Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Kế Toán Máy sử dụng phần mềm kế toán Fast Accounting.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.22 KB, 102 trang )



CÔNG TY PHẦN MỀM QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP FAST



Số liệu đào tạo
Fast Accounting 2008.f
(Ví dụ: Công ty SX & TM ABC)






Hà nội - TP Hồ chí Minh - Đà nẵng - 2008

























Mục lục
1. Giới thiệu 4
1.1 Mô tả công ty ABC 4
1.2 Đối tượng và cách sử dụng 5
2. Xây dựng các hệ thống danh mục 5
2.1 Khai báo bổ sung các trường thông tin quản lý trong màn hình nhập chứng từ 5
2.2 Danh mục tài khoản 6
2.3 Quyển sổ chứng từ sử dụng 8
2.4 Danh mục khách hàng, nhà cung cấp và các đối tượng công nợ 8
2.5 Danh mục vật tư 9
2.6 Danh mục thời hạn chiết khấu 10
2.7 Danh mục khoản mục phí 10
2.8 Danh mục khế ước 11
2.9 Danh mục kho hàng 11
2.10 Danh mục yếu tố chi phí 12
2.11 Cập nhật hợp đồng 13
2.11.1 Danh mục hợp đồng mua 13
2.11.2 Danh mục hợp đồng bán 14
3. Cập nhật các số dư đầu kỳ 16
3.1 Số dư tài khoản đầu kỳ 16
3.2 Số dư công nợ 16

3.2.1 Số dư công nợ phải thu kh theo hóa đơn (131111) 17
3.2.2 Số dư công nợ phải thu theo nhân viên (141) 17
3.2.3 Số dư công nợ phải trả nhà cung cấp (331111) 17
3.2.4 Số dư công nợ phải trả ncc theo hóa đơn (331111) 17
3.2.5 Vào số dư đầu kỳ của khế ước vay 17
3.3 Số tồn kho vật tư hàng hóa 18
3.4 Số tồn kho vật tư hàng hóa (NTXT) 18
4. Cập nhât chứng từ gốc 19
4.1 Tiền mặt 19
4.2 Tiền gửi 22
4.3 Kế toán công nợ phải thu 27
4.3.1 Hóa đơn bán hàng 27
4.3.2 Phiếu nhập hàng bán bị trả lại 31
4.3.3 Chứng từ bù trừ công nợ 31
4.3.4 Hóa đơn giảm giá 33
4.3.5 Phiếu ghi nợ ghi có tài khoản công nợ 33
4.4 Kế toán công nợ phải trả 34
4.4.1 Phiếu nhập mua hàng 34
4.4.2 Chi phí mua hàng 37
4.4.3 Phiếu nhập khẩu 38
4.4.4 Chi phí mua hàng 39
4.5 Kế toán hàng tồn kho 41
4.5.1 Phiếu nhập kho 41
4.5.2 Phiếu xuất kho 41
4.5.3 Tính giá trung bình tháng 1 44
4.5.4 Giá nhập trước xuất trước 45
4.5.5 Tổng hợp nhập xuất tồn 46
4.6 Kế toán tài sản cố định 48
4.6.1 Tài sản cố định 48
4.6.2 Báo cáo chi tiết tài sản cố định 50




4.7 Kế toán giá thành 51
4.7.1 Khai báo hệ số chi phí 51
4.7.2 Cập nhật sl SPDD đầu kỳ 51
4.7.3 Cập nhật spdd đầu kỳ theo yếu tố chi phí 51
4.7.4 Cập giá trị DD NVL 51
4.7.5 Hệ số lương sản phẩm (Khai báo hệ số phân bổ chi phí) 52
4.7.6 Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ 52
4.7.7 Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ 53
4.7.8 Thực hiện tính toán và kiểm tra kết quả 53
4.7.9 Bảng tổng hợp giá thành 55
4.7.10 Bảng tổng hợp giá thành 56
4.7.11 Bảng tổng hợp giá thành theo yếu tố chi phí 57
4.7.12 Báo cáo chi tiết giá thành theo vật tư - nguyên liệu 58
4.8 Kế toán tổng hợp 61
4.8.1 Các bút toán kết chuyển cuối kỳ 61
4.8.2 Kết chuyển chi phí giá thành 66
4.8.3 Các bút toán lương, phân bổ cuối kỳ 68
4.9 Báo cáo tài chính 77
4.10 Báo cáo thuế 95




1. Giới thiệu
1.1 Mô tả công ty ABC
Cty ABC có chức năng sản xuất và kinh doanh hàng hóa với các đặc điểm sau:
- Bộ phận sản xuất gồm 02 phân xưởng A và B thực hiện việc sản xuất 4 loại sản phẩm A, B, C, D.

Trong đó: phân xưởng A sản xuất sản phẩm A, B và phân xưởng B sản xuất sản phẩm C, D;
- 02 cửa hàng bán sản phẩm và các loại hàng hóa mua từ các nguồn khác nhau;
- Cty có các kho: hàng hóa, nhiên liệu, thành phẩm, vật tư, CCLĐ;
- Chế độ kế toán và báo cáo được áp dụng theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC về việc ban hành chế
độ kế toán;
- Báo cáo thuế: Thuế TNDN, thuế GTGT theo thông tư 60/2007/TT-BTC được sửa đổi;
- Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung;
- Cty ABC là đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Đồng tiền hạch toán là Đồng Việt nam và công ty có giao dịch liên quan đến ngoại tệ là USD và
EUR;
- Chu kỳ sản xuất kinh doanh: Tháng;
- Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên;
- Phương pháp đánh giá hàng tồn kho: vật tư, thành phẩm đánh giá theo phương pháp giá trung
bình hàng tháng; hàng hóa - theo phương pháp giá nhập trước xuất trước;
- Doanh nghiệp có theo dõi từng khế ước vay ngân hàng ACB;
- Phương pháp tính tỷ giá ghi sổ trong các phát sinh liên quan đến ngoại tệ: trung bình tháng;
- Xử lý chênh lệch tỷ giá theo thông tư 105/2003/TT-BTC.
Đặc điểm quy trình sản xuất và tính giá thành:
- Công thức tính giá thành chung: Tổng giá thành = Chi phí SPDD đu kỳ + Chi phí phát sinh trong kỳ
- Chi phí SPDD cuối kỳ;
- Nguyên vật liệu xuất theo từng phân xưởng và phân bổ cho các sản phẩm sản xuất trong kỳ theo
tiêu thức kết hợp giữa định mức NVL với số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ;
- Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ = Số lượng sản phẩm nhập kho trong kỳ + Số lượng sản
phẩm dở dang qui đổi cuối kỳ - Số lượng sản phẩm dở dang qui đổi đầu kỳ;
- Chi phí nhân công được tập hợp theo phân xưởng và cuối kỳ chỉ phân bổ cho sản phẩm hoàn
thành nhập kho theo tiêu thức đơn giá lương;
- Đối với chi phí sản xuất chung: chi phí phát sinh được tập hợp chung cho cả 2 phân xưởng, cuối
kỳ phân bổ cho các sản phẩm thuộc các phân xưởng theo tiêu thức: chi phí nhân công trực tiếp
thực tế phát sinh (đối với TK6271) và chi phí NVL trực tiếp thực tế phát sinh (đối với các tiểu
khoản 627_ còn lại);

