M C L C
N i dung Trang
PH N I 7
H TH NG PHUN XNG I N T EFI /TCCS 7
2.1. KHI QUT H TH NG PHUN XNG I N T EFI/TCCS. 7
2.1.1. u i m c a h th ng phun xng i n t . 7
2.2. PHN LO I H TH NG PHUN XNG. 8
2.1.1. Phõn lo i theo i m phun. 8
2.2.2. Phõn lo i theo ph ng phỏp i u khi n kim phun. 8
2.2.3. Phõn lo i theo th i i m phun xng . 8
2.4. H TH NG I U KHI N I N T EFI/TCCS TRấN NG C 5A FE. 11
2.4.1. H th ng TCCS. 11
2.4.2. Kh i tớn hi u. 12
2.5. KH I X Lí (ECU). 24
2.5.1. B n ỏp. 24
2.5.2. Bụ chuyờn ụi Analog/Digital (A/D). 24
2.5.3. Vi iờu khiờn. 25
2.5.4. Ch ng trỡnh i u khi n. 25
2.5.5. í ngha cỏc c c c a ECU. 26
2.6. KH I C C U CH P HNH. 28
Hỡnh 2.34. H s tỏc d ng 33
2.8. CH C NNG T CH N ON C A ECU. 38
2.9.3. L y mó ch n oỏn ki m tra qua c ng DLC (check connector): OBD I/M
check. 43
2.9.4. Truy n tin n i ti p (serial data streams). 43
2.9.5. Ch c nng an ton. 45
2.9.6. Ch c nng l u d phũng. 46
2.10. H TH NG CH N ON TH NG NH T TCH H P OBD 2 47
(on board diagnostic system, generation 2). 47
PH N III 51
CH N ON V K T N I V I 51
THI T B KI M TRA 51
3.1. KI M TRA CH N ON KHI KHễNG DNG THI T B KI M TRA. 52
3.2. CH N ON B NG O I N P. 59
3.2.1. S d ng c c VF giỏm sỏt chu trỡnh: 59
3.2.2. S d ng c c VF xỏc nh t l khụng /khớ nhiờn li u. 60
3.3.1. Cỏch th c k t n i v cỏch s d ng Diagnostics Tester: Là thiết bị do hãng
Toyota chế tạo . 61
3.3.2. c thụng tin trờn mn hỡnh c a thi t b . 63
3.3.3. Cỏc lo i c ng k t n i. 64
3.3.4. c mó ch n oỏn OBD 2. 65
3.4. PH NG N K T N I V I THI T B HI N TH M L I. 69
3.4.1. C s lý thuy t ch t o thi t b . 69
5
3.4.2. Phu ng án ch t o thi t b .ơ ế ạ ế ị 70
6
PH N IẦ
H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI /TCCSỆ Ố Ệ Ử
2.1. KHÁI QUÁT H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI/TCCS.Ệ Ố Ệ Ử
2.1.1. u đi m c a h th ng phun xăng đi n t .Ư ể ủ ệ ố ệ ử
H th ng phun xăng có nhi u u đi m h n b ch hòa khí là:
1) Dùng áp su t làm t i xăng thành nh ng h t b i s ng h t s cấ ơ ữ ạ ụ ươ ế ứ
nh .ỏ
2) Phân ph i h i xăng đ ng đ u đ n t ng xylanh m t và gi mố ơ ồ ề ế ừ ộ ả
thi u xu h ng kích n b i hòa khí loãng h n.ể ướ ổ ở ơ
3) Đ ng c ch y không t i êm d u h n.ộ ơ ạ ả ị ơ
4) Ti t ki m nhiên li u nh đi u khi n đ c l ng xăng chínhế ệ ệ ờ ề ể ượ ượ
xác, b c h i t t, phân ph i xăng đ ng đ u.ố ơ ố ố ồ ề
5) Gi m đ c các khí th i đ c h i nh hòa khí loãng.ả ượ ả ộ ạ ờ
6) Mômen xo n c a đ ng c phát ra l n h n, kh i đ ng nhanhắ ủ ộ ơ ớ ơ ở ộ
h n, x y nóng máy nhanh và đ ng c làm vi c n đ nh h n.ơ ấ ộ ơ ệ ổ ị ơ
7) T o ra công su t l n h n, kh năng tăng t c t t h n do khôngạ ấ ớ ơ ả ố ố ơ
có h ng khu ch tán gây c n tr nh đ ng c ch hòa khí.ọ ế ả ở ư ộ ơ ế
8) H th ng đ n gi n h n b ch hòa khí đi n t vì không c nệ ố ơ ả ơ ộ ế ệ ử ầ
đ n cánh b m gió kh i đ ng, không c n các vít hi u ch nh.ế ướ ở ộ ầ ệ ỉ
9) Gia t c nhanh h n nh xăng b c h i t t h n l i đ c phun vàoố ơ ờ ố ơ ố ơ ạ ượ
xylanh t n n i.ậ ơ
10) Đ t đ c t l hòa khí d dàng.ạ ượ ỉ ệ ễ
11) Duy trì đ c ho t đ ng lý t ng trên ph m vi r ng trong cácượ ạ ộ ưở ạ ộ
đi u ki n v n hành.ề ệ ậ
12) Gi m b t đ c các h th ng ch ng ô nhi m môi tr ng.ả ớ ượ ệ ố ố ễ ườ
7
2.2. PHÂN LO I H TH NG PHUN XĂNG.Ạ Ệ Ố
2.1.1. Phân lo i theo đi m phun.ạ ể
a. H th ng phun xăng đ n đi mệ ố ơ ể (phun m t đi m ): Kim phun đ tặ
c ng góp hút chung cho toàn b các xi lanh c a đ ng c , bênở ổ ố ộ ủ ộ ơ
trên b m ga.ướ
