Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

ngân hàng công thương thành phố nha trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.61 MB, 162 trang )


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG




ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ
NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
TP. NHA TRANG











SINH VIÊN: LÊ THANH TRƯỜNG


LỚP : 08HXD2




THÁNG 01/2011



TRƯỚNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG

HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGHÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP


ĐỀ TÀI
KHU TÁI ĐỊNH CƯ & LƯU TRÚ CÔNG NHÂN
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ 9 TẦNG


GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KẾT CẤU ( 70% )
THS. TRƯƠNG QUANG THÀNH





GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NỀN MÓNG( 30% )

THS. TRƯƠNG QUANG THÀNH





SVTH: NGUYỄN QUỐC VIỆT
LỚP : 08HXD3
MSSV: 08B1040425



NĂM 2011


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0
HỆ ĐÀO TẠO: CHÍNH QUI
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP


ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ
NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG
TP. NHA TRANG





GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KẾT CẤU ( 70% )
THS. TRƯƠNG QUANG THÀNH





GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NỀN MÓNG( 30% )
THS. TRƯƠNG QUANG THÀNH






SINH VIÊN: LÊ THANH TRƯỜNG
LỚP : 08HXD2
MSSV : 08B1040253




THÁNG 01/2011
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG LỚP: 08HXD2

LỜI CẢM ƠN!


Kính thưa các Thầy Cô giáo!

Trải qua thời gian học tập đến nay em đã hoàn thành chương trình đào tạo của
Nhà trường, để có kết quả học tập tốt như ngày hôm nay, ngoài sự cố gắng nỗ lực
của bản thân, quan trọng hơn hết là nhờ công ơn của quý Thầy Cô đã hết lòng tận
tình giảng dạy và truyền đạt những kiến thức kinh nghiệm quý báu mà các Thầy Cô
đã có sau bao nhiêu năm làm việc.

Hôm nay, để tổng kết những kiến thức một cách sâu sắc và hệ thống cũng như
hoàn thành phần cuối cùng của khóa học, em được nhà trường giao thực hiện đồ án
tốt nghiệp với đề tài: “NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG TP NHA TRANG”

Đòa điểm xây dựng: Thành Phố Nha Trang – Tỉnh Khánh Hòa.

Hình thức xây dựng: Công trình gồm một khối kiến trúc 8 tầng, có kết cấu chòu
lực là khung bê tông cốt thép toàn khối, tường xây bao che. Nghiên cứu tính toán
một số bộ phận chính ngôi nhà: Kiến trúc ngôi nhà, tính toán một số kết cấu như:
sàn, cầu thang, hồ nước mái, dầm, khung, móng.

Em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô đã tận tâm, tận lực dạy dỗ truyền đạt
cho em những kiến thức quý báu. Là hành trang cho em để trở thành một kỹ sư xây
dựngï có đủ trình độ và năng lực thực thụ, có thể giải quyết những vấn đề khi ra
trường trong chuyên ngành xây dựng.

Trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp, do trình độ còn hạn chế và lần đầu
tiên vận dụng tổng hợp những kiến thức cơ bản nên khó tránh khỏi những sai sót, em
kính mong Thầy Cô thông cảm và chỉ dẫn để em hoàn thành đồ án tốt nghiệp của
mình hoàn thiện hơn.

Một lần nữa, em xin kính gửi đến quý Thầy Cô lòng biết ơn sâu sắc nhất./.


Thành Phố Hồ Chí Minh, ngày 8 tháng 01 Năm 2011
Sinh viên thực hiện




Lê Thanh Trường


ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG
LỚP: 08HXD2


MỤC LỤC


Trang
Lời cảm ơn
PHẦN I: THUYẾT MINH KIẾN TRÚC 1
I Sự cần thiết phải đầu tư 1
II Đặc điểm công trình và các giải pháp kiến trúc, kết cấu 2
2.1 Đặc điểm 2
2.2 Giải pháp kiến trúc 2
2.3 Giải pháp kết cấu 4
III Các giải pháp kỹ thuật công trình 4
3.1 Hệ thống điện 4
3.2 Hệ thống cấp thoát nước 4

3.3 Hệ thống cứu hỏa 5
3.4 Chỉ tiêu kinh tế 5
IV Đặc điểm và hiện trạng xây dựng 5
4.1 Vò trí, diện tích 5
4.2 Điều kiện tự nhiên 5
4.3 Đòa hình 6
4.4 Hiện trạng sử dụng đất 6
4.5 Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 6
PHẦN II: THUYẾT MINH KẾT CẤU 7
Chương 1: Tính toán sàn bê tông cốt thép toàn khối 7
1.1 Lựa chọn sơ bộ các bộ phận sàn 7
1.2 Xác đònh tải trọng tác dụng lên sàn 11
1.3 Tính toán các ô bản sàn 13
Chương 2: Tính toán cầu thang bộ 21
2.1 Chi tiết kiến trúc cầu thang 21
2.2 Tải trọng 22
2.3 Xác đònh nội lực bản thang 23
2.4 Tính toán cốt thép bản thang 25
2.5 Dầm chiếu nghỉ 25
2.6 Tính cốt đai 26
Chương 3: Tính toán hồ nước mái 28
3.1 Tính dung tích hồ nước 28
3.2 Tính toán các cấu kiện của hồ nước mái 29
3.2.1 Bản nắp 29
3.2.2 Bản thành 30
3.2.3 Bản đáy 34
3.2.4 Dầm đỡ bản nắp 35
3.2.5 Dầm đỡ bản đáy 37
3.2.6 Cột hồ nước 42
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH

THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG
LỚP: 08HXD2

Chương 4: Tính toán dầm dọc 44
4.1 Sơ đồ truyền lực 44
4.2 Tải trọng 45
4.2.1 Tải trọng do trọng lượng bản thân dầm 45
4.2.2 Tải do tường xây 46
4.2.3 Tải quy về tương đương 46
4.2.4 Tổng tải 46
4.2.5 Sơ đồ tính và chất tải 48
4.3 Tính toán nội lực và tổ hợp 48
4.3.1 Các trường hợp tải trọng 49
4.3.2 Các biểu đồ nội lực 49
4.4 Tính toán cốt thép và chọn thép dầm dọc trục 5 tầng 5 50
4.4.1 Tính toán cốt dọc 50
4.4.2 Tính toán cốt ngang 51
Chương 5: Thiết kế khung ngang trục C 53
5.1 Sơ đồ của khung ngang 53
5.2 Sơ bộ chọn kích thước tiết diện khung 54
5.2.1 Dầm khung 54
5.2.2 Cột khung 54
5.3 Tính toán tải trọng tác dụng 57
5.3.1 Tónh tải 57
5.3.2 Hoạt tải 58
5.4 Tính toán truyền tải từ sàn lên khung 58
5.4.1 Vạch sơ đồ 58
5.4.2 Tính quy đổi của bản sàn làm việc 2 phương về tải phân bố đều 59
5.4.3 Tính tải trọng truyền lên hệ khung trục C (Kc) 64

5.4.4 Tổng tải trọng phân bố đều trên các dầm khung trục C 66
5.4.5 Các trường hợp tải tác dụng vào khung, tổ hợp nội lực 78
5.5 Tính toán cốt thép khung 101
5.5.1 Tính toán cốt thép dọc cho khung 101
5.5.2 Tính toán cốt thép đai cho khung 111
Chương 6: Thiết kế móng cho cột trục C 115
6.1 Đòa chất công trình 115
6.2 Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện đòa chất xây dựng công trình 116
6.2.1 Số liệu về công trình 116
6.2.2 Số liệu về đất nền 116
6.2.3 Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện đòa chất khu vực xây dựng công
trình
117
6.2.4 Tổng hợp các số liệu 121
6.2.5 Đánh giá điều kiện xây dựng công trình 122
6.3 Đề xuất các phương án móng 122
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG
LỚP: 08HXD2



6.4 Phương án 1 _ Móng cọc ép bê tông cột thép 122
6.4.1 Chọn vật liệu và cấu tạo cọc 123
6.4.2 Xác đònh sức chòu tải của cọc 123
6.4.3 Tính toán móng biên (Móng M1) 127
6.4.4 Tính toán móng giữa (Móng M2) 134
6.4.5 Kiểm tra cọc khi vận chuyển cẩu lắp 142
6.5 Phương án 2: Móng cọc khoan nhồi 145

6.6 Chọn và tính cọc 145
6.6.1 Chọn vật liệu làm cọc 145
6.6.2 Chọn kích thước cọc 146
6.6.3 Xác đònh sức chòu tải của cọc 146
6.6.4 Tính toán các móng 147
TÀI LIỆU THAM KHẢO 161
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 7 - LỚP: 08HXD2
PHẦN II: THUYẾT MINH KẾT CẤU
CHƯƠNG 1
TÍNH TOÁN SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP
TOÀN KHỐI

TẦNG ĐIỂN HÌNH ( SÀN TẦNG 5 )
1.1. LỰA CHỌN SƠ BỘ CÁC BỘ PHẬN SÀN
Sàn phải đủ độ cứng không bò dòch chuyển khi chòu tải trọng ngang (gió, bão,
động đất…) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng.
Trên sàn, hệ tường ngăn không có dầm đỡ có thể được bố trí ở bất cứ chỗ nào
trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng sàn.
Kích thước của các bộ phận sàn phụ thuộc vào nhòp của sàn trên mặt bằng và
tải trọng tác dụng.
Kích thước sơ bộ tiết diện dầm
+ Dầm chính:
-Dầm chính có nhòp L = 7m
h
dc
=








12
1
10
1
l
h
dc
=







12
1
10
1
700 = (70

58) (cm)
Chọn: h
dc
= 600cm

b
dc
= (0,25

0,5) h
d
Chọn: b
dc
= 30 cm
Chọn các chính dầm có tiết diện 300x600
-Dầm chính có nhòp L = 6m
h
dc
=







12
1
10
1
l
h
dc
=








12
1
10
1
600 = (60

50) (cm)
Chọn: h
dc
= 600cm
b
dc
= (0,25

0,5) h
d
Chọn: b
dc
= 30 cm
Chọn các chính dầm có tiết diện 300x600
-Dầm chính có nhòp L = 3m
h
dc
=








12
1
10
1
l
h
dc
=







12
1
10
1
300 = (30

25) (cm)
Chọn: h

dc
= 35cm
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 8 - LỚP: 08HXD2
b
dc
= (0,25

0,5) h
d
Chọn: b
dc
= 30 cm
Chọn các chính dầm có tiết diện 30x35
+ Dầm phụ:
- Dầm phụ có nhòp L = 7m
h
dp
=