- Trị giá sản phẩm dở dang cuối kỳ được đánh giá theo phương pháp chi phí NVL trực tiếp. Số
lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ được kiểm kê và đánh giá với tỷ lệ hoàn thành là 100% (do NVL
xuất sản xuất ngay từ đầu qui trình sản xuất);
- Dư cuối 154 = [Dư đầu 154 + Ps nợ 154/Ps có 621)/(Số lượng SP nhập kho trong kỳ + Số lượng
SP dở dang qui đổi cuối kỳ )]*Số lượng SP dở dang qui đổi cuối kỳ.



1.2 Đối tượng và cách sử dụng
Tài liệu phục vụ cho các đối tượng học viên sử dụng chương trình. Mỗi học viên sẽ có dữ liệu riêng để
kiểm tra kết quả nhập liệu của riêng mình. Người huấn luyện sẽ dựa vào các dữ liệu này để kiểm tra
và đánh giá kết quả.
Tài liệu này đi kèm với dữ liệu đào tạo trong CD ROM cài đặt. Để giảm thời gian nhập liệu không cần
thiết, một vài dữ liệu có thể được nhập trước trong dữ liệu mẫu. Những dữ liệu có trong tài liệu nhưng
còn thiếu trong dữ liệu huấn luyện, học viên phải nhập vào cho đủ, qua đó sẽ thấy được các nghiệp vụ
mà tài liệu muốn thể hiện trong chương trình.
Để tạo một dữ liệu huấn luyện cho 1 học viên, cần thực hiện những bước sau:
- Cài chương trình gốc;
- Xác định thư mục cài đặt;
- Từ thư mục chứa chương trình, mở thư mục “\DEMO\”; trong thư mục này có chứa dữ liệu mẫu
của công ty sản xuất ABC và công ty xây lắp XYZ;
- Chép toàn bộ thư mục ABC (gốc) thành các thư mục khác (học viên) ví dụ “HOCVIEN1”;
- Tương ứng mỗi dữ liệu huấn luyện cho 1 học viên, cần cấp tên để dễ xác định khi truy nhập hệ
thống; cần liên hệ bộ phận quản lý chương trình cấp tên để được cung cấp; sau khi được cung
cấp tập tin chứa tên học viên, sẽ chép tập tin này vào thư mục “COD” tương ứng theo từng dữ
liệu huấn luyện;
- Khi truy nhập chương trình, danh sách học viên sẽ hiển thị trên menu hệ thống của chương trình.
Trong từng phần sẽ có tóm tắt những mục tiêu cần nắm rõ, học viên nên theo những mục tiêu học tập
này để tập trung hiểu bài toán.
Cuối mỗi phân hệ nghiệp vụ sẽ có những báo cáo liên quan, phần này giúp học viên kiểm tra kết quả

nhập liệu của mình.
2. Xây dựng các hệ thống danh mục
2.1 Khai báo bổ sung các trường thông tin quản lý trong màn hình nhập chứng từ
Menu: Hệ thống/ Danh mục từ điển và tham số tùy chọn/ Khai báo các màn hình nhập chứng từ
Chứng từ Các trường thông tin cn quản lý
Gi
ấy báo có

Mã kh
ế
ư
ớc, m
ã h
ợp đồng bán

Giấy báo nợ Mã khế ước, mã phí, mã hợp đồng mua
Phi
ếu chi

Mã phí

Phiếu nhập mua hàng Mã hợp đồng mua
Phi
ếu nhập khẩu

Mã h
ợp đồng mua

Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho Mã hợp đồng bán
Phi

ếu nhập h
àng bán b
ị trả lại

Mã h
ợp đồng bán

Hóa đơn giảm giá Mã hợp đồng bán
Ch
ứng từ ghi nợ ghi có TK công nợ phải thu

Mã h
ợp đồng bán

Phiếu nhập kho (từ sản xuất) Mã phân xưởng
Phi
ếu xuất kho (cho sản xuất)

Mã phân x
ư
ởng, m
ã b
ộ phận hạch toán

Phiếu kế toán Mã phân xưởng, mã bộ phận hạch toán



2.2 Danh mục tài khoản
Mục tiêu học tập:

- Cách thêm tài khoản con;
- Thiết lập tài khoản theo dõi, tập hợp chi phí và tính giá thành cho các sản phẩm ở phân xưởng A,
B;
- Thiết lập tài khoản ngoại tệ phục vụ tính toán CLTG.
- Khai báo các tk công nợ: 131, 141, 1388, 136, 331,336, 3388;
- Khai báo phương pháp tính tỷ giá ghi sổ của các tài khoản có gốc ngoại tệ.

Tài khoản Tên tài khoản

ngoại
tệ
TK
mẹ
TK
công
nợ
Tk
sổ
cái
PP
tính
TGGS
112

Ti
ền gửi ngân h
àng








1


1121 Tiền VND gửi ngân hàng 112
1121ACB

Ti
ền VND gửi ngân h
àng ACB




1121




1122 Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng USD 112 Có
1122EUR

Ti
ền ngoại tệ EUR gửi ngân h
àng ACB

EUR


1122





1122USD Tiền ngoại tệ USD gửi ngân hàng ACB USD 1122 Có
131

Ph
ải t
hu khách hàng






1

1


1311 Phải thu ngắn hạn khách hàng 131 1
13111

Ph
ải thu ngắn hạn khách h
àng: ho

ạt động SXKD




1311

1



131111 Phải thu ngắn hạn khách hàng: HĐ SXKD (VND) 13111 1
131112

Ph
ải thu ngắn hạn khách h
àng: H
Đ SXKD (USD)


USD

13111

1




13112 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động đu tư 1311 1

131121

Ph
ải thu ngắn hạn khách h
àng: HĐ đu tư (VNĐ)




13112

1



131122 Phải thu ngắn hạn khách hàng: HĐ đu tư (USD) USD 13112 1 Có
13113 Phải thu ngắn hạn khách hàng: hoạt động tài
chính


1311
1



131131 Phải thu ngắn hạn khách hàng: HĐ tài chính
(VNĐ)
13112
1
131132 Phải thu ngắn hạn khách hàng: HĐ tài chính

(USD)


USD 13112
1




1312

Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h
àng



131

1



13121

Ph
ải thu d
ài h

ạn khách h
àng: ho
ạt động SXKD




1312

1



131211

Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h
àng: HĐ SXKD (VND)