b. H th ng phun xăng đa đi m ệ ố ể (phun đa đi m ): m i xy lanh c aỗ ủ
đ ng c đ c b trí 1 vòi phun phía tr c xupáp n p.ộ ơ ượ ố ướ ạ
2.2.2. Phân lo i theo ph ng pháp đi u khi n kim phun.ạ ươ ề ể
a. Phun xăng đi n tệ ử: Đ c trang b các c m bi n đ nh n bi tượ ị ả ế ể ậ ế
ch đ ho t đ ng c a đ ng c ế ộ ạ ộ ủ ộ ơ (các sensors) và b đi u khi nộ ề ể
trung tâm (computer) đ đi u khi n ch đ ho t đ ng c a đ ngể ề ể ế ộ ạ ộ ủ ộ
c đi u ki n t i u nh t.ơ ở ề ệ ố ư ấ
b. Phun xăng th y l củ ự : Đ c trang b các b ph n di đ ng b i ápượ ị ộ ậ ộ ở
l c c a gió hay c a nhiên li u. Đi u khi n th y l c s d ng c mự ủ ủ ệ ề ể ủ ự ử ụ ả
bi n cánh b m gió và b phân ph i nhiên li u đ đi u khi nế ướ ộ ố ệ ể ề ể
l ng xăng phun vào đ ng c . Có m t vài lo i xe trang b hượ ộ ơ ộ ạ ị ệ
th ng này.ố
c. Phun xăng c khíơ : Đ c đi u khi n b ng c n ga, b m c khí vàượ ề ể ằ ầ ơ ơ
b đi u t c đ ki m soát s l ng nhiên li u phun vào đ ng c .ộ ề ố ể ể ố ượ ệ ộ ơ
2.2.3. Phân lo i theo th i đi m phun xăng .ạ ờ ể
a. H th ng phun xăng ệ ố gián đo n: ạ Đóng m kim phun m t cáchở ộ
đ c l p, không ph thu c vào xupáp. Lo i này phun xăng vàoộ ậ ụ ộ ạ
đ ng c khi các xupáp m ra hay đóng l i. H th ng phun xăngộ ơ ở ạ ệ ố
gián đo n còn có tên là h th ng phun xăng bi n đi u.ạ ệ ố ế ệ
b. H th ng phun xăng ệ ố đ ng lo t:ồ ạ Là phun xăng vào đ ng c ngayộ ơ
tr c khi xupáp n p m ra ho c khi xupáp n p m ra. ướ ạ ở ặ ạ ở Áp d ngụ
cho h th ng phun d u. ệ ố ầ
c. H th ng phun xăng liên t c:ệ ố ụ Là phun xăng vào ng góp hút m iố ọ
lúc. B t kì lúc nào đ ng c đang ch y đ u có m t s xăng đ cấ ộ ơ ạ ề ộ ố ượ
phun ra kh i kim phun vào đ ng c . T l hòa khí đ c đi uỏ ộ ơ ỉ ệ ượ ề
khi n b ng s gia gi m áp su t nhiên li u ta các kim phun. Do đóể ằ ự ả ấ ệ ị
l u l ng nhiên li u phun ra cũng đ c gia gi m theo.ư ượ ệ ượ ả
8
2.2.4. Phân lo i theo m i quan h gi a các kim phunạ ố ệ ữ .
a. Phun theo nhóm đ n: ơ H th ng này, các kim phun đ c chiaệ ố ượ
thành 2 nhóm b ng nhau và phun luân phiên. M i nhóm phun m tằ ỗ ộ
l n vào m t vòng quay c t máy.ầ ộ ố
b. Phun theo nhóm đôi: H th ng này, các kim phun cũng đ c chiaệ ố ượ
thành 2 nhóm b ng nhau và phun luân phiên.ằ
c. Phun đ ng lo t:ồ ạ H th ng này, các kim phun đ u phun đ ng lo tệ ố ề ồ ạ
vào m i vòng quay c t máy. Các kim đ c n i song song v i nhauỗ ố ượ ố ớ
nên ECU ch c n ra m t m nh l nh là các kim phun đ u đóng mỉ ầ ộ ệ ệ ề ở
cùng lúc.
d. Phun theo th t :ứ ự H th ng này, m i kim phun m t l n, cái nàyệ ố ỗ ộ ầ
phun xong t i cái k ti p.ớ ế ế
2.3. K T C U C A H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T LO I DẾ Ấ Ủ Ệ Ố Ệ Ử Ạ
(không có c m bi n l u l ng gió).
Ngày nay h u h t các đ ng c xăng đ u s d ng h th ng phun xăngầ ế ộ ơ ề ử ụ ệ ố
thay cho b ch hòa khí. Các hang xe l n nh Toyota, Daewoo, Honda,ộ ế ớ ư
Ford… đ u phát tri n các công ngh phun xăng đ đ t hi u qu t i uề ể ệ ể ạ ệ ả ố ư
nh t.ấ
Khái quát h th ng phun xăng đi n t : khi đ ng c ho t đ ng v iộ ơ ạ ộ ớ
nhi t đ và t i tr ng bình th ng, hi u su t cháy t i u c a nhiên li uệ ộ ả ọ ườ ệ ấ ố ư ủ ệ
xăng đ t đ c khi t l không khí/nhiên li u là: ạ ượ ỉ ệ ệ 14,7/1. Khi đ ng c l nhộ ơ ạ
ho c khi tăng t c đ t ngh t thì t l đó ph i th p h n có nghĩa nhiên li uặ ố ộ ộ ỉ ệ ả ấ ơ ệ
đ m đ c h n. Ho c khi đ ng c ho t đ ng vùng cao, không khí loãngậ ặ ơ ặ ộ ơ ạ ộ ở
h n thì t l không khí/nhiên li u l i ph i cao h n ơ ỉ ệ ệ ạ ả ơ (nhi u không khí h n ).