16
1
13

1
l
h
dp
=







16
1
13
1
700 = (53.8

43.75) (cm)
Chọn h
dp
= 50cm
b
dp
= (0,25

0,5) h
d
Chọn b
dp

= 25 cm
Chọn dầm phụ có tiết diện 250x500
- Dầm phụ có nhòp L = 6m
h
dp
=







16
1
13
1
l
h
dp
=







16
1

13
1
600 = (46

37.5) (cm)
Chọn h
dp
= 40cm
b
dp
= (0,25

0,5) h
d
Chọn b
dp
= 20 cm
Chọn dầm phụ có tiết diện 200x400
- Dầm phụ có nhòp L = 3.4m
h
dp
=







16

1
13
1
l
h
dp
=







16
1
13
1
340 = (26.15

21.25) (cm)
Chọn h
dp
= 30cm
b
dp
= (0,25

0,5) h
d

Chọn b
dp
= 20 cm

Chọn dầm phụ có kích thước tiết diện 200x300
+ Dầm giao:
h
dg
=







120
1
18
1
l
h
dg
=








20
1
18
1
700 =(38.89

35) cm
chọn h
dg
= 40 cm
b
dg
=







3
1
2
1
h =








3
1
2
1
400 (20

13.3) (cm)
Chọn b
dg
= 20 cm
Chọn dầm giao có kích thước tiết diện 200x400
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 9 - LỚP: 08HXD2
Kích thước tiết diện dầm được trình bày trong bảng 1-1
Bảng 1-1: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm

Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức sau:

l
m
D
h
s
s



Trong đó:
D = 0,8 1,2 – hệ số kinh nghiệm phụ thuộc vào hoạt tải sử dụng;
m
s
= 3035 – đối với bản loại dầm;
m
s
= 40  45 – đối với bản kê bốn cạnh;
l – nhòp cạnh ngắn của ô bản.
Chọn ô sàn (3,6mx3,8m) làm ô sàn điển hình để tính chiều dày sàn:

l
m
D
h
s
s

= [1,1/ (40 45)] x 360
= 9,9  8,8 (cm)
=> Chọn chiều dày bản sàn
s
h
= 10 cm
Gọi L
2
,L
1
là cạnh dài và cạnh ngắn của các ô bản.
Ta xét tỉ số L

2
/L
1

- Nếu L
2
/L
1


2 : thuộc bản kê bốn cạnh, bản làm việc hai phương

hiệu
Sàn
Cạnh
ngắn
L
1
(m)
Cạnh
dài
L
2
(m)
Tỉ số
L
2
/L
1


Loại Sàn
Chiều dày
h
s
(cm)
Ô2
3.5 3.5
1.00
Hai phương
10.0
Ô3
3.0 3.5
1.17
Hai phương
10.0
Ô4
1.6 3.0
1.88
Hai phương
10.0
Ô6
3.0 3.6
1.20
Hai phương
10.0
Ô7
1.7 2.2
1.29
Hai phương
10.0

Ô8 3.6 3.8 1.06
Hai phương
10.0
Loại
dầm
Ký hiệu
Nhòp dầm
l
d
(m)
Chọn tiết diện
b
d
xh
d
(cmxcm)
DẦM
CHÍNH
D1 7.0 30x60
D 2 6.0 30x60
D 3 3.0 30x35
DẦM
PHỤ
DP1 7.0 25x50
DP2 6.0 20x40
DP3 3.4 20x30
DG 7.0 20x40
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 10 - LỚP: 08HXD2


- Nếu L
2
/L
1
> 2 : thuộc bản dầm, bản làm việc một phương

hiệu
Sàn
Cạnh
ngắn
L
1
(m)
Cạnh
dài
L
2
(m)
Tỉ số
L
2
/L
1

Loại Sàn
Chiều dày
h
s
(cm)

Ô1
1.5 3.4
2.27
Một phương
10.0
Ô5
0.9 1.9
2.1
Một phương
10.0
Ô9
1.4 3.4
2.43
Một phương
10.0







ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 11 - LỚP: 08HXD2
1.2. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN
Tầng 5 bao gồm các phòng: Phòng giám đốc, phó giám đốc, phòng kế hoạch,
phòng kinh doanh, phòng kế toán, phòng thẩm đònh, phòng kỹ thuật, phòng điều
hành, phòng vệ sinh và sảnh.



Tải trọng tác động lên sàn tầng 5 được bao gồm tónh tải và hoạt tải, được xác
đònh như sau:

* Tónh tải:
Tải trọng tác động lên sàn tầng 5 là tải phân bố đều do các lớp cấu tạo sàn:
G
tt
=

h
i
.

i
.n. (1.4)
Với h
i
- Chiều dày các lớp cấu tạo sàn;


i
- Khối lượng riêng;
n - Hệ số tin cậy.
Kết quả tính được trình bày thành bảng sau:

Bảng 1-3a: Phòng điều hành, phòng phòng làm việc, hành lang.

Stt Thành phần cấu tạo
h

i
(m)

i
(daN/m
3
)
n
g
i
(daN/m
2
)
1 Lớp gạch ceramic 0.01 1800 1.1 19.8
2 Vữa lót 0.02 1800 1.3 46.8
3
Đan bê tông cốt thép
dày
0.1 2500 1.1 275
4 Vữa trát dày 0.015 1800 1.3 35.1
5 Trần thạch cao 90

Tổng cộng
g
tt

466.7




Bảng 1-3b: Phòng vệ sinh.