13121

1



131212


Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h
àng: HĐ SXKD (USD)


USD

13121

1




13122

Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h
àng: ho
ạt động đu t
ư





1312

1



131221

Ph
ải

thu dài h
ạn khách h
àng: HĐ đu tư (VNĐ)




13122

1



131222

Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h

àng: HĐ đu tư (USD)


USD

13122

1




13123

Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h
àng: ho
ạt động t
ài chính




1312

1







131231

Ph
ải thu d
ài h
ạn khách h
àng: HĐ tài chính (VNĐ)




131
23

1



131232 Phải thu dài hạn khách hàng: HĐ tài chính (USD)

USD 13123 1 Có
154

Chi phí SXKD d
ở dang








1


154PXA Chi phí SXKD dở dang PXA 154
154PXB

Chi phí SXKD d
ở dang PXB



154




331 Phải trả cho người bán 1 1
3311

Ph
ải trả ngắn hạn ng
ư
ời bán




331

1



33111 Phải trả ngắn hạn người bán: hoạt động SXKD 3311 1
331111

Ph
ải trả ngắn hạn ng
ư
ời bán: HĐ SXKD (VND)



33111

1



331112 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ SXKD (USD) USD 33111 1 Nợ
33112

Ph

i tr

ả ngắn hạn ng
ư
ời bán: hoạt động đu t
ư




3311

1



331121 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ đu tư (VNĐ) 33112 1
331122

Ph
ải trả ngắn hạn ng
ư
ời bán: HĐ đu t
ư (USD)


USD

33112

1



N


33113 Phải trả ngắn hạn người bán: hoạt động tài chính

3311 1
331131

Ph
ải trả ngắn hạn ng
ư
ời bán: HĐ t
ài chính (VNĐ)




33112

1



331132 Phải trả ngắn hạn người bán: HĐ tài chính (USD)

USD 33112 1 Nợ
3312

Ph

ải trả d
ài h
ạn ng
ư
ời bán




331

1



33121 Phải trả dài hạn người bán: hoạt động SXKD 3312 1
331211

Ph
ải trả d
ài h
ạn ng
ư
ời bán: HĐ SXKD (VND)



33121

1




331212 Phải trả dài hạn người bán: HĐ SXKD (USD) USD 33121 1 Nợ
33122

Ph
ải trả d
ài h
ạn ng
ư
ời bán: hoạt động đu t
ư




3312

1



331221 Phải trả dài hạn người bán: HĐ đu tư (VNĐ) 33122 1
331222

Ph
ải trả d
ài h
ạn ng

ư
ời bán: HĐ đu t
ư (USD)


USD

33122

1


N


33123 Phải trả dài hạn người bán: hoạt động tài chính 3312 1
331231

Ph
ải trả d
ài h
ạn ng
ư
ời bán: HĐ t
ài chính (VNĐ)




33123


1



331232 Phải trả dài hạn người bán: HĐ tài chính (USD) USD 33123 1 Nợ
621

Chi phí NVL tr
ực tiếp








1


621PXA Chi phí NVL trực tiếp PXA 621
621PXB

Chi phí NVL tr
ực tiếp PXB






621




622 Chi phí nhân công trực tiếp 1
62
2PXA

Chi phí nhân công tr
ực tiếp PXA





622




622PXB Chi phí nhân công trực tiếp PXB 622
641

Chi phí bán hàng











6418 Chi phí khác 641
64181

Chi phí b
ằng tiền khác



6418







64182 Chi phí khuyến mãi 6418




2.3 Quyển sổ chứng từ sử dụng
Mục tiêu học tập:
- Cách thêm một quyển;

- Hiểu được công dụng của quyển sổ trong việc tăng số chứng từ theo quyển.

Mã quyển Tên quyển Số seri Số CT
hiện
thời
Danh
sách

CT
B/thức
tiếp vị
ngữ
Ngày mở
sổ
PT0108 Phiếu thu quyển 01năm 2008 0

PT1 "/Q108" 01/01/2008

PC0108

Phi
ếu chi Q.01năm 2008


0

PC1

"/Q108"


01/01/2008

UNC0108 Ủy nhiệm chi Q.01năm 2008 0

BN1 "/Q108" 01/01/2008

BC0108

Gi
ấy báo có Q.01 năm 2008


0

BC1

"/Q108"

01/01/2008

KK01N08 Hóa đơn bán hàng ký hiệu seri
KK/01-N năm 2008
KK/01-N
105000

HDA,
HD1,
HD4,
PXF


01/01/2008

PNTP0108 Phiếu nhập kho thành phẩm
Q.01 năm 2008

0

PND "/Q108" 01/01/2008

PNK0108 Phiếu nhập khẩu Q.01 năm
2008


0

PNB "/Q108" 01/01/2008

MDV0108 Hóa đơn mua dịch vụ Q.01
năm 2008


0

PN1,
PN2

"/Q108" 01/01/2008

PNMN0108 Phiếu nhập mua ngoài Q.01
năm 2008


0

PNA,
PNC,
PNF
"/Q108" 01/01/2008

PXK0108 Phiếu xuất kho Q.01 năm 2008
0

PXD,
PXE

"/Q108" 01/01/2008

PKT0108 Phiếu kế toán Q.01 năm 2008 0

PK1 "/Q108" 01/01/2008

DCCN0108 Chứng từ điều chỉnh công nợ
Q.01 năm 2008

0

HD9,
PN9,
PN6,
HD6
"/Q108" 01/01/2008


Chú thích: "/Q108" - Quí 1 năm 2008
2.4 Danh mục khách hàng, nhà cung cấp và các đối tượng công nợ
Mục tiêu học tập:
- Cách phân nhóm bằng màn hình F3;
- Cách phân nhóm bằng công cụ phân nhóm;