Các ho t đ ng đó đ c ECU thu nh n và đi u khi n chính xác.ạ ộ ượ ậ ề ể
9
Hình 2.1. Khái quát h th ng phun xăng D EFI.ệ ố
• Nhiên li u có áp su t cao t thùng xăng đ n kim phun nh vào m tệ ấ ừ ế ờ ộ
b m xăng đ t trong thùng xăng ho c g n đó. Nhiên li u đ c đ aơ ặ ặ ầ ệ ượ ư
qua b u l c tr c khi đ n kim phun.ầ ọ ướ ế
• Nhiên li u đ c đ a đ n kim phun v i áp su t cao không đ i nh cóệ ượ ư ế ớ ấ ổ ờ
b n áp. L ng nhiên li u không đ c phân ph i đ n h ng hút nhộ ổ ượ ệ ượ ố ế ọ ờ
kim phun đ c quay l i thùng xăng nh m t ng h i xăng.ượ ạ ờ ộ ố ồ
H th ng đi u khi n đi n t phun xăng:
• Bao g m các c m bi n đ ng c , ECU, kh i l p ghép kim phun vàồ ả ế ộ ơ ố ắ
dây đi n.ệ
• ECU quyêt đinh viêc cung câp bao nhiêu nhiên liêu cân thiêt cho đônǵ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣
c thông qua cac tin hiêu phat ra t cac cam biên .ơ ́ ́ ̣ ́ ừ ́ ̉ ́
• ECU câp tin hiêu điêu khiên kim phun chinh xac theo th i gian: Xać ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ờ ́
đinh đô rông cua xung đ a đên kim phun hoăc th i gian phun đê tao rạ ̣ ̣ ̉ ư ́ ̣ ờ ̉ ̣
môt ty lê xăng/không khi thich h p.̣ ̉ ̣ ́ ́ ợ
Hê ̣ thông EFI/TCCŚ :
V i công nghê may tinh điêu khiên trên đông c ôtô, hê thông EFI đi t
viêc đ n gian chi la điêù khiên phun xăng đên viêc tich h p thêm cac bô
phân điêu khiên khac :
10
• Điêu khiên đanh l a (ESA)̀ ̉ ́ ư : Hê thông EFI/TCCS điêu chinh goc đanḥ ́ ̀ ̉ ́ ́
l a theo điêu kiên hoat đông t c th i cua đông c , tinh toan h p lyử ̀ ̣ ̣ ̣ ứ ờ ̉ ̣ ơ ́ ́ ợ ́
th i gian đanh l a va keo dai tia l a điên v i th i gian ly t ng nhât.ờ ́ ử ̀ ́ ̀ ử ̣ ớ ờ ́ ưở ́
• Điêu khiên tôc đô không tai (ISC)̀ ̉ ́ ̣ ̉ : EFI/TCCS điêu chinh tôc đô không̀ ̉ ́ ̣
tai b i ECU. ECU kiêm tra điêu kiên hoat đông cua đông c đê đ a rả ở ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ ̉ ư
ph ng th c điêu khiên t i van điên t đong m mach không tai.ươ ứ ̀ ̉ ớ ̣ ừ ́ ở ̣ ̉
• Tuân hoan khi xa (EGR)̀ ̀ ́ ̉ : Đ a m t ph n khí x quay tr l i bu ngư ộ ầ ả ở ạ ồ
đ t đ hòa v i khí n p nh m m c đích gi m n ng đ ch t gây ôố ể ớ ạ ằ ụ ả ồ ộ ấ
nhi m môi tr ng NOễ ườ
x
. Điêu khiên ng dung trên thông qua môt vaǹ ̉ ứ ̣ ̣
khoa chân không đăt trên ông nap, cung câp thông tin cho ECU đê có ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́
quyêt đinh m van hôi l u khi xa hay không .́ ̣ ở ̀ ư ́ ̉
• Cac hê th ng liên quań ̣ ố : Điêu khiên sô t đông, hê thông cam biên,̀ ̉ ́ ự ̣ ̣ ́ ̉ ́
điêu hoa không khi, cung câp điên, t ch n đoán ki m tra phát hi ǹ ̀ ́ ́ ̣ ự ẩ ể ệ
l i c a đ ng c …ỗ ủ ộ ơ
2.4. H TH NG ĐI U KHI N ĐI N T EFI/TCCS TRÊN Đ NG CỆ Ố Ề Ể Ệ Ử Ộ Ơ
5A FE.
2.4.1. H th ng TCCS.ệ ố
Là h th ng đi u khi n đi n t theo chu n TCCS c a hãng Toyota.ệ ố ề ể ệ ử ẩ ủ
TCCS đ c vi t t t: (Toyota computer control system) hi u là h th ngượ ế ắ ể ệ ố
đi u khi n đ ng c t ng h p b ng máy tính trên xe Toyota. ề ể ộ ơ ổ ợ ằ
11
Hình 2.2. S¬ ® å tæ ng qu¸t khèi ® iÒu khiÓ n.