Stt Thành phần cấu tạo
h
i
(m)

i
(kG/m
3
)
n
g
i
(kG/m
2
)
1 Lớp gạch nhám 0.02 1800 1.1 39.6
2 Vữa lót 0.02 1800 1.3 46.8
3 Đan bê tông cốt thép
dày
0.1 2500 1.1 275
4 Vữa trát dày 0.015 1800 1.3 35.1

Tổng cộng
g
tt

396.5
Tải trọng tường ngăn

Trọng lượng tường ngăn qui đổi thành tải phân bố đều trên sàn (cách tính này
đơn giản mang tính chất gần đúng). Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải ( trừ
đi 30% diện tích lỗ cửa), được tính theo công thức sau:
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 12 - LỚP: 08HXD2

. .
.70%
tc
qd
t t t
t
l h g
g
S

(1.5)
Trong đó:

t
l
- Chiều dài tường;
t
h

- Chiều cao tường;
S

- Diện tích ô sàn;

tc
t
g

- Trọng lượng tiêu chuẩn của tường.
Với tường 100 gạch ống: g
t
tc
= 180 (daN/m
2
)
;
Với tường 200 gạch ống:
.
g
t
tc
= 330 (daN/m
2
)

Trên mặt bằng kiếân trúc ta thấy chỉ có ô sàn S2’ và S3’ là có tường ngăn theo
thứ tự cao 3,2m.
Kết quả được trình bày trong bảng 1.4

Bảng 1-4: Tải trọng tường ngăn qui đổi

KH S.L
S(m
2

) l
t
(m) h
t
(m)
Trọng lượng
tiêu chuẩn
g
tc
(daN/m
2
)
n
Trọng lượng
qui đổi
g
qd
(daN/m
2
)
S2’
S3’
4
4
12,25
12,25
3,5
4,5
3,2
2.9

330
180
1.3
1.3
274,56
171

* Hoạt tải
Giá trò hoạt tải sử dụng và hệ số tin cậy được lấy theo TCVN 2737 – 1995.

.
tt tc
p
p p n
(1.6)
Trong đó:
tc
p
- Tải trọng tiêu chuẩn;

p
n

- Hệ số tin cậy;
1.3
p
n 

- Khi p
tc

<150 kG/m
2
;
1.2
p
n 
- Khi p
tc
≥150 kG/m
2
.
Bảng 1-5: Hoạt tải tác dụng
Công năng
Hoạt Tải (kG/m
2
)
p
tc
n p
tt

ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 13 - LỚP: 08HXD2
-Phòng họp
-Phòng phòng làm việc
-Hành lang, Ban công
-Phòng nghỉ
-Phòng vệ sinh
400

200
300
200
200
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
480
240
360
240
240
1.3. TÍNH TOÁN CÁC Ô BẢN SÀN
1.3.1. Tính toán các ô bản làm việc 1 phương (bản loại dầm)


hiệu
Sàn
Cạnh
ngắn
L
1
(m)
Cạnh
dài
L
2
(m)

Tỉ số
L
2
/L
1

Loại Sàn
Chiều dày
h
s
(cm)
Ô1
1.5 3.4
2.27
Một phương
10.0
Ô5
0.9 1.9
2.1
Một phương
10.0
Ô9
1.4 3.4
2.43
Một phương
10.0







Theo bảng 1.2 thì có các ô sàn S1, S5, S9 là các bản làm việc một phương.
Các giả thiết tính toán:
- Các ô bản loại dầm dược tính toán như các ô bản đơn, không xét đến ảnh
hưởng các ô bản kế cận.
- Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi
- Cắt dải bản có bề rộng 1m theo phương liên kết (phương cạnh ngắn) ra để
tính.
- Nhòp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm.

a. Sơ đồ tính
Xét tỷ số
s
d
h
h
để xác đònh liên kết giữa bản với dầm. Theo đó:
3
d
s
h
h

- Bản sàn liên kết ngàm với dầm;
3
d
s
h
h


- Bản sàn liên kết khớp với dầm;
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 14 - LỚP: 08HXD2
Ô sàn S1(h
s
=10cm) 2 cạnh liên kết là DP1(h
d
=50cm) và DP3 (h
d
=30cm); Ô
sàn S5(h
s
=10cm) có 2 cạnh liên kết đều là DP1 (h
d
=50cm) và DP3 (h
d
=30cm); Ô sàn
S9(h
s
=10cm) có 2 cạnh liên kết đều là DP1 (h
d
=50cm) và DP3 (h
d
=30cm)nên chọn sơ
đồ tính là dầm đơn giản 2 đầu ngàm.

b. Xác đònh nội lực
Tính với S1, S5, S9 có các giá trò mô men sau:

q
M
nh
M
g
l
n
0,5l
n
0,5l
n

Hình 1.3: Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực bản loại dầm

Mô men nhòp:
2
1
. .
24
nh n
M q l
(2.0)
Mô men gối:
2
1
.
12
g n
M q l 
(2.1)

Kết quả tính toán được trình bày trong bảng 1-6.