Mã Tên khách hàng, nhà cung cấp Nhóm 1 Nhóm 2
KHH2


Khách hàng H2



MB

HN

NBL01 Cty Điện Lực hà Nội MB HN



NBL02



Cty Nư
ớc Sạch H
à N

ội


MB

HN

NBL03 Cty Điện Thoại Hà Nội MB HN
NBL08



Cty Ki
ểm Toán Vaco


MB

HN

NBL11 Cty Vật Tư Tổng Hợp Thanh Xuân MB HN
NBL12



C
ục Thuế H
à N
ội




MB

HN

NBL14 Ngân Hàng ACB MB HN
NBS1


Ngư
ời Bán S1



MB

HN

KHD2 Đại Lý D2 MN HCM
KHH1


Khách hàng

H1


MN


CTHO

KHH3 Khách hàng H3 MN HCM
POCHEN

Công ty POCHEN

MN

HCM

NBL04 Cty Quảng Cáo GoldSun MN HCM
NBL05



Cty Vinatexco



MN

HCM

NBL06 Cty LD Mô tô Honda MN HCM
NBL13



Kho B

ạc Nh
à Nư
ớc


MN

HCM

NBL15 Bảo Hiểm Xã Hội Thành Phố MN HCM
NBL16



B
ảo Hiểm Y Tế Th
ành Ph




MN

HCM

NBS2 Người Bán S2 MN CTHO
NBS5

Ng
ư

ời Bán S5


MN

HCM

KHD1 Đại Lý D1 MT QNGAI
KHH5

Khách hàng H5

MT

ĐN

NBL07 Cty Cơ Khí Trn Hưng Đạo MT ĐN
NBL09



Cty H
ồng H
à



MT

QNGAI


NBS3 Người Bán S3 MT ĐN
N
BS4


Ngư
ời Bán S4


MT

ĐN

2.5 Danh mục vật tư
Mục tiêu nhập liệu:
- Cách phân nhóm bằng màn hình F3;
- Cách phân nhóm bằng công cụ phân nhóm;
- Thiết lập tài khoản, loại, cách tính giá tồn cho khoản mục vật tư hàng hóa.

STT


vật tư
Tên vật tư TK
vật tư
TK
giá
vốn
TK

doan
h thu
TK

hbbtl
Giá
tồn
kho
Loại
vật

TK
cp k.
mại
1 VLC1 Vật liệu chính VLC1

1521 TB 21
2

VLC2

V
ật liệu chính VLC2

1521








TB

21


3 VLC3 Vật liệu chính VLC3

1521 TB 21
4

VLC4

V
ật liệu chính VLC4

1521







TB

21






5

VLC5

V
ật liệu chính VLC5

1521







TB

21


6 VLP1 Vật liệu phụ VLP1 1522 TB 21
7

VLP2

V
ật liệu phụ VLP2


1522







TB

21


8 VLP3 Vật liệu phụ VLP3 1522 TB 21
9

VLP4

V
ật liệu phụ VLP4

1522








TB

21


10 VLP5 Vật liệu phụ VLP5 1522 TB 21
11

NL1

Nhiên li
ệu NL1

1523







TB

22


12 PT1 Phụ tùng PT1 1524 TB 22
13

CC1


Công c
ụ CC1

1531







TB

22


14 CC2 Công cụ CC2 1531 TB 22
15

SPA

S
ản phẩm SPA

155

6321

5112


5312

TB

51


16 SPB Sản phẩm SPB 155 6321 5112 5312 TB 51
17

SPC

S
ản phẩm SPC

155

6321

5112

5312

TB

51


18 SPD Sản phẩm SPD 155 6321 5112 5312 TB 51

19

H1

Hàng H1

1561

6321

5111

5311

NTXT

61


20 H2 Hàng H2 1561 6321 5111 5311 NTXT 61
21

H3

Hàng H3

1561

6321


5111

5311

NTXT

61


22 H5 Hàng H5 1561 6321 5111 5311 NTXT 61
23

H6

Hàng H6

1561

6321

5111

5311

NTXT

61


24 H7 Hàng H7 1561 6321 5111 5311 NTXT 61

25

H8

Hàng H8

1561

6321

5111

5311

NTXT

61


26 H9 Hàng H9 1561 6321 5111 5311 NTXT 61 6418
2
2.6 Danh mục thời hạn chiết khấu
Mã CK
Tên CK Hạn
TT
Tỷ lệ
CK
30 Chiết khấu theo hạn thanh toán 30 1%
60 Chiết khấu theo hạn thanh toán 60 0,5%
2.7 Danh mục khoản mục phí

Mã phí Tên khoản mục phí TK sử dụng
CPMN01

Chi phí đi
ện thoại

6417.6427

CPMN02

Chi phí điện 6417.6427
CPMN03

Chi phí nư
ớc

6417.6427

CPMN04

Chi phí văn phòng phẩm 6417.6427
CPMN06

Chi phí d
ịch vụ mua ngo
ài khác

6417.6427

CPBT01 Chi phí quảng cáo 64181

CPBT02

Giao d
ịch khách h
àng

6418
1




CPBT03

Ti
ền t
àu xe, công tác phí

6428

CPBT04 Chi phí tiếp khách, hội nghị khách hàng 6428
CPBT0
5

Chi phí s
ửa chữa th
ư
ờng xuy
ên TSCĐ


6428

CPBT06 Đào tạo cán bộ 6428
CPBT07

Chi phí b
ằng tiền khác

6418
1
.6428

2.8 Danh mục khế ước
Số khế
ước
Nội dung Ngày
vay
Ngày
đáo hạn
L/S
trong
hạn
L/S
quá
hạn
Số tiền vay Tài
khoản
vay
KU01ACB


Vay ngắn hạn 01/10/07 31/03/08 1% 2% 280.000.000 3111ACB

KU02ACB

Vay ng
ắn hạn

01/02/08

01/05/08

1%

2%

200
.00
0
.00
0

3111ACB

KU03ACB

Vay ngắn hạn 01/03/08 01/06/08 1% 2% 100.000.000 3111ACB

2.9 Danh mục kho hàng
Lưu ý:
- Trường hợp đơn vị có nhiều mã đơn vị cơ sở thì khi tạo các mã kho hàng thì chương trình ngầm

định hiểu mã kho hàng này thuộc mã đơn vị cơ sở hiện hành. Khi nhập xuất hàng hoá vật tư thì
chương trình chỉ hiện những kho thuộc mã đơn vị cơ sở hiện hành để người sử dụng chọn.
- Nếu đơn vị có theo dõi tình hình nhập xuất tồn hàng hóa thành phẩm tại các khách hàng làm đại
lý cho đơn vị thì cn phải tạo các kho đại lý và khi tạo các kho này phải chọn là kho đại lý và nhập tài
khoản hàng tồn kho tại các đại lý là 157- Hàng gởi đi bán. Khi xuất hàng gởi kho đại lý thì làm phiếu
xuất điều chuyển Và khi xuất bán thì phải xuất bán từ các kho trên.
Mã kho Tên kho Tai khoản đại lý
KVLC Kho vật liệu chính
KNL

