Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bo de KT hoa 8( co ma tran)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.13 KB, 10 trang )

Tiết 16
kiểm tra 1 tiết số 1 HKI
ma trận đề
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Cấu tạo nguyên tử
C1:(0,5đ)
C2:(0,5đ)

Đơn chất, hợp chất
C3:
(0,5đ)
0,5đ
Tính hoá trị nguyên tố C4:(0,5đ) C8:(2đ) 2,5đ
Kí hiệu hoá học C5:(0,5đ) 0,5đ
Công thức hoá học
C6:
(0,5đ)
C7
(1đ)
C9:(1đ)
C10:
(1đ)
3,5đ
Phân tử khối
C7(1đ)
C9:(1đ)


Tổng
2đ 4đ 4đ 10
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5đ): Dùng cụm từ nào sau đây để điền vào phần còn trống trong câu sau:
'' Nguyên tử là hạt ............... vì số e trong nguyên tử đúng bằng số p trong hạt nhân
A. Không chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học C. Tạo ra các chất
B. Vô cùng nhỏ D. Trung hoà về điện
Câu 2 (0,5đ): Trong nguyên tử, khối lợng e quá nhỏ không đáng kể nên:
A. Lớp vỏ mang điện tích âm C. Nguyên tử trung hoà về điện
B. Số e = số p D. Khối lợng nguyên tử bằng khối lợng hạt nhân
Câu 3 (0,5đ): Có các chất sau: khí oxi(1), muối ăn(2), nhôm(3), khí nitơ(4), cacbon(5), thuốc tím(6), đá vôi(7).
Nhóm chất gồm toàn đơn chất là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 5, 6 D. 3, 4, 5, 7
Câu 4 (0,5đ): Hợp chất của nhôm (Al), lu huỳnh (S) có CTHH là Al
2
S
3
. Hoá trị phù hợp của nhôm và lu huỳnh
lần lợt là:
A. II, III B. III, IV C. III, VI D. III, II
Câu 5 (0,5đ): Cách viết kí hiệu hoá học của dãy nào đúng
clo sắt Natri Nitơ Nhôm Magiê Cacbon Mangan
Dãy A Cl Fe Ni N Al Mg C M
Dãy B C Fe Na Ni N Mg C Mn
Dãy C Cl Fe Na N Al Mg C Mn
Dãy D C S N Ni Al Mn Ca Mg
Câu 6 (0,5đ): Điền vào chỗ trống các câu sau sao cho đúng
Theo CTHH của khí Metan CH
4

ta biết đợc
- Những nguyên tố tạo nên chất..............................
- Tỉ lệ số ................................... mỗi ..............................trong phân tử chất đó là: 1C: 4H
- Phân tử khối của chất đó là: .............................................
Phần II: Tự luận
Câu 7 (2đ) : viết công thức hoá học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chất
a, axit clohiđric phân tử gồm có 1 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên tử clo
b, Magiê phôtphat phân tử gồm có 3nguyên tử magie liên kết với 2nhóm phôtphat(PO
4
)
Câu 8 (2đ): Tính hoá trị của :
a, Nguyên tố Na trong hợp chất Na
2
O
b, Nguyên tố Al trong hợp chất Al
2
(SO
4
)
3
biết nhóm (SO
4
) hoá trị II
Câu 9 (2đ): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ca hoá trị II và nhóm (PO
4
) hoá trị III. Tính
phân tử khối của hợp chất đó
Câu 10(1đ) : Chỉ rõ công thức đúng, nếu sai thì sửa lại: Al
2
O, BaOH, FeCl

2
, KCO
3
, N
2
Đáp án biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm
Câu
Câu 1
(0,5đ)
Câu 2
(0,5đ)
Câu 3
(0,5đ)
Câu 4
(0,5đ)
Câu 5
(0,5đ)
Câu 6
(0,5đ)
đáp án
D D B D C PTK:16
Phần II: Tự luận
Câu 7: 2đ
a, HCl, PTK:36,5 b, Mg
3
(PO4)
2
, PTK : 262
Câu 8: 2đ

a, Na (I) b, Al (III)
Câu 9: 2đ
Ca
3
(PO4)
2
, PTK: 310
Câu 10: 1đ
CT đúng: FeCl
2
, N
2
CT sai: Al
2
O, Sửa lại: Al
2
O
3
,BaOH Sửa lại: Ba(OH)
2
, KCO
3
Sửa lại: K
2
CO
3
Tiết 25:
kiểm tra 45 phút số 2 HKI
Phần I: trắc nghiệm(4 điểm )
Câu1:Trong số những quá trình kể dới đây,hãy giải thích cho biết đâu là hiện tợng vật lí ,đâu là hiện