Bảng 1-6: Nội lực trong các bản loại dầm(bản 1 phương)

KH
l
n

(m)
Tỉnh tải Hoạt tải Tổng tải Giá trò mômen
g
s
tt
(daN/m
2
)
g
t
qd
(daN/m
2
)
p
tt
(daN/m
2
)
q
(daN/m
2

)
M
nh

(daN.m)
M
g

(daN.m)
S1 1,5 466.7 0 360 826.7 77,50 155,01
S5 0,9 466.7 0 360 826.7 27,90 55,80
S9
1.4 466.7 0 360 826.7 67,51 135,03

c. Tính cốt thép
Ô bản loại dầm được tính như cấu kiện chòu uốn.
Giả thiết tính toán:
a = 2 cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chòu kéo;
h
0
- Chiều cao có ích của tiết diện;
h
0
= h
s
- a=10 – 2 = 8 cm
b = 100cm -bề rộng tính toán của bản.
Lựa chọn vật liệu như bảng 1.7

ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH

THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 15 - LỚP: 08HXD2
Bảng 1.7: Đặc trưng vật liệu sử dụng tính toán

Bê tông mác 300 Cốt thép CI
R
n

(kG/cm
2
)
R
k

(kG/cm
2
)
E
b

(kG/cm
2
)
α
0
(kG/cm
2
)
R
a


(kG/cm
2
)
R
a’

(kG/cm
2
)
E
a

(kG/cm
2
)
130 10 2.9x10
5
0.58 2000 2000 2.1x10
6

 Diện tích cốt thép được tính theo công thức sau:
A =
2
on
hbR
M

(2.2)



= 1 -
A21
(2.3)
F
a
=
a
0
R
R bh
n

(2.4)
 Để tránh phá hoại giòn nên phải bảo đảm

min max
0
.
a
F
b h
  
  
(2.5)
Theo TCVN

min
= 0.05%, thường lấy


min
= 0.1%.

0
max
.
0.58 130
.100 100 3.77%
2000
n
a
R
R



  
(2.6)
 Hợp lý nhất khi

= 0.3%  0.9% đối với sàn. [2].

Kết quả tính toán dược trình bày trong bảng 1-8.
Bảng 1-8: Bảng tính thép

KH
Mômen
(kG.m)
b
(cm)

h
0

(cm)

A
α
F
a
tt
(cm
2
)
Thép chọn
μ
%
Kiểm
tra
μ
min
≤μ
≤μ
max

Φ
(mm)
a
(mm)
F
a

chọn
(cm
2
)
S1
M
g

77,50

100 8 0.0093 0.0093 0.485 6 200 1.41 0.18 Thỏa
M
nh

155,01

100 8 0.0186 0.0188 0.978 6 200 1.41 0.18 Thỏa
S5
M
g

27,90

100 8 0.0034 0.0034 0.177 6 200 1.41 0.18 Thỏa
M
nh

55,80

100 8 0.0067 0.0067 0.348 6 200 1.41 0.18 Thỏa

S9
M
g

67,51

100 8 0.0081 0.0081 0.421 6 200 1.41 0.18 Thỏa
M
nh

135,03

100 8 0.016 0.016 0.832 6 200 1.41 0.18 Thỏa
1.3.2. Tính toán các ô bản làm việc 2 phương (bản kê 4 cạnh)

Các giả thiết tính toán:
- Ô bản được tính toán như ô bản liên tục, có xét đến ảnh hưởng của ô bản
bên cạnh.
- Ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
- Nhòp tính toán là khoảng cách giữa 2 trục dầm.

a. Xác đònh sơ đồ tính
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 16 - LỚP: 08HXD2
Xét tỷ số
s
d
h
h

để xác đònh liên kết giữa bản với dầm. Theo đó:
3
d
s
h
h

- Bản sàn liên kết ngàm với dầm;
3
d
s
h
h

- Bản sàn liên kết khớp với dầm;
b. Xác đònh nội lực
Các ô bản là loại ô bản liên kết ngàm thuộc ô bản thứ 9 trong 11 loại ô bản
- Căn cứ vào tỷ số  = l
2
/ l
1
< 2 ta tra các hệ số.
- Tải trọng toàn phần tính toán tác dụng lên sàn :


Hình 1-4: Sơ đồ tính ô bản loại 9

' '
1 2 1 2
2

p
q l l l l      
(2.7)

'' ''
1 2 1 2
( )
2
p
q l l g l l       
(2.8)

1 2
( )g p l l    
(2.9)
Trong đó: g - Tónh tải;
p - Hoạt tải;
l
2
- Cạnh dài;
l
1
- Cạnh ngắn.


- Moment ở nhòp :
M
1
= m
11


P' + m
i1

P" (3.0)
M
2
= m
12

P' + m
i2

P" (3.1)


- Moment ở gối:
M
I
= - k
i1


P (3.2)
M
II
= - k
i2



P (3.3)
Các hệ số m
11

, m
12
, m
i1

, m
i2
, k
i1
, k
i2
được tra bảng, kết quả trong bảng sơ đồ 9
“ Sách sổ tay thực hành kết cấu công trình”.

ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 17 - LỚP: 08HXD2
Kết quả tính toán nội lực được trình bày trong bảng 1.10.