Kho nhiên li
ệu


KCC Kho công cụ, dụng cụ, phụ tùng, vật liệu phụ
KTP

Kho thành ph
ẩm


KHH Kho hàng hoá
KDLD1

Kho

đ
ại lý D1

157


KDLH1 Kho đại lý của khách hàng H1 157
KDLH3

Kho đ
ại lý của khách h
àng H3

157


2.10 Danh mục yếu tố chi phí
Mục tiêu học tập:
- Danh mục tài khoản cần thiết khi có yếu tố mới, cách phối hợp tài khoản chi phí và tài khoản dở dang để tạo ra một yếu tố;
- Hiểu được cấu trúc chi phí trong sản phẩm, tại sao phải tổ chức nhập liệu như thế, những chi phí nào cần tập hợp, những chí phí nào được phân bổ;
- Hiểu nhóm yếu tố nào cần báo cáo như khoản mục vật tư;
- Cách khai báo nhóm để lên báo cáo giá thành;
- Tùy chọn để phân bổ hay không chi phí vào sản phẩm dở dang;
- Một yếu tố có thể được phân bổ dựa vào việc tích hợp nhiều chỉ số thành một chỉ tiêu phân bổ tổng quát;
- Ứng với tình hình hiện tại của hệ thống thông tin (mức độ nhập liệu chi tiết) để xác định kiểu tập hợp chi phí cho yếu tố;
-
.Mã
YTCP
Tên yếu tố chi phí TK nợ Tk
cpsxdd
Nhó
m
Loạ
i YT
Kiểu

tập hợp
Kiểu
phân bổ
Chọn ds ytcp Dở
dang
?
Kết
chuyển
sang
CPDD
621PXA

Nguyên v
ật liệu PX A

621PXA

154PXA

01

1

2

1


1


1

621PXB Nguyên vật liệu PX B 621PXB

154PXB 01 1 2 1 1 1
622PXA

Chi phí nhân công PX A

622PXA

154PXA

02

1

2

2


0

1

622PXB Chi phí nhân công PX B 622PXB

154PXB 02 1 2 2 0 1
6271


Chi phí nhân viên

6271

154

03

1

3

3

622PXA, 622PXB

0

1

6272 Chi phí vật liệu 6272 154 03 1 3 3 621PXA, 621PXB 0 1
6273

Chi phí công c
ụ dụng cụ

6273

154


03

1

3

3

621PXA, 621PXB

0

1

6274 Chi phí khấu hao 6274 154 03 1 3 3 621PXA, 621PXB 0 1
6277

Chi phí d
ịch vụ mua ngo
ài

6277

154

03

1


3

3

621PXA, 621PXB

0

1

6278 Chi phí bằng tiền khác 6278 154 03 1 3 3 621PXA, 621PXB 0 1

13/102
2.11 Cập nhật hợp đồng
2.11.1 Danh mục hợp đồng mua
Mã khách Khách hàng Nội dung hợp đồng Số HĐ Ngày ký Kho Mã vật tư Số lượng
NBL11
Công ty vật tư tổng hợp
thanh xuân
Cung cấp vật tư, hàng hóa HD001CTTX 01/02/2008 KCC
VLP1 70.000

VLP2 70.000

VLP3

70
.
000


VLP4

70
.
000

VLP5

70
.
000

NBS1 Người bán S1 Cung cấp vật tư, hàng hóa HD002NBS1 03/12/2007 KVLC
VLC1

30
.
000

VLC2 50.000

VLC3 50.000

VLC4 50.000

VLC5

20
.
000


NBS2

Ngư
ời bán S2

Cung c
ấp vật t
ư, h
àng hóa

HD003NBS2

06/12/2007

KHH

H1

10
.
000

NBS2 Người bán S2 Cung cấp vật tư, hàng hóa HD004NBS2 08/12/2007 KVLC
VLC1

30
.
000


VLC2

50
.
000

VLC3

50
.
000

VLC4 50.000

VLC5 20.000

NBS3 Người bán S3 Cung cấp vật tư, hàng hóa HD005NBS3 19/12/2007 KHH H3 100

NBS2 Người bán S2
Cung cấp vật tư, hàng hóa
HD006NBS2 23/12/2007 KHH
H2 5.000

NBS2 Người bán S2
Cung cấp vật tư, hàng hóa
HD007NBS2 23/01/2008 KHH
H1 5.000

NBS3 Người bán S3 Cung cấp vật tư, hàng hóa HD008NBS3 03/02/2008 KCC
C

C1

100

CC2

30


14/102
NBS4 Người bán S4
Cung c
ấp vật t
ư, hàng hóa

HD009NBS4 04/02/2008 KCC
PT1

50

NBS3 Người bán S3
Cung cấp vật tư, hàng hóa
HD010NBS3 17/02/2008 KHH
H3 1.000

NBL11
Công ty vật tư tổng hợp
thanh xuân

Cung c

ấp vật t
ư, hàng hóa

HD011CTTX 23/02/2008 KNL
NL1

1
.
000

NBS5 Người bán S5 (nhập khẩu) Cung cấp vật tư, hàng hóa HD012NBS5 02/02/2008 KHH H5 1.000

KH2 Khách hàng 2 Cung cấp vật tư, hàng hóa HDM0104 01/04/2008 KHH
H6 100

H7

200

H8

300

H9

400


2.11.2 Danh mục hợp đồng bán


khách Khách hàng Nội dung hợp đồng Số HĐ Ngày ký Mã vật tư Số lượng
KHH1 Khách hàng H1 Bán hàng hoá, TP HD001KH1 01/01/2008

H1

15
.
000


H3

100


SPA 2.200


SPB 2.000


SPC 2.000


SPD

1
.
000


KHH2 Khách hàng H2 Bán hàng hoá, TP HD002KH2 01/01/2008

SPA

100


SPB

100


H2 3.000

KHH3 Khách hàng H3 Bán hàng hoá, TP HD003KH3 01/01/2008 H3 1.800

KHH5 Khách hàng H5 Bán hàng hoá, TP HD004KH5 01/01/2008 H5 700


15/102
KHD1 Đại lý D1 Bán hàng hoá, TP HD005ĐLD1 01/01/2008

H2

3
.
000


SPB 500


KHD2 Đại lý D2 Bán hàng hoá, TP HD006ĐLD2 15/03/2008

SPA 1.000


SPB 500

POCHEN Công ty POCHEN Bán hàng hoá, TP
HD007PCHE
N
20/03/2008

SPA

1
.
000


SPB

1
.
000


SPC

1

.
000


SPD 500

KHH3 Khách hàng 3
Bán hàng hoá, TP (Khuyến
mãi)
HDB0104 01/04/2008
H6 100

H7 200



H8

300



H9

400


3. Cập nhật các số dư đầu kỳ
3.1 Số dư tài khoản đầu kỳ
Lưu ý: Các tài khoản công nợ thì không vào được số dư ở menu này, số dư của các đối tượng

công nợ sẽ được vào thông qua các menu: Kế toán bán hàng và công nợ phải thu/ Cập nhật số
liệu/ Vào số dư công nợ phải thu đu kỳ; Kế toán mua hàng và công nợ phải trả/ Cập nhật số liệu/
Vào số dư công nợ phải đu kỳ.
Tài
khoản
Ngoại
tệ
Dư nợ VNĐ Dư nợ
ngoại tệ
Dư có VNĐ Dư có ngoại
tệ
Ghi chú
1111 30.000.000