2.4.2. Kh i tín hi u.ố ệ
Khèi nµy bao gåm c¸c c¶m biÕ n cã nhiÖm vô cung
cÊp th«ng tin vÒ t× nh tr¹ng cña ® éng c¬ cho ECU . Sử
d ng c m bi n đ thu nh n các bi n đ i v nhi t đ , s chuy n d ch v tríụ ả ế ể ậ ế ổ ề ệ ộ ự ể ị ị
c a các chi ti t, đ chân không…Chuy n đ i thành các d ng tín hi u đi nủ ế ộ ể ổ ạ ệ ệ
mà có th l u tr trong b nh , truy n đi, so sánh. ể ư ữ ộ ớ ề
1. C m bi n v trí b m gaả ế ị ướ .
Hình 2.3.C u t o c m bi n v trí b m ga.ấ ạ ả ế ị ướ
12
C m bi n có m t tr c quay g n trên đó là m t đĩa có rãnh xo n chânả ế ộ ụ ắ ộ ắ
c.Tr c quay đ c lai v i tr c quay c a b m ga.ố ụ ượ ớ ụ ủ ướ Khi tr c này quay sụ ẽ
làm đĩa xo n c quay đ y d n c c E2 đ n ti p xúc v i c c PSW ho c IDLắ ố ẩ ầ ự ế ế ớ ự ặ
n m hai đ u c a rãnh xo n c.ằ ở ầ ủ ắ ố
Hình 2.4. K t n i c m bi n v trí b m ga.ế ố ả ế ị ướ
C m bi n có nhi m v xác đ nh ch đ không t i và có t i c a đ ngả ế ệ ụ ị ế ộ ả ả ủ ộ
c . C c IDL khi đ c đóng m ch v i E2 dòng đi n s đi t b n áp 5Vơ ự ượ ạ ớ ệ ẽ ừ ộ ổ
ho c 12V v E2 ra mát(-) gây ra s t áp t i c c IDL, có nghĩa m t chân ặ ề ụ ạ ự ộ vào/
ra c a vi đi u khi n n i v i IDL s t áp theo (ủ ề ể ố ớ ụ v m c th p : 0). S mô t tínẽ ả
hi u b m ga đóng (đ ng c ch y không t i). T ng t c c PSW khi đóngệ ướ ộ ơ ạ ả ươ ự ự
m ch v i E2 s cho tín hi u m b m ga h t c ạ ớ ẽ ệ ở ướ ế ỡ (đ ng c ch y toàn t i) .
Hai c c IDL, PSW luôn có m t trong hai m c tín hi u ự ộ ứ ệ đóng/t tắ . V i loaiớ ̣
cam biên nay nhân thây khi IDL đong mach v i E2 thi b m ga he m môt̉ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ớ ̀ ướ ́ ở ̣
goc nho 1,5º va khi PSW đong mach v i E2 thi goc m b m ga la 70º.́ ̉ ̀ ́ ̣ ớ ̀ ́ ở ướ ̀
Nhân thây khi b m ga trong khoang gi a hai c c IDL va PSW thi tin hiêụ ́ ướ ̉ ữ ự ̀ ̀ ́ ̣
đ a vao ECU hai c c đo la đông m c nhau nên không thê xac đinh đ cư ̀ ở ự ́ ̀ ̀ ứ ̉ ́ ̣ ượ
goc m b m ga.́ ở ướ ECU phai d a vao môt cam biên chân không và c m bi n̉ ự ̀ ̣ ̉ ́ ả ế
nhi t đ khí n p đê xac đinh l u l ng không khi đ a vao hong hut. ệ ộ ạ ̉ ́ ̣ ư ượ ́ ư ̀ ̣ ́
ECU s d ng thông tin t c c IDL, PSW đ bi t: :
a. Ch đ đ ng cế ộ ộ ơ: Ch đ không t i ế ộ ả (b m ga đóng). Ch đế ộ
toàn t i ả (b m ga m r ng).
b. Công t c qu t làm mát và các tác đ ng phát ra khi b m ga mắ ạ ộ ướ ở
r ng.ộ
c. Đi u ch nh t l nhiên li u/không khí.ề ỉ ỷ ệ ệ
13
Hình 2.5. Đ c tính c a tín hi u c m bi n v trí b m ga.ặ ủ ệ ả ế ị ướ
2. C m bi n nhi t đ n c làm mát.ả ế ệ ộ ướ
Hình 2.6. C u t o và đ c tính c a c m bi n nhi t đ n c làm mát.ấ ạ ặ ủ ả ế ệ ộ ướ
C m bi n nhi t đ n c làm mát là m t bi n tr nhi t. Dòng đi nả ế ệ ộ ướ ộ ế ở ệ ệ
qua bi n tr t lế ở ỷ ệ v i nhi t đ . C c THW n i v i b ngu n 5V ho c 12V.ớ ệ ộ ự ố ớ ộ ồ ặ
Luôn có m t dòng đi n ch y t c c THW đ n c c E2 ra mát ộ ệ ạ ừ ự ế ự (c c âm). Khi
nhi t đ tăng đi n tr c a bi n tr gi m, c ng đ dòng đi n ch y quaệ ộ ệ ở ủ ế ở ả ườ ộ ệ ạ
bi n tr tăng lên gây s t áp t i c c THW và E2. Do c m bi n m c songế ở ụ ạ ự ả ế ắ
14
song v i b chuy n i t ng t sang s (ACD) nờn tớn hi u m b vi i u
khi n nh n c s mụ t ỳng d ng tớn hi u m c m bi n g i n.