Bảng 1-10: Nội lực trong các ô bảng 4 cạnh

KH
g
s
tt
(kG/m

2
)

g
t
qd
(kG/m
2
)

p
tt

(kG/m
2
)

P'
(kG)

P”
(kG)

P
(kG)

M
1

(kG.m)

M
2

(kG.m)
M
I

(kG.m)
M
II

(kG.m)
S2 466.7 0 240 1.470 7.187 8.657 182,30 182,30 360,99 360,99
S3
466.7 0 240 1.260 6.160 7.420 175,36 147,39 344,29 250,80
S2’
466.7 274.56 240 1.470 10.550 12.020 242,50 242,50 501,23 501,23
S3’ 396.5 171 240 1.260 7.219 8.479 196,54 144,46 394,27 286,59
S4 466.7 0 240 576 2.816 3.392 81,55 23,10 139,41 40,03
S6
466.7 0 240 1.296 6.336 7.632 184,72 128,59 357,18 248,04
S7
466.7 0 240 449 2.194 2.643 65,93 39,02 125,54 74,27
S8
466.7 0 240 1.642 8.026 9.668 213,14 193,24 422,49 403,16

c. Tính cốt thép
Ô bản loại dầm được tính như cấu kiện chòu uốn.

Giả thiết tính toán:

a
1
= 2 cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến
mép bê tông chòu kéo;
a
2
= 3 cm - Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến
mép bê tông chòu kéo;
h
0
- Chiều cao có ích của tiết diện h
0
=h
s
-a;
b =100cm - Bề rộng tính toán của bản.
Lựa chọn vật liệu như bảng 1.7
Tính toán và kiểm tra hàm lượng

tương tự phần 1.3.1.c
Kết quả được trình bày trong bảng 1.11

Bảng1.11: tính toán cốt thép cho sàn loại bản kê 4 cạnh

KH
Mômen
(kG.m)
b

(cm)

h
0

(cm)
A
α
F
a
tt
(cm
2
)
Thép chọn
μ
% Φ
(mm)
a
(mm)
F
a
chọn
(cm
2
)
S2
M
1

182,30 100 8 0.022 0.022 1,144 6 150 1,98 0,25
M

2

182,30 100 8 0.022 0.022 1,144 6 150 1,98 0,25
M
I

360,99 100 8 0.043 0.044 2,288 8 200 2,51 0,31
M
II

360,99 100 8 0.043 0.044 2,288 8 200 2,51 0,31
S3
M
1

175,36 100 8 0.021 0.021 1,092 6 150 1,98 0,25
M
2

147,39 100 8 0.018 0.018 0,936 6 150 1,98 0,25
M
I

344,29 100 8 0.041 0.042 2,184 8 200 2,51 0,31
M
II

250,80 100 8 0.030 0.030 1,56 8 200 2,51 0,31
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG

SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 18 - LỚP: 08HXD2
S2’
M
1

242,50 100 8 0.029 0.029 1,508 6 150 1.98 0.25
M
2

242,50 100 8 0.029 0.029 1.508 6 150 1.98 0.25
M
I
501,23 100 8 0.06 0.062 3,224 8 150 3,35 0.42
M
II

501,23 100 8 0.06 0.062 3,224 8 150 3,35 0.42
S3’
M
1

196,54 100 8 0.024 0.024 1,248 6 150 1,98 0,25
M
2

144,46 100 8 0.017 0.017 0,884 6 150 1,98 0,25
M
I

394,27 100 8 0.047 0.048 2,496 8 200 2,51 0,31

M
II

286,59 100 8 0.034 0.035 1,82 8 200 2,51 0,31
S4
M
1

81,55 100 8 0.010 0.01 0,52 6 150 1,98 0,25
M
2
23,10 100 8 0.003 0.003 0,156 6 150 1,98 0,25
M
I

139,41 100 8 0.017 0.017 0,884 8 200 2,51 0,31
M
II

40,03 100 8 0.005 0.005 0,26 8 200 2,51 0,31
S6
M
1

184,72 100 8 0.022 0.022 1,144 6 150 1,98 0,25
M
2

128,59 100 8 0.015 0.015 0,78 6 150 1,98 0,25
M

I

357,18 100 8 0.043 0.044 2,288 8 200 2,51 0,31
M
II

248,04 100 8 0.030 0.030 1,56 8 200 2,51 0,31
S7
M
1

65,93 100 8 0.008 0.008 0,416 6 150 1,98 0,25
M
2

39,02 100 8 0.005 0.005 0,26 6 150 1,98 0,25
M
I

125,54 100 8 0.015 0.015 0,78 8 200 2,51 0,31
M
II

74,27 100 8 0.009 0.009 0,468 8 200 2,51 0,31
S8
M
1

213,14 100 8 0.026 0.026 1,352 6 150 1,98 0,25
M

2

193,24 100 8 0.023 0.023 1,196 6 150 1,98 0,25
M
I

422,49 100 8 0.051 0.052 2,704 8 200 2,51 0,31
M
II

403,16 100 8 0.048 0.049 2,518 8 200 2,51 0,31
Ghi chú : Thép cấu tạo chọn  6a200

1.3.3 Kết luận
Các kết quả tính toán đều thỏa mãn khả năng chòu lực và các điều kiện kiểm
tra cho nên các giả thiết ban đầu là hợp lý.
Để đơn giản và thuận lợi cho quá trình thi công về sau khi tính toán và bố trí
cốt thép cần bố trí lại ở các ô sàn phù hợp cho việc thi công. Ở ô sàn một phương 1,
5, 9 ta bố trí thép gối  8a200 ở ô sàn hai phương kéo qua.

d. Kiểm tra độ võng sàn
Kiểm tra ô sàn S8 có nhòp lớn nhất 3,6m×3,8m và có hoạt tải tác dụng lớn
nhất (xem như ô bản tựa đơn để thiên về an toàn).
Ô
S1
: có l
1
= 3,6(m), l
2
= 3,8(m).