-




1121ACB



170
.00
0
.00
0





-





1122USD USD 75.000.000

5.000






1122EUR

EUR

20
.00
0
.00
0

1

.00
0







1521 48.000.000



-




1522



5
.00
0
.00
0





-





1523 5.000.000



-




1524



2
.00
0
.00
0




-






1531 8.000.000



-




154PXA



37,500
.00
0




-






154PXB 42.000.000



-




1561



170
.00
0
.00
0




-





2112 300.000.000




-




2113



142.
500
.00
0




-





2114 105.000.000




-




2115



52
.00
0
.00
0




-





2141 -



30.800.000





3111ACB




280
.00
0
.00
0



Số khế ước vay:
KU01ACB

3351 -



2.000.000




4111





-



861.
200
.00
0





4211 -



28.000.000




1.272.000.000



1.272.000.000





3.2 Số dư công nợ
Đối tượng Dư nợ Dư có
KHH1 35.000.000


KHH2

15
.00
0
.00
0


NVTNV 6.000.000


NVTVT

4
.00
0
.00
0



NBS1

50.000.000

NBS2


20
.00
0
.00
0




3.2.1 Số dư công nợ phải thu kh theo hóa đơn (131111)
Ngày Số
c.từ
Mã Diễn giải Số tiền
31/12/2007 950045

KHH1 Số dư công nợ phải thu 35.000.000

31/12/
200
7

753578


KHH2

S
ố d
ư công n
ợ phải thu


15
.00
0
.00
0

Tổng cộng 50.000.000

3.2.2 Số dư công nợ phải thu theo nhân viên (141)
Mã nhân viên Dư nợ Dư có
NVTNV

6
.
000
.
000



NVTVT 4.000.000



Tổng cộng 10,000,000



3.2.3 Số dư công nợ phải trả nhà cung cấp (331111)
Người bán Dư nợ Dư có
NBS1 50.000.000

NBS2



2
0
.
000
.
000

Tổng cộng


70
.
000
.
000

3.2.4 Số dư công nợ phải trả ncc theo hóa đơn (331111)

Lưu ý: số liệu nhập ở menu này chỉ nhằm mục đích lên báo cáo, không vào sổ cái tài khoản công
nợ. Về nguyên tắc thì tổng số tiền còn phải thanh toán trên các hoá đơn này sẽ bằng với số dư trên
các tài khoản công nợ.
Ngày Số
c.từ
Mã Diễn giải Số tiền
31/12/2007 157154

NBS1 Số dư công nợ phải trả 50.000.000

31/12/
200
7

584921

NBS2

S
ố d
ư công n
ợ phải trả


20
.00
0
.00
0


Tổng cộng 70.000.000

3.2.5 Vào số dư đầu kỳ của khế ước vay
STT Tài khoản mã khế ước Số tiền (dư có) hợp đồng
1 3111ACB KU01ACB 280.000.000



3.3 Số tồn kho vật tư hàng hóa
Lưu ý: menu này chỉ dùng để vào số tồn kho đầu kỳ của vật tư hàng hóa tính giá xuất kho theo
phương pháp trung bình tháng, trung bình di động và giá đích danh. Đối với vật tư hàng hóa tính
giá theo phương pháp nhập trước xuất trước thì được cập nhật ở menu khác.
Kho Vật tư Số tồn Đơn giá Thành tiền
KVLC

VLC1

6
.00
0

1
.00
0

6
.00
0
.00
0


KVLC

VLC2 4.000

2.000

8.000.000

KVLC

VLC3

4
.00
0

3
.00
0

12
.00
0
.00
0

KVLC

VLC4 3.000


4.000

12.000.000

KVLC

VLC5

2
.00
0

5
.00
0

10
.00
0
.00
0

KCC VLP1 1.000

500

500.000

KCC


VLP2

1
.00
0

1
.00
0

1
.00
0
.00
0

KCC VLP3 1.000

1.500

1,500.000

KCC

VLP4

500

2

.00
0

1
.00
0
.00
0

KCC VLP5 400

2.500

1.000.000

KNL

NL1

1
.00
0

5
.00
0

5
.00
0

.00
0

KCC PT1 20

100.000

2.000.000

KCC

CC1

100

50
.00
0

5
.00
0
.00
0

KCC CC2 20

150.000

3.000.000


Tổng cộng 238.000.000
3.4 Số tồn kho vật tư hàng hóa (NTXT)
Lưu ý: coi toàn bộ số tồn kho đầu kỳ là tồn kho của 1 phiếu nhập kho duy nhất vào ngày cuối của
kỳ trước.
Kho Vật tư Số tồn Đơn giá Thành tiền Số chứng từ

ngày chứng từ
KHH H1 10.000

7.400

74.000.000

111 31/12/2007
KHH

H2

5
.00
0

12
.
800

64
.00
0

.00
0

111

31/12/2007

KHH H3 1.000

32.000

32.000.000

111 31/12/2007

4. Cập nhât chứng từ gốc
4.1 Tiền mặt
Số

Phiếu
Thu
Số
Phiếu

Chi

gia
o
dịc
h

Ngày Người
nộp/nhận
tiền
Đơn vị Nội dung Tk
đối
ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh

Số dư
1 9 02/01/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi tiền mặt để ứng lương cho
công nhân






30
.00
0
.00
0

- Lương phải trả 334


8.500.000

21.500.000

1 9 02/01/2008

Nguyễn
Văn Tư
Nguyễn
Văn Tư
Thu lại khoản tạm ứng




21.500.000


-

Công n
ợ tạm ứng

141

100
.00
0




21
.
600
.00
0

2 8 08/02/2008

Nguyễn
Văn Tư
Cty ABC Chi trả phí tiếp khách (CPBT04)




21.600.000


-

Chi phí qu
ản lý

6428



1

.
200
.00
0

20
.
400
.00
0

- Thuế GTGT 10% 13311

120.000

20.280.000

Người bán: Cty DV ăn uống Thuỷ
Tạ. Địa chỉ: 13 Lý Thái Tổ. Hoàn
Kiếm. Hà nội. MST: 0100686221 -
1. Số HĐ: 904312. Seri: AG/98.
Ngày HĐ: 07-02





20.280.000

3 8 16/02/2008


Bùi Văn
Mười
Cty ABC Chi tiền vận chuyển sản phẩm đi
bán (CPBT07)





20
.
280
.00
0

- Chi phí bán hàng 64181

800.000

19.480.000


-

Thu
ế GTGT 10%

13311




80
.00
0

19
.
400
.00
0

Người bán: Cty Vận tải Liên san.
Địa chỉ: 28 Phùng Hưng. Hoàn
Kiếm. Hà nội. MST: 0100652223 -
1. Số HĐ: 095832. Seri: SN/00.
Ngày HĐ: 14
-
02






19
.
400
.00
0



20/102
4 4 18/02/2008

Phạm
Thuý Hồng
Phạm
Thuý
Hồng
Chi tạm ứng cho công nhân viên để
ủng hộ đồng bào bị thiên tai





19
.
400
.00
0

- Công nợ phải thu khác 1388


2
.00
0
.00

0

17
.
400
.00
0

5 4 22/02/2008

Lê Lệ
Hằng
Chi tạm ứng đi tập huấn công tác
kiểm toán ở Hà Nội





17
.
400
.00
0

- Công nợ tạm ứng 141


3.000.000


14.400.000

6 4 28/02/2008

Lê Lệ
Hằng
Thanh toán tiền vượt ứng




14
.
400
.00
0

- Công nợ tạm ứng 141


500
.00
0

13
.
900
.00
0


7 9 28/02/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi tiền ủng hộ UBND phường làm
công tác xã hội. vệ sinh môi trường
(CPBT07)






13
.
900
.00
0

- Chi phí quản lý 6428


1
.00
0
.00
0

12
.

