Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Thủ tục Đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.04 KB, 4 trang )

Thủ tục: Thủ tục Đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường
- Trình tự thực hiện:
a) Đối với cá nhân, tổ chức
+ Chủ đầu tư xin phê duyệt dự án đầu tư tại cấp có thẩm quyền;
+ Tự lập hồ sơ hoặc đến Phòng Tài nguyên và Môi trường để được
cung cấp hồ sơ, tư vấn, hướng dẫn cách lập hồ sơ và các yêu cầu, điều kiện
để thực hiện thủ tục hành chính;
+ Tự lập Bản cam kết bảo vệ môi trường;
+ Hoàn thiện hồ sơ và nộp hồ sơ tại Phòng tài nguyên và Môi trường
và nhận phiếu hẹn trả kết quả;
+ Nhận kết quả Giấy xác nhận và Bản đăng ký cam kết bảo vệ môi
trường tại Phòng tài nguyên và Môi trường.
b) Đối với Phòng Tài nguyên Môi trường
+ Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ tổ chức, cá nhân;
+ Lập phiếu hẹn trả kết quả;
+ Trả Giấy xác nhận và Bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường tại
Phòng tài nguyên và Môi trường.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà
nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Bản cam kết bảo vệ môi trường;
+ Đơn xin xác nhận Đăng ký Cam kết bảo vệ môi trường;
+ Dự án đầu tư đã được cấp thẩm quyền phê duyệt (Bản chính hoặc
bản sao có công chứng);
b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể
từ ngày Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền
quyết định theo quy định: UBND cấp huyện


b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp
thực hiện: không
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi
trường
d) Cơ quan phối hợp: Văn phòng UBND cấp huyện, UBND cấp xã,
Chi cục thuế cấp huyện.
- Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác
nhận, Bản cam kết bảo vệ môi trường
- Lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin xác nhận đăng ký cam kết bảo
vệ môi trường
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Bảo vệ Môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
+ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính
phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
+ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-
CP ngày 09 tháng 8 năm 2006;
+ Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 8 tháng 9 năm 2006 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
… (1) …
------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: …
V/v đề nghị phê duyệt đề

án bảo vệ môi trường của
“… (2)…”
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
Kính gửi: … (3) …
Chúng tôi là: … (1) …, Chủ cơ sở/khu … (2) …
- Địa điểm hoạt động: …;
- Địa chỉ liên hệ: …;
- Điện thoại: …; Fax: …; E-mail: …
Xin gửi quý … (3) … những hồ sơ sau:
- Đề án bảo vệ môi trường (số lượng bản Đề án bằng tiếng Việt được
quy định tại mục 2, phần II, Thông tư này);
- 01 (một) bản sao: giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/hoặc giấy
phép đầu tư/hoặc giấy chứng nhận đầu tư/hoặc giấy phép hoạt động khác;
- Các hồ sơ, báo cáo nghiên cứu khả thi, dự án đầu tư có liên quan
(nếu có).
Chúng tôi xin bảo đảm về độ trung thực của các số liệu, tài liệu trong các
văn bản nêu trên và cam kết rằng: cơ sở/khu … của chúng tôi không sử dụng
các loại hóa chất, chủng vi sinh bị cấm theo quy định của Việt Nam và theo
quy định của các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; các tiêu
chuẩn, quy chuẩn, các quy định được trích lục và sử dụng trong các hồ sơ
nêu trên của chúng tôi là hoàn toàn đúng sự thực và đang còn hiệu lực áp
dụng.
Nếu có gì sai chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật
của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đề nghị … (3) … phê duyệt/xác nhận đề án bảo vệ môi trường cho cơ
sở/khu sản xuất, kinh doanh và dịch vụ của chúng tôi.

Nơi nhận:
- Như trên;
-

- Lưu …
… (4) …
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
(2) Tên đầy đủ của cơ sở hoặc khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
(3) Cơ quan xem xét, phê duyệt hoặc xác nhận đề án BVMT;
(4) Thủ trưởng, người đứng đầu của tổ chức hoặc cá nhân quản lý cơ sở hoặc
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

×