Khi ng c kh i ng l nh cỏc chi ti t chuy n ng ma sỏt v i
nhau trong ng c khụng gión n u, b m d u cng ch a k p chuy n d u
n cỏc b ph n ú lm tng ma sỏt. ng c r t khú kh i ng lm thoỏt
ra khụng khớ m t l ng khớ th i c h i, do v y ph i lm m c nhiờn
li u trong h n h p chỏy giỳp ng c d kh i ng. Ng c l i khi ng
c quỏ núng cng lm h h ng v bú c ng cỏc chi ti t. Nhi t thớch h p
ng c ho t ng 82C
Hỡnh 2.7. K t n i c m bi n n c lm mỏt
ECU sử dụng tín hiệu từ cảm biến nhiệt nớc làm
mát để đa ra các quyết định:
a. Bật/tắt quạt làm mát.
b. Làm đậm/loảng nhiên liệu.
c. Sử dụng hồi lu khí xả.
15
3. C m bi n t c đ đ ng cả ế ố ộ ộ ơ.
Hình 2.9. C u t o và v trí c a c m bi n v n t c tr c cam.ấ ạ ị ủ ả ế ậ ố ụ
Hình 2.10. K t n i và tín hi u c a c m bi n v n t c tr c cam.ế ố ệ ủ ả ế ậ ố ụ
C m bi nả ế t c đ đ ng c ố ộ ộ ơ (Ne) đ c đ t trong b đánh l aượ ặ ộ ử , là lo iạ
c m bi n đi n t , rôto có 24 răng đ a ra tín hi u đi n áp xoay chi uả ế ệ ừ ư ệ ệ ề .
Nh n th y tùy theo t c đ c a đ ng c mà tín hi u đ a ra thay đ i v t nậ ấ ố ộ ủ ộ ơ ệ ư ổ ề ầ
s và biên đ c a dòng đi n xoay chi u. Đ xác đ nh v n t c tr c cam t iố ộ ủ ệ ề ể ị ậ ố ụ ạ
th i đi m t c th i ECU s ch l y 1 trong 2 thông s bi n đ i là t n sờ ể ứ ờ ẽ ỉ ấ ố ế ổ ầ ố
ho c biên đ c a tín hi u g i đi t b c m bi n. C m bi n v n t c tr cặ ộ ủ ệ ử ừ ộ ả ế ả ế ậ ố ụ
16
cam th ng k t h p v i c m bi n đánh l a ườ ế ợ ớ ả ế ử (G) có 4 răng. Nh n th y tậ ấ ừ
bi u đ tín hi u c a hai c m bi n này c th th y ECU ki m soát đ cể ồ ệ ủ ả ế ơ ể ấ ể ượ
ho t đ ng c a đ ng c sau 30º góc quay c a tr c khu u.ạ ộ ủ ộ ơ ủ ụ ỷ
ECU s dung tin hiêu t cam biên vân tôc truc cam đê :ử ̣ ́ ̣ ừ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̉
a. Điêu khiên goc đanh l a va th i gian tia l a.̀ ̉ ́ ́ ử ̀ ờ ử
b. Tăng giam đô rông xung điêu khiên kim phun.̉ ̣ ̣ ̀ ̉
c. Công tăc van không tai nhanh.́ ̉
d. Sô t đông.́ ự ̣
4. C m bi n nhi t đ khí n pả ế ệ ộ ạ .
Hình 2.11. K t n i c m bi n nhi t đ khí n p.ế ố ả ế ệ ộ ạ
17
Vê ban chât cam biên nhiêt đô khi nap hoat đông giông nh cam biêǹ ̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ư ̉ ́
nhiêt đô n c lam mat. Viêc xac đinh nhiêt đô khi nap la cân thiêt vi thay đôị ̣ ướ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ̉
nhiêt đô se dân đên s thay đôi ap xuât va mât đô cua không khi. Vi không̣ ̣ ̃ ̃ ́ ự ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̀
khi se đâm đăc h n khi lanh va loang h n khi nong. Đê xac đinh đ c đố ̃ ̣ ̣ ơ ̣ ̀ ̉ ơ ́ ̉ ́ ̣ ượ ̣
đâm đăc cua không khi nhiêt đô hiên hiên tai, ECU se tính toán d a vao haị ̣ ̉ ́ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ự ̀
d li u đ a vào là: nhi t đ khí n p, đ chân không t i h ng hút.ữ ệ ư ệ ộ ạ ộ ạ ọ
Tin hiêu t cam biên nhiêt đô khi nap đ c ECU s dung đê:
a. Điêu khiên kim phun nhiên liêu lam đâm/loang nhiên liêu.̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̣
b. K t h p v i c m bi n chân không xác đ nh l u l ng khí n p.ế ợ ớ ả ế ị ư ượ ạ
c. Van h i l u khí th i.ồ ư ả
Hình 2.12. Đ c tính c a tín hi u c m bi n nhi t đ khí n pặ ủ ệ ả ế ệ ộ ạ .