900
.00
0

8 9 28/02/2008

Lê Lệ
Hằng
Trả tiền lương cho công nhân




12
.
900
.00
0

- Lương phải trả 334

8.796.000

4.104.000

9 9 02/03/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi tiền tổ chức cho nhân viên đi

tham quan di tích lịch sử





4.104.000


-

Qu
ỹ phúc lợi

4312



1
.00
0
.00
0

3
.
104
.00
0


2 5 05/03/2008

Lê Lệ
Hằng
Ngân
hàng ACB
Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền
mặt





3.104.000


-

Ti
ền đang chuyển

1131

20
.00
0
.00
0




23
.
104
.00
0

10 9 10/03/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Thanh toán lương cho công nhân



23.104.000


-

Lương ph
ải trả

334



5
.
804

.00
0

17
.
300
.00
0

3 9 16/03/2008

Nguyễn
Văn Tư
Nguyễn
Văn Tư
Thu tiền nhượng bán một dàn máy
vi tính





17.300.000


-

Ph
ải thu khác


138812

9
.
900
.00
0



27
.
200
.00
0

11 4 17/03/2008

Nguyễn
Văn Tư
Nguyễn
Văn Tư
Chi tạm ứng tiền mua vật tư




27.200.000



-

Công n
ợ tạm ứng

141



10
.00
0
.00
0

17
.
200
.00
0


21/102
12 4 23/03/2008

Nguyễn
Văn Tư
Nguyễn
Văn Tư
Thanh toán tiền vượt ứng





17
.
200
.00
0


-

Công n
ợ tạm ứng

141



550
.00
0

16
.
650
.00
0


13 8 24/03/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi tiền mua sách báo định kỳ
(CPBT07)





16.650.000


-

Chi phí qu
ản lý

6428



400
.00
0

16
.
250

.00
0

- Thuế GTGT đầu vào 13311

40.000

16.210.000

Người bán: Cty Thương mại AA.
Địa chỉ: 31 Quốc Tử Giám. Hoàn
Kiếm. Hà nội. MST: 0100866220 -
1. Số HĐ: 237501. Seri: AA/01.
Ngày HĐ: 13-03





16.210.000

14 9 25/03/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi phí hội họp công đoàn. trợ cấp
khó khăn đ
ột xuất v
à BHXH







16
.
210
.00
0

- Kinh phí công đoàn 3382


300
.00
0

15
.
910
.00
0

- Quỹ phúc lợi 4312

200.000

15.710.000



-

B
ảo

hi
ểm x
ã h
ội

3383



300
.00
0

15
.
410
.00
0

15 9 25/03/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi đào tạo nội bộ trong công ty

(CPBT06)






15
.
410
.00
0


-

Chi phí qu
ản lý

6428



2
.00
0
.00
0

13

.
410
.00
0

16 8 30/03/2008

Phạm
Thuý Hồng
Cty ABC Chi sửa chữa thường xuyên TSCĐ
trong công ty (CPBT05)






13
.
410
.00
0

- Chi phí quản lý 6428

1.000.000

12.410.000



-

Ti
ền thuế GTGT: 10%

13311



100
.00
0

12
.
310
.00
0

Công ty cơ khí Trần Hưng Đạo:
Hoá đơn gốc: Số 44451. seri:
AN2003. ngày 30/03/2008





12.310.000

17 4 30/03/2008


Trần Văn
Tám
Trần Văn
Tám
Chi tạm ứng mua dụng cụ cho
phòng kinh doanh






12
.
310
.00
0


-

T
ạm ứng

141



1

.
100
.00
0

11
.
210
.00
0

18 9 31/03/2008

Cục thuế
HN
Cục thuế
HN
Chi nộp thuế nhập khẩu và thuế
GTGT cho HĐ 082452. ngày
1/3/2008





11,210.000


22/102
- Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312


4.882.500

6.327.500


-

Thu
ế nhập khẩu

33332



2
.
325
.00
0

4
.00
2
.
500

4

2 05/04/2008


Nguyễn
Văn Tư
Khách
hàng H3
Thu trước tiền hàng
13111
185.000.000


189.002.500


19 1 05/04/2008

Phạm
Thúy H
ồng

Khách
hàng H2

Chi trả tiền hàng cho khách hàng
H2, s


HĐ: 007764, Ngày 01
-
04


33111

181.500.000

7.502.500





Tổng cộng 215.000.000

237.497.500

7.502.500

4.2. Tiền gửi
Số
Báo

Số

Báo
Nợ

gia
o
dịc
h
Ngày Đơn vị Nội dung Tài

khoản
TK
đối ứng
Phát sinh
Nợ
Phát sinh

1 2 4/1/2008 Người bán
S1
Thanh toán phí vận chuyển, bốc dỡ VLC1 theo HĐ số
108761(HD002NBS1)







-

Công n
ợ phải trả

1121ACB

331111



5

.
701
.
500

2 1 5/1/2008 Người bán
S1
Thanh toán công nợ phải trả của kỳ trước theo số HĐ
157154






- Công nợ phải trả 1121ACB 331111

40.000.000

3 1 7/1/2008 Người bán
S2
Thanh toán phí vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa H1 theo
HĐ s
ố 109774(Hợp đồng mua HD003NBS2)







- Công nợ phải trả 1121ACB 331111

2.100.000

1 1 11/1/200
8
Khách
hàng H1
Thu tiền hàng H1 theo HĐBH số 105001 ngày
11/01/2008 (H
ợp đồng bán h
àng HD001KHH1)






- Công nợ phải thu 1121ACB 131111 88.000.000



4 9 21/1/200
8
Cty Điện
thoại Hà
nội
Thanh toán ti
ền điện
tho

ại theo HĐ số 079556









- Công nợ phải trả 1121ACB 331111


3.080.000

5 1 24/1/200
8

Người bán
S2

Thanh toán tiền vận chuyển hàng H2 theo HĐ số
209774(H
ợp đồng mua HD006NBS2)








23/102
- Công nợ phải trả 1121ACB 331111

1.050.000

2 2 30/1/200
8
Khách
hàng H2
Thu tiền bán sản phẩm A theo HĐBH số 105002 ngày
30/01/2008(Hợp đồng bán hàng HD002KHH2). Lưu ý:
sau khi lưu phiếu thì phải thực hiện phân bổ cho hóa
đơn trên để lên báo cáo công nợ chi tiết theo hóa đơn
bằng cách kích vào nút "Số HĐ".