Ta có : q=q
1
+q
2
; f
1
=f
2

4
1 2
2 1
q l
q l
 

 
 

874,457)3607,466(
8,36,3
8,3
)(
44
4
4
2
4
1
4

2
1




 pg
ll
l
q
(kG/m
2
)
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 19 - LỚP: 08HXD2

3 3
4 4
1 0.1
0.8333 10
12 12
bh
J m


   

874,457)3607,466(
8,36,3

8,3
)(
44
4
4
2
4
1
4
2
1




 pg
ll
l
q

)(0045,0
108333,01065,2384
6,3874,4575
384
5
49
4
11
1
m

EJ
lq
f 





Vậy ô bản S8 thỏa yêu cầu về độ võng
33
1
1
105
200
1
10278,1
6,3
0045,0


l
f
.
e. Kiểm tra khả năng chống cắt cho sàn
Ô
S8
: có l
1
= 3,6(m), l
2

= 3,8(m).
Q
max
=
73,570.1
2
8,37,826
2
.



lq
(kG)
Ta có: Q
1
=k
o
R
n
bh
o
=0,35×130×100×8,5=38675kG ( k
0
=0,35 vì BT mác 300)
Q
o
=k
1
R

k
bh
o
=0,8×10×100×8,5=6800 kG ( k
1
=0,8 vì tính với bản )
 Q
max
=1.570,73 kG < Q
1
=38675kG nên không cần tăng kích thước tiết diện
hoặc mác bê tông
Q
max
=1.570,73 kG < Q
o
=6800 kG nên chỉ riêng bê tông đã đủ chòu lực cắt.

f. Kiểm tra chọc thủng tường trên sàn
Chiều cao của sàn được chọn sao cho ứng suất chỉ do bê tông chòu hoàn toàn,
nghóa là không cần đến cốt thép. Nếu chiều cao sàn không đủ thì sàn bò chọc thủng,
sự chọc thủng xảy ra dưới dạng tháp chọc thủng xuất phát từ chân tường và nghiêng
một góc  = 45
o
so với trục đứng.
Vẽ tháp đâm thủng ta có diện tích phần gạch chéo ngoài tháp đâm thủng ở phía
có áp lực
tt
p
max

.
Điều kiện để bản sàn không bò chọc thủng là:
P
ct
= 0,75×R
k
×h
0
×b
tb

Trong đó:
0,75: Hệ số thực nghiệm kể đến sự giảm cường độ chọc thủng của bê tông so
với cường độ chòu kéo.
R
k
: Cường độ chòu kéo tính toán của bê tông.
h
0
: Chiều cao làm việc của bản sàn.
b
tb
: Trung bình cộng của bề rộng cột và bề rộng đáy lớn tháp chọc thủng.

0
0
2
)2(
2
hb

hbbbb
b
c
ccdc
tb





= 0,1 + 0,085= 0,185 m
P
ct
: Lực chọc thủng tính toán do áp lực phản lực của cột tác dụng lên bản sàn
trên phần ngoài đáy tháp chọc thủng.

96,04,08,02,15,2 
ttbct
bhnp

(T)
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 20 - LỚP: 08HXD2
Với n =1,1

1,2
Lực chống đâm thủng:
0,75.R
k

.h
o
.b
tb
= 0,751000,0850,185 = 1,179 (T)

tt
ct
P
= 0,96 T < 0.75.R
k
.h
o
.b
tb
= 1,179 T
Vậy sàn không bò phá hoại do đâm thủng do cột.

ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 21 - LỚP: 08HXD2
CHƯƠNG 2

THIẾT KẾ CẦU THANG
2.1. CHI TIẾT KIẾN TRÚC CẦU THANG


CẤU TẠO
- Cầu thang là loại cầu thang 2 vế dạng bản , chiều cao tầng là 3,3m.
- Chọn bề dày bản thang theo công thức :

nhipb
Lh







40
1
:
30
1

- Vậy chọn bề dày bản
b
h
=150 mm để thiết kế.
- Cấu tạo một bậc thang : l = 1400 mm, l
b
= 300 mm, h
b
= 150 mm, tổng số bậc
22 bậc, được xây bằng gạch thẻ.
- Bậc thang lát đá mài :  = 2000 (daN/m
3
)
- Dầm chiếu nghỉ
Nhòp tính toán l

0
= 3,4m
h=
0
)
20
1
8
1
( l
=
 340*)
20
1
8
1
(
(17 ÷ 42,5)cm
Chọn h= 30

b=
 h*)
4
1
2
1
(
(7,5 ÷ 15)cm
Chọn tiết diện dầm b.h= (20x30)cm



ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 22 - LỚP: 08HXD2

2.2. TẢI TRỌNG
2.2.1. Chiếu nghỉ :
a. Tónh tải bản chiếu nghỉ:

STT Các lớp cấu tạo sàn
 (daN/m
3
)
δmm)
g
tc
i
(daN/m
2
) n
g
tt
i
(daN/m
2
)
1 Đá mài 2000 10 20 1,2 24
2 Vữa lót 1800 10 18 1,1 19,8
3 Sàn BTCT 2500 150 375 1,1 412,5
4 Vữa trát 1800 15 27 1,1 29,7