tợng hóa học
a, Dây sắt đợc cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
b,Hòa tan axit axetic vào nớc đợc dung dịch axit axetic loãng ,dùng làm giấm ăn
c,Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ màu nâu đỏ
d,Để rợu nhạt lâu ngày ngoài không khí ,rợu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua
e,Hoà vôi sống vào nớc đợc vôi tôi(vôi tôi là chất canxi hiđroxit,nớc vôi trong là dung dich chất
này)
g,Khi mở nút chai nớc giải khát loại có ga thấy có bọt khí sủi lên
+Hiện tợng vật lí.
+Hiện tợng hoá học.
..
.

Câu 2:Hãy điền các từ ,cụm từ thích hợp vào chỗ trống
.là quá trình làm biến đổi chất này thành chất khác .Chất biến đôỉ trong phản ứng gọi là
.,còn.mới sinh ra là ..Trong quá trình phản ứng ..giảm dần ,tăng dần
Câu 3:Sắt để trong không khí ẩm dễ bị gỉ.Hãy giải thích vì sao ta có thể phòng chống gỉ bằng cách
bôi dầu mỡ trên bề mặt các đồ dùng bằng sắt
.
.
.
.
Phần II:Tự luận(6 điểm )
Câu 1:Hoàn thành các phơng trình hoá học sau
a, Fe + O
2
-> Fe
3
O
4

b, Al +HCl -> AlCl
3
+ H
2
c, Na + ? -> Na
2
O
d, Fe(OH)
3
+ H
2
SO
4
-> Fe
x
(SO
4
)
y
+ H
2
O
Câu 2:Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuO -> Al
2
O
3
+ Cu
a, Hãy lập phơng trình hoá học của phản ứng
b,Cho biết tỉ lệ số nguyên tử ,số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng ,tuỳ chọn

c,nếu cho 27 g nhôm tác dụng với 60 g đồng oxit tạo ra 40 g kim loại đồng,tính khối lợng nhôm
oxit tạo ra trong phản ứng
III/Đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm(4đ)
Câu 1(1,5đ):mỗi ý chọn đúng có cả giải thích đợc 0,25 đ,nếu không giải thích đợc 0,2 đ
đáp án :c,đ,e
Câu 2(1,5đ):Mỗi ý điền đúng đợc 0,25đ
Câu 3(1đ):
-Sắt bị gỉ là do sắt tác dụng với ôxi trong không khí ẩm: 0,5đ
-Bôi dầu ,mỡ là để không cho sắt tiếp xúc với ôxi trong không khí : 0,5đ
Phần tự luận (6đ)
Câu 1(3đ)
-Phơng trình a,b điền đúng hệ số đợc 0,5đ
-Phơng trình c,d điền đúng công thức đợc 0,5đ,điền đúng hệ số đợc 0,5đ
a, 3Fe + 2O
2
-> Fe
3
O
4
b, 2Al +6HCl -> 2 AlCl
3
+ 3 H
2
c, 4Na + O
2
-> 2Na
2
O
d, 2Fe(OH)

3
+ 3H
2
SO
4
-> Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Câu 2(3đ)
a, lập đúng PTHH đợc 0,5đ
2Al + 3CuO -> Al
2
O
3
+ 3Cu
b,Lập đợc tỉ lệ của từng cặp chất : 1đ
Tỉ lệ Al:CuO=2:3, Al: Al
2
O
3
=2:1, Al: Cu=2:3
c,Đợc 1,5đ
-Lập đợc công thức khối lợng đợc :1đ
-Tính đợc khối lợng của nhôm oxit:0,5đ

m Al
2
O
3
=27+60-40=47g
Tiết 36
Kiểm tra học kỳ I
A. Ma trận:
TT Chủ đề kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
điểm
Trắc
nghiệm
Tự luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự luận
1
Chất Nguyên tử
Phân tử
Câu 1
(1,0 đ)
1,0
2 Phản ứng hoá học
Câu 2 a

(2,0 đ)
Câu 3
(3,0 đ)
5,0
3 Mol và tính toán hoá học
Câu 4
(4,0 đ)
4,0
Tổng 1,0 2,0 0 7,0 10
B. Đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm (3,0 đ): Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng
Câu 1 (1,0 đ):
a. Trong dãy công thức hóa học các hợp chất với oxi của các nguyên tố sau đây: K(I); Cu(II); Al(III);
Pb(IV); P(V); S(VI).
Hãy chọn dãy chỉ có công thức đúng
A. KO, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
3
, SO
3
B. K
2
O, Cu