5. C m bi n áp su t đ ng n p .ả ế ấ ườ ạ
Cam biên chân không đ c găn thông v i đ ng ông nap. S thay đôỉ ́ ượ ́ ớ ườ ́ ̣ ự ̉
ap xuât lam thay đôi điên ap gi a hai c c PIM va E2.́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ữ ự ̀
18
19
20
H
Hình 2.13. K t n i c m bi n chân không.ế ố ả ế
ECU s dung tin hiêu cam biên chân không đê xac đinh tai trong cua đông
c qua đo:
a. Điêu khiên kim phun.̀ ̉
b. K t h p v i c m bi n nhi t đ khí n p xác đ nh l u l ng khíế ợ ớ ả ế ệ ộ ạ ị ư ượ
n p. Do khác v i đ ng c lo i L có c m bi n xác đ nh l u l ng khí n p.ạ ớ ộ ơ ạ ả ế ị ư ượ ạ
Đ ng c 5A-FE không s d ng c m bi n l u l ng khí n p mà thay vàoộ ơ ử ụ ả ế ư ượ ạ
đó là c m bi n chân không và c m bi n nhi t đ khí n p: Thông tin t haiả ế ả ế ệ ộ ạ ừ
c m bi n này đ đ xác đ nh đ c l ng không khí n p vào theo m t côngả ế ủ ể ị ượ ượ ạ ộ
th c g n đúng sau : ứ ầ
21
Xét t i th i đi m t c thì coi nh kh i khí trong đ ng ng không
chuy n đ ng.
P.V = R.T.m/µ trong đó :V – th tích c a đ ng ng n p.ể ủ ườ ố ạ
R – h ng s c a ch t khí. M – l ng khí. ằ ố ủ ấ ượ µ - kh i l ng mol ch tố ượ ấ
khí.
T – nhi t đ ch t khí. P – áp su t ệ ộ ấ ấ (P < 1atm).
=> m = P.V.µ/R.T
Nh n th y kh i l ng khí trong đ ng ng n p ch ph thu c vào áp
su t P và nhi t đ T. Các đ i l ng khác đ u là h ng s .
Hình 2.14. Đ c tính c a tín hi u c m bi n chân không.ặ ủ ệ ả ế
22
6. C m bi n oxy.ả ế
Hình 2.15. K t n i c m bi n oxy.ế ố ả ế
Cam biên oxy đ c găn trên đ ng ông xa,̉ ́ ượ ́ ườ ́ ̉ tiêp xuc tr c tiêp v i khí ́ ự ́ ớ ́
xa đông c .̉ ̣ ơ Chât xuc tac se phan ng v i oxy co trong khi xa lam điên tŕ ́ ́ ̃ ̉ ứ ớ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ở
cua no thay đôi.̉ ́ ̉ Tin hiêu điên ap đo giup ECU biêt đ c trong khi xa co d́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ́ ượ ́ ̉ ́ ư
nhiêu hay it oxy.̀ ́ Biêt răng v i ty lê không khi/nhiên liêu la ́ ̀ ớ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ 14,7/1 oxy sẽ
đ c đôt hêt trong qúa trinh chay buông đôt.ượ ́ ́ ̀ ́ ở ̀ ́ ECU s dung tin hiêu t camử ̣ ́ ̣ ừ ̉
biên oxy đê điêu chinh ti lê không khi /nhiên liêu.́ ̉ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̣
Hình 2.16. C u t o c m bi n oxy.ấ ạ ả ế
23
2.5. KH I X LÝ (ECU).Ố Ử
Khèi xö lý ECU là s t p h p c a nhi u ự ậ ợ ủ ề modul khác nhau : nổ
áp, m ch khuy ch đ i, chuy n đ i ạ ế ạ ể ổ Analog sang Digital và ng c l i, viượ ạ
đi u khi n, th ch anh t o dao đ ng, m ch tách tín hi u…T t c đ c tíchề ể ạ ạ ộ ạ ệ ấ ả ượ
h p trên m t bo m ch c ng qua đó tín hi u đ c truy n cho nhau v i t cợ ộ ạ ứ ệ ượ ề ớ ố
đ nhanh h n ti t ki m năng l ng h n và n đ nh . ộ ơ ế ệ ượ ơ ổ ị
2.5.1. B n áp.ộ ổ
Máy phát đi n và acquy trong ôtô cung c p đi n áp 12V không nệ ấ ệ ổ
đ nh, lúc cao h n lúc th p h n. Chíp vi đi u khi n và các c m bi n v iị ơ ấ ơ ề ể ả ế ớ
nh ng linh ki n đi n t bán d n c n đi n áp nh h n và n đ nh. Vì thữ ệ ệ ử ẫ ầ ệ ỏ ơ ổ ị ế
c n có m t b n áp cung c p đi n áp n đ nh.ầ ộ ộ ổ ấ ệ ổ ị
Ng i ta s d ng IC n áp đ th c hi n vi c này:
Hình 2.17. M ch n áp dùng ICạ ổ
2.5.2. Bô chuyên đôi Analog/Digital ̣ ̉ ̉ (A/D).
Cac hoat đông cua đông c th ng rât nhanh,́ ̣ ̣ ̉ ̣ ơ ườ ́ do vây tin hiêu điêụ ́ ̣ ̀
khiên t ECU truyên đi cung phai t ng ng. Do vây giai phap truyên tin̉ ừ ̀ ̃ ̉ ươ ứ ̣ ̉ ́ ̀ ́
hiêu trong hê thông la truyên song song. Cac cam biên liên tuc va đông loaṭ ̣ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ̣
g i tin hiêu đên ECU. Nh ng tin hiêu co nhiêu m c gia tri nh nhiêt đôử ́ ̣ ́ ữ ́ ̣ ́ ̀ ứ ́ ̣ ư ̣ ̣
n c lam mat, nhiêt dô khi nap, cam biên oxy, vân tôc truc cam đ u là tínướ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ề
hi u d ng t ng t … se đ c chuyên đôi sang tin hiêu dang sô. Chip việ ạ ươ ự ̃ ượ ̉ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́
điêu khiên s dung truy n tin dang 8 bit. Vi du v i tin hiêu t cam biên nhiêt̀ ̉ ử ̣ ề ̣ ́ ́ ̣ ớ ́ ̣ ừ ̉ ́ ̣
đô n c lam mat co dai điên ap thay đôi t 0 - 5V ng v i nhiêt đô thay đôị ướ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ừ ứ ớ ̣ ̣ ̉
t 176ºF đên 0ºF se co 256 m c tin hiêu, môi m c t ng ng v i 5/256 =ừ ́ ̃ ́ ứ ́ ̣ ̃ ứ ươ ứ ớ
0,0195Vol.
24
2. 5. 3. Vi điêu khiên.̀ ̉
Có r t nhi u h vi đi u khi n và do nhi u hãng ch t o đ c sấ ề ọ ề ể ề ế ạ ượ ử
d ng trong ECU: General Instrument, Motorola, Dallas… Nh ng đ u cóụ ư ề
nhi m v chung là x lý tín hi u g i đ n t c m bi n và đ a ra c c uệ ụ ử ệ ử ế ừ ả ế ư ơ ấ
ch p hành theo m t ch ng trình đã đ nh s n. Chíp vi đi u khi n ấ ộ ươ ị ẵ ề ể trong
ECU đ ng c 5A FE có d ng hình thanh 42 chân ộ ơ ạ vào/ra.
Hình 2.18. Vi đi u khi nề ể
C u t o chung c a vi đi u khi n s g m có các chân ấ ạ ủ ề ể ẽ ồ vào/ra (I/O) để
nh n và truy n d li u, CPU x lý các phép toán c ng tr nhân chia và cácậ ề ữ ệ ử ộ ừ
phép toán logic. Ram đ l u các d li u x lý t c th i, PRom b ghi nhể ư ữ ệ ử ứ ờ ộ ờ
tr ng chình do nhà s n xu t cài vào, cùng các đ ng các đ ng truy n dươ ả ấ ườ ườ ề ữ
li u ệ (BUS).
2.5.4. Ch ng trình đi u khi nươ ề ể .
Ch ng trình đi u khi n do nhà s n xu t n p vào trong b nhươ ề ể ả ấ ạ ộ ớ
Rom c a vi đi u khi n. Vi đi u khi n d a vào ch ng trình đ x lý tínủ ề ể ề ể ự ươ ể ử
hi u và đi u khi n các b ph n ho t đ ng. Ch ng trình th ng đ c vi tệ ề ể ộ ậ ạ ộ ươ ườ ượ ế
b ng h p ng sau khi đ c d ch sang d ng mã máy đ vi đi u khi n hi uằ ợ ữ ượ ị ạ ể ề ể ể
đ c s đ c n p vào trong b nh PRom. Ví d t i chân I/O - P0.1 c a viượ ẽ ượ ạ ộ ớ ụ ạ ủ
đi u khi n n i v i c c IDL xu t hi n m c bít 0 đi u này có nghĩa b mề ể ố ớ ự ấ ệ ứ ề ướ
ga đóng, đ ng c ch y ch đ không t i. Ngay l p t c vi đi u khi n sộ ơ ạ ở ế ộ ả ậ ứ ề ể ẽ
truy n m t bít cao 1 đ n chân I/O - P2.1, chân này n i v i b khuy ch đ iề ộ ế ố ớ ộ ế ạ
đi u khi n van đi n t m m ch không t i.ề ể ệ ừ ở ạ ả
Move P2.1,#1
Thông th ng vi đi u khi n s có hai ph ng th c đ đi u khi nườ ề ể ẽ ươ ứ ể ề ể
các ho t đ ng c a các b ph n. M t là d a vào các s ki n m i do c mạ ộ ủ ộ ậ ộ ự ự ệ ớ ả
25
bi n g i n n ti n hnh ng t u tiờn cỏc ph c v m i. Hai l vi i u
khi n s liờn t c ki m tra cỏc ho t ng v n u phỏt hi n c n u tiờn ph c
v ch c nng no s ph c v ch c nng ú.
T o tr : tựy theo h vi i u khi n m cú cỏc cụng c t o tr hay b nh
th i khỏc nhau. Nh ng v b n ch t l vi c cho vi i u khi n l p i l p l i
m t s h n nh l nh no ú, m i l nh vi i u khi n s x lý m t ! "
giõy.
T ú xỏc nh s l n l p cú th i gian tr h p lý nh t . #
2.5.5. í ngha cỏc c c c a ECU.