Tổng cộng: g
tt
1 =

486

b. Hoạt tải bản chiếu nghỉ:
p
tt
= p
tc
*n=300*1.2=360 (daN/m2)
c. Tổng tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ :
q
1
= g
t t
1
+ p
t t
= 486 + 360 = 846 (daN/m2)
2.2.2. Bản thang : (phần bản nghiêng có góc α = 27
0
)
Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiên δ
td
i:
- Lớp đá mài:
δ
td

1 = [( l
b
+ h
b
) * δ1 * cos α ]/ l
b

= [(0,3 + 0,15) * 0,01 * 0,891] / 0,3
= 0,013 (m)
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 23 - LỚP: 08HXD2
- Lớp vữa lót:
δ
td
2 = [( l
b
+ h
b
) * δ2 * cos α ]/ l
b

= [(0,3 + 0,15) * 0,01 * 0,891] / 0,3
= 0,013 (m)
- Lớp bậc thang:
δ
td
3 = h
b
* cos α / 2

= 0,15* 0,891/ 2
= 0,065 (m)
- Lớp vữa trát:
δ
td
1 = [( l
b
+ h
b
) * δ1 * cos α ]/ l
b

= [(0,3 + 0,15) * 0,015 * 0,891] / 0,3
= 0,02 (m)
- Trọng lượng lan can g
lc
= 30daN/m, quy tải lan can trên đơn vò m
2
bản thang:
g
lc
= 30/1,4
= 21,4 daN/m
2
a. Tónh tải bản thang:
b.
STT Các lớp cấu tạo sàn

(daN/m
3

)
δm)
g
tc
i
(daN/m
2
) n
g
tt
i
(daN/m
2
)
1 Đá mài 2000 0,013 26 1,2 31,2
2 Vữa lót 1800 0,013 26 1,1 28,6
Gạch thẻ xây bậc 1800 0,065 117 1,2 140,4
3 Sàn BTCT 2500 0,15 375 1,1 412,5
4 Vữa trát 1800 0,02 36 1,1 39,6
5 Lan can 21,4
Tổng cộng: g'
2 =

673,7
 Tỉnh tải theo phương đứng là:
g
tt
2 = g’2/ cos α = 673,7/ 0,891 = 756 (daN/m2)
c. Hoạt tải bản thang:
p

tt
= p
tc
*n=300*1.2=360 (daN/m2)
c. Tổng tải tác dụng lên bản thang :
g2 = g
tt
2 + p
tt
= 756 + 360 = 1116 (daN/m2)
*** Nhòp tính toán bản thang: Lo = L1 + L2
= 1,6 + 3,2 = 4,8 (m)
2.3. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC BẢN THANG
Sơ đồ tính:
- Cắt 1 dãy có bề rộng b=1m để tính:
- Xét tỷ số h
d
/h
s
= 300/150=2 < 3 => liên kết giữa bản thang với dầm chiếu nghỉ được
xem là liên kết khớp
ĐỀ TÀI: NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG GVHD: ThS. TRƯƠNG QUANG THÀNH
THÀNH PHỐ NHA TRANG
SVTH: LÊ THANH TRƯỜNG TRANG - 24 - LỚP: 08HXD2
- Chọn sơ đồ tính toán đơn giản nhất của vế 1 và vế 2 thể hiện như sau:

a. Tính vế 1:
 M/B=0  R
A
*(L

1
+L
2
) = (q
2
/cosα)*L
2
(L
1
+L
2
/2) + q
1
*L
1
2
/2
R
A
= [ (q
2
/cosα)*L
2
*(L
1
+L
2
/2) + q
1
*L

1
2
/2 ] / (L
1
+L
2
)
= 2899 (daN)
 N =0  R
B
=(q
2
/cosα)*L
2
+ q
1
*L
1
- R
A

= 2463 (daN)
Trong đó: cosα =0,891; L
1
= 1,6 m; L
2
= 3,2 m
Xét tại 1 tiết diện bất kỳ, cách gối tựa A một đoạn là x, tính mônen tại tiết diện đó:
M
x

= R
A
* x - (q
2
*x
2
/2*cosα) (1)
Mômen lớn nhất ở nhòp được xác đònh từ điều kiện : “ đạo hàm của momen là lực cắt và lực
cắt đó phải bằng không”.
Lấy đạo hàm của Mx theo x và cho đạo hàm đó bằng không, tìm được x.
=> Q= R
A
- (q
2
*x/cosα) = 0
=> x = R
A
*cosα / q
2
= 2,302 (m)
Thay x vừa tìm được vào (1) tính được M
max
:
M
max
= R
A
* x - (q
2
*x

2
/2*cosα)

= 4157 (daNm)
Tính cốt thép :
Do quan niệm trong tính toán là liên kết gối tựa, để thích hợp với điều kiện làm việc thực tế
và thiên về an toàn, cốt thép ở nhòp tính với 100% moment nhòp và cốt thép ở gối được tính
với 40% cốt thép ở nhòp.
Mômen ở nhòp: M
n
= M
max
= 4157 daNm

×