2
O, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
5
, SO
3
C. K
2
O, CuO, Al
2
O
3
, PbO
2
, P
2
O
5
, SO
3
D. KO
2
, Cu

2
O, Al
2
O
3
, PbO, P
2
O
5
, SO
2
b. Một kim loại R tạo muối Nitrat R(NO
3
)
3
. Muối Sunfat của kim loại R nào sau đây đợc viết cho là đúng?
A. R(SO
4
)
3
B. R
2
(SO
4
)
3
C. R(SO
4
)
2

D. R
3
(SO
4
)
2
Câu 2 (2,0 đ): Than cháy theo phản ứng hóa học:
Cacbon + khí oxi khí cacbonic
a. Cho biết khối lợng của Cacbon là 4,5 kg, khối lợng của oxi là 12 kg. Khối lợng của Cacbonic đợc tạo
thành là:
A. 16,5 kg B. 16,6 kg C. 17 kg D. 20 kg
- Hãy giải thích sự lựa chọn?
b. Cho biết khối lợng của Cacbon là 3 kg, khối lợng khí Cacbonic bằng 11 kg thì khối lợng Oxi đã tham
gia phản ứng là:
E. 9 kg F. 8 kg G. 7,9 kg H. 14 kg
- Hãy giải thích sự lựa chọn?
II. Tự luận (7,0 đ)
Câu 3 (3,0 đ): Chọn hệ số và viết thành phơng trình hóa học. Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong
mỗi phơng trình hóa học sau:
a. P + O
2
--> P
2
O
5
; b. MgCl
2
+ K
2
CO

3
--> KCl + MgCO
3


; c. Zn + HCl --> ZnCl
2
+ H
2


Câu 4 (4,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ sau: Al + HCl --> AlCl
3
+ H
2


Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu đợc V (l) khí H
2
(đo đktc)
a. Viết phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H
2
tạo thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ):
a. Đáp án đúng C (0,5 đ)
b. Đáp án đúng B (0,5 đ)

Câu 2 (2,0 đ): C + O
2


o
t
CO
2
a. Đáp án đúng A(0,5 đ)
- Giải thích: (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
22
CO
m
O
m
C
m
=+
=> 4,5 + 12 =
2
CO
m
=>
2
CO
m
= 16,5 (kg)
b. Đáp án đúng: F (0,5 đ)
- Giải thích (0,5 đ) áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
22

CO
m
O
m
C
m
=+
=>
2
O
m
= 11 3 = 8 (kg)
II. Tự luận (7,0 đ):
Câu 3 (3,0 đ): Mỗi phơng trình hóa học đúng đợc 1,0 điểm
(a): 4 P + 5 O
2


0
t
2 P
2
O
5
(0,5 đ)
tỉ lệ 4 : 5 : 2
(b): MgCl
2
+ K
2

CO
3
KCl + MgCO
3


tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
(c): Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2


tỉ lệ 1 : 2 : 1 : 1
Câu 4 (4,0 đ):
a. Viết đợc phơng trình hóa học đúng (1,0 đ):
2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2


(*)
b. Tính toán
-
10
27
72
,
,

==
Al
n
(mol) (0,5 đ)
- Theo phơng trình (*): n
HCl
= 3n
Al
= 3.0,1 = 0,3 (mol) (0,75 đ)
=> m
HCl
= 0,3 x 36,5 = 10,95 (g) (0,5 đ)
- Theo phơng trình (*):
15010
2
3
2
3
2
,,.
===
Al
n
H
n
(mol) (0,75 đ)
=>
)(,,.,
)(
l

dktcH
V 363422150
2
==
(0,5 đ)
Tiết 46
Kiểm tra 45 phút Số1 HKII
II/ Chuẩn bị :
Ma Trận đề
Kiến thức kỹ năng Biết Hiểu Vận dụng Tổng
điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. T/C của ô xi 0,25 0,25 0,5 1 2
2. ô xít 0,25 1 0,5 1,75
3. Không khí 0,25 0, 5 0,25 1
4.PƯ hóa hợp , P. hủy 0,5 0,25 0,5 1 2,25
5. Kỹ năng tính toán 1 2 3
Tổng 10
I.TRắC NGHIệM:(4 ĐIểM)
1.(0,25 điểm)Oxit là loại hợp chất đợc tạo thành từ :
A. Một kim loại và một phi kim B. Oxi và phi kim
C. Oxi và kim loại D. Oxi và một nguyên tố hóa học khác.
2.(0,25 điểm)Điều khẳng định nào sau đây là đúng. Không khí là:
A. Một hợp chất B. Một hỗn hợp
C. Một đơn chất D. Một chất tinh khiết

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×