26 P 16 P
E01 #10 Sta Ox G - G1 Igf Igt Tha Pim Thw Nsw Egr T Act Ac2 Els Fc Cco Bat +b1
Eo2 #20 E1 Tsw E21 Ne Thg Idl Vcc Psw E2 Od Visc Vf Spd Ac1 Egw W +b
Kí
hiệu
Tên Cọc đấu dây
Kí
hiệu
Tên Cọc đấu
dây
Eo1 Cực âm (-) T
Đến giắc
kiểm tra
Eo2 Cực âm (-)
No10
Tín hiệu điều khiển vòi
phun nhiên liệu
tha
Tín hiệu cảm
biến nhiệt
độ khí nạp
No20
Tín hiệu điều khiển vòi
phun nhiên liệu
vcc
Nguồn nuôi
cảm biến
chân không
sta Tín hiệu khởi động egr
Van khoá
tuần hoàn
khí xả
igt
Tín hiệu thời điểm đánh
lửa
idl
Tín hiệu cảm
biến vị trí
bớm ga đóng
26
E1 Mát động cơ Thw
Tín hiệu cảm
biến nhiệt
độ nớc làm
mát
ox
Tín hiệu cảm biến oxy
trong khí thải
E2 Cực âm (- )
Psw
Tín hiệu cảm biến vị trí
bớm ga mở
spd
Cảm biến tốc
độ xe
pim
Tín hiệu cảm biến chân
không
fc
Đến rơle
điều khiển
bơm xăng
Nsw Công tắc số không A/c
Công tắc
khớp nối
điện từ A/C.
Vf
Tín hiệu hồi tiếp tỉ lệ
không khí/nhiên liệu
visc
Tín hiệu
điều khiển
van chân
không tải
nhanh
G
Tín hiệu từ cảm biến đánh
lửa (điện từ 4cạnh)
batt
Nguồn + B
cho ECU
E21 Cực âm (- ) W
Tín hiệu cho
đèn kiểm tra
G1
Tín hiệu từ cảm biến đánh
lửa (điện từ 4cạnh)
+b1
Nguồn + B
cho ECU
Ne
Tín hiệu cảm biến vận tốc
trục cam đặt trong bộ chia
điện.(điện từ 24 cạnh)
+b
Nguồn + B
cho ECU
igf Tín hiệu xác nhận đánh lửa els Đèn pha
thg
Cảm biến nhiệt độ tuần
hoàn khí xả
Egw
Đèn báo
nhiệt độ của
chất xúc tác
chuyển đổi.
27
Tsw Khãa nhiÖt ®é níc act
od C«ng t¾c sè kh«ng cco
§Õn check
connector
2.6. KH I C C U CH P HÀNH.Ố Ơ Ấ Ấ
Bao g m các kim phun,ồ các r le, công t c đi n t , s d ng đi n ápơ ắ ệ ừ ử ụ ệ
12V và tiêu th công su t l n h n r t nhi u so v i đi n áp cung c p tụ ấ ớ ơ ấ ề ớ ệ ấ ừ
c ng ra c a vi đi u khi n.ổ ủ ề ể
Vi đi u khi n đ a ra tín hi u d ng xung đ đi u khi n c c uề ể ư ệ ạ ể ề ể ơ ấ
ch p hành. Tín hi u đ a ra có đi n áp không đáp ng đ c công su t c aấ ệ ư ệ ứ ượ ấ ủ
thi t b , do v y ph i đ c đ a qua b khuy ch đ i.ế ị ậ ả ượ ư ộ ế ạ
Nguyên t c chung là vi đi u khi n s cung c p 1 đi n áp d ng xungắ ề ể ẽ ấ ệ ạ
đ n c c đi u khi n Baz (B) c a Tranzitor làm nó phân c c thu n, do đóế ự ề ể ơ ủ ự ậ
xu t hi n m t dòng đi n t c c Emiter (E) đ n c c Connecter (C). Dòngấ ệ ộ ệ ừ ự ế ự
đi n này l n h n r t nhi u so v i dòng đi u khi n cung c p t vi đi uệ ớ ơ ấ ề ớ ề ể ấ ừ ề
khi n.ể
Hình 2.19. S đ kh i đi u khi n c c u ch p hành.ơ ồ ố ề ể ơ ấ ấ
H th ng m ch đi n .ệ ố ạ ệ
• Đi u khi n kim phun nhiên li u.ề ể ệ
• Đi u khi n đánh l a.ề ể ử
28
• Đi u khi n c c u không t i.ề ể ơ ấ ả
• Các m ch đi n c a h th ng c m bi nạ ệ ủ ệ ố ả ế : n c làm mát, v tríứơ ị
b m ga, c m bi n nhi t khí n p, c m bi n chân không,ướ ả ế ệ ạ ả ế
công t c n c làm mátắ ướ
• H th ng cung c p nhiên li u.ệ ố ấ ệ
1. Đi u khi n kim phun nhiên li u.ề ể ệ
Đ ng c 5A-FE s d ng ki u phun nhiên li u ki u phun đ ngộ ơ ử ụ ể ệ ể ồ
th i.ờ
Khóa đi nệ
Kim phun đi n ệ
tr caoở
Hình 2.20. M ch đi n đi u khi n kim phun.ạ ệ ề ể
Các kim phun m c song song v i nhau. Do v y ch c n cung c pắ ớ ậ ỉ ầ ấ
m t xung đi u khi n thì t t c các kim phun s đ ng lo t đ c kích ho t.ộ ề ể ấ ả ẽ ồ ạ ượ ạ
Cu n đi n t trong kim phun là lo i kim phun đi n tr cao ộ ệ ừ ạ ệ ở (high resistance
injector) do v y không c n s d ng thêm đi n tr kéo bên ngoài. Đo b ngậ ầ ử ụ ệ ở ằ
đ ng h v n năng xác đ nh đ c đi n tr c a các kim phun là 23ồ ồ ạ ị ượ ệ ở ủ Ω.
T n t i hai lo i đi u khi n kim phun là$ : đi u khi n b ng đi n áp ề ể ằ ệ (voltage
controlled injector) và đi u khi n b ng dòng đi n ề ể ằ ệ (current controlled
injector) .
29