-

Công n
ợ phải thu

1121ACB

131111


6
.
600
.00
0



3 4 1/2/2008 Ngân hàng
ACB
Vay ngắn hạn ngân hàng theo khế ước số:
KU02ACB, đáo hạn 01/05/2008, L/s trong hạn:
1%/tháng, L/s quá h
ạn 2%/tháng.






- Tiền gởi ngân hàng 1121ACB 3111AC
B 200.000.000



4 1 2/2/2008 Đại lý D1 Thu tiền bán hàng H2 gửi bán theo HĐBH số 105003
ngày 02/02/2008(H
ợp đồng bán h
àng HD005DLD1)







- Công nợ phải thu 1121ACB 131111 52.800.000



6 9 3/2/2008 BHXH TP Chi nộp Bảo hiểm xã hội và Kinh phí công đoàn





-

B
ảo hiểm x
ã h
ội

1121ACB

3383



2
.

700
.00
0

- Kinh phí công đoàn 1121ACB 3382


270
.00
0

7 9 4/2/2008 BHYT TP
Chi mua B
ảo hiểm y tế cho công nhân










-

B
ảo hiểm y tế

1121ACB


3384



810
.00
0

8 1 7/2/2008 Người bán
S3
Thanh toán tiền SCL 1 TSCĐ theo HĐ số 463799





-

Công n
ợ phải trả



331111



1
.

980
.00
0

5 1 7/2/2008 Khách
hàng H2
Thu tiền hàng H2 công nợ phải thu của kỳ trước theo
HĐBH số 753578 (Hợp đồng bán hàng HD002KH2)






-

Công n
ợ phải thu

1121ACB

131111

15
.00
0
.00
0




9 1 9/2/2008 Cty Điện
lực
Thanh toán tiền điện theo HĐ số 002192




-

Công n
ợ phải trả

1121ACB

331111



4
.
400
.00
0

6 1 9/2/2008 Khách
hàng H1
Thu tiền hàng H1 theo HĐBH số 105007 ngày
25/02/2008







24/102
- Công nợ phải thu 1121ACB 131111 22.000.000



7 2 10/2/200
8
Đại lý D1 Thu tiền bán sản phẩm B gửi bán theo HĐBH số
105004 ngày 10/02/2008 (Hợp đồng bán hàng
HD005DLD1)






- Công nợ phải thu 1121ACB 131111
55.000.000



10 1 11/2/200
8
Cty nước
sạch Hà

n
ội

Thanh toán ti
ền n
ư
ớc theo HĐ số 024961









- Công nợ phải trả 1121ACB 331111


4
.
200
.00
0

11 1 17/2/200
8
Cty QC
GoldSun
Thanh toán tiền quảng cáo theo HĐ số 094567





- Công nợ phải trả 1121ACB 331111

3.300.000

8 1 21/2/200
8
Khách
hàng H1
Thu tiền hàng H1 công nợ phải thu của kỳ trước theo
số HĐBH số 950045 (Hợp đồng bán hàng
HD001KH1)





- Công nợ phải thu 1121ACB 131111 35.000.000



12 1 24/2/200
8
Người bán
S2
Thanh toán tiền vận chuyển, bốc dỡ hàng H1 theo
HĐ s

ố 219221(Hợp đồng mua HD007NBS2)






- Công nợ phải trả 1121ACB 331111

1.050.000

13 9 28/2/200
8
Cục thuế
Hà nội
Tạm nộp thuế thu nhập




- Thuế thu nhập doanh nghiệp 1121ACB 3334

40.000.000

14 2 28/2/200
8
Ngân hàng
ACB
Tr
ả một phần nợ vay cho khế

ư
ớc KU02ACB









- Tiền gởi ngân hàng 1121ACB 3111AC
B

100.000.000

9 4 1/3/2008 Ngân hàng
ACB
- Vay ngắn hạn ngân hàng theo khế ước số:
KU03ACB, đáo hạn 01/05/2008, L/s trong hạn:
1%/tháng, L/s quá hạn 2%/tháng.





- Tiền gởi ngân hàng 1121ACB 3111AC
B

100

.00
0
.00
0




25/102
15 5 5/3/2008 Ngân hàng Rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt




- Tiền đang chuyển 1121ACB 1131

20.000.000

16 1 6/3/2008 Người bán
S3
Thanh toán tiền mua CC1, CC2 theo HĐ số 309774





-

Công n
ợ phải trả


1121ACB

331111



10
.
065
.00
0

17 1 7/3/2008 Cty Hồng

Thanh toán tiền mua văn phòng phẩm theo HĐ số
984501






-

Công n
ợ phải trả

1121ACB


331111



550
.00
0

18 9 11/3/200
8
Khách
hàng H1
Trả lại tiền do khách trả lại hàng H1





-

Công n
ợ phải thu

1121ACB

131111



2

.
200
.00
0

10 7 15/3/200
8
Khách
hàng H3
Thu trước tiền hàng H3 (Hợp đồng bán hàng
HD003KH3)






-

Công n
ợ phải thu

1121AC
B

131111

44
.00
0

.00
0



19 1 19/3/200
8
Người bán
S3
Thanh toán tiền vận chuyển, bốc dỡ hàng H3 theo
HĐ số 32659 (Hợp đồng mua HD010NBS3)





- Công nợ phải trả 1121ACB 331111

630.000

20 9 19/3/200
8
Kho bạc
nhà nước
Chi mua trái phiếu kho bạc nhà nước






-

Trái phi
ếu

1121ACB

1212



10
.00
0
.00
0

11 1 20/3/200
8
Khách
hàng H3
Thu tiền hàng H3 gửi bán theo HĐBH số 105012 ngày
20/03/2008(Hợp đồng bán hàng HD003KH3)






-


Công n
ợ phải thu

1121ACB

131111

34
.
880
.00
0



21 9 21/3/200
8
Cty
VINATEXC
O

Mua 100 cổ phần của cty Vinatexco



- Cổ phiếu 1121ACB 2211


100

.00
0
.00
0

22 8 22/3/200
8
Ngân hàng
ACB
Thanh toán thủ tục phí ngân hàng




- Chi phí quản lý 1121ACB 6428

200.000

×