kiến thức kĩ năng
Hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I(2)
I(4)
0,5
0,5

1,5


I(8)
0,5

1,0

I(3)
0,5

1,5
II(1)
2,0

5. Kỹ
năng tính
toán

2,0

II(2)
1,0
2, 5

Tổng

0,5

5.PTHH

Tổng


Sáng tạo
TNKQ
TL

1,5

1,0

II(3)
2,5
0,5

2,5

2,0

3,5
10

đề bài 2
I. TRắC NGHIệM:(3đ)

Câu 1: Khí hydrô có màu:
A. Vàng
B. Đỏ
C. Không màu
D. Xanh nhạt
Câu 2: Cho khÝ Hydro ®i qua bét ®ång(II) oxit ®un nãng. Sau phản ứng kết thúc
thu đợc :

A. Đồng kim loại B. Khí CO2.
C. Hơi nớc
D. Đồng kim loại và H2O
Câu 3: Thế nào là sự khử?
A. Là sự tách oxi khỏi hợp chất
B. Là sự tác dụng của O2 với đơn chất.
C. Là sự tác dụng của oxi với hợp chất.
D. Là sự tác dụng của một chất với oxi
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tÝnh chÊt ho¸ häc cđa khÝ
hydro?
t
t
t
A. S + O2  SO2 B. H2 + CuO  Cu +H2O
C. C + CO2 2 CO



D. Tất cả đều đúng.
t
Câu 5: Chất oxi hóa trong phản ứng sau là:
3H2 + Fe2O3 2 Fe + 3 H2O

A. H2
B. Fe
C. H2O
D. Fe2O3
C©u 6 : Phản ứng thế là phản ứng hoá học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó:
A. Xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
B. Nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong hỵp chÊt.

o

o

o

o


C. Cã nhiÒu chÊt sinh ra tõ 2 hay nhiÒu chất ban đầu.
D. Chỉ có một chất đợc sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu
Câu 7 : Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hoá học, trong ®ã:
A. Cã x¶y ra sù oxi hãa
B. Cã x¶y ra sự khử
C. Có xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử
D. Có sự tách oxi khỏi hợp chất
Câu 8: Dấu hiệu nhận biết phản ứng phân huỷ là:
A. ChØ cã 1chÊt tham gia
B. ChØ cã 1 chÊt s¶n phẩm
C. Có 2 chất tham gia
D. Tất cả đều sai
Câu 9: DÃy chất nào là oxit trong các dÃy chất sau:
A. H2 , SO2, CO, NaClO
B. SO3, CO2, CaO, PbO
C. Na2O, SO2, K2O, NaHCO3
D. Cl2, O3, FeO, F2O
II. Tù LUËN: (7 đ)
Câu 1: (2 đ) Hoàn thành phơng trình hóa häc sau:
t
A. ……… +2 HCl  ZnCl2 + H2

B. 3H2 + ………  3H2O + 2 Fe

t
C. ……… + O2
D. Fe + 2HCl  FeCl2 + ………
 2 H2O

C©u 2: (1 đ) Xác định chất oxi hóa, chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử sau:
t
t
A. Fe2O3 + 2 Al  2 Fe + Al2O3
B. H2 + PbO  Pb +H2O


o

o

o

o

Câu3: (2,5đ) Dẫn khí hydro qua bột đồng (II) oxit (CuO) đun nóng thu đợc 6,4 g kim
loại đồng(Cu) .
A. Viết PTHH của phản ứng trên
B. Tính khối lợng ®ång (II) oxit (CuO) ®en nung?
C. TÝnh thÓ tÝch khÝ Hydro ®· dïng (®ktc)?
Cho biÕt: Fe: 56 ; O: 16 ; K: 39 ; Zn : 65 ; Cu : 64

ĐáP áN



I. TRắC NGHIệM:
Câu
Đ.án

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 C©u 9

C

D

A

B

D

B

C

D

B

II. Tự LUậN:
Câu 1: (2 đ) Chọn chất và hệ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các
PTHH sau :
t

A. Zn +2 HCl  ZnCl2 + H2
B. 3H2 + Fe2O3  3H2O + 2 Fe

t
C. 2 H2+ O2  2 H2O
D. Fe + 2HCl
FeCl2 + H2

( Mỗi PT đúng đợc 0, 5
Câu 2: ( Xác định đúng một chất ®ỵc 0,25 ®)
A. Fe2O3 + 2 Al  2 Fe + Al2O3
ChÊt khö: Al
; ChÊt oxi hãa: Fe2O3
B. H2 + PbO  Pb +H2O
ChÊt khư: H2
; ChÊt oxi hãa: PbO
o

o

C©u 3: Tính chất hóa học của khí hydrô:
- Tác dụng víi oxi: H2 + O2  níc
t
2 H2 + O2 2 H2O

- Tác dụng với oxit kim loại: H2 + oxit baz¬  KL + H2O
t
H2 + CuO  Cu + H2O

o


o

C©u 4:
a.
CuO
b.

nCu =

t
+ H2 
→ H2O + Cu
( không cân bằng 0,25đ)
o

mCu 6,4
=
= 0,1(mol )
M Cu 64

(0, 5 ®)
(0,25 ®)
(0,5®)
(0,25®)
(0,5®)
(0,5®)

t
CuO + H2  H2O + Cu


0,1
0,1
0,1 (mol)
mCuO = nCuO x MCuO = 0,1 x 80 = 8 ( g)
o

c.

VH 2 = nH 2 × 22,4 = 0,1× 22,4 = 2,24(l )

(0,5®)
(0,5®)
(0,5®)




×